Coneheads, egg stacks and anteater attacks: The reign of a termite queen - Barbara L. Thorne

459,042 views

2022-08-25 ・ TED-Ed


New videos

Coneheads, egg stacks and anteater attacks: The reign of a termite queen - Barbara L. Thorne

459,042 views ・ 2022-08-25

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Thy Reviewer: My Den
00:07
Tens of thousands of conehead termites are swarming in the Panamanian air.
0
7670
4088
Hàng chục nghìn con mối đầu nón đang bay lượn trên bầu trời Panama.
00:11
These 4 young hopefuls are brave— oh...
1
11883
2961
4 bạn trẻ này thật dũng cảm —ồ...
00:15
I guess 3. Oh, wow, 2 in 1. Okay!
2
15219
4588
Tôi đoán là 3. Ồ wow, đớp cả 2 trong 1 lần à? Được đấy.
00:19
This single determined termite is braving countless threats
3
19932
3712
Bạn mối đầy kiên quyết này đang bất chấp vô số mối đe dọa
00:23
to participate in the only flight of her lifetime.
4
23644
2420
để tham gia vào chuyến bay duy nhất trong đời.
00:26
She evades the onslaught of predators even as she lands, flips off her wings,
5
26064
4337
Cô ấy tránh khỏi sự tấn công dữ dội của những kẻ săn mồi ngay cả khi hạ cánh,
00:30
secretes pheromones, and attracts a mate.
6
30401
3087
vỗ cánh, tiết ra pheromone và thu hút bạn tình.
00:33
The pair dash from the danger zone into a rotting tree stump.
7
33488
3628
Cả 2 từ khu vực nguy hiểm lao vào một gốc cây mục nát.
Ngôi nhà đầu tiên hoàn hảo—nhưng ở đó không chỉ có một mình 2 bạn trẻ.
00:37
It’s the perfect first home— but they’re not alone.
8
37116
3212
00:40
Unlike most termite species,
9
40328
1543
Không như hầu hết các loài mối,
00:41
conehead termite colonies can have multiple queens and kings.
10
41871
3378
một tổ mối đầu nón có thể có nhiều mối chúa và mối vua.
00:45
The pair is joined by several other termites ready to reproduce.
11
45374
3587
Cặp đôi được tham gia bởi các con mối khác đang sẵn sàng sinh sản.
00:49
Together, they excavate a chamber in the stump,
12
49295
2336
Chúng cùng nhau đào một căn phòng trong gốc cây,
00:51
seal the entrance and get busy.
13
51631
2502
bịt kín lối vào và cùng nhau “làm việc”.
00:54
When the resulting offspring hatch, they bear little resemblance to their parents;
14
54133
4463
Khi con nở, chúng có chút giống với bố mẹ của chúng;
00:58
they’re smaller, wingless, eyeless, and sterile.
15
58930
2794
chúng có hình dáng nhỏ hơn, không cánh, không mắt và bất thụ.
01:01
Some of them, the soldiers,
16
61974
1669
Một trong số chúng, các chiến binh
01:03
have the species’ trademark conspicuously shaped heads—
17
63643
3920
có cái đầu mang hình dáng đặc trưng của loài
01:07
the function of which will soon be revealed.
18
67563
2753
và chức năng của cái đầu này sẽ được tiết lộ sớm thôi.
01:10
They set out to scout for dead wood, laying the pheromone trails
19
70399
3546
Chúng bắt đầu tìm cành gỗ khô, tiết pheromone đánh dấu
01:13
the rest of the offspring, the colony’s workers,
20
73945
2335
cho những con non còn lại, người thợ trong bầy đàn,
01:16
follow and reinforce as they retrieve food.
21
76280
2837
theo dõi và tiếp viện khi nhận thức ăn.
01:19
As the termites collect and decompose plant debris,
22
79367
3295
Khi mối lấy và phân hủy mảnh vụn thực vật,
01:22
they return essential nutrients to the soil,
23
82662
2419
chúng trả lại các chất dinh dưỡng thiết yếu cho đất,
01:25
allowing more vegetation to thrive.
24
85081
2252
giúp cho thực vật phát triển.
01:27
Gradually, worker termites expand the colony's central chamber
25
87708
4338
Dần dần, mối thợ mở rộng khoang ổ trung tâm
01:32
as they groom and feed the royals and the upcoming broods.
26
92046
3670
để chuẩn bị, nuôi mối chúa và lứa sắp tới.
01:35
The tiniest termites can’t yet eat wood independently.
27
95800
3420
Những con mối nhỏ nhất chưa thể tự ăn gỗ.
01:39
So, the workers process it and gift it to the youngsters through their saliva
28
99220
4171
Vì vậy mối thợ sẽ xử lý và mang đến cho chúng thông qua nước bọt
01:43
and by basically throwing up into their mouths.
29
103391
2961
cơ bản là nhai mớm cho chúng.
01:46
With the workers managing groceries, construction, and child care,
30
106352
3670
Mối thợ tìm thức ăn, xây dựng và chăm sóc con non,
01:50
the royals fully commit themselves to reproduction.
31
110022
3045
còn mối chúa đảm nhận hoàn toàn việc sinh sản.
01:53
The kings provide sperm on an as-needed basis,
32
113067
2628
Mối vua cung cấp nguyên liệu cần thiết - tinh trùng,
01:55
and the queens undergo radical transformations.
33
115695
2502
và mối chúa trải qua quá trình biến đổi hoàn toàn.
01:58
Their abdomens develop efficient egg-laying machinery
34
118281
3211
Bụng của chúng phát triển thành “máy đẻ”
02:01
and extend dramatically.
35
121492
1877
và nở rộng hơn đáng kể.
02:03
Each queen may produce hundreds of eggs a day.
36
123369
3253
Mỗi con mối chúa có thể sản sinh hơn trăm trứng mỗi ngày.
02:06
Meanwhile, a worker entourage retrieves and neatly stacks them into piles.
37
126789
4630
Trong khi đó, mối thợ tùy tùng nhặt và xếp lại thành đống.
02:11
The colony grows quickly.
38
131419
1501
Bầy mối phát triển nhanh chóng.
02:12
And once its population is big enough,
39
132920
1919
Và khi quần thể đủ lớn,
02:14
workers construct a system of tunnels stretching over 100 meters across terrain,
40
134839
5047
mối thợ xây dựng một hệ thống đường ngầm dài hơn 100 mét xuyên địa hình,
02:19
along fallen logs, and up into tree crowns.
41
139886
3128
lần theo khúc gỗ đổ và lên tận những tán cây.
02:23
These tunnels shelter the termites as they travel to and from food sites
42
143014
3670
Các đường hầm này là nơi ẩn trú của chúng khi di chuyển
02:26
around the clock.
43
146684
1210
và từ nơi kiếm ăn suốt ngày đêm.
02:27
And eventually, they build a distinctive central nest.
44
147894
3420
Và cuốt cùng, chúng dựng nên tổ trung tâm.
02:31
Using partially digested plant material, soil, and poop,
45
151314
3420
Sử dụng thực vật đã bị tiêu hóa một phần, đất và phân,
02:34
they construct a massive egg-shaped structure,
46
154734
2627
chúng xây thành cấu trúc quả trứng lớn,
02:37
complete with numerous passages, chambers, and ventilation holes.
47
157361
4129
và hoàn thành với nhiều lối đi, khoang và lỗ thông gió.
02:41
Deep within, they establish a royal cell that's fortified with extra thick walls.
48
161574
4630
Sâu ở bên trong, chúng làm một phòng giam cho chúa được củng cố bằng tường dày đặc.
02:46
It’s not long before this architectural marvel attracts an admirer: an anteater.
49
166204
5714
Không lâu sau, “kỳ quan kiến trúc” này đã thu hút người để ý: thú ăn kiến.
02:51
She swipes at the nest and pokes her long tongue in.
50
171918
3295
Nó cào tổ và thò chiếc lưỡi dài vào.
02:55
Those trapped in the tongue’s spines and sticky saliva
51
175213
3211
Mối bị dính vào gai lưỡi và nước bọt nhầy
02:58
are whisked off to their deaths.
52
178424
1794
và bị đưa đến cái chết.
03:00
But the termite soldiers launch a counterattack.
53
180218
2252
Nhưng những con mối lính mở một cuộc phản công.
03:02
They’re tiny and blind but their heads function like squirt guns.
54
182470
3295
Tuy nhỏ và khó thấy đường, cái đầu của chúng hoạt động như súng nước.
03:05
They secure the anteater’s position using chemical signals,
55
185765
2794
Chúng bám chặt lấy thú ăn kiến thông qua chất truyền tin hóa học,
03:08
clench their powerful muscles and shoot a sticky spray from their heads.
56
188559
4213
siết chặt cơ bắp và phun ra chất nhầy từ đầu chúng.
03:12
After a minute, the anteater stops feeding,
57
192772
2294
Một phút sau, thú ăn kiến thôi kiếm ăn,
03:15
scratches the goo away, and lopes off.
58
195066
2294
cạo chất nhờn và bỏ đi.
03:17
The nest sustained some damage, but the royals remain undisturbed,
59
197360
4129
Ổ mối chịu một số thiệt hại, nhưng mối chúa không bị xáo trộn,
03:21
pumping out eggs into their reinforced fortress.
60
201489
2836
vẫn tuôn trứng vào thành lũy kiên cố của chúng.
03:24
As the colony matures, some of the young develop into reproductives.
61
204325
4171
Khi bầy mối phát triển, vài con non lớn lên có khả năng sinh sản.
03:28
Most fly off to establish new colonies— one lands on a fallen tree,
62
208496
4212
Nhiều con rời tổ để lập thuộc địa mới - con thì hạ cánh ở 1 cái cây đổ,
03:32
another scrambles into a crack in a house,
63
212708
2294
con thì chui vào vết nứt trong nhà,
03:35
and another climbs into a shipping crate.
64
215002
2044
còn con thì chui vào thùng vận chuyển.
03:37
But some will simply saunter to sites nearby
65
217046
2711
Nhưng một vài con thì chỉ lang thang gần ổ
03:39
and become the monarchs of the colony’s satellite nests.
66
219757
3295
và trở thành chúa của các ổ nhỏ hơn.
03:43
With one of the longest insect lifespans,
67
223052
2628
Là một trong những loài côn trùng có vòng đời dài nhất,
03:45
a termite queen’s reign can last more than 20 years.
68
225680
3712
một thời mối chúa có thể kéo dài hơn 20 năm.
03:49
The original queens and kings eventually die, but by the time they go,
69
229392
3879
Mối chúa và mối vua rồi cũng sẽ ra đi, nhưng khi chúng chết,
03:53
several satellite nests are already thriving.
70
233271
2711
một số ổ nhỏ hơn đã phát triển mạnh mẽ.
03:55
Their reproductive offspring inherit the throne,
71
235982
2502
Lứa có khả năng sinh sản sẽ kế thừa ngai vàng,
03:58
meaning that their colony may persist for decades to come.
72
238484
3378
nghĩa là thuộc địa của chúng có thể tồn tại trong hàng thập kỷ tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7