Become a slam poet in five steps - Gayle Danley

Trở thành nhà thơ quật trong năm bước - Gayle Danley

815,799 views

2013-03-27 ・ TED-Ed


New videos

Become a slam poet in five steps - Gayle Danley

Trở thành nhà thơ quật trong năm bước - Gayle Danley

815,799 views ・ 2013-03-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Allie Nguyen Reviewer: Trang Rương
00:14
Miss Gayle's 5 Steps to Slam Poetry,
1
14048
3678
5 bước của Miss Gayle để làm Thơ Quật
00:17
a lesson of transformation.
2
17726
2255
một bài học của sự biến hóa.
00:19
Step 1:
3
19981
1159
Bước 1:
00:21
Write it all down.
4
21140
2377
Viết hết tất cả xuống.
00:23
"Take one memory,
5
23517
1500
"Hãy lục ra một kí ức,
00:25
explore it like a new land,"
6
25017
1902
khám phá nó như một vùng đất mới,"
00:26
the visiting poet tells the class.
7
26919
2676
một nhà thơ khách mời khuyên với lớp.
00:29
"Don't leave anything out."
8
29595
1896
"Đừng bỏ sót gì cả."
00:31
Tyler sits in this high school workshop,
9
31491
2645
Tyler ngồi trong buổi huấn luyện trường cấp ba này,
00:34
dizzy with where to start.
10
34136
2524
rối răm với việc bắt đầu từ đâu.
00:36
Memories wander in and out of his heart
11
36660
2450
Những kí ức thẩn thơ ra vào tim cậu
00:39
like vagrants searching for home.
12
39110
2698
như những kẻ lang thang đang kiếm đường về nhà.
00:41
He bends to his desk,
13
41808
1579
Cậu cúi xuống bàn,
00:43
he writes,
14
43387
1218
và viết,
00:44
"The snow goes black
15
44605
1128
"Tuyết bỗng hóa đen
00:45
when the moon turns its eyes away,
16
45733
2650
khi mặt trăng quay đi,
00:48
all paper is yellow,
17
48383
1882
mọi tờ giấy nhuộm vàng,
00:50
all letters spell eviction note,
18
50265
2559
mọi lá thư vang lên lệnh trục xuất,
00:52
Mama's lies are footsteps
19
52824
2160
Lời nói dối của mẹ như những bước chân
00:54
too many to count.
20
54984
2342
hằng hà sa số.
00:57
Making excuses on black snow.
21
57326
3008
Bịa ra lí do trên dải tuyết đen.
01:00
'I paid the rent,
22
60334
1138
'Mẹ đã trả tiền nhà,
01:01
this is your room forever, baby.
23
61472
2537
đây mãi mãi là căn phòng của con, con yêu.
01:04
I love you.'
24
64009
1655
Mẹ yêu con.'
01:05
But, she wouldn't even look at me."
25
65664
3588
Nhưng, bà còn không thèm nhìn tôi."
01:09
Step 2:
26
69252
1161
Bước 2:
01:10
Read out loud.
27
70413
2197
Hãy đọc to lên.
01:12
As he writes, his lips try on words
28
72610
3272
Khi cậu ấy viết, đôi môi lầm bầm những từ ngữ
01:15
then toss them out like bad tenants.
29
75882
3009
rồi ném chúng đi như mọi chủ nhà tồi tệ.
01:18
He pushes his desk back,
30
78891
1977
Cậu ta đẩy bàn ra,
01:20
stands.
31
80868
1425
đứng thẳng người.
01:22
"Aunt Jocelyn's rice pudding was sweet,
32
82293
2216
"Bánh gạo của dì Jocelyn rất ngọt,
01:24
but that's not what I want to write.
33
84509
2134
nhưng đó không phải cái tôi muốn viết về.
01:26
Have you ever been so cold
34
86643
1461
Bạn có bao giờ thấy quá lạnh
01:28
your hair becomes an icicle?
35
88104
2885
mà tóc trở thành một trụ băng chưa?
01:30
Your little sister's fear of the dark
36
90989
2252
Nỗi sợ bóng đêm của em gái bạn
01:33
freezes on her lips
37
93241
1623
đóng băng trên môi con bé
01:34
like she's kissed the ice tray?
38
94864
2928
như nó vừa hôn một chiếc khay băng?
01:37
How hungry have you been?"
39
97792
3702
Bạn đã đói như thế nào?"
01:41
Step 3:
40
101494
1515
Bước 3:
01:43
Cut the fat.
41
103009
2011
Cắt bỏ.
01:45
Abandon extra words.
42
105020
2526
Bỏ đi những từ dư thừa.
01:47
His pen becomes a machete,
43
107546
2361
Cây bút của cậu trở thành một chiếc rựa,
01:49
slashing ands, thens, becauses.
44
109907
4338
chém đi những từ "và", "sau đó", "vì".
01:54
Step 4:
45
114245
1451
Bước 4:
01:55
Read out loud,
46
115696
1210
Đọc lớn lên,
01:56
again.
47
116906
1375
một lần nữa.
01:58
The 11th grade boy makes sure
48
118281
2419
Cậu bé lớp 11 muốn chắc rằng
02:00
Step 3's cuts weren't too deep.
49
120700
2996
những vết chém ở bước 3 không quá sâu.
02:03
Step 5:
50
123696
1836
Bước 5:
02:05
Add flava.
51
125532
1707
Thêm mùi vị.
02:07
Juice,
52
127239
743
02:07
power,
53
127982
977
Sự tinh túy,
sức mạnh,
02:08
movement,
54
128959
950
chuyển động,
02:09
emotion.
55
129909
1303
cảm xúc.
02:11
"Vanilla flavoring is the secret to my aunt's pudding.
56
131212
3546
"Vị vani là bí quyết của bánh dì tôi.
02:14
I kick out a few raisins but leave one or two.
57
134762
3333
Tôi bỏ đi vài mẩu nho khô, nhưng chừa một ít.
Cuộc sống cần thêm vị đắng
02:18
Life needs some bitter
58
138095
1129
02:19
to man up the sweet."
59
139224
2282
để khiến vị ngọt mạnh mẽ hơn."
02:21
His hands reach out like shells
60
141506
2004
Đôi tay cậu với ra như những chiếc vỏ
02:23
to hold our disbelief.
61
143510
2550
để đón lấy sự nghi ngờ của chúng ta.
02:26
Is this Tyler speaking?
62
146060
2394
"Đây có phải Tyler đang nói không?"
02:28
The one who keeps his eyes on the floor
63
148454
2467
"Người mà dán đôi mắt xuống sàn
02:30
like they're carrying something heavy?
64
150921
3041
như đang phải khuân vác gì đó rất nặng?"
02:33
Voice rattles windows.
65
153962
2338
Giọng nói huyên náo xuyên cửa sổ.
02:36
"I am free now."
66
156300
1333
"Tôi giờ đã tự do."
02:37
Body quivers with the pulse of each word.
67
157633
2938
Cơ thể run lên với từng nhịp đập của mỗi từ.
02:40
"The sun's joy melts snow."
68
160571
3383
"Niềm vui mặt trời làm tan băng tuyết."
02:43
Fingers trace the curve of his jaw.
69
163954
2690
Những ngón tay lần theo đường cong chiếc cằm của cậu ta.
02:46
"My aunt's face was warm as a water heater
70
166644
2259
"Khuôn mặt dì tôi ấm như máy nước nóng
02:48
when she let us in that night."
71
168903
2492
khi dì cho chúng tôi vào nhà đêm đó."
02:51
Our boy is done,
72
171395
2543
Cậu bé của chúng ta đã hoàn thành,
02:53
his transformation complete.
73
173938
2477
bước biến hóa của cậu đã kết thúc.
02:56
Step 1: Write it all down.
74
176415
1798
Bước 1: Viết tất cả xuống.
02:58
Step 2: Read out loud.
75
178213
1504
Bước 2: Đọc to lên.
02:59
Step 3: Cut the fat.
76
179717
1332
Bước 3: Cắt bỏ.
03:01
Step 4: Read out loud.
77
181049
1823
Bước 4: Đọc lớn lên.
03:02
Step 5: Add flava.
78
182872
1589
Bước 5: Thêm hương vị.
03:04
Tyler's first poem takes residence in his heart.
79
184461
4879
Bài thơ đầu tiên của Tyler mãi ở trong trái tim cậu.
03:09
He flings his arms wide
80
189340
1688
Cậu dang rộng vòng tay
03:11
like an open door.
81
191028
2688
như một cánh cửa mở.
03:13
Welcome home!
82
193716
1767
Chào mừng về nhà!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7