How to speak monkey: The language of cotton-top tamarins - Anne Savage

422,838 views ・ 2014-06-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Twinkle Bell Reviewer: Nhu PHAM
00:07
Living with her family high above the ground
0
7961
2750
Cùng với gia đình trên ngọn cây cao kia
00:10
in the northern tropical forests of Colombia,
1
10711
3009
trong khu rừng nhiệt đới phía bắc Colombia
00:13
you will find Shakira,
2
13720
2080
bạn sẽ tìm thấy Shakira,
00:15
a cotton-top tamarin with a penchant for conversation.
3
15800
3757
cô khỉ sóc đầu trắng thích trò chuyện.
00:19
Say, "Hola!"
4
19557
2602
Nói "Xin chào!" đi!
00:22
Though you may not realize it,
5
22159
1573
Bạn có thể không nhận thấy,
00:23
this one pound monkey communicates
6
23732
1814
nhưng cô khỉ nặng 0.5 kg này
00:25
in a highly sophisticated language
7
25546
2275
giao tiếp bằng thứ ngôn ngữ hết sức tinh vi
00:27
of 38 distinct calls
8
27821
2558
gồm 38 tiếng kêu khác nhau
00:30
based on variations of chirps and whistles.
9
30379
5297
dựa trên sự biến đổi của những tiếng chiêm chiếp và huýt sáo.
00:35
The response she just gave is
10
35676
1457
Phản ứng vừa rồi của cô ấy
00:37
known as a "B chirp",
11
37133
1516
được gọi là "B chiếp",
00:38
a call often directed at humans.
12
38649
2773
tiếng kêu thường hướng vào con người.
00:41
To appreciate the complexities of Shakira's language,
13
41422
2934
Để hiểu ngôn ngữ của Shakira phức tạp như thế nào,
00:44
let's learn a few chirps and whistles,
14
44356
2706
hãy học một vài kiểu chiêm chiếp và huýt sáo,
00:47
then examine how their combinations
15
47062
2045
sau đó, nghiên cứu cách kết hợp
00:49
form grammatically structured sequences.
16
49107
3293
để tạo nên những cấu trúc ngữ pháp.
00:52
The chirp Shakira used to greet us
17
52400
2251
Tiếng "chiêm chiếp" Shakira dùng để chào chúng ta
00:54
comes from a class of calls known as
18
54651
2057
xuất phát từ nhóm tiếng kêu gọi là
00:56
single frequency modulated syllables.
19
56708
3359
âm biến đổi tần số đơn.
Loại này được hình thành từ những tiếng kêu ngắn, hoặc tiếng "chiếp",
01:00
This class is made up of short duration calls, or chirps,
20
60067
3990
và những tiếng kêu kéo dài, như tiếng thét và tiếng ré.
01:04
and long duration calls, like screams and squeals.
21
64057
7040
01:11
Researchers have determined that there are eight
22
71097
2360
Những nhà nghiên cứu khám phá ra 8 dạng
01:13
different types of chirps categorized by
23
73457
2352
"chiêm chiếp" được phân loại bởi
01:15
stem upsweep, duration, peak frequency, and frequency change.
24
75809
6307
sự lên cao, độ dài, tần số cực đại và biến tần.
Mỗi tiếng "chiếp" có một ý nghĩa nhất định.
01:22
In addition, each chirp has its own unique meaning.
25
82116
3752
01:25
For example, Shakira's "C chirp" is used
26
85868
4599
Ví dụ, Shakira sử dụng "C chiếp"
01:30
when she is approaching food,
27
90467
1885
khi đến gần thức ăn,
01:32
where as her "D chirp" is only used
28
92352
4418
trong khi "D chiếp" chỉ được dùng
01:36
when she has the food in hand.
29
96770
2481
khi cầm thức ăn trong tay.
01:39
Single whistles also exhibit a unique intention with each call
30
99251
4046
Mỗi tiếng huýt sáo cũng biểu lộ một mục đích duy nhất
01:43
and just as there are eight different chirps,
31
103297
2178
nếu như có 8 loại "chiếp",
01:45
there are five different whistles.
32
105475
2181
thì cũng có 5 loại huýt sáo khác nhau.
01:47
Based on frequency modulation,
33
107656
1672
Dựa trên sự biến điệu tần số,
01:49
single whistles are subdivided into four categories:
34
109328
3834
mỗi tiếng huýt sáo được chia nhỏ thành 5 loại:
01:53
squeaks, initially modulated whistles,
35
113162
6454
tiếng "chít chít", tiếng huýt sáo được điều chỉnh giai đoạn đầu,
01:59
terminally modulated whistles, and flat whistles.
36
119616
6102
giai đoạn cuối, và tiếng còi.
02:05
The language's quality of unique intention
37
125718
2018
Chất lượng ngôn ngữ với mục đích duy nhất
02:07
is wonderfully exemplified by the category
38
127736
1977
được minh họa một cách tuyệt vời bởi
02:09
of initially modulated whistles.
39
129713
2750
tiếng huýt sáo biến âm giai đoạn đầu.
Những âm thanh này biến đổi dựa trên sự gần gũi
02:12
These whistles change based on the proximity
40
132463
2232
02:14
of Shakira to other members of her family.
41
134695
3259
của Shakira với những thành viên khác trong gia đình.
02:17
If Shakira is greater than .6 meters from her family,
42
137954
3064
Nếu Shakira ở cách xa gia đình hơn 6 mét,
02:21
she'll sound a large initally modulated whistle.
43
141018
4750
cô ấy sẽ phát ra tiếng huýt sáo biến âm giai đoạn đầu lớn.
02:25
But if she's less than .6 meters from her family,
44
145768
2805
Nếu khoảng cách nhỏ hơn 6 mét,
02:28
she'll sound a small initially modulated whistle.
45
148573
4498
cô ấy sẽ phát ra tiếng huýt sáo biến âm giai đoạn đầu nhỏ.
Đó là một vài kiểu "chiếp" và huýt sáo,
02:33
Now that we've learned a few chirps and whistles,
46
153071
1998
Shakira muốn biểu diễn nhiều hơn bằng cách cho bạn thấy
02:35
Shakira wants to show off by taking you
47
155069
2240
02:37
through a quick day in her life with these calls.
48
157309
3495
một ngày của cô diễn ra thế nào với những tiếng kêu đó.
02:40
While heading towards a feeding tree for her first meal of the day,
49
160804
3272
Khi lao đến một cái cây để ăn bữa ăn đầu tiên trong ngày,
02:44
she says, (monkey noise),
50
164076
2535
cô ấy nói, (âm thanh của khỉ),
02:46
a call most often used in relaxed investigations.
51
166611
3972
tiếng kêu thường được dùng trong những cuộc tìm kiếm dễ dàng.
02:50
However, suddenly she spots the shadow of a hawk.
52
170583
3916
Thình lình, cô ấy thấy bóng của một con diều hâu.
02:54
"E chirp" for alarm.
53
174499
2540
"E chiếp" để cảnh báo.
Tiếng kêu này báo động cho gia đình về sự hiện diện của kẻ săn mồi,
02:57
This call alerts her family to the presence of this predator,
54
177039
3323
03:00
and Shakira jumps to the safety of an inner branch.
55
180362
3169
Shakira nhảy lên một cành cây phía trong, an toàn hơn.
03:03
The coast seems clear,
56
183531
1610
Bên ngoài có vẻ đã ổn rồi
03:05
so Shakira makes her way towards her dad.
57
185141
2610
thế nên Shakira chạy về phía cha mình.
03:07
Wait, wait. Who is that?
58
187751
1678
Chờ đã... Ai vậy nhỉ?
03:09
Ah, it's her younger brother, Carlos.
59
189429
2701
À, đó là em trai cô, Carlos.
Khỉ sóc đầu trắng thường ré lên trong khi chơi đấu vật.
03:12
Cotton-top tamarins often squeal during play wrestling.
60
192130
3322
03:15
Uh-oh. He's playing a little too roughly, and Shakira screams,
61
195452
5791
Ồ. Cậu nhóc chơi hơi thô bạo, và Shakira hét lên,
báo cho cha mẹ tới giúp đỡ.
03:21
alerting her parents to help her.
62
201243
2235
03:23
Her dad makes his way towards the ball of rolling fur
63
203478
2918
Cha của cô chạy về phía trái bóng lông đang lăn
03:26
and her brother stops.
64
206396
1640
và chú khỉ em dừng lại.
Shakira lắc người
03:28
Shakira shakes herself
65
208036
1183
03:29
and scratches herself to get the hair on her head
66
209219
1991
và chải lại cho gọn phần lông trên đầu.
03:31
back in place.
67
211210
1845
Sau đó, Shakira phát hiện một nhóm khỉ lạ
03:33
Then Shakira spots another group of unfamiliar tamarins
68
213055
3659
03:36
and hears their normal long call.
69
216714
2491
và nghe thấy tiếng kêu dài của chúng.
03:39
She turns to her family. (Monkey noise)
70
219205
3776
Cô chạy về nhà.
03:42
Did you catch that? First there was a chirp, then a whistle.
71
222981
4098
Nghe thấy không? Đầu tiên là tiếng "chiếp" rồi huýt sáo.
Đó là sự kết hợp tiếng kêu,
03:47
This is what's known as a combination vocalization,
72
227079
2995
một cụm từ bao gồm cả tiếng "chiếp" và huýt sáo.
03:50
a phrase that contains both a chirp and a whistle.
73
230074
3684
03:53
These are two calls strung together to convey a message.
74
233758
3981
Hai tiếng kêu được kết hợp để truyền tải một thông điệp.
03:57
The combination of these two elements
75
237739
2183
Sự kết hợp này
03:59
alerts her family to the presence of another group,
76
239922
2533
cảnh báo cho gia đình về sự hiện diện của một nhóm khác,
04:02
the "F chirp", and the distance they are away,
77
242455
3509
"F chiếp", và khoảng cách với chúng,
04:05
the normal long call whistle.
78
245964
1862
tiếng huýt sáo dài.
04:07
In other words, Shakira just said a sentence.
79
247826
3247
Nói cách khác, Shakira vừa nói cả câu.
04:11
Her simple demonstration is just the tip of the iceberg.
80
251073
3207
Biểu hiện đơn giản đó chỉ là phần nổi của tảng băng.
04:14
She's got trills, chatters, multiple whistle calls,
81
254280
4435
Còn có cả âm rung, tiếng ríu rít, nhiều hồi huýt sáo,
04:18
more combination vocalizations, even twitters.
82
258715
4675
nhiều kiểu kết hợp tiếng kêu, thậm chí cả tiếng líu lo.
04:23
Yet sadly enough, we may not get to hear
83
263390
2670
Thật đáng buồn, chúng ta có thể không nghe được
04:26
everything she has to say.
84
266060
2264
tất cả những điều cô ấy muốn nói.
04:28
Mixed in with chirping sonatas from high above
85
268324
2965
Lẫn trong bản sonata tiếng "chiếp", trên cao kia
04:31
is the constant thud of a machete chopping trees.
86
271289
3767
là tiếng động liên tục phát ra từ những cái dao rựa.
04:35
Shakira's habitat in Colombia is being cut down,
87
275056
2799
Nơi ở của Shakira tại Columbia đang bị chặt phá, từng mảnh một,
04:37
piece by piece,
88
277855
1611
và nếu không có động thái bảo vệ
04:39
and if we don't work to protect
89
279466
1348
04:40
the critically endangered cotton-top tamarin,
90
280814
2517
loài khỉ sóc đầu trắng đang gặp nguy hiểm này
04:43
it will become extinct in our lifetime.
91
283331
2758
sẽ bị tuyệt chủng.
Nếu tiếng "chiếp" từ chú khỉ sóc đến chú khỉ khác
04:46
If the chirp from one tamarin to the next
92
286089
2010
04:48
has proven to be more than just idle chit chat,
93
288099
2931
được chứng minh là mang nhiều ý nghĩa hơn chuyện phiếm,
04:51
imagine what else we have left to discover.
94
291030
2763
tưởng tượng xem còn bao nhiêu điều đợi ta khám phá.
04:53
Imagine what else Shakira can tell us.
95
293793
2501
Tưởng tượng xem những gì mà Shakira còn có thể nói cho chúng ta.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7