The oddities of the first American election - Kenneth C. Davis

242,189 views ・ 2012-11-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: tom carter Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Thuy Nguyen Reviewer: Dana Nguyen
00:16
Lawn signs sprouting everywhere.
1
16443
2281
Những biển hiệu mọc lên khắp nơi.
00:18
Round-the-clock ads on radio and television.
2
18724
2900
Quảng cáo đuợc phát liên tục radio và tivi
00:21
The phone rings. It's a robo-call from the president, or his opponent,
3
21624
3917
Điện thoại reo lên. Một cuộc gọi tự động của tổng thống,
hay đối thủ của ông, mời bạn quyên góp và bỏ phiếu.
00:25
asking for your money, and your vote.
4
25541
2568
00:28
And while you're at it, watch their YouTube videos and like them on Facebook.
5
28109
4598
Bạn nên xem YouTube video và "like" họ trên Facebook.
00:32
Election time. We all know the look and feel of modern campaigns.
6
32707
5268
Tới giờ bầu cử. Chúng ta đều rõ chuyện bầu cử ngày nay.
00:37
But what was it like in the early days of the Republic, when, say,
7
37975
3932
Nhưng trong những ngày đầu tiên của chế độ Cộng hòa thì nó như thế nào?
00:41
George Washington ran for office?
8
41907
2251
George Washington đã kêu gọi bầu cử như sao?
00:44
Well, in fact, he didn't run.
9
44158
2584
Sự thật là, ông ấy đã không làm vậy.
00:46
When Washington became the first president in 1789,
10
46742
3699
Khi Washington trở thành tổng thống đầu tiên vào năm 1789,
00:50
there were no political parties, no conventions or primaries,
11
50441
3483
Lúc này chưa có các đảng phái chính trị, các quy ước hay bầu cử sơ bộ,
00:53
no campaign, no election season.
12
53924
3050
không chiến dịch, không mùa bầu cử.
00:56
Not really any candidates.
13
56974
2068
Không có bất kỳ một ứng cử viên nào.
00:59
Even the year was odd.
14
59042
2217
Cho dù năm đó là năm lẻ.
01:01
Literally. 1789 was the only presidential election ever held in an odd year.
15
61259
6716
Nghĩa là, 1789 là năm bầu cử tổng thống duy nhất được tổ chức vào năm lẻ.
01:07
After the framers invented the constitution and the presidency 225 years ago,
16
67975
5950
Sau khi các nhà soạn thảo tạo ra Hiến Pháp
và chức vụ tổng thống 225 năm trước, nhà nước chọn lựa người đầu tiên.
01:13
the country set about the business of choosing its first executive.
17
73925
4450
01:18
Agreeing with Ben Franklin, many people thought "The first man at the helm will be a good one,"
18
78375
5383
Cùng với Ben Franklin, nhiều người nghĩ là "Người đầu tiên sẽ là người xuất chúng,"
01:23
and by that, Franklin meant George Washington.
19
83758
3118
ý Franklin là George Washington.
01:26
Greatest hero of the Revolution, Washington presided over the convention that created the constitution,
20
86876
6282
Anh hùng cách mạng vĩ đại nhất, ông chủ trì hội nghị soạn thảo Hiến pháp,
01:33
rarely speaking. He never discussed the job of president,
21
93158
3786
Ông chưa bao giờ thảo luận hay tỏ việc mong muốn làm tổng thống
01:36
or of wanting it. And when the first presidential election took place,
22
96944
4799
Và khi cuộc bầu cử tổng thống đầu tiên diễn ra,
01:41
it was a crazy-quilt affair, with many hands stitching the pattern.
23
101743
4882
mọi thứ như được đan xen với nhau.
01:46
Under the new constitution, each state was given a number of electors.
24
106625
4849
Dưới bản Hiến pháp mới, mỗi bang đã bầu ra một số cử tri.
01:51
who would cast a vote for two names.
25
111474
2601
Họ sẽ bỏ phiếu cho hai người.
01:54
The man with the most votes would be president,
26
114075
2933
Người nào có nhiều phiếu nhất sẽ trở thành tổng thống,
01:57
the second-place finisher was vice president.
27
117008
3434
người có số phiếu thứ hai là phó tổng thống.
02:00
Ah, but who picked the electors? That was left up to the states.
28
120442
4366
A, nhưng ai sẽ là người chọn các cử tri? Đây là việc của mỗi tiểu bang.
02:04
Six of them let the people decide, or at least white men over 21 who owned property.
29
124808
6968
6 cử tri được chọn bởi người dân (đàn ông da trắng trên 21 tuổi và có tài sản)
02:11
In New Jersey, some women voted, a right later taken away.
30
131776
4299
Ở New Jersey, một số phụ nữ đã bầu cử, song quyền lợi này đã bị cướp đi
02:16
But in other states, the legislature picked the electors.
31
136075
4583
Nhưng ở những bang khác, cơ quan lập pháp chọn ra các cử tri.
02:20
At that time, many people thought democracy was one step away from mob rule
32
140658
5634
Thời điểm đó, nhiều người cho rằng chế độ dân chủ như việc đám đông cầm quyền
02:26
and a decision this important should be left to wiser men.
33
146292
4633
và quyết định cho chuyện quan trọng này nên dành cho những người khôn ngoan
02:30
These electors then voted for president.
34
150925
2900
Những cử tri này sẽ bỏ phiếu cho tổng thống.
02:33
All the states had to do was get their votes in on time.
35
153825
3966
Việc các bang phải làm là nhận phiếu đúng thời gian.
02:37
But there were glitches.
36
157791
1685
Nhưng có vấn đề.
02:39
Only 10 of the 13 states voted.
37
159476
2566
Chỉ có 10 trong số 13 bang bỏ phiếu.
02:42
Rhode Island and North Carolina hadn't ratified the constitution and couldn't vote.
38
162042
5751
Rhode Island và North Carolina chưa phê chuẩn Hiến pháp và không thể bầu.
02:47
New York missed the deadline for naming its electors, and also was not counted.
39
167793
5483
New York đã trễ hạn việc ghi tên cử tri, và cũng không được tính.
02:53
When the votes were tallied, it was unanimous.
40
173276
2681
Khi kiểm phiếu, kết quả cho là đồng nhất.
02:55
George Washington won easily. John Adams trailed far behind, finishing second, and became the vice president.
41
175957
8001
George Washington chiến thắng dễ dàng. John Adams thành phó tổng thống
03:03
Told of his victory, George Washington was not surprised.
42
183958
3832
Nói về chiến thắng của mình, George Washington không hề ngạc nhiên.
03:07
At Mount Vernon, his bags were already packed.
43
187790
3321
Tại Mount Vernon, đồ đạc của ông ấy đã được chuẩn bị .
03:11
He moved to New York City, the nation's temporary capital,
44
191126
3431
Ông chuyển tới thành phố New York, thủ đô tạm thời,
03:14
and he would have to figure out just what a president was supposed to do.
45
194557
4817
và ông ấy sẽ phải nghĩ ra những việc mà một tổng thống phải làm.
03:19
Since that first election, American democracy and elections have come a long way.
46
199374
5601
Sau vị cử tri đầu tiên, chế độ dân chủ Mỹ và các cử tri đã đi một chặng đường dài.
03:24
The constitution has been changed to open up voting to more people:
47
204975
3801
Hiến pháp được thay đổi để mở rộng phiếu tới nhiều người dân;
03:28
black men, women, Native Americans, and eighteen-year-olds included.
48
208776
5032
người da đen, phụ nữ, người Mỹ bản địa và những công dân đủ 18 tuổi.
03:33
Getting that basic right extended to all those people has been a long, hard struggle.
49
213808
6316
Đem lại quyền cơ bản cho tất cả người dân là một cuộc đấu tranh dài và đầy khó khăn.
03:40
So when you think you can't stand any more of those lawn signs,
50
220124
3450
Nên khi bạn nghĩ rằng bạn không thể chịu được thêm bất kỳ biển quảng cáo
03:43
and TV ads, just remember:
51
223574
2500
và quảng cáo trên Ti Vi, chỉ cần nhớ rằng:
03:46
the right to vote wasn't always for everyone,
52
226074
2751
quyền đi bầu không phải lúc nào cũng có,
03:48
and that's a piece of history worth knowing.
53
228825
2583
và đó là một phần kiến thức giá trị về lịch sử.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7