How whales breathe, communicate ... and fart with their faces - Joy Reidenberg

Bằng cách nào cá voi thở, giao tiếp ... và phì hơi nhờ khuôn mặt chúng - Joy Reidenberg

58,221 views

2014-04-10 ・ TED-Ed


New videos

How whales breathe, communicate ... and fart with their faces - Joy Reidenberg

Bằng cách nào cá voi thở, giao tiếp ... và phì hơi nhờ khuôn mặt chúng - Joy Reidenberg

58,221 views ・ 2014-04-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Silver Wings Reviewer: Dieu Dang NguyenTran
Chào mọi người. Tôi là một nhà giải phẫu "nửa vời",
00:06
Hi, everybody!
0
6142
1159
00:07
I am a comparative anatomist.
1
7325
1775
00:09
A comparative anatomist is someone who studies the structure of the body
2
9124
3460
một nhà giải phẫu "nửa vời" nghiên cứu
cấu trúc cơ thể của nhiều động vật khác nhau.
00:12
of lots of different animals.
3
12608
1389
00:14
And my favorite animals are whales.
4
14021
1889
Và loài ưa thích của tôi là cá voi,
00:15
I like to study whales because they're so interesting.
5
15934
2535
tôi thích nghiên cứu cá voi bởi vì chúng thú vị.
00:18
They've adapted to a unique environment of living in the water.
6
18493
2968
Chúng thích nghi với môi trường
đó là sống trong nước.
00:21
And what I'm going to tell you about is how whales make sounds
7
21485
3294
Điều tôi sẽ nói với các bạn là
làm thế nào cá voi tạo ra âm thanh nhờ
00:24
by basically farting with their face.
8
24803
3045
việc "phun khí" ra từ mặt chúng.
00:27
You know that they do this farting thing with their blowhole;
9
27872
2871
Bây giờ, bạn biết rằng chúng phun khí ra
nhờ lỗ phun; chúng thổi khí ra như thế,
00:30
they blow out air like that,
10
30767
1335
nhưng chúng cũng sử dụng không khí theo nhiều cách khác.
00:32
but they also use air in lots of other ways.
11
32126
2068
Chúng dùng khí để phát ra âm thanh,
00:34
They use it for sound production, which is what I'll focus on,
12
34218
2920
cái điều mà chúng ta quan tâm,
nhưng tôi cũng nghiên cứu những chuyện khác chúng làm với khí nữa,
00:37
but I also study other things they do with air,
13
37162
2208
giống như làm sao chúng giữ ngoài dòng máu
00:39
like keep it out of their bloodstream so they don't get bubbles,
14
39394
3002
để không tạo ra bong bóng,
điều xảy ra với những thợ lặn
00:42
which is what happens to human scuba divers
15
42420
2003
khi họ lặn và bị buồn nôn.
00:44
when they get decompression sickness.
16
44447
1765
00:46
But I'd like to start with the story
17
46236
1738
Nhưng điều tôi muốn làm là bắt đầu với câu chuyện
00:47
of how these animals make these farting noises,
18
47998
2199
làm thế nào động vật này tạo ra được âm thanh như thế,
00:50
and that story begins with understanding how hard it is to look at whales,
19
50221
3500
và câu chuyện đó bắt đầu bằng việc hiểu
khó khăn thế nào để quan sát được cá voi
00:53
because they live underwater and they're really big,
20
53745
2619
vì chúng sống dưới nước và chúng rất to,
00:56
so they're hard animals to study.
21
56388
1818
vì thế đó là động vật khó nghiên cứu.
00:58
And in this picture -- you see that animal in the middle?
22
58230
2687
Và chỉ trong bức ảnh này, bạn có thấy nó ở giữa không?
01:00
That's a baby whale and it's already the size of a bus!
23
60941
2886
Đó là một con cá voi con nhưng nó đã lớn bằng kích cỡ một chiếc xe buýt.
01:03
When you look at whales, start with the top of their head
24
63851
2698
Khi quan sát cá voi, bạn phải bắt đầu
với phần trên đầu chúng, vì chiếc mũi
01:06
because their nose is on the top of their head,
25
66573
2286
nằm trên đầu chúng.
01:08
kind of like a built-in snorkel.
26
68883
1536
Nó giống như kiểu ống thông hơi.
01:10
They breathe through that because they're mammals
27
70443
2301
Và chúng hít thở thông qua đó vì động vật có vú mà
01:12
and mammals breathe air.
28
72768
1260
chúng hít thở không khí.
01:14
Their nose can be opened and closed,
29
74052
1817
Và chiếc mũi tất nhiên có thể mở hoặc đóng,
01:15
as if you were to pinch it like this.
30
75893
1779
kiểu như bạn ấn rồi thả nó như thế này,
01:17
You can see it's open in the bottom frame, where the red arrows are.
31
77696
3206
do đó bạn thấy, nó mở trong hình dưới
có 2 mũi tên màu đỏ.
01:20
But not all whales have two nostrils.
32
80926
2056
Nhưng không phải tất cả cá voi đều có 2 lỗ mũi.
01:23
Whales include the groups of dolphins and porpoises,
33
83006
2817
Cá voi gồm loài cá heo và cá heo mũi nhọn,
01:25
and dolphins and porpoises, the small whales,
34
85847
2128
cá heo, cá heo mũi nhọn như cá voi nhỏ,
01:27
have only one nostril on the top of their head,
35
87999
2334
chỉ có 1 lỗ mũi ở trên đầu,
01:30
and they open and close that nostril
36
90357
1975
chúng mở và đóng lỗ mũi đó
01:32
by taking what is essentially an upper lip, like this,
37
92356
3253
bằng nâng cái gọi là môi trên, như thế này,
01:35
and turning it back over their nose, like this.
38
95633
3239
và hạ nó xuống lỗ mũi, như thế này.
01:38
That's how they open and close their nose.
39
98896
2158
Đó là cách chúng mở và đóng mũi.
01:41
So when they make sounds,
40
101078
1206
Do đó khi chúng phát âm thanh,
01:42
what they're basically doing is a raspberry,
41
102308
2135
cái chúng tạo ra là một tiếng phì,
01:44
(Makes raspberry sound) which is kind of like a fart, right?
42
104467
3223
như thế này, một dạng của xì hơi, phải không?
01:47
Or up in New York, we call it a Bronx cheer.
43
107714
2160
Hoặc ở New York, ta gọi nó là ăn mừng kiểu Bronx
01:49
And the way they do that
44
109898
1325
Và cách chúng làm đó là nhờ
01:51
is by taking that big, fatty structure of a big fat lip,
45
111247
2928
cái cấu trúc mỡ lớn của môi mỡ,
01:54
which, as you can see here in this picture,
46
114199
2002
cái mà bạn nhìn thấy đây trong bức ảnh này,
01:56
which is a cut through the middle of a dolphin's head,
47
116225
2524
là mặt cắt chính giữa đầu của 1 con cá heo,
01:58
that big fat lip is that big yellow portion there,
48
118773
2388
môi mỡ chính là cái phần lớn màu vàng đó,
02:01
and they roll it back and forth over the top of their nose
49
121185
3263
chúng cuộn nó lại, và giãn ra trên đỉnh của chiếc mũi
02:04
so that they vibrate it,
50
124472
1285
để làm rung nó,
02:05
kind of like when you let the air out of a balloon
51
125781
2345
kiểu như khi bạn để khí thoát ra khỏi quả bóng bay vậy
và làm cho rung động kì lạ đó tạo ra âm thanh.
02:08
and it makes that weird vibration sound.
52
128150
1937
02:10
So this is what it sounds like when they make their noise:
53
130111
2744
Vâng đây là âm thanh do chúng tạo ra đây:
02:12
(Vibration noise)
54
132879
1020
[âm thanh]
02:13
Hear it? He'll do it again when he faces the camera.
55
133923
2448
Bạn nghe rõ không? Nó sẽ làm lại
khi hướng về phía camera.
[âm thanh]
02:16
(Vibration noise)
56
136395
1015
02:17
Sounds like it's farting underwater.
57
137434
1724
Âm thanh giống như xì hơi dưới nước vậy.
02:19
What that dolphin is actually doing, though, is echolocation,
58
139182
3094
Cái mà cá heo tạo ra thực tế là
tiếng vọng, tạo ra những chuỗi xung,
02:22
which is making these series of pulses,
59
142300
2089
02:24
and it uses it like a bat uses sonar.
60
144413
2289
và dùng nó như 1 con dơi sử dụng sóng định vị vậy.
02:26
Well, a bat uses radar, but when it's underwater it's sonar,
61
146726
2832
Dơi dùng sóng rada, ở dưới nước
là sóng định vị, loài này dùng sóng định vị
02:29
so this animal is using sonar to see its world in sound.
62
149582
3665
để quan sát thế giới của nó nhờ âm thanh.
02:33
Trying to understand how this works, you have to look at it
63
153271
2815
Cố gắng để hiểu điều này,
bạn phải coi nó giống như
02:36
as if you were looking at the amplifier speakers of a sound system.
64
156110
3174
1 chiếc loa khuếch đại trong hệ thống âm thanh.
02:39
The small-toothed whales are basically the "tweeters,"
65
159308
2555
Chú cá heo có hàm răng nhỏ giống như "loa cao tần",
02:41
and the sound is coming from that little nose
66
161887
2112
và âm thanh từ chiếc mũi nhỏ
di chuyển tới lui
02:44
that's moving back and forth and coming out of their forehead.
67
164023
2927
và phát ra ở trên đầu của chúng.
02:46
But the big whales are kind of like the "woofers,"
68
166974
2620
Nhưng khi quan sát cá voi lớn,
chúng là 1 loại "loa thấp tần",
02:49
the big speakers that you have in an amplifier system.
69
169618
2563
chiếc loa lớn mà bạn có trong hệ thống khuếch đại.
02:52
And what's happening is their sound is coming out of the throat.
70
172205
3031
Và điều xảy ra là âm thanh thoát ra khỏi cổ họng.
02:55
So if you tried to make sound like a whale --
71
175260
2120
Vì vậy nếu cố gắng tạo âm thanh giống cá voi,
02:57
make a sound right now, and go, "ahhhhhh."
72
177404
3381
bạn cũng tạo ra được ngay,
như nói "ah".
03:00
OK, now put your hand on your throat, on your Adam's apple.
73
180809
3088
Okay, bây giờ bạn đặt tay lên cổ họng,
trên quả táo của Adam, bạn có thấy rung động ngay tại đó không?
03:03
You feel that vibration right there?
74
183921
2122
03:06
That is lost energy for you,
75
186067
1911
Đó là bạn đang lãng phí năng lượng
03:08
because that's not how you communicate to everybody.
76
188002
2437
vì đó không là cách ta giao tiếp với mọi người.
03:10
You do it out of the mouth.
77
190463
1453
Bạn nói khi mở miệng.
03:11
But if you open your mouth underwater, no one will hear you.
78
191940
2817
Nếu bạn mở miệng dưới nước,
không ai nghe được bạn cả.
03:14
You have to be able to take this energy and amplify it through the water.
79
194781
3468
Bạn phải có khả năng mang năng lượng này và khuếch đại nó dưới nước,
và đó là điều loài cá voi làm.
03:18
That's what whales do.
80
198273
1187
03:19
And when you hear their sound --
81
199484
1571
Khi bạn nghe tiếng của chúng,
[tiếng cá voi]
03:21
(Squeaking sound)
82
201079
1313
03:22
it's kind of like when you squeak the air out of a balloon.
83
202416
2786
Nghe chứ? Nó như tiếng rít khi khí thoát khỏi bóng bay.
Vậy chúng nhận được nhiều tiếng rít,
03:25
So they get a lot of squeaky noises,
84
205226
1880
nhưng chúng cũng có âm thanh như thế này:
03:27
but they also have this sound:
85
207130
1476
03:28
(Vibrating sound)
86
208630
1913
[tiếng cá voi]
03:30
It sounds like it's farting, doesn't it?
87
210567
2054
Nghe như tiếng phì vậy, phải không?
03:32
It's like it's got this giant whoopee cushion in its throat.
88
212645
3368
Như thể có một tấm đệm khổng lồ trong cổ họng của nó vậy.
03:36
So, how do you know that's what a whale is doing?
89
216037
2338
Vậy, làm sao ta biết cá voi đang làm?
03:38
Well, we study whales that come to us from strandings.
90
218399
2548
Chúng tôi nghiên cứu cá voi khi chúng mắc cạn.
03:40
These are animals that die on the beach.
91
220971
1924
Đó là những con chết trên bờ biển.
03:42
Small whales like dolphins and porpoises are easy;
92
222919
2413
Còn loài cá voi nhỏ thì dễ dàng
Ta có thể đem chúng về phòng thí nghiệm.
03:45
we can take them to the lab.
93
225356
1356
03:46
But the big whales -- we've got to bring the lab to the whale.
94
226736
2913
Nhưng với cá voi lớn, ta phải mang phòng thí nghiệm ra với nó.
03:49
And this is what that looks like.
95
229673
1682
Và nó trông như thế này đây.
03:51
I'm the one in the middle with the red hat.
96
231379
2735
Tôi chính là người ở giữa với chiếc mũ đỏ.
03:54
I'm not a very tall person,
97
234138
1428
Tôi không cao lắm,
03:55
so you can see how big this whale was compared to me.
98
235590
2493
nên bạn thấy cá voi lớn cỡ nào so với tôi.
Nó dài 65 feet (19m), và cái dao mổ của tôi
03:58
The whale is 65 feet long.
99
238107
1255
03:59
And my scalpel is this little tool on the side here.
100
239386
2737
là chiếc dụng cụ nhỏ nằm bên cạnh đây.
04:02
It basically looks like a hockey stick with a blade on the end of it.
101
242147
3374
Về cơ bản nó như gậy khúc côn cầu
với cái lưỡi ở cuối.
04:05
And doing a dissection of a whale is a very difficult process.
102
245545
2965
Việc phẫu thuật cá voi là một quá trình khó khăn.
04:08
You literally have to get into your work.
103
248534
1959
Bạn thực sự phải lao vào công việc.
04:10
It's kind of like a giant bloody construction zone.
104
250517
2721
Nó là một cấu trúc không gian khổng lồ
04:13
You're wearing a hard hat,
105
253262
1296
Bạn đội 1 chiếc mũ cứng,
04:14
you're working with heavy machinery.
106
254582
1957
làm việc với những cái máy móc nặng nề.
04:16
In this case, by the way,
107
256563
1333
Ở đây, à mà,
04:17
that's just the voice box of a blue whale.
108
257920
2818
đó là cái thanh quản của cá voi xanh; chỉ cái thanh quản thôi đấy.
04:20
Just the voice box.
109
260762
1151
04:21
I'm only five feet tall -- you can see it's like 12 feet long.
110
261937
2928
Và tôi cao chỉ 5 feet, vâng bạn thấy đó,
nó gần như dài đến 12feet vậy.
04:24
How do we know what's going on?
111
264889
1484
Làm sao ta biết điều gì đang diễn ra?
Vâng, hãy quan sát cái thanh quản,
04:26
Well, we look at the voice box, or larynx,
112
266397
2064
04:28
and we see -- this is from a baby whale so it's much smaller.
113
268485
2941
và ta thấy bên trong.
Đây là từ 1 con cá voi nhỏ vì thế nó nhỏ hơn nhiều.
04:31
You see this little u-shaped thing I've outlined in blue.
114
271450
2674
Bạn thấy cái hình chữ "U" chứ
tôi đã tô viền màu xanh ấy;
04:34
That's the part that's vibrating.
115
274148
1581
đó là bộ phận rung.
04:35
It's kind of like our vocal folds.
116
275753
1623
Đó là một dạng giống như thanh quản của con người.
04:37
When I put my hand in there, where that blue sleeve is,
117
277400
2604
Và khi tôi đặt tay lên đó,
nơi có viền màu xanh,
04:40
you can see there's a sack underneath it.
118
280028
1959
bạn có thể thẩy 1 cái túi bên dưới nó.
04:42
That's the whoopee cushion.
119
282011
1302
Đó là tấm đệm.
04:43
That's the air bubble or the balloon.
120
283337
2007
Đó là bong bóng khí hoặc quả bóng bay,
04:45
So what these animals are doing --
121
285368
1640
Vì vậy điều nó đag làm,
bạn thấy trên bức hình,
04:47
and you can see, there's this big black balloon in the throat,
122
287032
2969
cái bóng màu đen lớn trong cổ họng,
nơi ống tiêu hóa, màu xanh,
04:50
where the digestive tract, which is in blue,
123
290025
2071
giao với ống thở, màu xanh nhạt,
04:52
meets the breathing tract, which is in light blue,
124
292120
2807
nên bạn có xanh nhạt và đậm,
04:54
and right in the middle is that black sack.
125
294951
2006
và ngay chính giữa là túi màu đen.
04:56
These animals are using that sack to make these sounds.
126
296981
2588
Loài này dùng cái túi đó để tạo ra âm thanh.
04:59
And so they vibrate that and send it out.
127
299593
2195
Và khi nó rung và phát ra ngoài.
05:01
Small-toothed whales also have air sacks; they're all over their heads,
128
301812
3369
Cá voi răng nhỏ cũng có những túi khí,
nằm ở trên đầu,
05:05
so it's like they're airheads.
129
305205
1439
nó như một cái đầu khí.
05:06
They use this to capture as much air as they can
130
306668
2261
Và chúng dùng nó để chứa nhiều khí nhất có thể,
05:08
to take down with them when they're diving,
131
308953
2008
mang khí đó xuống cùng với chúng khi lặn,
05:10
because when you dive, pressures increase,
132
310985
2036
bởi vì khi bạn lặn, áp suất tăng lên,
05:13
and that decreases the volume of air you have available.
133
313045
2716
và nó làm giảm thể tích khí bạn có.
05:15
But more importantly,
134
315785
1152
Nhưng quan trọng hơn, có túi khí đó cho phép chúng
05:16
having that sack allows them to recycle the air that they're using,
135
316961
3296
tuần hoàn dòng khí mà chúng sử dụng
05:20
because air is a precious commodity.
136
320281
1727
vì khí là một thứ quý giá.
Bạn không muốn quay lên mặt nước
05:22
You don't want to have to go back up to the surface to get more.
137
322032
3018
để lấy thêm khí chứ!
Vì vậy khi bạn phát âm dưới nước,
05:25
So when you make a sound underwater, if you're a whale --
138
325074
2694
nếu bạn là cá voi,
05:27
let's hear you start making a sound, go "ahhhh."
139
327792
2540
hãy tạo ra tiếng.
Nói " Ah".
05:30
But whales keep their mouths closed, so go "ahhhmm."
140
330356
2460
Khi cá voi đóng miệng, nên
[âm thanh]
05:32
(Audience makes noise)
141
332840
1055
05:33
You're all humming, right?
142
333919
1270
Các bạn đang "ậm ừ" ?
Cá voi đóng kín mũi,
05:35
But whales keep their nose closed and go, "mmmm."
143
335213
2301
[âm thanh]
05:37
(Makes noise)
144
337538
1150
05:38
What happened?
145
338863
1524
Điều gì đã xảy ra? Bạn không thể tạo ra tinng nữa.
05:40
You can't make the sound anymore once you close your nose
146
340411
2673
một khi bạn bịt mũi bởi vì bạn đã gia áp hệ thống.
05:43
because you've pressurized the system.
147
343108
1825
05:44
Whales, by having air sacks, keep themselves from pressurizing the system,
148
344957
3610
Vì vậy cá voi bằng túi khí
giữ chúng khỏi việc gia áp toàn hệ thống
05:48
which means the air continues to flow,
149
348591
2078
nghĩa là dòng khí vẫn tiếp tục lưu thông,
05:50
and so if you had a bag on the end of your nose,
150
350693
2278
và khi bạn có túi khí ở cuối mũi,
05:52
you'd be able to make air continue to flow.
151
352995
2008
bạn sẽ có thể làm cho dòng khí tiếp tục tuần hoàn.
05:55
So I hope you've enjoyed that.
152
355027
1576
Vì thế hi vọng bạn thích thú.
05:56
That's what a comparative anatomist does for a living.
153
356627
2547
Đó là điều mà nhà giải phẫu nửa vời như tôi làm được.
05:59
We study the structure of these animals.
154
359198
1915
Chúng tôi nghiên cứu cấu trúc sinh vật
Bắt chước chúng.
06:01
We try to mimic it; we apply it back to the human situation,
155
361137
2825
Áp dụng nó với con người,
06:03
maybe making new technologies for protective devices
156
363986
2991
biết đâu tạo ra công nghệ mới cho các thiết bị bảo vệ,
hoặc thậm chí có thể tạo ra phương thuốc mới
06:07
or maybe even making new treatments for medicines
157
367001
2310
06:09
for people's diseases who mimic these weird environments.
158
369335
2940
cho những người mắc bệnh bắt chước âm thanh kì lạ này.
06:12
So I hope you enjoyed that. Thank you.
159
372299
1846
Vì vậy hi vọng các bạn thích thú. Cảm ơn.
06:14
(Applause)
160
374169
1150
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7