Learn the English Heteronym DOVE with Pronunciation and Practice Sentences

1,808 views ・ 2024-09-26

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, everyone.
0
540
1060
Xin chào tất cả mọi người.
00:01
My name is Fiona.
1
1600
1160
Tên tôi là Fiona.
00:02
Today, we're going to be looking at these two words.
2
2760
2269
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu hai từ này.
00:05
And knowing the difference is really going to help your English pronunciation and language skills.
3
5029
4962
Và biết được sự khác biệt thực sự sẽ giúp ích cho kỹ năng phát âm và ngôn ngữ tiếng Anh của bạn.
00:09
Keep watching to find out what it is.
4
9991
2249
Hãy tiếp tục theo dõi để tìm hiểu nó là gì.
00:19
Let's begin.
5
19924
1200
Hãy bắt đầu.
00:21
First, I'm going to say the sentence really quickly.
6
21124
2622
Đầu tiên, tôi sẽ nói câu đó thật nhanh.
00:23
So you have to listen carefully.
7
23746
2021
Vì vậy bạn phải lắng nghe cẩn thận.
00:25
Are you ready?
8
25767
1882
Bạn đã sẵn sàng chưa?
00:27
‘The dove dove into the lake.’
9
27649
2762
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
00:30
Oh-ho, that one's tough, I know.
10
30411
2589
Oh-ho, cái đó khó đấy, tôi biết.
00:33
So I'll slow down.
11
33000
3000
Vì thế tôi sẽ đi chậm lại.
00:36
‘The dove dove into the lake.’
12
36000
3998
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
00:39
Did you get it?
13
39998
2127
Bạn có nhận được nó không?
00:42
Okay, I'll show you the sentence.
14
42125
2415
Được rồi, tôi sẽ cho bạn xem câu đó.
00:44
Here we go.
15
44540
1411
Bắt đầu nào.
00:45
‘The dove dove into the lake.’
16
45951
3863
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
00:49
What two words go in these blanks?
17
49814
3489
Hai từ nào điền vào chỗ trống này?
00:53
Well, the answer is,
18
53303
1741
Vâng, câu trả lời là
00:55
‘The dove dove into the lake.’
19
55044
4276
'Con chim bồ câu lao xuống hồ'.
00:59
They look like the same word. I know, I know.
20
59320
2801
Chúng trông giống như cùng một từ. Tôi biết, tôi biết.
01:02
But there are two different words, I promise.
21
62121
3690
Nhưng có hai từ khác nhau, tôi hứa.
01:05
Okay, Let's have a look at our two words a little bit closer.
22
65811
3845
Được rồi, chúng ta hãy xem xét hai từ của chúng ta kỹ hơn một chút.
01:09
We have ‘dove’ and ‘dove’.
23
69656
3322
Chúng ta có 'bồ câu' và 'bồ câu'.
01:12
They're spelled the same way, but the pronunciation and the meaning is different.
24
72978
5424
Chúng được đánh vần giống nhau nhưng cách phát âm và ý nghĩa khác nhau.
01:18
It's a Heteronym.
25
78402
1887
Đó là một từ đồng nghĩa.
01:20
What's a Heteronym?
26
80289
1550
Từ đồng âm là gì?
01:21
Well, it's where we have two words that are spelled the same,
27
81839
3564
Chà, đó là nơi chúng ta có hai từ được đánh vần giống nhau
01:25
but have different meanings and different pronunciations.
28
85403
3586
nhưng có nghĩa và cách phát âm khác nhau.
01:28
Let's look at the meaning and pronunciation of our two words.
29
88989
4197
Chúng ta hãy nhìn vào ý nghĩa và cách phát âm của hai từ của chúng tôi.
01:33
First is ‘dove’.
30
93186
2253
Đầu tiên là 'bồ câu'.
01:35
‘dove’ is a noun.
31
95439
2126
'bồ câu' là một danh từ.
01:37
It's a small white bird, similar to a pigeon.
32
97565
3384
Đó là một con chim nhỏ màu trắng, giống chim bồ câu.
01:40
You might see many in the sky.
33
100949
2956
Bạn có thể thấy nhiều trên bầu trời.
01:43
And I have two sentences to show you this in use.
34
103905
4161
Và tôi có hai câu để cho bạn thấy điều này được sử dụng.
01:48
‘I saw a dove fly in the sky.’
35
108066
2863
'Tôi nhìn thấy một con chim bồ câu bay trên bầu trời.'
01:50
I saw a dove, a small bird, fly in the sky.
36
110929
5471
Tôi nhìn thấy một con chim bồ câu, một con chim nhỏ, bay trên bầu trời.
01:56
And sentence number two.
37
116400
1980
Và câu số hai.
01:58
‘The poor dove flew into the window.’
38
118380
3664
'Con chim bồ câu tội nghiệp đã bay vào cửa sổ.'
02:02
Oh dear.
39
122044
1440
Ôi trời ơi.
02:03
The small bird, white bird, flew into the window.
40
123484
4463
Con chim nhỏ, con chim trắng, bay vào cửa sổ.
02:07
Okay, let's practice pronunciation.
41
127947
3093
Được rồi, chúng ta hãy luyện phát âm.
02:11
Repeat after me.
42
131040
1784
Lặp lại theo tôi.
02:12
‘dove’
43
132824
2321
'bồ câu'
02:15
‘dove’
44
135145
1893
'bồ câu'
02:17
Okay, let's look at our second word.
45
137038
3399
Được rồi, hãy xem từ thứ hai của chúng ta.
02:20
‘dove’ ‘dove’ is a verb.
46
140437
1272
'bồ câu' 'bồ câu' là một động từ.
02:21
It's past tense, so already happened of ‘dive’.
47
141709
3802
Đó là thì quá khứ, do đó đã xảy ra 'lặn'.
02:25
‘dive’ means to suddenly and steeply go down into something.
48
145511
5021
'dive' có nghĩa là đi xuống một cách đột ngột và dốc vào một cái gì đó.
02:30
Could be the air.
49
150532
1299
Có thể là không khí.
02:31
Sometimes, it's water.
50
151831
2005
Đôi khi, đó là nước.
02:33
Okay, let's have a look at two sentences to show this.
51
153836
4494
Được rồi, chúng ta hãy xem hai câu để thể hiện điều này.
02:38
Number one.
52
158330
1236
Số một.
02:39
‘The airplane dove to avoid hitting the other airplane.’
53
159566
4580
'Máy bay lao xuống để tránh va vào máy bay khác.'
02:44
The airplane went down suddenly in the air to avoid hitting another airplane.
54
164146
7374
Máy bay bất ngờ lao xuống trên không để tránh va vào một máy bay khác.
02:51
And sentence number two,
55
171520
1600
Và câu thứ hai,
02:53
'She dove into the swimming pool.'
56
173120
2832
'Cô ấy lao xuống bể bơi.'
02:55
She jumped steeply into the swimming pool.
57
175952
3542
Cô lao thẳng xuống bể bơi.
02:59
She went down into the water.
58
179494
3768
Cô ấy đi xuống nước.
03:03
Okay, let's look at pronunciation.
59
183262
2442
Được rồi, chúng ta hãy nhìn vào cách phát âm.
03:05
Repeat after me.
60
185704
2136
Lặp lại theo tôi.
03:07
‘dove’
61
187840
2127
'chim bồ câu'
03:09
‘dove’
62
189967
2142
'bồ câu'
03:12
Now, let's look at our main sentence again.
63
192109
2480
Bây giờ, chúng ta hãy xem lại câu chính của chúng ta.
03:14
‘The dove dove into the lake.’
64
194589
2320
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
03:16
‘The dove, the small white bird, dove, went down steeply, into the lake.’
65
196909
7341
'Con chim bồ câu, con chim nhỏ màu trắng, chim bồ câu, lao thẳng xuống hồ.'
03:24
‘The dove dove into the lake.’
66
204250
2563
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
03:26
Okay, let's practice pronunciation together.
67
206813
3664
Được rồi chúng ta cùng luyện phát âm nhé.
03:30
First, we'll go slow.
68
210477
2523
Đầu tiên, chúng ta sẽ đi chậm.
03:33
Are you ready?
69
213000
2158
Bạn đã sẵn sàng chưa?
03:35
‘The dove dove into the lake.’
70
215158
7402
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
03:42
Now faster like a native speaker.
71
222560
3410
Bây giờ nhanh hơn như người bản xứ.
03:45
‘The dove dove into the lake.’
72
225970
5487
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
03:51
Well done.
73
231457
1134
Làm tốt.
03:52
Great job, guys.
74
232591
1597
Làm tốt lắm các bạn.
03:54
You got some awesome listening and pronunciation practice in today.
75
234188
4465
Hôm nay bạn đã có một số bài luyện nghe và phát âm tuyệt vời.
03:58
If you want to leave a comment to let me know what you thought of this video,
76
238653
3280
Nếu bạn muốn để lại nhận xét để cho tôi biết suy nghĩ của bạn về video này,
04:01
Leave them down below.
77
241933
1469
hãy để lại bình luận bên dưới.
04:03
And as always, I'm really really thankful for my students’ support.
78
243402
4206
Và như mọi khi, tôi thực sự rất biết ơn sự hỗ trợ của học sinh.
04:07
I'll see you in the next video!
79
247608
2032
Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7