Top 5 Happy Expressions & Idioms | British English Vocabulary (+ Free PDF & Quiz)

460,607 views ・ 2017-03-21

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(electronic music)
0
2242
2917
Top 5 thành ngữ và cách diễn đạt về HẠNH PHÚC
00:11
- Hello everyone and welcome back to English With Lucy.
1
11079
3759
Chào mọi người và chào mừng các bạn trở lại với kênh "English With Lucy"
00:14
I am in a really good mood today.
2
14838
2835
Hôm nay mình đang rất vui
00:17
So I decided to make a video about expressions,
3
17673
3975
nên mình quyết định thực hiện một video về các cách diễn đạt
00:21
English expressions related to happiness.
4
21648
3417
niềm hạnh phúc bằng tiếng Anh
00:25
Now if you're wondering why I'm so happy,
5
25941
2830
Giờ thì nếu các bạn băn khoăn tại sao mình lại hạnh phúc đến vậy
00:28
honestly there's no single reason.
6
28771
2043
thật ra thì không phải chỉ có một lý do duy nhất nào
00:30
It's just life is really fun right now.
7
30814
2931
mà là vì mình thấy cuộc sống hiện tại thực sự rất vui vẻ.
00:33
The channel's going well, I think we're just about to hit
8
33745
2285
Kênh youtube của mình đang hoạt động rất tốt, mình nghĩ sắp đạt được
00:36
300,000 subscribers which is amazing.
9
36030
3334
300.000 lượt người đăng ký, thật tuyệt vời
00:39
I'm moving house soon.
10
39364
2464
Mình còn có thể về nhà sớm
00:41
The sun is coming out, the days are gonna
11
41828
1449
Mặt trời cũng chiếu sáng nhiều hơn, ngày thì
00:43
start getting longer.
12
43277
1951
dài hơn.
00:45
Just really happy.
13
45228
1239
Thật là hạnh phúc
00:46
So those are the reasons I'm happy.
14
46467
1730
Vậy đó là những lý do vì sao mình cảm thấy vui vẻ
00:48
When you finish watching this video, please do
15
48197
2173
Khi các bạn xem xong video này, hãy
00:50
comment below and tell me something that's made you
16
50370
2215
bình luận bên dưới và nói cho mình biết điều gì đã làm bạn
00:52
happy recently, and if you want to use one of these
17
52585
2807
thấy hạnh phúc trong thời gian gần đây nhé, và nếu bạn muốn sử dụng một trong số các cách
00:55
expressions, you are more than welcome.
18
55392
2439
diễn đạt mình sắp nói tới, thì thật tuyệt, hãy dùng ngay nhé
00:57
Now a lot of you have been asking,
19
57831
1521
Giờ thì có rất nhiều bạn đã hỏi mình
00:59
"Where is your 250,000 subscriber Q&A video with your dad?"
20
59352
4281
"Video 250,000 subscriber Q&A với bố của bạn đâu?"
01:03
(sighs) That was a mouthful.
21
63633
1633
oh, mình nói đầy cả miệng
01:05
And the answer is, my dad is an extremely busy man,
22
65266
4246
Và câu trả lời là, bố mình là một người cực kì bận rộn,
01:09
I didn't realise how busy he was.
23
69512
2126
mình đã không nhận ra bố bận như thế nào
01:11
And so it's been hard to pin him down,
24
71638
2191
và đã thật khó để giữ bố lại
01:13
it's been hard to get him and make him stay in one place.
25
73829
3174
bắt bố ở yên một chỗ để làm video cùng mình
01:17
So hopefully this week I'll be able to film it with him.
26
77003
3041
Nhưng mình mong rằng tuần này mình có thể làm một video với bố
01:20
So it should be uploaded quite soon.
27
80044
2039
chắc là nó sẽ được lên sóng sớm thôi
01:22
I'm still using all of the questions that you asked
28
82083
2189
Mình sẽ cố gắng trả lời tất cả câu hỏi của các bạn
01:24
on the original Instagram post.
29
84272
2583
trên Instagram
01:28
So look forward to that.
30
88096
1654
nên hãy đón xem nhé
01:29
Quickly before we get started, this video is going to help
31
89750
2112
Trước khi cùng bắt đầu, mình muốn nói rằng mục tiêu của video này là để giúp
01:31
your speaking and your listening.
32
91862
2718
các bạn cải thiện kỹ năng nói và nghe.
01:34
It's gonna help your speaking because I'm going to
33
94580
1917
Nó sẽ giúp ích cho kỹ năng nói của bạn vì mình sẽ
01:36
teach you new phrases or new expressions to use,
34
96497
3479
dạy các bạn dùng một số câu hoặc cách diễn đạt mới,
01:39
and it will improve your listening because you'll be able
35
99976
1882
và giúp cải thiện kỹ năng nghe của bạn bởi sau đó bạn sẽ có thể
01:41
to understand what natives mean when they use
36
101858
2770
hiểu được ý nghĩa của các cách diễn đạt ấy khi người bản ngữ
01:44
these expressions, but if you want to take your listening
37
104628
2948
dùng chúng, nhưng nếu các bạn muốn kỹ năng nghe của mình được
01:47
to the next level, don't forget to sign up to
38
107576
2271
nâng cao hơn, đừng quên đăng nhập vào
01:49
Audible.com, I can offer you a free audio book
39
109847
3211
Audible.com, mình sẽ cung cấp cho các bạn sách nghe miễn phí
01:53
and a free 30 day trial.
40
113058
2130
và dùng thử trong vòng 30 ngày
01:55
All you have to do is click on the link in the
41
115188
1714
Tất cả những gì các bạn cần làm là nhấn vào đường link bên dưới
01:56
description box and I've just found out that
42
116902
3696
description box và mình vừa khám phá ra là
02:00
you can listen to Sherlock Holmes read by Stephen Fry.
43
120598
4167
các bạn còn có thể nghe truyện Sherlock Holmes qua giọng đọc của Stephen Fry.
02:06
And if you don't know who Stephen Fry is, I'll see if I can
44
126089
3073
Nếu các bạn không biết Stephen Fry là ai thì
02:09
get a picture here.
45
129162
1660
hãy xem bức ảnh này
02:10
Stephen Fry, he's a comedian and he speaks with
46
130822
2382
Stephen Fry là một diễn viên hài kịch với
02:13
a received pronunciation, so that could be
47
133204
2464
giọng chuẩn ( Received Pronuncioation), nên
02:15
a really good one to download if you want to practise
48
135668
2809
hãy tải về nếu bạn muốn thực hành
02:18
your received pronunciation.
49
138477
2148
phát âm theo giọng chuẩn
02:20
Right, let's get started with the video.
50
140625
2804
Rồi, cùng bắt đầu video nhé.
02:23
The first expression relating to happiness is
51
143429
3706
Cách diễn đạt đầu tiên liên quan đến hạnh phúc là
02:27
to be over the moon.
52
147135
2252
"to be over the moon".
02:29
And to be over the moon means to be really, really happy,
53
149387
4169
và "to be over the moon" có nghĩa là rất, rất hạnh phúc,
02:33
believe it or not.
54
153556
997
tin hay không nhưng nó có nghĩa thế đấy.
02:34
So, I can say that last Thursday, I passed my driving test
55
154553
4167
Vì thế, mình có thể nói rằng thứ 5 tuần trước mình đã đỗ bài thi lái xe
02:40
and I was over the moon because I had to try
56
160200
4492
và I was "over the moon" vì mình đã phải thi
02:44
three times, yes, that was my third test.
57
164692
3720
tới 3 lần, phải, đó là lần thi thứ 3 của mình.
02:48
Yeah, I was completely over the moon because driving
58
168412
3245
Yeah, mình vô cùng hạnh phúc vì lái xe
02:51
is not something that has come naturally to me,
59
171657
2574
đối với mình không phải là điều gì dễ dàng, tự nhiên cả
02:54
and it really bothered me for a long time that
60
174231
3776
nó làm cho mình cảm thấy chán nản suốt một thời gian dài, mình đã nghĩ
02:58
I couldn't drive, but now I can, so I'm over the moon.
61
178007
3796
mình không thể nào lái xe được, nhưng bây giờ thì có thể lái rồi, mình vô cùng hạnh phúc
03:01
The next expression related to happiness is
62
181803
3792
Cách diễn đạt tiếp theo liên quan đến hạnh phúc là
03:05
to have a whale of a time.
63
185595
2364
" to have a whale of a time ".
03:07
And to have a whale of a time, well, you guess what
64
187959
3835
và "to have a whale of a time", uhm, bạn đoán xem
03:11
this one means.
65
191794
1156
nó có ý nghĩa gì.
03:12
Let me use this one in an example and see if you can guess
66
192950
2987
Để mình lấy một ví dụ và bạn hãy thử đoán xem là gì nhé.
03:15
what it means.
67
195937
1785
Bật mí một tí là nó chẳng liên quan gì đến cá voi cả nhá!
03:17
Just a clue, it has nothing to do with whales.
68
197722
2921
03:20
So I went to a ball on Saturday, and a ball is like
69
200643
3639
Mình đã đến một buổi khiêu vũ vào thứ 7, và nó giống như
03:24
a posh party, you normally have dinner, then you can dance.
70
204282
3687
một bữa tiệc trang trọng, bạn có thể dùng bữa tối và sau đó khiêu vũ.
03:27
I went to a ball on Saturday with a group of friends
71
207969
2650
mình đến đó vào thứ 7 với một nhóm bạn
03:30
and I had a whale of a time.
72
210619
2333
và mình đã có "a whale of a time".
03:34
Okay, so to have a whale of a time means to have
73
214404
3805
Okay, " to have a whale of a time " có nghĩa là có
03:38
a fantastic time.
74
218209
1417
một khoảng thời gian tuyệt vời.
03:40
Nothing to do with whales.
75
220884
1954
Chứ chẳng có gì liên quan đến cá voi cả
03:42
Now the next one, number three is actually
76
222838
2982
Nào, tiếp đến là số 3, một câu diễn tả
03:45
a slang expression, but I think it's really important
77
225820
3461
theo tiếng lóng, nhưng với mình nghĩ là nó vô cùng quan trọng
03:49
that you guys know this one.
78
229281
2183
và chắc các bạn cũng biết câu này
03:51
We definitely use it a lot in England.
79
231464
2490
Người ta sử dụng câu này rất nhiều ở Anh
03:53
It is to be buzzing.
80
233954
2447
Đó là "to be buzzing".
03:56
Now, if you say, "I'm buzzing," it means I'm really
81
236401
3667
Vậy, nếu bạn nói "I'm buzzing", nó có nghĩa là tôi
04:00
exhilarated, really enthusiastic, really happy,
82
240068
4447
thấy rất hồ hởi, rất phấn khích, rất vui,
04:04
really excited about something.
83
244515
2385
rất thích thú về một điều gì đó.
04:06
So it means I've got positive emotions in my body,
84
246900
3251
Nói chung, nó nghĩa là tôi có đang có những cảm xúc tích cực,
04:10
and it is a good feeling, okay.
85
250151
2808
và đó là một cảm giác tuyệt vời
04:12
So I could say, "I've just booked my tickets for (foreign),"
86
252959
4167
Nên mình có thể nói, "I've just booked my tickets for (foreign)," (mình vừa đặt vé đi nước ngoài"
04:18
which I seem to mention all the time, but I am buzzing.
87
258163
2897
điều mà mình dường như luôn luôn nói đến, nhưng mình đang thấy rất phấn khích
04:21
I cannot wait to go.
88
261060
1287
và mình không thể đợi đến ngày đi được.
04:22
So that is a perfect situation, a perfect example of
89
262347
3016
Đó là một tình huống hoàn hảo, một ví dụ hoàn hảo
04:25
the word buzzing, because I literally am buzzing.
90
265363
3842
về từ "buzzing", vì thật sự là mình đang thấy phấn khích
04:29
(buzzes)
91
269205
2083
buzzes
04:34
Coffee must have did that.
92
274081
2102
Cà phê chắc hẳn đã tạo ra sự phấn khích này.
04:36
Okay, number four-- (blows lips)
93
276183
4000
Okay, tiếp đến số 4
04:42
Okay, number four is to be happy as Larry.
94
282274
3500
Số 4 là "to be happy as Larry"
04:47
Who is Larry?
95
287275
1531
Larry là ai?
04:48
It doesn't matter, cuz it's not relevant.
96
288806
2221
Không sao, nó chẳng liên quan gì đâu.
04:51
I don't know who Larry is.
97
291027
1105
Mình không biết Larry là ai
04:52
I'm sure one of you will Google the etymology of
98
292132
2139
Mình chắc rằng một số bạn sẽ tra trên Google
04:54
happy as Larry and find out, but to be happy as Larry
99
294271
4523
"happy as Larry" và tìm kiếm, nhưng "to be happy as Larry"
04:58
mean to be really, really happy.
100
298794
1796
chỉ nghĩa là rất, rất hạnh phúc thôi.
05:00
So I might ask, you know, "Does John like his new job?"
101
300590
4350
Nên mình có thể hỏi "John có thích công việc mới không?"
05:04
And you could reply saying, "Yes, he is happy as Larry.
102
304940
3476
Và bạn có thể trả lời rằng "Có, cậu ấy hạnh phúc như Larry vậy"
05:08
"He is as happy as Larry," meaning he is as happy as can be.
103
308416
4334
"He is as happy as Larry" có nghĩa là cậu ấy đang hạnh phúc hết mức có thể.
05:12
The final expression related to happiness
104
312750
2035
Cách diễn đạt cuối cùng có liên quan đến hạnh phúc
05:14
is to be on top of the world.
105
314785
2417
là "to be on top of the world".
05:19
To be on top of the world and to be
106
319329
2126
"To be on top of the world" và
05:21
on top of the world means, you guessed it guys,
107
321455
3609
"To be on top of the world" nghĩa là, bạn chắc cũng đoán được rồi đấy ,
05:25
it means to be really, really happy.
108
325064
1753
nó có nghĩa là rất , rất hạnh phúc (^-^)
05:26
To be just elated, so delighted, so happy.
109
326817
3500
Đang trong tâm trạng phấn chấn, vui vẻ, hạnh phúc.
05:31
Yeah, so I would say when I found out that I graduated
110
331936
3263
Yeah, mình có thể nói rằng khi mình biết mình tốt nghiệp
05:35
from university with a first-class degree,
111
335199
3422
đại học với tấm bằng loại ưu
05:38
I was on top of the world.
112
338621
2167
Mình đang trên đỉnh thế giới
05:42
I was really, really amazed, happy, just buzzing.
113
342036
4083
Mình đã rất sửng sốt, vui sướng, như là buzzing vậy.
05:48
Right, guys, that is it for today's lesson.
114
348325
2085
Rồi, bài học hôm nay đến đây hết.
05:50
I hope it brought a little bit of happiness into your life,
115
350410
3331
Mình hi vọng nó đã mang lại cho các bạn một khoảng thời gian vui vẻ
05:53
and as I said before, I would love to hear about
116
353741
2738
và như mình đã nói, mình rất thích nghe các bạn kể về
05:56
something that made you happy recently,
117
356479
2285
việc làm bạn thấy hạnh phúc trong thời gian gần đây,
05:58
maybe using one of the expressions that we discussed today.
118
358764
3462
và thử dùng một trong những cách diễn đạt mà chúng ta đã nói trong bài nhé
06:02
Put it in the comments, I really am keen to hear about that.
119
362226
3173
Hãy cho mình biết ở phần bình luận nhé, mình thực sự rất muốn biết đấy
06:05
And don't forget to sign up for your free trial
120
365399
2727
Và đừng quên đăng nhập để nhận chế độ dùng thử
06:08
of Audible.com, the link is in the description,
121
368126
3236
của Audible.com, đường link mình để ở trong phần mô tả nhé
06:11
and you can connect with me on all of my social media.
122
371362
2480
và bạn cũng có thể liên lạc với mình qua mạng xã hội
06:13
I have my Facebook page and my Instagram.
123
373842
3374
Mình có trang Facebook và Instagram nhé.
06:17
I will see you soon for another lesson.
124
377216
2669
Hẹn gặp lại các bạn trong các video sau.
06:19
Muah.
125
379885
833
Muahh
06:22
(electronic music)
126
382371
2917
Chủ đề của chúng ta là HAPPY
nên tất cả đều để diễn tả sự HẠNH PHÚC các bạn nhé
nên tất cả đều để diễn tả sự HẠNH PHÚC các bạn nhé
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7