Common English Vocabulary - The Word Pin

Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng - The Word Pin

16,102 views ・ 2023-01-09

English Like A Native


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Do you know what we use a rolling pin for?
0
0
3840
Bạn có biết chúng ta dùng cây lăn kim để làm gì không?
00:04
Do you have trouble finding a hair pin  even though you just bought a packet?
1
4440
5520
Bạn có gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một chiếc kẹp tóc mặc dù bạn vừa mua một gói?
00:10
Have you ever pinned your hopes on  something, but it didn’t happen?
2
10740
4200
Bạn đã bao giờ đặt hy vọng vào một điều gì đó, nhưng nó đã không xảy ra?
00:15
Are you a little bit confused about  how to answer some of these questions?
3
15840
3660
Bạn có một chút bối rối về cách trả lời một số câu hỏi này?
00:19
That’s ok!
4
19500
1380
Vậy là được rồi!
00:20
Hello, everyone.
5
20880
720
Chào mọi người.
00:21
I’m Anna and I’m here to teach you  all about the many uses of ‘pin’.
6
21600
6420
Tôi là Anna và tôi ở đây để dạy cho bạn tất cả về nhiều cách sử dụng 'pin'.
00:28
Let’s get started with a simple  definition of the word ‘pin’.
7
28020
4020
Hãy bắt đầu với một định nghĩa đơn giản về từ 'pin'.
00:32
The word ‘pin’ is a verb and a noun.
8
32040
3900
Từ 'pin' là một động từ và một danh từ.
00:35
The noun ‘pin’ means ‘a thin piece  of metal with a sharp point at one  
9
35940
8340
Danh từ 'ghim' có nghĩa là 'một miếng kim loại mỏng với một đầu nhọn
00:44
end and a little ball at the other’ -  like the pins you use to pin clothes. 
10
44280
6600
và một quả bóng nhỏ ở đầu kia' - giống như những chiếc ghim bạn dùng để ghim quần áo.
00:50
The verb ‘pin’ means ‘to hold something  or someone down so it or they can’t move’.
11
50880
8700
Động từ 'pin' có nghĩa là 'giữ cái gì đó hoặc ai đó xuống để nó hoặc họ không thể di chuyển'.
00:59
“The police had me pinned to the ground.”
12
59580
2880
“Cảnh sát đã ghim tôi xuống đất.”
01:02
It can also mean to simply ‘attach with a pin’.
13
62460
5820
Nó cũng có thể có nghĩa đơn giản là 'gắn bằng ghim'.
01:08
“Yeah, pin the tail on the donkey.”
14
68280
2580
“Ừ, ghim đuôi vào con lừa.”
01:10
‘Pin the tail on the donkey’ is a  popular children’s game where you  
15
70860
4320
'Đốt đuôi lừa' là một trò chơi phổ biến dành cho trẻ em, trong đó bạn
01:15
put a tail on a donkey using a pin, not  a real donkey. A picture of a donkey.
16
75180
6660
dùng ghim để gắn đuôi lừa vào chứ không phải lừa thật. Hình ảnh con lừa.
01:21
‘Pin up’ has the same meaning as ‘pin  to the wall’, so you can also just say,
17
81840
6720
'Pin up' có nghĩa tương tự như 'pin to the wall', vì vậy bạn cũng có thể nói,
01:28
“We pinned the poster up.” “We pinned up our new football scarf.”
18
88560
4320
"We pinned the poster up." “Chúng tôi đã ghim chiếc khăn bóng đá mới của mình lên.”
01:32
‘A pin-up’ is a noun which  means ‘a glamorous person’.
19
92880
6660
'A pin-up' là danh từ có nghĩa là 'người quyến rũ'.
01:39
Marylin Monroe was often referred to as ‘a  
20
99540
3900
Marylin Monroe thường được gọi là 'a
01:43
pin-up’ - a woman who might be on  a poster that you’d, well, pin up.
21
103440
6660
pin-up' - một người phụ nữ có thể ở trên một tấm áp phích mà bạn, tốt, ghim lên.
01:50
‘Pin down’, however, doesn’t mean ‘to take down’.
22
110100
4140
Tuy nhiên, 'Pin down' không có nghĩa là 'gỡ xuống'.
01:54
Unfortunately, it’s not as clear as that!
23
114240
2880
Thật không may, nó không rõ ràng như vậy!
01:57
‘Pin down’ means ‘to hold something  in place’, sometimes with an object.
24
117120
4980
'Pin down' có nghĩa là 'giữ cái gì đó tại chỗ', đôi khi với một đồ vật.
02:03
“Ah, I had to pin the dog down  while he had his vaccinations.”
25
123200
3940
“À, tôi phải đè con chó xuống khi nó đi tiêm phòng.”
02:07
Or as a phrasal verb, it means ‘to force  someone to make concrete plans or a decision’.
26
127140
7620
Hoặc như một cụm động từ, nó có nghĩa là 'buộc ai đó lập kế hoạch hoặc quyết định cụ thể'.
02:14
You can pin your brother down for a holiday drink,  
27
134760
4080
Bạn có thể hẹn anh trai mình đi uống nước trong ngày lễ,
02:18
which means you make your brother  make a plan with you to get a drink…
28
138840
4620
nghĩa là bạn bắt anh ấy lên kế hoạch đi uống nước với bạn…
02:23
Or you can pin down a time and day to  discuss a contract with a colleague,  
29
143460
5640
Hoặc bạn có thể ấn định ngày giờ để thảo luận hợp đồng với đồng nghiệp,
02:29
so you organise a time for that task.
30
149100
3000
để bạn sắp xếp thời gian cho nhiệm vụ đó.
02:32
Now, the phrasal verb ‘pin (someone) down’  can be used in formal and informal situations.
31
152100
6300
Bây giờ, cụm động từ 'pin (someone) down' có thể được sử dụng trong các tình huống trang trọng và không trang trọng.
02:38
Next, we’ll look at ‘pin on’  or ‘pin something on someone’.
32
158400
4620
Tiếp theo, chúng ta sẽ xem xét 'pin on' hoặc 'pin something on someone'.
02:43
This means ‘to try and show  that someone did something  
33
163020
3540
Điều này có nghĩa là "cố gắng chứng tỏ rằng ai đó đã làm điều gì đó
02:46
bad or unhelpful, possibly even a crime’.
34
166560
4920
xấu hoặc vô ích, thậm chí có thể là một tội ác".
02:51
The person may or not be guilty.
35
171480
3240
Người đó có thể có tội hoặc không.
02:54
“The robbery was pinned on an ex-employee.”
36
174720
2640
"Vụ cướp đã được ghim vào một nhân viên cũ."
02:57
So, someone said and there is some evidence  that the ex-employee committed the robbery or
37
177360
8040
Vì vậy, ai đó đã nói và có một số bằng chứng cho thấy nhân viên cũ đã thực hiện vụ cướp hoặc
03:05
“You’ll never pin that on me!’
38
185400
1440
“Bạn sẽ không bao giờ đổ lỗi cho tôi!'
03:06
This means there will never be  proof that I committed that act.
39
186840
4740
Điều này có nghĩa là sẽ không bao giờ có bằng chứng rằng tôi đã thực hiện hành động đó.
03:11
Another use of ‘pin’ is ‘to  put a pin in something’.
40
191580
4440
Một cách sử dụng khác của 'pin' là 'ghim vào thứ gì đó'.
03:16
This means ‘to stop discussing or working on  
41
196020
3420
Điều này có nghĩa là 'ngừng thảo luận hoặc làm việc
03:19
something and plan to look  at it again after a break’.
42
199440
4200
gì đó và lên kế hoạch xem xét lại sau khi nghỉ ngơi'.
03:23
For example, you can say
43
203640
2040
Ví dụ: bạn có thể nói
03:25
“We’re not getting anywhere with this report. 
44
205680
2040
“Chúng tôi không đi đến đâu với báo cáo này.
03:27
Let’s put a pin in it and  come back to it after lunch.”
45
207720
3420
Hãy ghim vào đó và quay lại với nó sau bữa trưa.”
03:31
You can also use the verb ‘stick’, so the  expression would be ‘stick a pin in something’.
46
211140
5640
Bạn cũng có thể sử dụng động từ 'stick', vì vậy biểu thức sẽ là 'stick a pin in something'.
03:36
Like…
47
216780
840
Giống như…
03:37
“Can we stick in a pin in that idea  while we explore some other options?”
48
217620
3480
“Chúng ta có thể ghim vào ý tưởng đó trong khi khám phá một số lựa chọn khác không?”
03:41
Meaning, it’s a good idea but it might not be the  
49
221100
3360
Có nghĩa là, đó là một ý tưởng hay nhưng nó có thể không phải là ý tưởng
03:44
best one so let’s think of some  more and then come back to it.
50
224460
4380
tốt nhất, vì vậy hãy nghĩ thêm một số điều nữa và sau đó quay lại với nó.
03:48
Next up, I wanna show you some physical objects that are all different kinds of pins.
51
228840
6720
Tiếp theo, tôi muốn cho bạn xem một số đối tượng vật lý là các loại ghim khác nhau.
03:55
This is a hair pin.
52
235560
3000
Đây là một chiếc kẹp tóc.
03:58
You use it to hold your hair in place.
53
238560
2580
Bạn sử dụng nó để giữ tóc của bạn tại chỗ.
04:01
And you can usually never find one when  you need it but when you don’t need one,  
54
241140
5160
Và bạn thường không bao giờ tìm thấy một cái khi bạn cần nhưng khi bạn không cần,
04:06
then you’ll find one in your handbag, in  your coat pocket, you even step on one.
55
246300
4680
thì bạn sẽ tìm thấy một cái trong túi xách, trong túi áo khoác, thậm chí bạn còn giẫm phải một cái.
04:10
That’s what’s known as the great pin paradox!
56
250980
3540
Đó là những gì được gọi là nghịch lý pin lớn!
04:14
This is a rolling pin.
57
254520
2640
Đây là một pin lăn.
04:17
You use it to roll out pastry or  cookie dough to make it thin and flat.
58
257160
6480
Bạn dùng nó để cán bột làm bánh ngọt hoặc bánh quy mỏng và phẳng.
04:23
If you don’t have one, there’s a trick - you can use an empty wine bottle  
59
263640
3600
Nếu bạn không có, có một mẹo nhỏ - bạn có thể sử dụng một chai rượu vang rỗng
04:27
instead of a rolling pin and it’s almost as good.
60
267240
2820
thay vì một chiếc ghim và nó gần như tốt.
04:30
A rolling pin is a useful tool  to have if you like to bake.
61
270060
4260
Cây lăn bột là một dụng cụ hữu ích nếu bạn thích nướng bánh.
04:34
This is a safety pin.
62
274320
3240
Đây là chốt an toàn.
04:37
You use it to hold things in place or to attach  two different pieces of material together.
63
277560
5940
Bạn sử dụng nó để giữ mọi thứ tại chỗ hoặc để gắn hai mảnh vật liệu khác nhau lại với nhau.
04:43
Safety pins are really useful when  you have a clothing emergency.
64
283500
5460
Kim băng thực sự hữu ích khi bạn gặp trường hợp khẩn cấp về quần áo.
04:48
They can be a temporary button or zip.
65
288960
3540
Chúng có thể là một nút hoặc zip tạm thời.
04:52
Some people even use them for decoration!
66
292500
2400
Một số người thậm chí còn sử dụng chúng để trang trí!
04:54
Here’s a drawing pin.
67
294900
2820
Đây là một ghim vẽ.
04:57
You may hear this being called a  ‘thumbtack’ - that’s the American  
68
297720
3960
Bạn có thể nghe cái này được gọi là 'thumbtack' - đó là
05:01
word but in Britain, we say ‘drawing pin’.
69
301680
3420
từ của người Mỹ nhưng ở Anh, chúng tôi gọi là 'drawing pin'.
05:05
Originally used to attach paper to a drawing board  so the paper doesn’t move while drawing on it,  
70
305100
6960
Ban đầu được sử dụng để gắn giấy vào bảng vẽ để giấy không di chuyển trong khi vẽ trên đó, ngày nay,
05:12
drawing pins can be found in almost  every school, office and home today.
71
312060
5220
các ghim vẽ có thể được tìm thấy ở hầu hết mọi trường học, văn phòng và gia đình.
05:17
And here are some enamel pins.
72
317280
3000
Và đây là một số chân men.
05:20
People in different clubs,  
73
320280
2040
Mọi người trong các câu lạc bộ,
05:22
groups or fandoms wear enamel pins with  a picture of a thing they love on it.
74
322320
6780
nhóm hoặc fandom khác nhau đeo những chiếc ghim tráng men có hình một thứ mà họ yêu thích trên đó.
05:29
There are some really beautiful pins designed  
75
329100
3300
Có một số chiếc ghim rất đẹp được thiết kế
05:32
and made by artists all over the  world that you can find online.
76
332400
3660
và làm bởi các nghệ sĩ trên toàn thế giới mà bạn có thể tìm thấy trên mạng.
05:36
Here’s one of mine from when I was  a Girl Guide back in my childhood.
77
336060
4860
Đây là một trong số tôi khi tôi còn là Nữ Hướng dẫn viên hồi còn thơ ấu.
05:40
“- Emily, time for your nap!”
78
340920
2160
“- Emily, đến giờ đi ngủ rồi!”
05:43
- No mummy! I wanna play!
79
343080
2400
- Không mẹ! Tôi muốn chơi!
05:45
- We’ll have to put a pin in this game for now.  
80
345480
3120
- Bây giờ chúng ta sẽ phải ghim vào trò chơi này.
05:48
You can play more later. Let’s  tidy up. Where does this go?
81
348600
3780
Bạn có thể chơi nhiều hơn sau này. Hãy dọn dẹp. Cái này đi đâu?
05:52
- Here. Oh... Look!
82
352380
1680
- Nơi đây. Ôi nhìn kìa!
05:54
What’s this?
83
354960
480
Đây là gì?
05:55
- Oops! That’s a safety  pin. How did that get there?
84
355440
3420
- Ối! Đó là chốt an toàn. Làm thế nào mà đạt được điều đó?
05:58
- And this? Which box for this one?
85
358860
2100
- Và cái này? Hộp nào cho cái này?
06:00
- That’s your hair pin. It goes in your hair box.
86
360960
3120
- Đó là kẹp tóc của anh. Nó đi trong hộp tóc của bạn.
06:04
- Ok mummy! And this?
87
364080
2160
- Được rồi má! Và cái này?
06:06
- Eerrr… That’s a rolling pin.
88
366240
3120
- Eerrr... Đó là một cái chốt lăn.
06:09
What in the world! Why…
89
369360
2100
Cái gì trên thế giới! Tại sao...
06:11
Let’s put that in the kitchen.
90
371460
1980
Hãy đặt nó trong nhà bếp.
06:13
- And this mummy? Where does this go?
91
373440
2820
- Còn xác ướp này? Cái này đi đâu?
06:16
- What?! How do you have my lipstick?
92
376260
2520
- Gì?! Làm thế nào để bạn có son môi của tôi?
06:18
- Mummy! All clean! Can I have ice cream?
93
378780
2820
- Xác ướp! Mọi thứ đều sạch sẽ! Tôi có thể ăn kem không?
06:21
Let’s see after your nap but  don’t pin your hopes on it.
94
381600
3420
Hãy xem sau giấc ngủ ngắn của bạn nhưng đừng đặt hy vọng vào nó.
06:25
‘To pin your hopes on someone or something’ means ‘to really, really want something and  
95
385020
7920
'Để đặt hy vọng của bạn vào ai đó hoặc một cái gì đó' có nghĩa là 'thực sự, thực sự muốn một cái gì đó và
06:32
have ideas about how your future  will be, based on it happening’.
96
392940
4380
có ý tưởng về tương lai của bạn sẽ như thế nào, dựa trên điều đó đang xảy ra'.
06:37
If you ‘pin your hopes on getting a promotion’, 
97
397320
2460
Nếu bạn 'đặt hy vọng vào việc được thăng chức',
06:39
it means you start to make plans for what  life will be like after your promotion.
98
399780
5160
điều đó có nghĩa là bạn bắt đầu lên kế hoạch cho cuộc sống sẽ như thế nào sau khi được thăng chức.
06:44
Telling someone not to pin their hopes on  something means the same as ‘don’t get your  
99
404940
5460
Bảo ai đó đừng đặt hy vọng vào điều gì đó có nghĩa giống như 'đừng quá
06:50
hopes up’, as in, it may not happen  so be prepared for disappointment.
100
410400
4440
hy vọng', nghĩa là điều đó có thể không xảy ra, vì vậy hãy chuẩn bị tinh thần cho sự thất vọng.
06:54
Oh, another use of ‘pin’ is ‘pinpoint’,  
101
414840
3780
Ồ, một cách sử dụng khác của 'pin' là 'pinpoint',
06:58
which means ‘to identify something  with a lot of precision’.
102
418620
4260
có nghĩa là 'xác định thứ gì đó với độ chính xác cao'.
07:03
For example, you can pinpoint exactly where  
103
423480
3840
Ví dụ: bạn có thể xác định chính xác nơi
07:07
to turn when visiting a loved  one’s house for the first time.
104
427320
4260
rẽ khi lần đầu tiên đến thăm nhà của một người thân yêu.
07:11
In fact, it’s often used in the context of directions - like a pin on a map. There.
105
431580
7980
Trên thực tế, nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ đường - giống như ghim trên bản đồ. Ở đó.
07:19
Or you can pinpoint precisely where to introduce a  
106
439560
4800
Hoặc bạn có thể xác định chính xác nơi giới thiệu một
07:24
new topic in a presentation  while you’re planning it.
107
444360
3000
chủ đề mới trong bản trình bày khi bạn đang lập kế hoạch.
07:27
Another use of ‘pin’ relating to a map is to ‘drop (someone) a pin’.
108
447360
6180
Một cách sử dụng khác của 'ghim' liên quan đến bản đồ là 'đánh rơi (ai đó) một ghim'.
07:33
That means ‘to send them your location  using an instant messaging app’.
109
453540
4800
Điều đó có nghĩa là "gửi cho họ vị trí của bạn bằng ứng dụng nhắn tin tức thì".
07:38
For example, ‘I’ll drop you a pin when I  get to the airport so you can come find me!’
110
458340
4980
Ví dụ: 'Tôi sẽ gửi cho bạn một chiếc ghim khi tôi đến sân bay để bạn có thể đến tìm tôi!'
07:43
“Could you drop me a pin of the  location of the meeting, please?’.
111
463320
2940
“Bạn có thể gửi cho tôi địa điểm của cuộc họp được không?'.
07:46
Finally, your PIN number is  your unique identification  
112
466260
6120
Cuối cùng, số PIN của bạn là số nhận dạng duy nhất được
07:52
number used to protect your bank accounts.
113
472380
3540
sử dụng để bảo vệ tài khoản ngân hàng của bạn.
07:55
Now, when you want to get some money, you will  need to know your PIN to operate a cash machine.
114
475920
5580
Bây giờ, khi bạn muốn nhận một số tiền, bạn sẽ cần biết mã PIN của mình để vận hành máy rút tiền.
08:01
I have another short lesson on some useful cash  machine vocabulary that I highly recommend,  
115
481500
6060
Tôi có một bài học ngắn khác về một số từ vựng máy rút tiền hữu ích mà tôi đặc biệt khuyên dùng,
08:07
especially if you are planning to visit the UK.
116
487560
2820
đặc biệt nếu bạn đang có kế hoạch đến thăm Vương quốc Anh.
08:11
Now, how many of these uses of pin were new to you?
117
491040
4440
Bây giờ, có bao nhiêu cách sử dụng ghim này là mới đối với bạn?
08:15
Let me know in the comments below!
118
495480
1740
Hãy cho tôi biết trong các ý kiến ​​dưới đây!
08:17
Until next time, take care, and goodbye!
119
497220
3780
Cho đến lần sau, chăm sóc, và tạm biệt!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7