'MONEY makes the WORLD go round' - Mr Duncan explains / Lesson 9 #englishaddictwithmrduncan

600 views ・ 2025-04-21

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
This lesson is about something we all need.
0
1534
2636
Bài học này nói về một điều mà tất cả chúng ta đều cần.
00:04
But not everyone has.
1
4170
2136
Nhưng không phải ai cũng có.
00:06
And even those who have it quite often want a little bit more.
2
6306
5038
Và ngay cả những người đã có nó cũng thường muốn nhiều hơn một chút.
00:11
It is the thing that many people believe brings happiness, but quite often provides nothing but misery.
3
11344
7174
Đó là điều mà nhiều người tin rằng mang lại hạnh phúc nhưng thường lại chẳng mang lại điều gì ngoài đau khổ.
00:19
Of course, we are talking all about ‘money’.
4
19102
4805
Tất nhiên, chúng ta đang nói về 'tiền'.
00:23
They say that money makes the world go round.
5
23907
3336
Người ta nói rằng tiền làm cho thế giới quay tròn.
00:27
This particular phrase refers to the fact that we all need to survive.
6
27243
5039
Cụm từ đặc biệt này đề cập đến thực tế là tất cả chúng ta đều cần phải tồn tại.
00:32
And to do that, we must eat and drink.
7
32282
3954
Và để làm được điều đó chúng ta phải ăn và uống.
00:36
We also need somewhere to live, and perhaps now and again we might want to buy something to cheer us up.
8
36236
8758
Chúng ta cũng cần một nơi nào đó để sống, và có lẽ thỉnh thoảng chúng ta muốn mua một thứ gì đó để làm mình vui lên.
00:45
All of the needs I've just mentioned have one thing in common.
9
45779
5338
Tất cả những nhu cầu tôi vừa đề cập đều có một điểm chung.
00:51
They all must be paid for.
10
51117
3637
Tất cả đều phải được trả tiền.
00:54
You might say that the world moves on the need for money.
11
54754
4972
Bạn có thể nói rằng thế giới vận động dựa trên nhu cầu về tiền.
00:59
The area concerned with earning and spending money is often referred to as ‘financial’.
12
59726
8508
Lĩnh vực liên quan đến việc kiếm và tiêu tiền thường được gọi là 'tài chính'.
01:08
One person might concentrate on their financial needs.
13
68968
5456
Một người có thể tập trung vào nhu cầu tài chính của họ.
01:14
How much money does one need to survive?
14
74424
3570
Một người cần bao nhiêu tiền để tồn tại?
01:17
How much money can I earn?
15
77994
2970
Tôi có thể kiếm được bao nhiêu tiền?
01:20
Do I have enough money?
16
80964
2135
Tôi có đủ tiền không?
01:23
And if not, where can I get that extra money from?
17
83099
4471
Và nếu không, tôi có thể lấy thêm số tiền đó từ đâu?
01:29
We often refer to finance as the core of all things related to money.
18
89656
5789
Chúng ta thường coi tài chính là cốt lõi của mọi thứ liên quan đến tiền bạc.
01:35
Banking is also often referred to when discussing money.
19
95445
5522
Ngân hàng cũng thường được nhắc đến khi thảo luận về tiền bạc.
01:40
Some people will save their money in a bank.
20
100967
3420
Một số người sẽ gửi tiền vào ngân hàng.
01:44
Some of us might need to borrow money from a bank.
21
104387
4655
Một số người trong chúng ta có thể cần vay tiền từ ngân hàng.
01:49
We often use colour as a way of describing one's current money situation.
22
109042
5956
Chúng ta thường sử dụng màu sắc như một cách mô tả tình hình tiền bạc hiện tại của một người.
01:54
If you have enough money to live on, or if there is plenty of money in your bank account, then we might say you are ‘in the black’.
23
114998
9843
Nếu bạn có đủ tiền để sống hoặc nếu có nhiều tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn, thì chúng tôi có thể nói bạn đang 'trong tình trạng đen đủi'.
02:04
Then we have the opposite, which means you owe money to the bank.
24
124841
4388
Vậy thì chúng ta có điều ngược lại, tức là bạn nợ ngân hàng.
02:09
We often refer to this as being ‘in debt’.
25
129229
3987
Chúng ta thường gọi điều này là 'nợ'.
02:13
A person might refer to this particular situation as being ‘in the red’.
26
133216
6206
Một người có thể coi tình huống cụ thể này là 'trong tình trạng đỏ'.
02:19
There are many ways of describing money in our day to day lives.
27
139806
4237
Có nhiều cách để mô tả tiền trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
02:24
You can have ‘cash’, ‘dosh’, ‘moolah’, ‘bread’,
28
144043
6006
Bạn có thể có 'tiền mặt', 'dosh', 'moolah', 'bánh mì',
02:30
‘readies’, ‘greenbacks’, ‘dough’ and ‘lolly’.
29
150133
6006
'sẵn sàng', 'đồng bạc xanh', 'bột' và 'lolly'.
02:36
The British pound is often referred to as ‘quid’.
30
156289
4137
Đồng bảng Anh thường được gọi là 'quid'.
02:40
A £10 note is often referred to as a ‘tenner’, and a £5 note is often referred to as a ‘fiver’.
31
160426
10227
Tờ 10 bảng Anh thường được gọi là tờ 'tenner' và tờ 5 bảng Anh thường được gọi là tờ '5r'.
02:52
You canearn money by working for it.
32
172856
2719
Bạn có thể kiếm tiền bằng cách làm việc để có được nó.
02:55
Maybe you own a business and you make money through that.
33
175575
3754
Có thể bạn sở hữu một doanh nghiệp và bạn kiếm tiền từ đó.
02:59
Some people save their money and only spend it when they need to.
34
179329
4137
Một số người tiết kiệm tiền và chỉ tiêu khi cần thiết.
03:03
If you only have enough money to survive, we might say you are ‘living from hand to mouth’.
35
183466
6123
Nếu bạn chỉ có đủ tiền để tồn tại, chúng tôi có thể nói bạn đang 'sống bằng tay'.
03:09
A good way to remind ourselves that money does not come easily is to say that ‘it does not grow on trees’.
36
189989
8542
Một cách hay để nhắc nhở bản thân rằng tiền không đến dễ dàng là nói rằng 'nó không mọc trên cây'.
03:18
Sadly, there is no money tree growing in my garden.
37
198831
4622
Tiếc là vườn nhà tôi không có cây kim tiền nào cả.
03:23
And the hard fact is that money does not grow on trees.
38
203453
4738
Và sự thật phũ phàng là tiền không mọc trên cây.
03:28
A child asking their parents for a new expensive toy might lead to one of them saying, ‘we're not made of money’.
39
208191
8959
Một đứa trẻ xin cha mẹ một món đồ chơi mới đắt tiền có thể khiến một trong số họ nói: 'chúng ta không làm ra tiền'.
03:37
Sometimes we can't have what we want.
40
217584
3536
Đôi khi chúng ta không thể có được thứ mình muốn.
03:41
Especially when there is a high price to pay for it.
41
221120
4088
Đặc biệt là khi phải trả giá cao cho nó.
03:45
The word ‘expensive’ means of high value.
42
225208
3720
Từ 'đắt' có nghĩa là giá trị cao.
03:48
The cost is high.
43
228928
2419
Chi phí cao.
03:51
The opposite of expensive is ‘cheap’.
44
231347
3871
Ngược lại với đắt là 'rẻ'.
03:55
That thing does not cost much money. It is good value.
45
235218
4921
Việc đó không tốn nhiều tiền. Đó là giá trị tốt.
04:00
It is cheap.
46
240139
2453
Nó rẻ.
04:05
As you may have already noticed, there are many slang terms for money.
47
245695
3937
Như bạn có thể đã nhận thấy, có rất nhiều từ lóng chỉ tiền.
04:09
Although these days more and more people don't actually carry money with them.
48
249632
4972
Mặc dù ngày nay ngày càng có nhiều người không thực sự mang theo tiền bên mình.
04:14
Thanks to electronic banking and contactless payment methods,
49
254604
4388
Nhờ ngân hàng điện tử và các phương thức thanh toán không tiếp xúc,
04:18
it is now possible to use money without actually having any cash in your pocket.
50
258992
5138
giờ đây bạn có thể sử dụng tiền mà không thực sự có tiền mặt trong túi.
04:24
Someone with lots of money is often referred to as a wealthy person.
51
264514
5522
Người có nhiều tiền thường được coi là người giàu có.
04:30
They might be described as being ‘loaded’.
52
270036
3987
Chúng có thể được mô tả là đang được 'tải'.
04:34
They have lots of money.
53
274023
2720
Họ có rất nhiều tiền.
04:36
A person who has no money or very little money might be described as ‘skint’, ‘poor’, ‘impoverished’ or ‘broke’.
54
276743
10160
Một người không có tiền hoặc có rất ít tiền có thể được mô tả là 'nghèo nàn', 'nghèo', 'nghèo nàn' hoặc 'bị phá sản'.
04:47
It would be fair to say that many people have just enough money to survive.
55
287287
4971
Công bằng mà nói thì nhiều người chỉ có đủ tiền để tồn tại.
04:52
They are not poor, but then they are not wealthy.
56
292258
4922
Họ không nghèo, nhưng họ cũng không giàu có.
04:57
You might say that person is ‘getting by’ with what they have.
57
297180
4554
Bạn có thể nói rằng người đó đang 'vượt qua' với những gì họ có.
05:01
There is an interesting phrase in English that describes a person who is surviving and earning enough money to live.
58
301734
6857
Có một cụm từ thú vị bằng tiếng Anh mô tả một người đang sống sót và kiếm đủ tiền để sống.
05:08
We can say they are... ‘making ends meet’.
59
308992
4321
Chúng ta có thể nói họ đang... 'kiếm sống'.
05:13
To make ends meet means to have enough money to feed oneself and also pay the bills.
60
313313
6106
Để trang trải cuộc sống có nghĩa là có đủ tiền để nuôi sống bản thân và cũng có thể thanh toán các hóa đơn.
05:19
Of course, a person might not be able to make ends meet.
61
319652
4555
Tất nhiên, một người có thể không đủ khả năng để kiếm sống.
05:24
This means they cannot afford to live on the money they have.
62
324207
4921
Điều này có nghĩa là họ không thể sống bằng số tiền họ có.
05:29
They cannot make ends meet.
63
329128
2853
Họ không thể kiếm đủ tiền.
05:34
You might describe money as a type of necessary evil,
64
334467
3453
Bạn có thể mô tả tiền như một loại tội lỗi cần thiết,
05:37
in that we all need it, even though it often brings unhappiness and lots of stress, especially when it comes to earning that money.
65
337920
8325
ở chỗ tất cả chúng ta đều cần nó, mặc dù nó thường mang lại bất hạnh và nhiều căng thẳng, đặc biệt là khi phải kiếm được số tiền đó.
05:46
Some people are very generous with their money.
66
346596
3053
Một số người rất hào phóng với tiền của họ.
05:49
They will often donate or give their money to others.
67
349649
3303
Họ thường quyên góp hoặc đưa tiền của mình cho người khác.
05:52
Some people don't like to spend money at all.
68
352952
2970
Một số người không thích tiêu tiền chút nào.
05:55
You might describe that type of person as ‘tight-fisted’, ‘mean’, ‘stingy’, or a ‘miser’.
69
355922
8375
Bạn có thể mô tả loại người đó là 'chặt chẽ', 'xấu tính', 'bủn xỉn' hoặc 'kẻ keo kiệt'.
06:04
The general thought is that the more money you have, then the happier you will be in life.
70
364731
6006
Suy nghĩ chung là bạn càng có nhiều tiền thì bạn sẽ càng hạnh phúc hơn trong cuộc sống.
06:10
Of course, this is not always true.
71
370803
3237
Tất nhiên, điều này không phải lúc nào cũng đúng.
06:14
Sometimes having a large quantity of something makes you forget what its value is.
72
374040
6239
Đôi khi sở hữu một số lượng lớn một thứ gì đó khiến bạn quên mất giá trị của nó.
06:20
The same can be said about money.
73
380279
3154
Điều tương tự cũng có thể nói về tiền bạc.
06:23
The subject of money can be quite a delicate thing to discuss, as some people feel embarrassed to discuss their financial situation.
74
383433
9009
Chủ đề tiền bạc có thể là một chủ đề khá tế nhị để thảo luận, vì một số người cảm thấy xấu hổ khi thảo luận về tình hình tài chính của mình.
06:33
It is not easy to talk about money, especially amongst people you don't know very well.
75
393126
6056
Nói về tiền bạc không phải là điều dễ dàng, đặc biệt là với những người bạn không biết rõ.
06:39
Finally, there is a very interesting phrase in English that goes ‘A fool and their money are easily parted’.
76
399182
7390
Cuối cùng, có một cụm từ rất thú vị trong tiếng Anh là 'Kẻ ngốc và tiền của họ dễ dàng chia tay nhau'.
06:46
This expression reminds us that quite often we might be tempted into buying something we don't actually need.
77
406956
8459
Biểu hiện này nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta thường bị cám dỗ mua thứ gì đó mà chúng ta không thực sự cần.
06:55
Sometimes the secret of survival in this world is knowing when to spend your hard earned money, and when to keep it in your pocket.
78
415798
11462
Đôi khi bí quyết sống sót trên thế giới này là biết khi nào nên tiêu số tiền khó kiếm được của bạn và khi nào nên giữ nó trong túi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7