Advanced English Vocabulary - Words to INSPIRE ✨

Từ Vựng Tiếng Anh Nâng Cao - Những từ dùng để TRUYỀN CẢM HỨNG ✨

609,639 views

2019-07-12 ・ mmmEnglish


New videos

Advanced English Vocabulary - Words to INSPIRE ✨

Từ Vựng Tiếng Anh Nâng Cao - Những từ dùng để TRUYỀN CẢM HỨNG ✨

609,639 views ・ 2019-07-12

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey everyone I'm Emma!
0
260
1980
Xin chào các em. Cô là Emma!
00:02
Welcome to another mmmEnglish lesson.
1
2240
3080
Chào mừng các em đến với một bài học khác của mmmEnglish.
00:05
Now I know that many of you are desperate to expand
2
5860
3480
Cô biết các em đang rất nỗ lực để mở rộng
00:09
your vocabulary and start using more sophisticated
3
9340
3420
vốn từ vựng và bắt đầu sử dụng nhiều hơn những từ tiếng anh phức tạp
00:12
English words so today let's focus on some words
4
12760
4060
vậy nên hôm nay chúng ta sẽ tập trung nhiều hơn vào những từ
00:16
that can inspire.
5
16820
1400
có thể tạo cảm hứng.
00:18
Inspire you and inspire the people around you.
6
18220
4140
Truyền cảm hứng cho các em và những người xung quanh.
00:30
In English, there are many ways to say the same thing.
7
30860
3600
Trong tiếng anh, có rất nhiều cách để nói về những thứ giống nhau.
00:34
You know a lot of simple vocabulary already which is
8
34920
3980
Các em biết rất nhiều về những từ vựng đơn giản đó là điều
00:38
awesome but if you want to earn the respect and the
9
38900
3340
rất tuyệt vời nhưng nếu các em muốn có được sự tôn trọng và
00:42
attention of people around you,
10
42240
2160
sự chú ý từ những người xung quanh,
00:44
using interesting, thoughtful and meaningful words is
11
44700
3700
việc sử dụng những từ ngữ thú vị, cẩn trọng và có ý nghĩa thì
00:48
definitely something that you want to work on.
12
48400
2280
chắc chắn là điều mà các em muốn thực hiện.
00:50
Words are powerful man!
13
50720
1900
Ngôn từ thì có sức mạnh các em ạ!
00:52
And the words that you choose to use tell people a lot
14
52660
4360
Và những từ ngữ mà các em chọn để sử dụng nói với mọi người thể hiện rất nhiều
00:57
about the type of person that you are.
15
57020
2420
về con người của các em.
00:59
Expanding your vocabulary and using
16
59440
2360
Mở rộng vốn từ vựng và sử dụng
01:01
inspiring words can make you more successful
17
61800
3640
những từ ngữ truyền cảm hứng có thể khiến các em thành công hơn
01:05
in business, in school, in life, right?
18
65440
3530
trong kinh doanh, trong trường học và cuộc sống, đúng không?
01:08
Your words can make others want to be around you.
19
68970
3910
Ngôn từ của các em có thể khiến người khác muốn ở xung quanh các em.
01:12
They command respect.
20
72880
1920
Chúng xứng đáng nhận được sự tôn trọng.
01:15
People are more likely to trust you
21
75040
2880
Mọi người thường sẽ tin tưởng các em
01:18
or to follow your advice if you use powerful words.
22
78120
3700
hoặc nghe theo lời khuyên của các em nếu các em sử dụng những từ ngữ có tính thuyết phục.
01:22
And the words that you use don't just affect others,
23
82160
3900
Và những từ mà các em sử dụng không chỉ ảnh hưởng đến những người khác,
01:26
using powerful and positive and inspiring words
24
86420
3640
mà việc sử dụng những từ có sức ảnh hưởng, tích cực và truyền cảm hứng
01:30
will also have a positive impact on you.
25
90060
3100
cũng sẽ có tác động tích cực lên chính bản thân các các em.
01:33
Today I'm going to give you six inspiring words
26
93160
3420
Hôm nay, cô sẽ đem đến cho các các em 6 từ ngữ truyền cảm hứng
01:36
that you should learn
27
96580
1720
mà các em nên học
01:38
and start using as soon as possible.
28
98360
2600
và bắt đầu sử dụng sớm nhất có thể.
01:41
I'm going to show you how to say them because really,
29
101340
3380
Cô sẽ chỉ cho các em cách để đọc chúng, bởi vì thực sự,
01:44
if you can't pronounce these words correctly,
30
104720
2940
nếu các em không thể phát âm những từ này một cách chính xác,
01:47
it's difficult to deliver an inspiring message, right?
31
107740
3640
sẽ rất khó để truyền tải thông điệp truyền cảm hứng, đúng không nào?
01:52
I'll tell you what they mean and I'll show you
32
112220
2600
Cô sẽ cho các em biết nghĩa của từ và chỉ cho các em
01:54
how to use them correctly.
33
114820
1960
cách sử dụng đúng.
01:57
Make sure you turn on the subtitles down there
34
117400
2480
Nhớ bật phụ đề phía dưới
01:59
if you need to and if you would like to translate
35
119880
2720
nếu các em cần và thích dịch
02:02
this video for your friends or for others in your country,
36
122600
3420
video bài học này cho bạn bè hoặc những người khác ở đất nước của các em,
02:06
well that would be pretty damn cool too.
37
126020
2800
thì điều đó thật sự rất tuyệt.
02:08
The link to do that, to translate the video
38
128820
2480
Đường link để dịch video cô để
02:11
is in the description.
39
131300
1500
ở trong phần mô tả.
02:12
Alright let's start with the word 'inspire'.
40
132800
3420
Được rồi cùng bắt đầu với từ '' truyền cảm hứng'' nha.
02:17
Yeah if you're going to inspire people with your words,
41
137500
3120
Yeah nếu các em có ý định truyền cảm hứng tới mọi người qua ngôn từ của các em,
02:20
you're going to have to know how to use them, right?
42
140620
2700
các em sẽ phải biết cách sử dụng chúng, đúng không?
02:23
If you inspire someone,
43
143320
1540
Nếu các em truyền cảm hứng cho ai đó,
02:24
you make them want to do something,
44
144860
2160
các em khiến họ muốn làm thứ gì đó,
02:27
you make them feel confident and excited
45
147020
3320
các em khiến họ cảm thấy tự tin và hứng thú
02:30
to try something. Maybe something new
46
150340
2500
để thử thứ gì đó. Có lẽ điều gì mới mẻ
02:32
or maybe something that they haven't done
47
152840
2580
hay có thể thứ mà họ chưa làm
02:35
in quite a while. Let's start with pronunciation first.
48
155420
3360
trong một khoảng thời gian dài. Chúng ta cùng bắt đầu với cách phát âm trước nha.
02:39
Inspire.
49
159100
2960
/ɪnˈspaɪər/
02:42
So that middle syllable is the stressed one.
50
162220
2880
Chúng ta sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai.
02:48
In my accent, you can't hear that final R sound
51
168500
3780
Theo giọng Úc của cô, các em không nghe âm ''R'' ở cuối
02:52
but you would in an American accent.
52
172280
2700
nhưng các em sẽ nghe thấy âm này nếu theo giọng Mỹ.
02:56
And in the past, it's 'inspired'.
53
176720
2720
Và trong thì quá khứ, nó sẽ là '' inspired''.
02:59
Now that final D is a soft D sound
54
179680
4060
Âm D cuối là âm nhẹ
03:03
So when it's spoken, you hardly hear it.
55
183740
2980
nên khi nói, các em ít khi nghe thấy.
03:06
Inspired.
56
186720
3160
Inspired.
03:09
So hear how the air doesn't come out.
57
189880
2520
Vì vậy hơi thở sẽ không được bật ra.
03:12
I feel inspired by her.
58
192600
3340
Tôi cảm thấy được truyền cảm hứng bởi cô ấy.
03:15
Not inspired by her but inspired by her.
59
195940
6240
Not inspireD by her but inspired by her.
03:22
So I'm catching that sound before I release it.
60
202180
3360
Vì vậy cô nén âm đó trước khi tôi phát ra nó.
03:25
So someone can inspire someone
61
205540
3880
Vậy thì người này có thể truyền cảm hứng cho người kia
03:29
to do something, right?
62
209420
2000
để làm gì đó, phải không?
03:32
A friend inspired me to run a marathon.
63
212180
3720
Một người bạn đã truyền cảm hứng cho tôi tham gia chạy đường trường.
03:36
The orchestra inspired her to study music.
64
216280
3760
Dàn nhạc đã truyền cảm hứng cho cô ấy học nhạc.
03:40
His brother inspired him to travel the world.
65
220880
2780
Anh trai đã truyền cảm hứng cho cậu ấy đi du lịch khắp nơi trên thế giới.
03:43
Right? So if someone inspires someone else
66
223660
3900
Đúng không nào? Vậy nên nếu người này truyền cảm hứng cho người kia
03:47
so the structure is always the same, right?
67
227660
3240
thì cấu trúc vẫn như vậy, đúng không các em?
03:51
But you can also be inspired by something.
68
231200
4140
Nhưng các em cũng có thể được truyền cảm hứng bởi thứ gì đó.
03:56
She was inspired by her boss.
69
236520
2480
Cô ấy được truyền cảm hứng bởi ông chủ của mình.
03:59
I was inspired by the speech.
70
239000
2740
Tôi được truyền cảm hứng bởi bài diễn thuyết.
04:02
Who inspires you?
71
242040
2000
Ai là người truyền cảm hứng cho các em?
04:04
Is there someone in your life who makes you
72
244120
3260
Có ai trong cuộc sống của các em, người mà khiến các em
04:07
excited to do something and makes you want
73
247380
2860
hào hứng để làm gì và khiến các em muốn
04:10
to do something?
74
250240
1460
làm điều gì đó không?
04:11
Tell me about that person in the comments.
75
251700
2280
Kể cho cô nghe về người đó ở phần bình luận nha.
04:14
Tell me who inspires you.
76
254400
2000
Kể cho cô nghe ai truyền cảm hứng cho các em.
04:16
You can also say that they're an inspiration
77
256900
3420
Các em cũng có thể nói rằng họ là một nguồn cảm hứng
04:20
or that they are inspiring.
78
260560
3040
hay họ đang truyền cảm hứng.
04:24
So if you're thinking of someone who inspires you,
79
264460
4000
Vì vậy nếu các em đang suy nghĩ về người nào đó truyền cảm hứng cho các em,
04:28
try to use all of these words, all of these words from the
80
268460
3340
cố gắng sử dụng tất cả những từ này, tất cả những từ có ở
04:31
'inspire' word family to talk about them.
81
271800
3120
những trường từ vựng về truyền cảm hứng để nói về họ nhé.
04:35
Now when you're feeling inspired,
82
275240
2520
Bây giờ, nếu các em cảm thấy được truyền cảm hứng,
04:37
you may need some motivation
83
277760
1900
có lẽ các em sẽ cần đến một ít động lực
04:39
to help you take action, right?
84
279660
2580
để giúp các em hành động, đúng không nào?
04:42
Motivation is the reason why you want to do something.
85
282740
4360
Động lực là lí do mà các em muốn làm điều gì đó.
04:47
It's all of the things and the feelings that make you
86
287380
4020
Đó là tất cả những điều và cảm xúc khiến các em
04:51
keep working hard to reach your goals
87
291400
2780
duy trì làm việc chăm chỉ để đạt được những mục tiêu
04:54
or to finish something.
88
294180
1440
hoặc để hoàn thành điều gì đó.
04:55
You want to become a more confident English speaker
89
295620
4000
Các em muốn trở thành người nói Tiếng anh tự tin hơn
04:59
for a purpose, right? It could be to get a better job,
90
299900
3580
với một mục đích, đúng không? Đó có thể là có được một công việc tốt hơn,
05:03
it could be to meet people from other countries,
91
303480
3340
hoặc gặp gỡ mọi người từ những đất nước khác nhau,
05:07
to study abroad, maybe you'd love to travel.
92
307040
3060
để du học, hay có lẽ là các em thích đi du lịch.
05:10
These are all reasons or your motivation to learn
93
310100
4780
Tất cả những lý do đó đều là nguyên nhân hay là động lực để học
05:14
the language, okay?
94
314880
1720
ngôn ngữ, đúng chứ?
05:16
So motivation is like a better, more sophisticated way
95
316780
5720
Vì thế, nguồn động lực như một cách tốt hơn, tinh tế hơn
05:22
of saying reason.
96
322500
1580
để đưa ra lí do chính đáng.
05:24
You can ask people "What's your motivation
97
324360
2840
Các em có thể hỏi mọi người '' Động lực của bạn
05:27
for learning English?"
98
327200
1400
để học Tiếng anh là gì?
05:28
Now there's a lot of syllables to pronounce here.
99
328600
2760
Có rất nhiều âm tiết để phát âm ở đây
05:31
Motivation.
100
331840
1200
/ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/
05:33
So words that end in -tion like this one
101
333540
3680
Những từ có âm kết thúc ở đuôi -tion như từ này
05:37
are usually stressed on the syllable before last
102
337230
3660
thường được nhấn trọng âm ở âm tiết trước âm cuối cùng đó
05:40
so it's motivation.
103
340890
3170
vậy nên nó sẽ là /ˌməʊ.tɪˈVeɪ.ʃən/.
05:44
And listen to that last syllable as well.
104
344800
2780
Lắng nghe âm cuối -tion
05:49
Motivation.
105
349280
1600
Motivation
05:51
That last syllable is unstressed,
106
351360
2880
Âm cuối không được nhấn trọng âm,
05:54
the vowel sound reduces right down to the schwa
107
354240
2900
Nguyên âm giảm xuống âm schwa
05:57
so it's short and low in pitch.
108
357140
2920
vì vậy nó ngắn và thấp.
06:00
It's not
109
360520
760
Không phải là...
06:03
It's motivation.
110
363500
2020
Mà là motivation.
06:06
My sister Jill works full-time and she studies
111
366500
3600
Chị gái tôi Jill làm việc toàn thời gian và cô ấy nghiên cứu
06:10
medicine at night school.
112
370100
1740
về dược vào ban đêm ở trường.
06:12
And that sounds crazy, right?
113
372480
1580
Và điều đó nghe thật điên rồ, phải không?
06:14
But her kid's education is her motivation
114
374300
4580
Nhưng việc học hành của con chị ấy là động lực
06:18
for studying at night school.
115
378880
1980
để chị ấy nghiên cứu vào ban đêm ở trường.
06:21
Now you've got the motivation let's expand
116
381080
3560
Bây giờ các em đã có được nguồn động lực. Cùng mở rộng
06:24
your vocabulary a little because we can use the verb
117
384640
3500
từ vựng của các em một chút nhé bởi vì các em có thể sử dụng động từ
06:28
to motivate,
118
388140
1220
truyền động lực,
06:29
to motivate someone to do something,
119
389460
3280
truyền động lực cho ai đó để làm gì,
06:33
to also express these ideas.
120
393020
2100
cũng bày tỏ những ý này.
06:35
She needs people around her who motivate
121
395780
2840
Chị ấy cần mọi người xung quanh người mà truyền động lực
06:38
and inspire her to succeed.
122
398620
2260
và cảm hứng cho chị ấy để thành công.
06:42
There are also two adjective forms
123
402440
1860
Có hai dạng tính từ
06:44
that you need to know, the -ed and the -ing forms.
124
404300
3840
mà các em cần biết, dạng -ed và V-ing
06:48
Motivated and motivating.
125
408140
3540
Motivated và motivating
06:52
As soon as I lost a few kilos,
126
412360
2180
Ngay sau khi cô giảm được vài kg,
06:54
I was motivated to lose more.
127
414540
2680
Cô được truyền động lực để giảm hơn nữa. ^^
06:58
His speech was really motivating.
128
418360
2700
Bài diễn thuyết của anh ta thực sự truyền động lực.
07:02
There is another adjective, 'motivational'.
129
422040
5180
Có một dạng tính từ khác nữa, ''motivational'.
07:07
He's a motivational speaker.
130
427340
2120
Anh ta là diễn giả truyền động lực.
07:10
So I'm curious. What or who
131
430380
3640
Cô tò mò quá. Điều gì hay ai
07:14
motivates you to keep going?
132
434020
3460
thường truyền động lực để các em tiếp tục cố gắng?
07:17
Tell me about that person in the comments.
133
437480
2600
Kể cho cô nghe về họ dưới phần bình luận nha.
07:20
I want to take a quick minute to talk about a project
134
440220
3020
Cô xin một vài phút để nói về một dự án
07:23
that I've been working on. It's called The Ladies' Project.
135
443240
3940
mà cô đang thực hiện. Đó là ''Dự án của những Quý cô''.
07:27
Now The Ladies' Project is a community
136
447600
2400
Hiện tại, "Dự án của những Quý cô" là một cộng đồng
07:30
especially for women who are learning English
137
450000
3480
đặc biệt dành cho nữ giới, người mà đang học Tiếng anh
07:33
and what makes this community so special
138
453480
3120
và đó là điều làm cho cộng đồng này trở này trở nên hết sức đặc biệt
07:36
and why you might be interested to join it yourself
139
456720
3320
vậy tại sao các em có lẽ sẽ hứng thú để tham gia
07:40
is that our goal is not to push you to sit exams
140
460100
3080
vì mục đích của cô không phải là thúc giục các em tham gia vào những kì thi hại não
07:43
or to get another certificate.
141
463180
1720
hay lấy được môt chứng chỉ nào khác cả.
07:44
Our goal is to inspire you to build confidence
142
464900
3480
Mục tiêu của cô và nhóm là truyền cảm hứng để xây dựng sự tự tin
07:48
and to keep you motivated and to transform you
143
468380
3020
và duy trì truyền động lực cho các em và giúp các em trở thành
07:51
into the confident English speaker
144
471400
1820
người nói Tiếng anh tự tin
07:53
that you dream of being
145
473220
2000
điều mà các em đang mơ ước
07:55
and we do this by helping you to meet
146
475220
1960
và cô làm nó bằng việc giúp các em gặp gỡ
07:57
other women who are just like you.
147
477180
2000
những người phụ nữ khác giống các em.
07:59
We have conversation topics and lessons
148
479280
2620
Chúng ta có chủ đề cuộc trò chuyện và những bài học
08:01
that allow you to have really meaningful, interesting
149
481900
3200
cho phép các em thực sự có được những
08:05
conversations every day
150
485100
2160
cuộc trò chuyện đầy ý nghĩa và thú vị mỗi ngày
08:07
about things that are really important to us as women.
151
487260
2800
và những điều thực sự quan trọng với phụ nữ chúng ta.
08:10
Not like stuff in a textbook, you know what I mean?
152
490480
2700
Không phải như những điều trong sách vở, các em hiểu ý cô chứ?
08:13
So The Ladies' Project is not an online course,
153
493620
2920
Vì vậy, "Dự án của những Quý cô" không phải là một khóa học online,
08:16
it's not another language app, it's a community,
154
496540
3180
cũng không phải một ứng dụng học ngôn ngữ, mà đó là một CỘNG ĐỒNG,
08:19
a social network with real people,
155
499800
3220
một mạng lưới mạng xã hội với những con người bằng xương bằng thịt,
08:23
amazing, inspiring women from all over the world.
156
503020
2680
những người phụ nữ thú vị, đầy cảm hứng đến từ khắp thế giới.
08:25
We all want to have the courage to speak in front of
157
505780
3280
Tất cả chúng ta đều muốn có đủ can đảm để nói trước
08:29
strangers and to express our thoughts
158
509060
2900
những người lạ và bày tỏ suy nghĩ
08:31
and our opinions, right?
159
511960
1700
và quan điểm của chúng ta, đúng không các em?
08:33
But you know what?
160
513840
1240
Nhưng các em biết sao không?
08:35
Becoming a more confident English speaker is not
161
515080
3360
Trở thành người nói tiếng anh tự tin không
08:38
something that you can do alone.
162
518440
2760
phải là điều mà các em có thể làm một mình.
08:41
The Ladies' Project is a place where women from
163
521540
2640
"Dự án của những Quý cô" là nơi mà phụ nữ đến từ
08:44
lots of different cultures can safely meet
164
524180
2480
rất nhiều nền văn hóa khác nhau có thể an toàn gặp gỡ
08:46
speaking partners online and feel comfortable
165
526660
3120
những người bạn đồng hành luyện nói tiếng Anh trực tuyến và cảm thấy thoải mái
08:49
to speak in English while they build confidence together.
166
529780
3500
để nói Tiếng anh trong khi cùng nhau xây dựng sự tự tin.
08:53
One conversation at a time.
167
533640
2520
Mỗi lần một cuộc trò chuyện.
08:56
If you follow this link up here you can take
168
536160
2560
Nếu các em theo đường link phía dưới
08:58
a tour of The Ladies' Project. I'll show you what it's like
169
538720
3260
bạn có thể có một cái nhìn tổng quát về "Dự án của những quý cô". Cô sẽ chỉ cho các em bên trong nó ra sao
09:01
inside and explain a bit more about the amazing
170
541980
2940
và sẽ giải thích một chút về những lợi ích thú vị
09:04
benefits of being part of this community.
171
544920
2400
khi trở thành một phần của cộng đồng này.
09:07
To apply, you do need to be a woman.
172
547560
2940
Để đăng kí tham gia, các em cần là một nữ giới.
09:10
You need to have an intermediate English level or higher
173
550520
4080
Các em có trình độ tiếng anh ở mức trung bình hoặc cao hơn
09:14
and you'll also need to register a credit card.
174
554820
3400
và các em cũng sẽ cần phải đăng kí qua thẻ tín dụng
09:18
The Ladies' Project is a paid community.
175
558540
3000
"Dự án của những Quý cô" là cộng đồng trả phí.
09:21
I'm completely thrilled to be finally mentioning
176
561620
3060
Cô vô cùng hồi hộp cuối cùng thì cũng đề cập
09:24
The Ladies' Project here on my channel.
177
564680
2200
tới "Dự án của những Quý cô" trên kênh của cô.
09:27
It's something that I've been working on for
178
567100
1840
Đó là điều mà cô đã nỗ lực làm việc trong
09:28
quite a while now,
179
568940
1600
trong một thời gian dài cho đến hôm nay,
09:30
something that I'm really passionate about.
180
570540
2220
thứ gì đó cô thực sự đam mê.
09:33
And guys, dudes, I know that this project is not for you
181
573060
4140
Và các em trai, cô biết dự án này không dành cho em
09:37
but if you have a female friend or a family member
182
577200
4540
nhưng nếu các em có bạn là nữ hoặc thành viên trong gia đình
09:41
who you want to help them to develop some confidence
183
581740
3380
người mà các em muốn giúp để phát triển sự tự tin
09:45
using English, then I'm sure they'd love
184
585120
2320
sử dụng Tiếng anh. Cô đảm bảm họ sẽ yêu thích
09:47
to hear about The Ladies' Project.
185
587440
1900
khi nghe về "Dự án của những Quý cô".
09:49
And I would love your help in sharing it.
186
589440
2300
Và cô cũng trân trọng sự giúp đỡ của các em khi chia sẽ dự án này.
09:52
Learning a new language, using big words,
187
592440
3840
Học một ngôn ngữ mới, sử dụng những từ khủng,
09:56
speaking out loud, all of this takes courage.
188
596660
3880
nói thật to, tất cả đều cần sự dũng cảm.
10:01
Now courage is the ability to do something even though
189
601280
3400
Bây giờ, dũng cảm là khả năng để làm gì đó mặc dù
10:04
it might be scary or dangerous or difficult at times.
190
604680
5300
nó đôi khi có thể gây sợ hãi hoặc nguy hiểm hay khó khăn nhất định.
10:10
It relates to your emotional strength.
191
610000
3280
Nó liên quan tới sức mạnh cảm xúc.
10:13
To do something that you are scared to do,
192
613420
2520
Để làm điều mà các em sợ hãi,
10:15
so it's kind of similar to bravery.
193
615940
2100
vậy nên nó sẽ tương tự như tính can đảm gan dạ.
10:18
Hands up if this is a little difficult to pronounce.
194
618300
2860
Giơ tay lên nếu các em thấy nó khá khó để phát âm.
10:21
There are quite a few different ways to pronounce the
195
621580
3240
Có một vài cách khác nhau khi phát âm
10:24
OU in English words.
196
624820
2160
âm ''OU'' trong các từ tiếng anh.
10:27
I talked about them in this lesson actually.
197
627240
3000
Cô thực sự đã nói về chúng trong bài này.
10:30
Courage.
198
630400
1140
Sự dũng cảm.
10:31
In the word 'courage' we use the as in 'up' vowel sound.
199
631700
4840
Trong từ '' courage'' chúng ta sử dụng như từ 'up' nguyên âm.
10:39
This is the strongest syllable so you need to
200
639120
2840
Đây là âm tiết mạnh nhất vì vậy các em cần
10:41
make sure that you're pronouncing it right.
201
641960
2340
đảm bảo rằng các em đang phát âm đúng cách.
10:45
And the final consonant sound might be a little
202
645020
2520
Và phụ âm cuối có lẽ cũng một có chút
10:47
tricky too. The sound.
203
647540
3220
khó khăn. Âm ...
10:51
So to make it, I've got my tongue behind my teeth
204
651100
3800
Vì vậy để đọc nó, các em cần để lưỡi phía sau răng
10:54
and pushed up to the top of my mouth
205
654900
2000
và đẩy mạnh lên đỉnh của miệng
10:57
but the edges of my tongue are pushed or pressed up
206
657280
5020
nhưng mép lưỡi phải được đẩy hoặc nhấn lên
11:02
to seal the sound in.
207
662300
2560
để bịt kín âm thanh bên trong.
11:04
Okay before the air gets released.
208
664920
2440
Được chứ, trước khi hơi được giải phóng ra.
11:10
Notice the movement in my lips as well.
209
670580
2260
Chú ý chuyển động của môi cô nhé.
11:13
Courage.
210
673520
940
Courage.
11:14
Now the verbs 'have' and 'find' are often used
211
674700
3520
Bây giờ, các động từ '' have'' và '' find'' thường được sử dụng
11:18
with the noun 'courage'.
212
678220
2000
với danh từ ' courage'.
11:20
He has the courage to do the right thing.
213
680740
2780
Anh ấy có sự dũng cảm để làm điều đúng đắn.
11:24
Or she found the courage to stand up
214
684100
2860
Hay, Cô ấy có đủ dũng khí để đứng lên
11:26
and speak at the rally.
215
686960
1940
và phát biểu tại cuộc biểu tình.
11:29
Now it's definitely worth knowing the adjective
216
689140
2800
Giờ, chắc chắn chúng ta cần biết về tính từ
11:31
'courageous' as well.
217
691940
1880
"dũng cảm"
11:33
Courageous.
218
693940
2820
Courageous.
11:37
She's a very courageous woman.
219
697440
2440
Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm.
11:40
And if someone doesn't have the courage,
220
700860
2800
Và nếu người nào đó không có sự dũng cảm,
11:43
well you can, of course, encourage them, right?
221
703880
4540
các em, dĩ nhiên, có thể khuyến khích họ, đúng không nào?
11:48
Encourage sounds really similar to courage.
222
708420
3180
"Khuyến khích" nghe có vẻ tương tự như "dũng cảm".
11:51
The pronunciation is almost the same
223
711600
2760
Phát âm hầu như giống nhau
11:54
but the meaning is a little different.
224
714360
2580
nhưng ý nghĩa lại có đôi chút khác nhau.
11:57
If you encourage someone, you give them hope
225
717260
3820
Nếu bạn khuyến khích ai đó, bạn đem đến hi vọng
12:01
and confidence and support to achieve something.
226
721080
4800
sự tự tin và sự hỗ trợ để đạt được điều đó.
12:06
You don't just tell them that they can do it but you help
227
726020
3120
Các em không chỉ nói với họ là họ có thể làm được nhưng Các em giúp họ
12:09
them to believe that they can.
228
729140
2320
để họ tin vào cái họ làm.
12:11
By encouraging someone, you can help them
229
731460
2360
Bằng việc khuyến khích người nào nó, các em có thể giúp họ
12:13
to find courage that they need.
230
733820
3300
tìm thấy sự dũng cảm họ cần.
12:17
And again, we encourage someone to do something.
231
737120
3820
Và một lần nữa, chúng ta khuyến khích ai đó để làm gì
12:21
Their cheering encouraged me to finish the marathon,
232
741400
3700
Sự phấn khích cổ vũ của họ khuyến khích tôi hoàn thành lượt chạy,
12:25
even though I was exhausted.
233
745100
1880
mặc dù tôi đã kiệt sức.
12:26
Her parents encouraged her to study medicine.
234
746980
4400
Bố mẹ của cô ấy khuyến khích cô ấy học dược.
12:31
So now let's expand a little.
235
751980
2120
Rồi bây giờ chúng ta cùng mở rộng một chút nhé.
12:34
Something or someone can be encouraging, okay?
236
754380
4960
Cái gì hoặc ai đó đều có thể được khuyến khích, được chứ?
12:40
That was an encouraging sign.
237
760120
1780
Đó là một tin hiệu đầy khuyến khích.
12:41
I think we're on the right track.
238
761900
1720
Tôi nghĩ chúng ta đang đi đúng hướng.
12:44
You can also use the noun 'encouragement'.
239
764060
5020
Các em cũng có thể sử dụng danh từ '' sự khuyến khích''
12:49
And you can use it with verbs like 'give' and 'need'.
240
769080
4400
Và Các em có thể sử dụng nó với động từ như'' give'' và '' need''.
12:53
I think she needs a little encouragement.
241
773820
2000
Tôi nghĩ bạn cần được khuyến khích một chút.
12:56
Her teacher should give her some encouragement.
242
776820
2819
Giáo viên của cô ấy nên gửi tới cô ta một vài lời động viên.
13:00
So it's an uncountable noun, right?
243
780380
2700
Nó là danh từ không đếm được, đúng chứ?
13:03
It's really common to hear this word used
244
783080
2340
Điều đó rất phổ biến khi từ này được sử dụng
13:05
with a quantifier like 'some' or 'any',
245
785420
3640
với những từ chỉ định lượng như '' some ''hoặc '' any'',
13:09
'a little' or 'a lot'.
246
789060
2000
'a little' or 'a lot'.
13:11
Empower.
247
791620
1640
Trao quyền
13:13
To empower someone is to give them the strength
248
793660
3640
Để trao quyền cho ai đó là truyền lại cho họ sức mạnh
13:17
and the confidence
249
797300
2000
và sự tự tin
13:19
or the authority to do something.
250
799580
2540
hoặc thẩm quyền để làm một cái gì đó.
13:23
The Ladies' Project empowers women to speak English
251
803060
3600
"Dự án của những Quý cô" trao quyền cho phụ nữ nói tiếng anh
13:26
with strangers.
252
806680
1540
với những người lạ.
13:28
Even the word itself sounds powerful.
253
808400
3140
Thậm chí từ này bản thân nó nghe có vẻ mạnh mẽ quyền lực.
13:31
Notice that the first vowel sound is actually a short
254
811760
3720
Lưu ý rằng nguyên âm đầu thực sự là một âm ngắn
13:36
sound even though it's spelled with an E it's not
255
816140
3300
mặc dù nó được đánh vần với âm ''E'', không phải là.....
13:40
It's 'empower'.
256
820260
1820
mà là /ɪmˈpaʊər/.
13:42
So the second syllable is the stressed one.
257
822580
2640
Vì vậy âm tiết thứ 2 là âm đánh trọng âm.
13:47
And that final syllable is unstressed,
258
827880
3180
Và âm tiết cuối không được nhấn,
13:51
it's the schwa sound and you don't hear me say that
259
831060
3240
nó là âm schwa và các em không nghe cô đọc nó -ər.
13:55
Empower.
260
835140
2780
Empower.
13:58
And surely you've noticed the word power in there, right?
261
838020
3460
Và chắc hẳn ər vừa chú ý tới từ '' power '', đúng chứ?
14:01
To empower someone is to make them stronger
262
841680
2960
Trao quyền cho ai là khiến họ mạnh mẽ hơn
14:04
and more confident to do something
263
844640
2400
tự tin hơn để làm gì đó
14:07
and it's often used to talk about giving power
264
847040
3200
và nó thường được sử dụng để nói về việc ban quyền lực
14:10
or strength or control to someone who doesn't have it.
265
850240
3320
hoặc sức mạnh hoặc kiểm soát ai đó người không có nó.
14:13
But don't be confused. If you are empowered,
266
853560
3140
Nhưng đừng nhầm lẫn. Nếu các em được trao quyền,
14:16
it doesn't always mean that you are powerful.
267
856700
3560
không phải lúc nào các em cũng mạnh mẽ.
14:20
These two words have quite different meanings.
268
860260
2900
Hai từ này khá khác nhau về nghĩa
14:23
So for example: The CEO wants to empower
269
863500
3480
Ví dụ như: CEO muốn được trao quyền
14:26
his management team to make strategic decisions
270
866980
3020
quản lí đội để đưa ra những quyết định chiến lược.
14:30
for the company.
271
870000
1500
cho công ty.
14:32
What makes you feel empowered?
272
872520
2280
Điều gì khiến các em cảm thấy quyền lực?
14:35
Or have you ever
273
875100
1700
Hay các em đã từng
14:36
empowered someone else in some way?
274
876860
3040
trao quyền cho ai khác theo cách nào đó?
14:40
You'll hear the -ed and the -ing adjective forms here.
275
880080
4120
các em sẽ nghe âm -ed và -ing ở dạng tính từ.
14:44
So something can be empowering
276
884200
3480
Vậy nên khi cái gì được ủy quyền
14:48
and you can also feel empowered, okay?
277
888140
5180
và các em cũng có thể cảm thấy quyền lực, đúng không?
14:53
And it's worth knowing the noun 'empowerment' as well.
278
893640
3780
Và chúng ta cũng cần biết danh từ 'sự trao quyền'.
14:57
Empowerment.
279
897420
1300
/ɪmˈpaʊə.mənt/
14:59
Education is a tool for empowerment.
280
899060
3020
Giái dục là một công cụ trao quyền.
15:03
These words and their word families are challenging,
281
903020
3900
Những từ này và trường từ vựng liên quan thực sự gây thách thức,
15:06
challenging to pronounce and challenging to use
282
906920
2980
thách thức để phát âm và sử dụng
15:09
these different types of words correctly
283
909900
2140
những từ loại khác nhau một cách chính xác
15:12
but if you're still here you're still working hard,
284
912040
3000
Nhưng nếu các em vẫn ở đây, vẫn làm việc chăm chỉ,
15:15
then you've got perseverance.
285
915160
3080
khi đó các em có được sự kiên trì bền chí.
15:19
So someone with perseverance keeps trying to succeed
286
919020
4140
Vậy những ai với sự kiên trì sẽ tiếp tục cố gắng đạt được thành công
15:23
even when it's difficult. Even when things are hard,
287
923160
4100
ngay cả khi gặp trở ngại. Ngay cả khi mọi thứ gặp khó khăn,
15:27
they keep going.
288
927260
1520
họ vẫn tiếp tục.
15:28
When they get stuck, they find a way around it.
289
928780
3040
Khi họ rơi vào bế tắc, họ tìm cách xung quanh đó.
15:31
When they fail, they try again, they don't give up.
290
931820
3860
Khi họ thất bại, họ cố gắng lần nữa, họ không từ bỏ.
15:35
So perseverance,
291
935680
1440
Vậy sự kiên trì,
15:37
it really isn't something that you can learn.
292
937120
2460
thực sự không phải là thứ gì đó các em có thể học được.
15:39
You either have a really strong desire in you
293
939580
2940
Hoặc là các em có khao khát mãnh liệt
15:42
to achieve something or you don't.
294
942520
2560
để đạt được điều đó hoặc các em không.
15:45
So I've got a question for you.
295
945080
1640
Vì vậy cô đặt ra câu hỏi cho các em.
15:46
Do you have the perseverance
296
946920
2000
Các em có sự kiên trì
15:48
to become fluent in English?
297
948920
1840
để trở thành người nói tiếng anh trôi chảy không?
15:51
Can you keep going even when it's difficult?
298
951240
3100
Các em có thể tiếp tục ngay cả khi mọi thứ quá khó khăn?
15:55
Since you're here and you're practising with me
299
955400
2400
Khi các em ở đây và luyện tập với cô
15:57
I know that you don't give up easily.
300
957800
2140
Cô biết rằng các em sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
15:59
You have perseverance or determination.
301
959940
4060
Các em có tính kiên trì hoặc sự quyết tâm.
16:04
You're very determined.
302
964380
1620
Các em rất quyết đoán.
16:06
Or tenacity,
303
966540
1860
Hoặc sự bền bỉ,
16:08
you're very tenacious.
304
968400
2000
Các em rất bền bỉ.
16:10
These are all synonyms of perseverance.
305
970520
3660
Đó là những từ đồng nghĩa với sự kiên trì.
16:14
Let's focus on the pronunciation for a second.
306
974180
2980
Cùng tập trung vào phần phát âm một chút nha.
16:17
Perseverance.
307
977160
4520
/ˌpɜː.sɪˈVɪə.rəns/
16:21
That third syllable is the stressed one.
308
981760
3200
Âm tiết thứ ba là âm nhấn trọng âm.
16:33
Don't forget that consonant sound at the end,
309
993300
2780
Đừng quên phụ âm ở cuối,
16:36
that double consonant.
310
996080
1720
đó là phụ âm đôi -əns
16:39
Perseverance.
311
999400
4240
Perseverance /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/
16:44
Now it's really common to hear the verb 'persevere'
312
1004160
3700
Động từ 'kiên nhẫn' rất phổ biến
16:47
in difficult situations, right?
313
1007860
2600
trong những trường hợp khó khăn, đúng chứ?
16:50
She chose a difficult career path but she persevered
314
1010660
3720
Cô ấy đã chọn con đường sự nghiệp đầy chông gai nhưng cô ta vẫn kiên trì
16:54
and she graduated with the degree that she wanted.
315
1014380
2860
và cô ấy tốt nghiệp với tấm bằng mà cô mong muốn.
16:57
Can you think of anything that
316
1017240
1580
Các em có nghĩ về bất cứ thứ gì mà
16:58
you have persevered through?
317
1018820
2520
các em đã kiên trì vượt qua không?
17:01
Any of the mama's out there, well, you've
318
1021940
3160
Bất cứ bà mẹ nào ngoài kia, các bạn vừa
17:05
persevered through childbirth, right?
319
1025100
2660
kiên trì vượt qua giai đoạn sinh con, phải không?
17:08
Anyone who's failed their driver's license
320
1028200
2720
Bất cứ ai trượt tấm bằng lái xe
17:10
several times before, maybe before they finally got it,
321
1030920
4040
nhiều lần trước đó, có thể trước khi họ đạt được nó,
17:15
well you persevered as well.
322
1035060
2600
ôi, các bạn cũng hết sức kiên trì.
17:17
So I hope this lesson has inspired you to be
323
1037900
3580
Vì vậy cô hi vọng bài học này đã truyền cảm hứng cho các em để
17:21
a little more courageous with your English vocabulary
324
1041480
3480
các em dũng cảm hơn với vốn từ vựng Tiếng Anh
17:24
and that you're motivated
325
1044960
1920
và các em được tiếp thêm động lực
17:26
to use these words again soon.
326
1046880
2340
để sử dụng lại những từ này.
17:29
If you're feeling a little uncertain or a little unsure
327
1049720
3380
Nếu các em cảm thấy một chút không chắc chắn
17:33
about how to use some of these words,
328
1053100
2280
về cách sử dụng những từ này,
17:35
then practise by writing some sentences
329
1055380
2300
hãy luyện tập bằng cách viết một vài câu
17:37
in the comments below so that I can check them for you
330
1057680
2940
dưới phần bình luận để cô có thể kiểm tra giúp các em
17:41
I've also got a little quiz over on the
331
1061020
2920
Cô cũng có một vài câu đố nhanh ở
17:43
mmmEnglish blog so you can test
332
1063940
2320
trang blog mmmEnglish vì vậy các em có thể kiểm tra
17:46
what you learned here today.
333
1066260
1900
thứ xem các em đã học những gì ở đây ngày hôm nay.
17:48
The link is in the description below this video
334
1068160
2880
Đường link cô để ở phần mô tả bên dưới video
17:51
or there's a link somewhere around right now.
335
1071040
3640
hoặc có một vài link xung quanh đây nè ^^
17:55
And now it's time for our next lesson.
336
1075500
3380
Và bây giờ là thời gian cho bài học tiếp theo nhé các em.
17:59
See you in there!
337
1079080
1120
Hẹn gặp lại các em ở đó!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7