THEN or THAN... What's the difference?

201,606 views ・ 2019-06-07

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
There are tons of words in the English language
0
60
2620
Có rất nhiều từ vựng trong Tiếng Anh
00:02
that are similar
1
2680
1380
tương tự
00:04
but not the same
2
4340
1200
nhưng không giống nhau
00:05
and I've been creating a whole lot of lessons
3
5540
2420
và tôi đã tạo ra nhiều bài học
00:07
about them lately,
4
7960
1060
về chúng gần đây
00:09
particularly some of the really confusing ones.
5
9020
2580
đặc biệt là một vài trong số đó thực sự gây nhầm lẫn
00:11
Now you can check out all of the ones I've already made
6
11600
2940
Bây giờ bạn có thể xem lại tất cả chúng, Tôi vừa mới tạo
00:14
in that playlist right up there but today
7
14540
2720
trong playlist ngay đây, nhưng ngày hôm nay
00:17
we're going to focus on two words
8
17260
2500
chúng ta sẽ tập trung vào 2 từ
00:19
that are often confused and misused.
9
19760
3280
mà thường xuyên bị nhầm lẫn và sử dụng sai
00:25
Now I'm Emma from mmmEnglish and
10
25600
2920
tôi là Emma từ mmmEnglish và
00:28
if these two words confuse you,
11
28520
2220
Nếu hai từ này khiến bạn nhầm lẫn
00:30
then this lesson is for you
12
30740
1900
thì đây là bài học dành cho bạn
00:32
and even if you think that you know what they mean
13
32640
2600
và thậm chí bạn có thể biết ý nghĩa của chúng
00:35
and how to use them correctly,
14
35240
1700
và sử dụng chúng một cách chính xác
00:36
it's worth just sticking around to check.
15
36940
3160
nó rất đáng để ở lại và xem xét.
00:40
I'll explain how they're used in English,
16
40240
2340
Tôi sẽ giải thích cách chúng được sử dụng trong Tiếng anh
00:42
how they're pronounced,
17
42860
1500
Chúng được phát âm như thế nào
00:44
and of course we'll practise with a little quiz at the end
18
44640
3820
và dĩ nhiên rồi, chúng ta sẽ tập luyện với vài câu đố một chút ở cuối video
00:48
to make sure that everything you learned
19
48460
1760
để chắc chắn rằng bạn nắm vững mọi điều được học
00:50
during the lesson has stuck.
20
50220
1520
trong suốt bài giảng
00:51
And remember that all of my lessons
21
51740
2700
Và nhớ rằng tất cả bài giảng của tôi
00:54
have subtitles or captions
22
54440
2220
có phụ đề
00:56
and you can turn them on by clicking that
23
56660
2360
và bạn có thể bận chúng lên bằng cách click
00:59
settings button just down there.
24
59020
1680
nút cài đặt dưới đây
01:00
And so many of my students, my amazing students
25
60760
3740
Và rất nhiều học sinh của tôi, những học sinh tuyệt vời
01:04
who are generous enough to share some of their time
26
64500
3320
những người mà đủ hào phóng để chia sẻ một khoảng thời gian của họ
01:07
for all of you,
27
67820
1060
cho tất cả bạn
01:09
they have been writing
28
69100
1240
họ đã viết
01:10
subtitles in their own native languages
29
70340
2660
phụ đề bằng tiếng của họ
01:13
so that more of the people from their country can watch
30
73000
3380
để mà nhiều người từ đất nước họ có thể xem
01:16
and learn and experience the lessons
31
76380
2660
và học và trải nghiệm các bài học
01:19
on the mmmEnglish Channel so if you've got time
32
79040
3140
trên mmmEnglish, vậy nên nếu bạn có thời gian
01:22
and you're up for the challenge to
33
82180
2840
và bạn sẵn sàng cho thử thách
01:25
write some of the captions in your own native language,
34
85020
3220
viết phụ đề bằng tiếng của bạn
01:28
I would absolutely appreciate it.
35
88240
2060
tôi sẽ cực kì biết ơn vì điều đó.
01:30
And look, I know you've been watching my lessons
36
90300
2160
và nhìn này, tôi biết bạn đã xem những bài học của tôi
01:32
for a little while now so
37
92460
1560
được một khoảng thời gian rồi nên
01:34
if you haven't subscribed already,
38
94020
1620
nếu như bạn chưa đăng kí
01:35
I think it's time to do it.
39
95640
1460
tôi nghĩ đây là thời gian để làm điều đó.
01:49
To start this lesson,
40
109100
1140
Để bắt đầu bài học
01:50
I want to make something really clear.
41
110240
2000
tôi muốn đảm bảo rằng vài thứ rõ ràng
01:52
Than and then are not the same words
42
112600
4120
Than và Then không hề giống nhau
01:56
even though they look similar and they sound
43
116940
2300
mặc dù chúng trông giống nhau và cách phát âm
01:59
quite similar, they have different meanings and uses.
44
119240
3280
khá tương tự, chúng có nghĩa và cách sử dụng khác nhau
02:02
And I have to admit that these two words
45
122800
3780
Và tôi phải thừa nhận rằng hai từ này
02:06
had me fooled for a long time at school.
46
126580
2780
khiến tôi đau đầu trong một thời gian dài tại trường học
02:09
Through school, I was forever using the wrong word
47
129360
3000
Khi ở trường tôi luôn luôn sử dụng sai
02:12
and I was getting marked incorrect by my teachers
48
132360
2240
i was getting marked incorrect by my teacher
02:14
all the time. It took years for me to remember.
49
134600
3480
mọi lúc, tôi mất nhiều năm để nhớ chúng
02:18
And part of the problem is that these words sound
50
138080
3100
Và 1 phần của vấn đề là những từ này
02:21
quite similar. They both use the voiced th sound.
51
141180
4340
trông khá giống. Chúng sử dụng âm ''Th''
02:28
And we can hear a little difference in the vowel sound
52
148000
3260
Và chúng ca có thể nghe một chút khác biệt ở nguyên âm
02:31
when these words are stressed in a sentence
53
151260
2780
khi những từ này được nhấn mạnh trong câu
02:34
and sometimes they are.
54
154040
1440
và đôi lúc chúng là
02:38
The vowel sound.
55
158700
1600
âm nguyên âm
02:41
And
56
161560
880
và sau đó
02:43
The vowel sound.
57
163760
1640
02:47
But actually,
58
167020
1280
Nhưng thật ra là
02:48
most of the time, these words are unstressed
59
168380
3200
hầu hết mọi lúc, những từ này không được nhấn mạnh
02:51
and then
60
171700
940
và sau đó
02:53
they sound really similar because both of those
61
173380
2940
chúng được phát âm giống nhau vì cả hai
02:56
vowels sounds reduce down to the schwa sound.
62
176320
3240
nguyên âm được giảm bớt trở thành âm schwa
03:00
So it sounds like
63
180280
1260
vậy chúng giống như là
03:03
Then we can't hear any difference at all.
64
183720
3240
Chúng ta không thể nghe toàn bộ sự khác nhau
03:06
Now the closest that I ever came to a rule for this was
65
186960
4540
Và điều gần nhất tôi từng làm trong luật này đó là
03:11
than with an A is used for comparisons
66
191500
4360
than với "A" được sử dụng trong sự so sánh
03:16
and then with an E is used for time.
67
196100
4140
và then với "E" được sử dụng cho thời gian
03:20
It helped me a little in the end so if you find it helpful
68
200340
3380
Nó đã giúp tôi một chút vào cuối cùng nếu bạn thấy nó hữu ích
03:23
to try and remember that rule,
69
203720
1820
để thử và ghi nhớ luật này
03:25
especially to use those words correctly in sentences,
70
205540
2700
đặc biệt là sử dụng những từ này một cách chính xác trong câu
03:28
then go ahead.
71
208240
980
thì cứ làm đi
03:29
Now let's go a little deeper and I think we'll start with
72
209220
3160
Hãy tiếp tục sâu hơn và tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ tiếp tục với
03:32
than because there's only one basic definition
73
212380
3280
than bởi vì nó chỉ có một định nghĩa cơ bản
03:35
and use for than.
74
215660
1700
và cách sử dung cho than
03:37
So than is a conjunction and we use it to make
75
217360
2800
Than là một từ nối và chúng ta dùng nó để tạo nên
03:40
comparisons.
76
220160
1200
Sự so sánh
03:41
So when we're highlighting the difference between
77
221720
2540
Vậy khi chúng ta chú ý vào sự khác biệt giữa
03:44
two separate things.
78
224260
1400
Hai thứ tách biệt
03:58
Notice that than is usually used with an adjective.
79
238100
3060
Chú ý rằng then cũng thường sử dụng với vai trò là một tính từ
04:01
It's used to say that something is more or less
80
241440
3300
Nó được dùng để diễn tả một thứ nhiều hoặc ít hơn
04:04
than something else.
81
244740
1540
thứ khác
04:10
Right?
82
250360
660
đúng chứ?
04:11
Now another common comparison phrase
83
251420
2820
Và những cụm từ so sánh thông thường khác
04:14
also uses than and that's rather than.
84
254240
3540
cũng dùng than và đó là 'rather than'
04:25
Rather is just another type of comparison.
85
265400
2600
'Rather' chỉ là một loại khác của sự so sánh
04:28
It's like saying
86
268000
1460
Nó được hiểu như là
04:29
I prefer to do one thing more than the other.
87
269460
3220
tôi muốn làm thứ này hơn thứ kia
04:32
And with rather, you'll often see than.
88
272680
3340
Và với rather bạn sẽ thường xuyên dùng với than
04:36
Now finally, you'll also hear than used in
89
276020
3860
Và cuối cùng bạn sẽ thấy rằng than được dùng trong
04:39
quite a few fixed expressions and common phrases.
90
279880
3160
khá nhiều cụm từ cố định và cụm từ phổ biến
04:54
So did you hear in all of those fixed expressions how
91
294520
3920
Bạn đã nghe thấy trong tất cả các cụm từ cố định đó làm thế nào
04:58
than was pronounced? It was reduced, it was short
92
298440
4520
than được phát âm như thế nào? Nó được giảm bớt, ngắn đi.
05:02
and low in pitch. It's an unstressed word.
93
302960
3180
mức độ thấp. Nó là từ không được nhấn mạnh.
05:09
Right? So I want you to practise them out loud with me.
94
309740
3100
Tôi muốn bạn cùng luyện tập chúng với tôi
05:24
Nice!
95
324020
840
Nice
05:25
Now of course, all of these phrases are used to make
96
325100
3040
Và dĩ nhiên rồi, tất cả những cụm từ được sử dụng để tạo nên
05:28
comparisons too.
97
328140
1320
sự so sánh
05:29
Now we're going to take a really, really quick break here
98
329960
3460
Và chúng ta hãy đến với một chút giải lao nhanh ở đây
05:33
and while the ad is playing, I want you to write
99
333420
2860
và trong khi quảng cáo chạy, tôi muốn bạn viết
05:36
a sentence in the comments using than.
100
336280
2940
1 câu dưới phần bình luận sử dụng than
05:39
Okay? In this context
101
339360
1460
ok?
05:40
in this structure.
102
340820
1440
Trong cấu trúc này
05:42
So remember, you need to use a comparative adjective.
103
342360
4120
Để ghi nhớ, bạn cần sử dụng một tính từ so sánh
05:47
Then I'll be back to explain how to use then.
104
347020
4440
Và sau đó tôi sẽ giải thích sách sử dụng then
05:51
Then can be a little more complicated
105
351620
3040
Then có một chút phức tạp
05:54
than than
106
354820
960
hơn than
05:55
because there are a few different ways
107
355900
1760
bởi vì có nhiều cách khác nhau
05:57
that you can use it.
108
357660
1240
để bạn có thể sử dụng nó
05:59
Then can be an adverb or an adjective
109
359040
3560
Then có thể là phó từ hoặc tính từ
06:02
but you'll most commonly see it used as an adverb.
110
362600
4140
nhưng bạn thường thấy nó được dùng như một phó từ
06:06
Now remember that adverbs modify verbs, adjectives
111
366740
4760
Và hãy nhớ rằng phó từ đổi nghĩa động từ, tính từ
06:11
or other adverbs.
112
371500
1700
hoặc phó từ khác
06:13
And at the start of this lesson, I said that then
113
373200
3440
và ở phần mở đầu bài học, tôi đã nói rằng then
06:16
is used with time expressions right?
114
376640
2560
được sử dụng với cụm từ thời gian.
06:19
So with time, you're using then as an adverb.
115
379200
3640
Vậy để chỉ thời gian, bạn sẽ dùng then như một phó từ
Và nó có nghĩ như là
06:23
And it can mean something like
116
383100
2040
06:25
next in order or next in time or in place
117
385140
4320
thứ tự, thời gian hoặc địa điểm tiếp theo
06:29
but it can also mean soon afterwards.
118
389460
3320
nhưng nó cũng có nghĩa là ngay sau đó
06:36
So the action of finishing work came first
119
396320
3380
vậy hành động hoàn thành công việc tới trước
06:40
and next he went to meet his friends.
120
400220
2920
và tiếp theo anh ấy đi để gặp bạn của anh ấy
06:43
So we're talking about the order of things.
121
403140
2440
Chúng ta sẽ nói đến thứ tự
06:50
Now Sarah and Charlie were in the line,
122
410440
2600
Bây giờ Sarah và Charlie đã ở trong hàng
06:53
they were the next people in the order of the line.
123
413040
3280
Họ là những người tiếp theo trong thứ tự của hàng
06:56
I was first, Sarah was second and Charlie was third.
124
416320
4360
Tôi trước tới Sarah thứ hai và Charlie ở vị trí thứ 3
07:00
Then could also mean at the specific time as well.
125
420680
4280
Then cũng có nghĩa là một thời gian cụ thể
07:08
So at that time that we're talking about
126
428600
2760
Vào thời điểm mà chúng ta đang nói chuyện
07:11
I'll be at work.
127
431780
1100
Tôi ở chỗ làm việc
07:16
So at that time in the past, back
128
436400
2820
Vào thời điểm trong quá khứ
07:19
at that moment in time that we're talking about
129
439660
2960
Quay trở lại hiện tại, lúc mà chúng ta đang nói chuyện
07:22
mobile phones didn't exist.
130
442620
2120
đtdđ không biến mất
07:24
So yes, then is used with time expressions
131
444740
3500
Then được dùng với cụm từ thời gian
07:28
but we also use it in other ways as well.
132
448240
3360
nhưng chúng ta cũng dùng nó bằng nhiều cách khác
07:31
It can mean in addition or besides
133
451840
3880
Nó có thể có nghĩa là thêm vào hoặc bên cạnh đó
07:35
and as a result
134
455720
2280
và như là một kết quả
07:38
or in that case.
135
458100
2000
hoặc trong trường hợp đấy
07:45
So as a result of not paying my bill,
136
465340
3600
Vậy kết quả của việc không thanh toán hóa đơn
07:48
I'll get charged a fee. So in the case
137
468940
3320
Tôi sẽ nhận phí phạt. Vậy trong trường hợp này
07:52
that I don't pay my bill, I'll get charged a fee.
138
472820
2780
Tôi không thanh toán hóa đơn, tôi sẽ nhận phí phạt
08:01
So this is in addition to registering the business
139
481660
3480
vậy đây là sự thêm vào của việc đăng ký kinh doanh
08:05
you need to get a permit to operate.
140
485140
2360
bạn sẽ nhận được sự cho phép hoạt động
08:07
Okay?
141
487700
780
08:08
Now I mentioned that then is used as an adjective too.
142
488480
4360
tôi đã đề cập rằng then cũng được dùng như là một tính từ
08:12
Now this use is a little less common but you'll still see it
143
492840
4240
điều này có vẻ ít phổ biến nhưng bạn vẫn có thể thấy nó
08:17
quite often and I wanted to include it today
144
497080
2760
khá thường xuyên và tôi muốn thêm vào hôm nay.
08:19
so that you can completely understand the uses of then.
145
499840
3580
để bạn có thể hoàn toàn hiểu được cách sử dụng của then
08:23
Then as an adjective describes something as
146
503420
3340
Then được dùng như là một tính từ miêu tả thứ gì đó như
08:27
being that
147
507040
1600
như thế
08:28
or existing at that time.
148
508640
3140
hoặc tồn tại ở thời gian đó
08:35
So I'm describing the person who was my roommate
149
515720
3200
Tôi đang miêu tả người đã từng là bạn cùng phòng
vào thời điểm đó, cô ấy hiện nay không là bạn cùng phòng với tôi
08:39
at that time, she's not my roommate now.
150
519200
3160
08:42
Okay she was my roommate at a time in the past.
151
522460
3440
okay cô ấy đã từng là bạn cùng phòng vào một thời điểm trong quá khứ
08:45
So it's your turn now. Can you think of a sentence
152
525900
3220
Nào, giờ đến lượt bạn, bạn có thể nghĩ ra một câu
08:49
where you can use then as an adjective?
153
529120
3120
bạn có thể dùng then như một tính từ
08:52
I want you to write that sentence down in the comments
154
532600
3360
Tôi muốn bạn viết câu đấy xuống dưới phần bình luận
08:55
for me so I'm going to come down
155
535960
1460
để tôi có thể đi xuống
08:57
and check out your sentences
156
537420
1260
và xem các câu của bạn
08:58
in just a little while to make sure you're using it correctly.
157
538680
3120
trong một thời gian ngắn để đảm bảo bạn dùng nó đúng cách
09:01
But remember that we're always referring to something
158
541800
2620
nhưng hãy nhớ rằng chúng ta luôn luôn nhắc đến một điều
09:04
that is different from the present.
159
544420
2300
mà khác với hiện tại
09:06
You can't say
160
546880
1400
Bạn không thể nói
09:09
Right? Because he's still your brother now.
161
549660
2240
Bởi vì anh ấy vẫn là anh trai bạn
09:11
Now that's not going to change.
162
551900
1420
Hiện tại điều đó không thay đổi
09:13
So it has to be a situation that was different in the past.
163
553540
3460
nên nó phải là một tình huống khác trong quá khứ
09:17
It's not like that now.
164
557340
1300
Không phải ở hiện tại
09:18
Now just like than, there are some common phrases
165
558640
3940
Giống như than, có một vài thành ngữ phổ biến
09:22
or fixed expressions that use then okay?
166
562580
3640
hoặc cụm từ cố định được sử dụng với then
Vậy bạn đã từng nghe bất kì cụm từ này lần nào chưa?
09:40
So have you heard any of those phrases before?
167
580120
2860
09:43
I want you to practise saying them
168
583560
1880
Tôi muốn bạn luyện tập nói chúng
09:45
out loud with me now. Ready?
169
585440
2140
ra ngoài thật to với tôi. okay?
09:56
Did you hear how in most of those expressions then
170
596360
3520
Bạn có nghe thấy trong hầu hết những cụm từ đó
09:59
is stressed? Said much more strongly than than
171
599880
5120
then được nhấn mạnh hơn than
10:05
and the other fixed expressions.
172
605000
2820
và những cụm từ cố định khác
10:08
Such tiny little insignificant words
173
608020
2960
thật là những từ bé nhỏ không có ý nghĩa
10:11
but using them accurately
174
611020
2080
nhưng nếu sử dụng chúng một cách chính xác
10:13
and this is especially important if you're taking IELTS
175
613100
3540
và đặc biệt quan trọng nếu nếu bạn thi IELTS
10:16
or TOEFL exams because these areas or these mistakes
176
616640
4620
hoặc TOEFL bởi vì những lỗi này
10:21
become really obvious during your written exams, right?
177
621260
3460
dễ dàng thấy trong bài kiểm tra viết của bạn
10:25
Everyday language when you're speaking with people,
178
625100
3100
Mọi ngôn ngữ khi bạn nói
10:28
no one's really going to know
179
628200
1100
không ai thực sự biết
10:29
if you're using the wrong word
180
629300
1320
nếu bạn sử dụng sai từ
10:30
but it all comes out in your writing and if you need some
181
630620
3800
nhưng điều đó sẽ xảy ra trong bài viết và nếu bạn cần một vài
10:34
extra help with confusing words like this
182
634420
2200
sự giúp đỡ với những từ dễ bị nhầm lẫn như thế
10:36
then practising with a native teacher
183
636820
2480
và tập luyện với giáo viên bản xứ
10:39
can be really helpful because they're going notice
184
639300
2900
có thể thực sự hữu ích bởi vì họ sẽ chú ý
10:42
all of the little things that you can do to help improve
185
642200
2860
tất cả những lỗi nhỏ nhất và có thể giúp bản cải thiện
sự chính xác của bạn
10:45
your accuracy, right?
186
645060
1680
10:46
And if you're not sure where to go to find a good one,
187
646740
2440
và nếu bạn không rõ nơi nào để đi tìm một dịch vụ tốt
10:49
well you guys know that I recommend Lingoda.
188
649180
2860
thì các bạn biết là tôi gợi ý Lingoda
10:52
I take Spanish classes online with Lingoda
189
652040
2660
tôi đăng kí khóa học tiếng Tây Ban Nha với Lingoda
10:54
but they also have an English program
190
654700
2000
nhưng họ cũng có chương trình Tiếng Anh
10:56
with plenty of native teachers from the US and the UK.
191
656700
3960
với khá nhiều giáo viên bản xứ đến từ Mỹ và Anh
11:00
The lessons are all in small groups so it's lots of fun
192
660660
3520
những bài học ở trong những nhóm nhỏ nên sẽ rất vui
11:04
and it's really affordable so definitely take a look
193
664180
3160
và nó có giá rất phải chăng nên hãy chắc chắn xem qua
11:07
if you think that's going to help.
194
667340
1540
nếu bạn nghĩ nó sẽ giúp bạn
11:08
So I promised you a little quiz to put
195
668880
2280
Tôi đã hứa sẽ đưa một bài kiểm tra nho nhỏ
11:11
everything that we learnt into practice today, right?
196
671160
3320
để đặt tất cả những gì chúng ta học thành bài luyện tập, phải không?
11:14
Are you ready? Let's do it.
197
674900
2240
Bạn đã sẵn sàng chưa? hãy làm thôi
11:26
Well if you guessed then, you're absolutely right
198
686200
3160
Nếu bạn đoán vậy, thì bạn hoàn toàn đúng
11:29
because we're talking about the order
199
689500
2560
Bởi vì chúng ta đang nói về thứ tự
11:32
that they finished the race.
200
692060
2000
rằng họ hoàn thành cuộc đua
11:45
Now this is another situation showing the order
201
705380
3680
Đây là một tình huống khác về thứ tự
11:49
of things happening in time.
202
709060
2000
Của vài điều xảy ra trong thời gian
11:56
Did you guess than?
203
716700
1460
Bạn đã đoán là than?
11:58
We're comparing the heat
204
718880
2000
Chúng ta so sánh nhiệt độ
12:01
to the heat inside an oven so it's really hot, right?
205
721280
5240
với nhiệt độ bên trong lò nướng nên nó rất nóng, phải không?
12:16
So here, we're missing an adjective, right?
206
736220
3060
Vậy ở đây chúng ta thiếu một tính từ
12:19
An adjective to describe the noun boss.
207
739280
3880
Một tình từ để mô tả danh từ ''boss''
12:23
So we need to use then as an adjective, right?
208
743540
4280
Chúng ta cần sử dụng then như một tính từ
12:28
At the time she was working, he was her boss.
209
748000
4400
Vào lúc cô ấy đang làm việc, anh ta là sếp của cô
12:32
He was her then boss.
210
752500
2360
Anh ta đã từng là sếp
12:40
Easy one. It's a comparison right? So it has to be than.
211
760320
4580
Dễ dàng. đó là sự so sánh, vậy nên dùng ''Than"
12:50
As a result of the fact that we're trying to save money.
212
770700
3880
Là một kết quả của sự thật rằng chúng ta cố gắng để tiết kiệm tiền
12:55
In that case,
213
775120
1540
Trong trường hợp đó
12:56
well it's a good idea to eat at home, right?
214
776720
3220
thì ăn ở nhà là một ý kiến tốt, phải không?
13:00
So we use then.
215
780280
1540
vậy nên chúng ta sử dụng Then
13:02
So how did you go?
216
782220
1380
Bạn như thế nào rồi
13:03
Do you feel a little bit more comfortable using
217
783680
3840
Bạn có thấy tự tin khi sử dụng
13:07
then and than now? Can you tell the difference?
218
787520
3620
then và that? Bạn có thể đưa ra sự khác biệt không
13:11
I wish that I'd found a video like this to help me when
219
791140
2780
tôi ước rằng tôi có thể tìm thấy một video như thế này giúp tôi
13:13
I was at school.
220
793920
1020
khi tôi còn đang học ở trường
13:14
I can't believe that it's taken me so many years
221
794940
2660
tôi không thể tin rằng điều đó khiến tôi tốn nhiều năm
13:17
to actually write a lesson about this.
222
797600
2240
để thực sự viết một bài học về nó
13:19
I hope that you find it helpful.
223
799840
1860
tôi mong rằng bạn thấy nó hữu ích
13:21
And make sure you share it with a friend
224
801700
2040
Và đảm bảo rằng bạn chia sẻ nó với bạn bè
13:23
if you think that they might find it useful too.
225
803740
2740
Nếu bạn nghĩ rằng họ sẽ cũng sẽ thấy hữu ích
13:26
If you enjoy my lessons here at the mmmEnglish
226
806480
2520
Nếu bạn yêu thích bài học của tôi lại đây mmmEnglish
13:29
Channel then please let me know by subscribing
227
809000
3080
Channel hãy cho tôi biết bằng cách subscribing (đăng kí)
13:32
to the channel just down there.
228
812080
1680
channel ở dưới kia.
13:33
I make new lessons every week,
229
813760
2660
Tôi sẽ ra bài học mới mỗi tuần
13:36
lessons just like this one and this one here.
230
816420
3280
bài học như cái này, cái kia ở đây
13:40
I picked that one especially for you
231
820240
2440
tôi đặc biệt chọn cái đó cho bạn
13:42
so I'll see you in there.
232
822840
2840
tôi sẽ gặp bạn trong video đó!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7