Let Your Garden Grow Wild | Rebecca McMackin | TED

424,128 views ・ 2024-03-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hieu Dinh Reviewer: Nguyen Hue
00:03
So full disclosure,
0
3875
2503
Để mở đầu,
00:06
I am the nerdiest gardener you are ever going to meet.
1
6419
3379
tôi là con mọt làm vườn nhất thế giới mà các bạn có thể gặp.
00:09
(Laughter)
2
9839
1377
(Cười)
00:11
Technically, I'm an ecological horticulturalist,
3
11550
3044
Cơ bản thì, tôi là một nhà làm vườn sinh thái,
00:14
which is a fancy way of saying that I design and manage gardens
4
14636
2961
là cách nói hoa mỹ của việc thiết kế và quản lý những khu vườn
00:17
that are extravagantly beautiful
5
17597
1794
đẹp tuyệt vời,
00:19
while also providing habitat for plant populations,
6
19391
4045
đồng thời cung cấp môi trường sống cho toàn bộ hệ sinh thái thực vật,
00:23
wildlife communities and even soil organisms.
7
23478
3087
quần thể động vật hoang dã và cả các sinh vật trong lòng đất.
00:27
And you might wonder, isn't that what all gardeners do?
8
27232
3170
Và có lẽ bạn đang thắc mắc: “Người làm vườn nào cũng vậy mà?”
00:30
Unfortunately, no.
9
30735
1669
Thật đáng tiếc, câu trả lời là không.
00:32
The vast majority of gardens are ecological deserts, and in fact,
10
32404
4754
Thực ra phần lớn các khu vườn đều là sa mạc sinh thái, và trên thực tế,
00:37
an incredible amount of environmental damage has been done
11
37158
3712
một lượng lớn tổn hại sinh thái được tạo ra
00:40
in the name of making pretty gardens.
12
40912
2544
dưới danh nghĩa của việc làm nên những khu vườn xinh đẹp.
00:44
In the US alone,
13
44207
1210
Chỉ riêng ở Mỹ,
00:45
we dump over 100 million pounds of insecticides,
14
45458
4964
chúng ta đổ hơn 44 nghìn tấn thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ,
00:50
herbicides and synthetic fertilizers on our lawns and gardens every year.
15
50422
3962
và phân bón tổng hợp lên đất vườn vườn mỗi năm.
00:55
There just isn't a garden pretty enough to be worth all of that,
16
55218
3879
Không có khu vườn mỹ miều nào là đủ để ta đánh đổi những điều ấy,
00:59
and the reality is that it's completely unnecessary.
17
59097
3545
và thực tế là nó hoàn toàn không cần thiết.
01:03
Gardens and landscapes that are absolutely gorgeous
18
63268
3462
Những khu vườn và cảnh quan rạng ngời có thể
01:06
can also help the world around us.
19
66730
1918
giúp ích cho thế giới xung quanh chúng ta
01:08
They can provide food, water,and shelter to wildlife.
20
68982
3128
chúng cung cấp thức ăn, nước uống và nơi trú ẩn cho các sinh vật.
01:12
Gardens can and have brought back plants and animals from the brink of extinction.
21
72527
4338
Các khu vườn có thể và đã bảo tồn nhiều động thực vật trên bờ vực tuyệt chủng.
01:17
There is a movement happening all over the globe.
22
77699
3337
Hiện đang có một phong trào diễn ra trên toàn cầu.
01:21
Gardeners, garden designers, landscape architects,
23
81411
3295
Những người làm vườn, nhà thiết kế sân vườn, kiến trúc sư cảnh quan,
01:24
even entire cities are finding ways to beautify our environment
24
84748
5130
thậm chí là cả một thành phố đang tìm cách làm đẹp môi trường sống của họ
01:29
while making space for the animals we share this land with.
25
89878
3253
mà vẫn bảo toàn không gian cho các loài động vật chúng ta cùng sinh sống.
01:34
I've seen biodiversity return to one of the toughest places to live
26
94341
4337
Tôi đã chứng kiến sự đa dạng sinh học hồi sinh tại một trong những nơi
01:38
on the entire planet:
27
98678
1919
khắc nghiệt nhất hành tinh này:
01:41
the middle of New York City,
28
101514
2211
giữa lòng thành phố New York,
01:43
(Laughter)
29
103725
1168
(Tiếng cười)
01:45
where I cared for, designed
30
105310
2002
nơi mà tôi đã chăm sóc, thiết kế
01:47
and helped build public parks and gardens.
31
107354
2419
và giúp phát triển các công viên và khu vườn công cộng.
01:50
(Applause)
32
110857
4213
(tiếng vỗ tay)
01:55
At Brooklyn Bridge Park, where I was director of horticulture,
33
115779
3211
Tại Công viên Cầu Brooklyn, nơi tôi là giám đốc bộ phận làm vườn,
01:58
we took these massive derelict shipping piers out over the water
34
118990
3462
chúng tôi biến những tàu vận chuyển khổng lồ bị bỏ hoang trên dòng sông
02:02
between Brooklyn and Manhattan
35
122494
1668
giữa Brooklyn và Manhattan
02:04
and turned them into an 85-acre post-industrial public park.
36
124162
4505
thành một công viên công cộng hậu công nghiệp rộng 85 mẫu Anh.
02:09
(Applause)
37
129000
5964
(Tiếng vỗ tay)
02:15
It was designed by MVVA and built out over a decade.
38
135006
4004
Nó được thiết kế bởi MVVA và được thi công trong hơn một thập kỷ.
02:19
And it's hard to imagine now,
39
139386
1876
Và thật khó để tưởng tượng,
02:21
but this lush landscape was built on parched concrete.
40
141262
5089
nhưng cảnh quan tươi tốt này được xây trên một nền bê tông khô cứng.
02:26
This is about as appealing to wildlife as a parking lot.
41
146893
3837
Thứ này hấp dẫn với động vật hoang dã như một bãi đậu vậy.
02:31
And yet, just a few years after construction,
42
151314
2586
Chưa hết, chỉ vài năm sau khi xây dựng,
02:33
we welcomed migratory birds,
43
153942
2335
chúng tôi đã chào đón các loài chim di cư,
02:36
rare insects and clouds of butterflies,
44
156319
3921
các nhóm côn trùng quý hiếm và những đàn bướm,
02:40
all among millions and millions of park visitors.
45
160240
3753
giữa hàng triệu loài như vậy đến thăm thú ở công viên.
02:44
When people go to Brooklyn Bridge Park,
46
164786
1919
Khi mọi người đến Công viên Cầu Brooklyn,
02:46
they're usually there to play basketball or have a picnic.
47
166705
2877
họ thường đến để chơi bóng rổ hoặc tổ chức dã ngoại.
02:49
They have no idea that they're walking through a monarch habitat
48
169624
3003
Họ không biết rằng họ đang dạo qua khu vực sinh sống của loài bướm vua
02:52
or a firefly sanctuary.
49
172669
2210
hoặc thánh địa của các loài đom đóm.
02:54
It just reads as a beautiful park with lots of butterflies
50
174921
2711
Họ chỉ xem như một như một công viên xinh đẹp với nhiều loài bướm
02:57
and magical evenings.
51
177674
1460
và những buổi tối diệu kỳ.
03:00
And if we can do that in the middle of New York City,
52
180301
3170
Và nếu chúng ta làm được điều đó giữa lòng thành phố New York,
03:03
amidst all that traffic and concrete,
53
183471
3587
giữa hằng hà xe cộ và bê tông,
03:07
you can do it anywhere.
54
187058
2044
thì bạn có thể làm được ở bất cứ đâu.
03:09
Indeed, we must incorporate habitat everywhere immediately,
55
189686
4379
Thật vậy, chúng ta phải dung hợp môi trường sống ở bất kỳ đâu ngay lập tức,
03:14
especially in our cities.
56
194107
1793
đặc biệt là ngay trên các thành phố của chúng ta.
03:17
We are facing a biodiversity crisis of catastrophic proportions.
57
197277
4921
Ta đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng đa dạng sinh học vô cùng thảm khốc
03:22
We're changing the planet so quickly that plants and animals cannot keep up.
58
202824
4046
Chúng ta đang thay đổi Trái Đất nhanh đến mức mà các sinh vật khác
không thể bắt kịp được
03:27
You may have heard of the insect apocalypse,
59
207370
2795
Bạn có thể đã nghe nói về ngày tận thế của loài côn trùng,
03:30
and unfortunately it is just as terrifying as it sounds.
60
210165
3753
và thật không may, nó cũng đáng sợ như cái tên của nó vậy.
03:34
We have lost nearly half of insects on planet Earth
61
214711
5213
Chúng ta đã mất đi gần một nửa số côn trùng trên Trái Đất,
03:39
just since I was a little kid.
62
219966
2002
kể từ khi tôi chỉ là một đứa trẻ.
03:43
Now, you might not like bugs,
63
223011
3295
Bạn có thể không thích các loài sâu bọ,
03:46
but they are still keeping you alive.
64
226347
2294
nhưng chúng lại là thứ đang giúp bạn sống sót đấy.
03:49
One in every three bites of food that you eat
65
229100
2920
Cứ ba phần thức ăn bạn có thì sẽ có một phần
03:52
is the direct result of insect pollination.
66
232061
3254
là sản phẩm trực tiếp từ quá trình thụ phấn của các loài côn trùng.
03:56
And this isn't just a problem for humanity.
67
236232
3003
Và đây không chỉ là vấn đề của riêng con người
03:59
Where we have the data,
68
239903
1459
Dữ liệu cho thấy rằng
04:01
we've lost a quarter of our birds.
69
241362
3087
chúng ta đã mất một phần tư các loài chim.
04:04
In North America, it's 29 percent.
70
244491
2252
Ở Bắc Mỹ, con số này lên đến 29%.
04:07
Most of these birds feed their babies exclusively on insects.
71
247535
4463
Hầu hết những loài chim này nuôi con của chúng chỉ bằng côn trùng.
04:12
So it's not just climate change that we need to solve right now.
72
252707
3545
Vì vậy, song song với biến đổi khí hậu, đây cũng là vấn đề cấp bách không kém.
04:16
There is some existential multitasking required of us.
73
256586
3337
Sự sinh tồn của chúng ta phụ thuộc vào khả năng đa nhiệm của chính con người.
04:20
Thank goodness that there are solutions
74
260673
3420
Tin tốt là chúng ta có một số giải pháp
04:24
and many of them literally involve planting flowers.
75
264093
4171
và nhiều giải pháp trong số đó cơ bản liên quan đến việc trồng hoa.
04:28
So let's talk about gardening for biodiversity,
76
268932
2377
Hãy nói về cách làm vườn đa dạng sinh học nhé
04:31
because while you might not be a gardener,
77
271351
2377
vì dù bạn có thể không phải là dân làm vườn,
04:33
I am still going to ask you to get your hands dirty.
78
273770
2878
tôi vẫn sẽ muốn bạn phải làm bẩn tay mình.
04:37
All it takes is a pot on your stoop to have a positive effect.
79
277357
4171
Những gì bạn cần là một chậu cây trước thềm nhà để đem về tác động tích cực.
04:43
The first thing we should all be doing are planting plants
80
283905
3170
Điều đầu tiên chúng ta nên làm là trồng những loài cây
04:47
that are from the places where we're gardening.
81
287116
2461
đến từ chính những nơi chúng ta đang làm vườn.
04:49
We call them native plants,
82
289911
1293
Chúng tôi gọi chúng là thực vật bản địa,
04:51
and they're important because they evolved alongside of the wildlife there.
83
291204
3587
và chúng rất quan trọng vì chúng đã tiến hóa cùng động vật hoang dã ở đó.
04:54
Plants and animals often form relationships
84
294791
2169
Động thực vật thường hình thành các mối quan hệ
04:56
and even dependencies on each other.
85
296960
2210
và thậm chí phụ thuộc lẫn nhau.
05:00
For example,
86
300004
2086
Lấy ví dụ,
05:02
the eastern red columbine
87
302090
2544
loài hoa Columbine đỏ phương đông được cho
05:04
is arguably the most cheerful of our spring wildflowers.
88
304634
3795
là loài hoa dại tươi thắm nhất trong số các loài hoa dại mùa xuân.
05:08
But of course they're not blooming for us.
89
308888
3170
Nhưng tất nhiên là chúng không nở vì con người.
05:12
Their red flower heralds the return of the ruby-throated hummingbird,
90
312934
4504
Sắc đỏ của chúng báo hiệu cho sự trở lại của những chú chim ruồi cổ hồng ngọc,
05:17
the East Coast's only hummingbird.
91
317480
1960
loài chim ruồi duy nhất đến từ Bờ Đông.
05:20
After these tiny birds have flown thousands of miles
92
320316
2795
Sau khi những chú chim nhỏ bé này đã bay hàng ngàn dặm
05:23
on their migration from Central America to the northeast,
93
323152
3003
trong quá trình di cư từ Trung Mỹ về phía Đông Bắc,
05:26
they rely on the sugary nectar of the columbine to refuel,
94
326197
3962
chúng sẽ dựa vào mật hoa có đường của hoa columbine để tiếp thêm nhiên liệu,
05:30
and they have reason to believe
95
330159
1544
và chúng có lý do để tin rằng
05:31
that this flower will be waiting for them when they do.
96
331744
2795
loài hoa này sẽ nở rộ khi chúng đến đây.
05:35
The Columbine stores their nectar at the end of long spurs,
97
335123
4171
Hoa columbine trữ mật của chúng ở phần cuối chiếc cựa dài,
05:39
where only the long tongues of the hummingbird can reach it.
98
339335
3087
nơi chỉ những chiếc lưỡi dài của chim ruồi mới có thể chạm tới.
05:43
As the bird drinks the nectar, they pollinate the flower.
99
343256
3545
Khi các chú chim ruồi hút mật hoa, chúng giúp hoa thụ phấn.
05:46
Both organisms are benefiting here,
100
346843
2002
Cả hai sinh vật đều cộng sinh lẫn nhau,
05:48
and in fact, the ruby-throated hummingbird
101
348845
2836
và trên thực tế, loài chim ruồi cổ hồng ngọc
05:51
is the eastern red columbine's pollinator partner.
102
351723
2711
dường như là đối tác thụ phấn của hoa columbine đỏ phương đông.
05:55
The bird and the flower could not be more charming,
103
355310
2919
Dù cả hai loài chim và hoa này đều thu hút ánh nhìn,
05:58
but it's the dynamics between the two where the real magic resides.
104
358271
3754
nhưng ở đây mối tương quan giữa chúng mới là thứ thực sự toả sáng.
06:02
Let me explain.
105
362483
1252
Để tôi giải thích.
06:04
Birds have an extra photoreceptor
106
364736
1960
Loài chim có một bộ phận cảm quang
06:06
that allows them to see red incredibly well.
107
366738
2335
cho phép chúng nhìn thấy màu đỏ cực kỳ tốt.
06:09
Flowers have taken advantage of this
108
369699
2794
Các giống hoa đã tận dụng điều này
06:12
and use the color red to communicate.
109
372493
3045
và sử dụng sắc đỏ để giao tiếp với các loài chim.
06:15
As the hummingbirds fly over land on their journey,
110
375538
3003
Khi các chú chim ruồi bay qua các vùng đất trong hành trình của chúng,
06:18
a wave of red flowers blooms to greet them.
111
378583
3170
một rừng hoa đỏ thắm sẽ nở rộ để chào mừng chúng.
06:23
This beautiful dance of symbiosis is happening all around us,
112
383296
4796
Vũ điệu sinh học xinh đẹp này đang diễn ra quanh chúng ta
06:28
among plants and animals that have evolved together for thousands,
113
388092
3128
giữa các loài động thực vật đã tiến hóa cùng nhau trong hàng ngàn,
06:31
if not millions of years.
114
391220
2002
nếu không muốn nói là hàng triệu năm.
06:33
In return for planting native plants,
115
393806
1961
Từ việc trồng các loại cây bản địa,
06:35
we get a front-row seat to the wonders of the natural world.
116
395767
4171
chúng ta sẽ có một ghế ngồi hạng A để chiêm ngưỡng những kỳ quan thiên nhiên.
06:40
It's hard work,
117
400480
1126
Dù việc đó không dễ,
06:41
but it's the best kind because at the end of our efforts,
118
401648
2711
nhưng ít nhất để đổi lại những nỗ lực của chúng ta,
06:44
not only do we get biodiversity but we get butterflies.
119
404359
3253
thì không chỉ có sự đa dạng sinh học mà chúng ta còn có những loài bướm nữa.
06:49
When butterflies visit flowers, they're there for a quick drink of nectar.
120
409155
4171
Khi bướm đến thăm các loài hoa, chúng sẽ hút mật từ chúng.
06:53
But if we want to support their full life cycle,
121
413785
2294
Nhưng nếu muốn hỗ trợ cho cả chu kỳ sống của chúng,
06:56
we need to provide them with food when they are very hungry caterpillars.
122
416120
4672
chúng ta cần cung cấp thức ăn kể cả khi chúng mới chỉ là những con sâu bướm.
07:01
Caterpillars eat leaves, but they can't just eat any leaf.
123
421834
3546
Sâu bướm ăn lá, nhưng không phải lá nào chúng cũng ăn được.
07:05
They need the leaves they have evolved to digest.
124
425421
3254
Chúng cần những loài lá mà chúng đã tiến hóa để có thể ăn được.
07:09
Monarchs and milkweed are the most famous duo,
125
429008
3087
Bướm vua và cây bông sữa là ví dụ điển hình nhất,
07:12
but every butterfly and moth has a plant or even a few
126
432095
2919
nhưng mỗi loài bướm và ngài đều có một hay một số loài thực vật
07:15
that they lay their eggs on.
127
435056
1877
nơi mà chúng đẻ trứng.
07:16
These are their host plants.
128
436975
2794
Đây là những cây ký chủ của chúng.
07:21
At Brooklyn Bridge Park a while ago,
129
441312
2169
Tại Công viên Cầu Brooklyn cách đây ít lâu,
07:23
I saw American lady butterflies visiting our flowers.
130
443481
3462
tôi thấy loài bướm Mỹ điệu ghé thăm những bông hoa của chúng tôi.
Nên tôi đã tra cứu loài cây ký chủ của chúng
07:27
So I looked up their host plants
131
447527
1543
07:29
and found that their favorite was a tiny white flower
132
449112
2627
và biết rằng chúng yêu thích một loại hoa nhỏ màu trắng
07:31
called pearly everlasting.
133
451739
1752
tên là ngọc trai vĩnh cửu.
07:33
So I ordered a few,
134
453992
1292
Nên tôi đã đặt mua một ít,
07:35
hoping that the butterflies would eventually find them.
135
455284
2670
với hy vọng những chú bướm sẽ tìm thấy chúng.
07:38
However, when I opened the box,
136
458454
2962
Tuy nhiên, khi tôi mở hộp ra,
07:41
it was like butterflies just materialized out of thin air
137
461416
3795
tôi thấy như thể những con bướm bất chợt hiện ra từ thinh không
07:45
and went straight for the pearly everlasting.
138
465211
2586
và đậu thẳng vào cây ngọc trai vĩnh cửu.
07:48
We had to brush the butterflies off the plants
139
468256
2210
Chúng tôi phải quét lũ bướm đi
07:50
just to get them in the ground.
140
470466
1669
chỉ để đặt cái cây xuống đất.
07:53
Now I know that it might be a shock for some of you to hear
141
473344
3253
Tôi biết đây có thể là cú sốc cho một số người
07:56
that people like me want insects eating our garden plants.
142
476639
3170
rằng những người như tôi muốn côn trùng gặm nhấm cây cối trong vườn của mình.
08:00
But even bugs we refer to as pests can be important for biodiversity.
143
480393
4463
Nhưng đám bọ chúng ta xem là loài gây hại cũng rất quan trọng cho đa dạng sinh học.
08:06
Long ago at Brooklyn Bridge Park, our catalpa trees got covered in aphids.
144
486190
4588
Trước đây tại Công viên Cầu Brooklyn, những cây catalpa bị rệp bao phủ.
Chúng là một loài gây hại phổ biến
08:11
They are a common garden pest
145
491112
1543
08:12
that suck the sugary liquid out of leaves.
146
492697
2794
chúng hút nhựa cây có đường ra khỏi lá.
08:15
People encouraged me to spray them with pesticides, but I didn't.
147
495992
3128
Mọi người khuyến khích phun thuốc trừ sâu, nhưng tôi đã không làm vậy.
08:19
And the following year we found the two-spotted lady beetle
148
499412
4296
Và năm sau, chúng tôi đã tìm thấy bọ cánh cứng hai đốm
08:23
on our catalpas.
149
503750
1293
trên những cây catalpa.
08:25
This was the first sighting of this ladybug in New York City
150
505626
3838
Đây là lần đầu tiên loài bọ rùa này được nhìn thấy tại New York
08:29
in 30 years.
151
509505
1627
trong vòng 30 năm.
08:32
(Applause)
152
512175
4588
(Vỗ tay)
08:37
And the thing about them is that they eat those tiny aphids
153
517638
3129
Và có thứ này về chúng là chúng ăn những con rệp nhỏ
08:40
that are on our catalpas.
154
520808
1460
trên cây catalpa của chúng tôi.
08:42
So if we had sprayed the trees,
155
522268
1877
Nếu chúng tôi phun thuốc cho cây,
08:44
we would have harmed the ladybugs as well.
156
524145
2544
chúng tôi cũng sẽ làm hại bọ rùa.
08:47
Gardening is a long game.
157
527815
2503
Làm vườn là một trò chơi lâu dài.
08:50
With patience, we can return balance to these systems.
158
530318
4129
Với sự kiên nhẫn, chúng ta có thể trả lại sự cân bằng cho các hệ sinh thái này.
08:54
When we allow pests to live in our gardens,
159
534906
2836
Khi chúng ta cho phép sâu bệnh sống trong khu vườn của mình,
08:57
predators like ladybugs will soon move in.
160
537742
2336
những kẻ săn mồi như bọ rùa sẽ sớm tìm đến.
09:00
By building up biodiversity,
161
540536
2378
Bằng việc tăng cường đa dạng sinh học,
09:02
pests are kept at bay.
162
542914
1751
sâu bệnh sẽ được ngăn chặn.
09:05
Most gardeners try to maintain these clean, sterile environments
163
545792
3628
Hầu hết người làm đều vườn cố gắng duy trì sự sạch sẽ, vô trùng
09:09
that are the exact opposite of what wildlife wants.
164
549420
3045
nhưng điều này hoàn toàn trái ngược những gì động vật hoang dã muốn.
09:13
The more we can stop being tidy,
165
553132
2002
Chúng ta càng ngừng việc ngăn nắp,
09:15
the more wildness we can bring into our gardens and landscapes,
166
555176
3879
và càng giữ lại nhiều sự hoang sơ cho khu vườn và cảnh quan,
09:19
the better habitat we provide.
167
559097
2002
thì càng tạo ra môi trường sống tốt hơn.
09:22
Wherever possible, we should stop mowing.
168
562266
2753
Bất cứ khi nào có thể, chúng ta nên ngừng cắt cỏ.
09:25
Why not get rid of your lawn?
169
565603
2252
Tại sao không bỏ việc cắt cỏ của bạn đi?
09:28
Or shrink it drastically.
170
568189
2419
Hoặc tiết chế nó một cách mạnh mẽ.
09:30
Lawns should be area rugs, not wall-to-wall carpet.
171
570650
3503
Cỏ nên là tấm thảm trải vườn, chứ không phải tấm chùi chân
từ đầu này qua đầu kia bức tường.
09:34
(Laughter)
172
574153
1251
(Cười)
09:35
(Applause)
173
575446
3837
(Vỗ tay)
09:39
Leaves that fall to the ground should be left there.
174
579951
3086
Những chiếc lá rơi xuống đất nên được để lại ở đó.
09:43
They're literally called leaves.
175
583538
1960
Chúng theo nghĩa đen là lá.
09:45
We should leave them.
176
585540
1334
Chúng ta nên lờ chúng đi.
09:46
(Laughter)
177
586916
3503
(Cười)
09:50
Bumblebees nest in those leaves, birds will forage in them,
178
590461
3962
Ong mật làm tổ trong những chiếc lá đó, chim sẽ kiếm ăn trong chúng,
09:54
and butterflies overwinter in them as well.
179
594465
2795
và loài bướm cũng trú đông trong chúng.
09:58
Seed heads can be sculptural while feeding the birds,
180
598261
2586
Đầu hạt có thể làm đồ điêu khắc cũng như cho chim ăn,
10:00
and old flower stems can be tucked away to allow tiny bees to nest in them.
181
600888
4380
và những thân hoa già có thể được tận dụng để những chú ong nhỏ làm tổ trong chúng.
10:06
All of these practices create new looks for our gardens,
182
606310
4088
Tất cả những việc làm này tạo nên diện mạo mới cho khu vườn của chúng ta,
10:10
but part of this work is changing our ideas of beauty.
183
610439
4505
nhưng một phần của nó là thay đổi ý niệm của chúng ta về cái đẹp.
10:16
Traditional gardens were often about displaying control over nature.
184
616112
5505
Những khu vườn truyền thống thường để thể hiện sự kiểm soát thiên nhiên.
10:21
But we no longer wear powdered wigs and hoop skirts.
185
621659
2461
Nhưng chúng ta không còn đội tóc giả bằng bột và váy xòe nữa.
10:24
We don't need to be authoritarian in our garden design.
186
624120
2961
Chúng ta không cần phải độc đoán trong việc thiết kế sân vườn nữa.
10:27
(Laughter)
187
627123
1126
(Cười)
Và nó không phải kiểu chỉ có không với một.
10:29
And it's not all or nothing.
188
629041
1794
10:30
There's almost always space on our land where we can go a little wild.
189
630877
3962
Luôn có không gian nơi chúng ta cho phép chút gì đó hoang sơ.
10:35
The rose mallow is this tropical-looking hibiscus
190
635923
3295
Hoa hồng cẩm quỳ, loài dâm bụt trông có vẻ nhiệt đới này
10:39
that grows throughout eastern North America.
191
639260
2669
thứ mọc khắp miền đông Bắc Mỹ.
10:42
The stems are often cut down by gardeners in spring,
192
642305
3420
Những thân cây thường bị người làm vườn chặt vào mùa xuân,
10:45
but we left them up one year
193
645766
1377
nhưng chúng tôi để chúng qua một năm
10:47
because we found that there were a bunch of beneficial insects
194
647143
2919
vì chúng tôi phát hiện ra rằng có một loạt côn trùng có ích
10:50
that used those stems.
195
650104
1543
đã sử dụng những thân cây đó.
10:52
And what we ended up with, I find absolutely stunning.
196
652523
4922
Và với kết quả nhận được, tôi cảm thấy hoàn toàn tuyệt vời.
10:57
It might not be a look for every garden,
197
657904
2168
Đó có thể không phải là diện mạo của mọi khu vườn,
11:00
but certainly we can find space for it.
198
660072
2545
nhưng chắc chắn chúng ta có thể tìm thấy không gian cho nó.
11:03
Because a few weeks later,
199
663034
1585
Bởi vì vài tuần sau,
11:04
we found a song sparrow nest nestled in between those uncut stems.
200
664619
5880
chúng tôi tìm thấy một tổ chim sẻ hót nép mình giữa những thân cây chưa cắt đó.
11:10
And soon we had baby song sparrows hopping around outside of the garden.
201
670917
4921
Và chẳng mấy chốc, chúng tôi đã có những chú chim con nhảy nhót quanh khu vườn.
11:16
There's a direct link between that garden practice
202
676797
3838
Có một mối liên hệ trực tiếp giữa cách làm vườn đó
11:20
and an actual baby bird.
203
680635
2085
và một con chim con thực sự.
11:25
In these scary times,
204
685014
2419
Trong những thời điểm đáng sợ này,
11:27
it can be so hard to know what to do and how to help.
205
687475
2961
có thể rất khó để biết phải làm gì và làm thế nào để giúp đỡ.
11:30
But it feels great to cultivate life with your own two hands.
206
690937
3586
Nhưng cảm giác thật tuyệt khi vun đắp sự sống bằng chính đôi bàn tay của mình.
11:34
And there's an abundance of research now to show how beneficial gardening is
207
694523
4088
Và hiện có rất nhiều nghiên cứu chứng minh việc làm vườn có lợi như thế nào
11:38
for our health and even our happiness.
208
698653
2335
đối với sức khỏe và thậm chí cả hạnh phúc của chúng ta.
11:41
Because we all deserve to live in a healthy and thriving ecosystem.
209
701739
4296
Vì chúng ta xứng đáng được sống trong một hệ sinh thái lành mạnh và phát triển
11:46
But it feels even better when we're part of those systems,
210
706035
3170
thậm chí tốt hơn khi chúng ta là một phần của chúng,
11:49
supporting the plants and pollinators around us
211
709247
2544
hỗ trợ thực vật và các loài thụ phấn quanh chúng ta
11:51
the way that they support us.
212
711832
1919
theo cách mà chúng hỗ trợ chúng ta.
11:54
Like many of you,
213
714752
1293
Như nhiều người trong các bạn
11:56
I am at times immobilized with climate grief,
214
716087
2669
tôi cũng bất lực trước nỗi đau biến đổi khí hậu,
11:58
thinking about the world that we're leaving for our children.
215
718798
2919
nghĩ về thế giới mà chúng ta sẽ để lại cho con cháu của mình.
12:02
But gardening, honestly, brings me so much hope
216
722176
3087
Nhưng làm vườn, mang lại cho tôi rất nhiều hy vọng
rằng chúng ta có thể giải quyết một số vấn đề rất lớn
12:05
that we can solve some very big,
217
725304
1835
12:07
very serious problems, that we have the solutions already.
218
727139
4255
rất nghiêm trọng, rằng chúng ta đã có giải pháp.
12:11
And many of them simply involve planting flowers.
219
731394
4129
Và nhiều trong số chúng chỉ đơn giản là liên quan đến việc trồng hoa.
12:15
Thank you so much.
220
735898
1460
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
12:17
(Applause and cheers)
221
737400
4254
(Vỗ tay và tán thưởng)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7