How forgiveness can create a more just legal system | Martha Minow

59,980 views ・ 2020-04-27

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: 24 Anh
Liệu bạn có thể tha thứ cho một người đã sát hại gia đình mình không?
Vào tháng 9 năm 2019,
00:13
Would you ever forgive a person who kills a member of your family?
0
13116
4753
Amber Guyer, cảnh sát tại Dallas, đã bị kết án vì tội danh giết người,
và sau đó em trai của nạn nhân
00:19
In September of 2019,
1
19027
2685
00:21
Dallas police officer Amber Guyger was sentenced for murder,
2
21736
4711
đã tha thứ cho cô ấy.
Brandt Jean lúc đó 18 tuổi,
00:27
and then the brother of the victim
3
27558
3598
và tôi cũng như người dân cả nước xem truyền hình đã vô cùng cảm phục
00:31
forgave her.
4
31180
1379
00:33
Brandt Jean was 18 years old,
5
33845
2715
hành động nhân ái đó.
00:36
and I joined the rest of the country watching on television in awe
6
36584
5669
Nhưng tôi cũng thấy lo lắng.
Tôi lo lắng rằng người ta sẽ mong đợi những người Mỹ gốc Phi như Brandt Jean
00:42
at that act of grace.
7
42277
1778
sẽ thường giàu lòng vị tha hơn những người khác.
00:44
But I also worried.
8
44784
1595
00:47
I worried that people who are African American like Brandt Jean
9
47286
4748
Và tôi lo lắng rằng một cảnh sát da trắng như Amber Guyger
00:52
are expected to forgive more often than other people.
10
52058
3491
sẽ nhận án phạt nhẹ hơn
những người phạm tội giết người khác.
00:56
And I worried that a white police officer like Amber Guyger
11
56801
3734
Nhưng bởi vì tôi là một giáo sư luật,
01:00
receives a lesser sentence
12
60559
2305
tôi còn thấy lo lắng cho chính luật pháp.
01:02
than other people who commit wrongful killings.
13
62888
3057
Luật pháp ngày nay thiên nhiều về các hình phạt
01:06
But because I'm a law professor,
14
66841
1931
01:09
I also worried about the law itself.
15
69750
3074
đến mức điều này lại trở thành một phần của vấn đề.
01:13
The law leans so severely towards punishment these days
16
73764
4889
Và đó là điều tôi muốn nói ở đây.
Ví dụ điển hình về lòng vị tha của một cá nhân
01:18
that it's part of the problem.
17
78677
2528
01:21
And that's what I want to talk about here.
18
81814
2170
khiến tôi lo rằng luật sư và quan chức thường xuyên phớt lờ những công cụ
01:25
The powerful example of one individual's forgiveness
19
85035
4492
mà chính luật pháp tạo ra để thừa nhận lòng vị tha,
01:29
makes me worry that lawyers and officials too often overlook the tools
20
89551
5834
khi nguyên tắc đó lẽ ra phải là nền tảng của một xã hội tiến bộ.
01:35
that law itself creates to allow forgiveness,
21
95409
4566
Tôi lo rằng luật sư và quan chức không áp dụng một cách thỏa đáng
01:39
when the principle should be the cornerstone of a thriving society.
22
99999
4966
những công cụ của lòng vị tha,
ý tôi là họ không bận tâm đến những nỗi bất bình chính đáng.
01:46
I worry that lawyers and officials do not adequately use the tools of forgiveness,
23
106145
6159
Có rất nhiều công cụ như vậy.
Bao gồm: ân xá, giảm án, xóa án tích,
01:52
by which I mean letting go of justified grievance.
24
112328
4250
tuyên bố phá sản vì nợ
01:56
And those tools are many.
25
116990
1293
và những quyết định đó nằm trong tay cảnh sát, công tố viên và thẩm phán.
01:58
They include pardons, commutations, expungement,
26
118307
5062
Nhưng tôi cũng lo -- tôi lo lắng nhiều lắm --
02:03
bankruptcy for debt
27
123393
1996
(Tiếng cười)
02:05
and the discretion that's held by police and prosecutors and judges.
28
125413
4373
Tôi lo rằng các công cụ này, khi được đưa vào sử dụng,
sẽ giúp tái diễn sự chênh lệch,
02:11
But I also worry -- I worry a lot --
29
131072
2263
sự bất bình đẳng giữa các chủng tộc và tầng lớp
02:13
(Laughter)
30
133359
1025
02:14
I worry that these tools, when used, replicate the disparities,
31
134408
6398
và những dấu hiệu khác của lợi thế và bất lợi.
Thiên vị hoặc tiếp cận đặc quyền xuất hiện
02:20
the inequities along the lines of race and class and other markers
32
140830
3836
khi Tổng thống Mỹ ân xá cho tù nhân bị kết án.
02:24
of advantage and disadvantage.
33
144690
1922
02:27
Biases or privileged access are at work
34
147025
3698
Trong lịch sử, tù nhân da trắng được ân xá gấp bốn lần
02:30
when United States presidents pardon people charged with crimes.
35
150747
5855
so với những nhóm người thiểu số
với cùng tội danh và phán quyết.
02:37
Historically, white people are pardoned four times as often
36
157027
4193
Lòng vị tha giữa cá nhân được ủng hộ bởi mọi truyền thống tôn giáo,
02:41
as members of minority groups for the same crime, same sentence.
37
161244
5217
mọi truyền thống triết học.
02:47
Forgiveness between individuals is supported by every religious tradition,
38
167576
5886
Và cả chứng cứ y học hiện nay cũng cho thấy
các lợi ích cho sức khỏe của việc buông bỏ những bất bình và oán giận.
02:53
every philosophic tradition.
39
173486
2139
02:55
And medical evidence now shows
40
175649
2568
Khi Nelson Mandela dẫn dắt quá trình chuyển đổi của Nam Phi
02:58
the health benefits of letting go of grievances and resentments.
41
178241
5032
từ chế độ phân biệt chủng tộc sang dân chủ, ông giải thích rằng,
“Oán hận giống như uống một liều thuốc độc và mong nó sẽ giết kẻ thù của mình.”
03:04
As Nelson Mandela led South Africa's transition
42
184193
4601
03:08
from apartheid to democracy,
43
188818
1688
03:10
he explained,
44
190530
1760
Luật pháp có thể xóa bỏ hình phạt cho những kẻ biết hối lỗi và mong sự tha thứ.
03:12
"Resentment is like drinking a poison and hoping it will kill your enemies."
45
192314
6340
Ví dụ, ở 39 bang thuộc Hoa Kỳ,
03:20
Law can remove the penalties for those who apologize and seek forgiveness.
46
200352
4425
và Đặc khu Columbia,
có những điều luật cho phép các chuyên viên y tế xin lỗi
03:24
For example, in 39 states in the United States
47
204801
3769
khi có sự cố xảy ra
và không cần lo sợ những tuyên bố đó có thể được dùng để chống lại họ sau này
03:28
and the District of Columbia,
48
208594
1976
03:30
there are laws that allow medical professionals to apologize
49
210594
3558
trong một vụ kiện đòi bồi thường thiệt hại.
03:34
when something goes wrong
50
214176
1207
Tích cực hơn,
03:35
and not fear that that statement could later be used against them
51
215407
4630
luật phá sản cho phép con nợ, dưới một số điều kiện nhất định,
có cơ hội làm lại từ đầu.
03:40
in an action for damages.
52
220061
2676
Việc ân xá và xóa án tích cũng có thể được thực hiện.
03:43
More actively, bankruptcy law offers debtors, under some conditions,
53
223086
4817
03:47
the chance to start anew.
54
227927
1698
Tôi đã giảng dạy luật gần 40 năm, thật khó tin,
03:50
Pardons and expungements sealing criminal records can, too.
55
230196
4342
nhưng gần đây, tôi nhận ra rằng
03:55
I have been teaching law for almost 40 years, hard to believe,
56
235800
6000
chúng ta không dạy sinh viên luật về những công cụ của lòng vị tha
tồn tại trong hệ thống luật pháp,
04:01
but recently, I realized
57
241824
2806
và trường luật cũng không thường khám phá
04:04
that we don't teach law students about the tools of forgiveness
58
244654
4263
tiềm năng của những con đường mới dẫn đến lòng vị tha
04:08
that are within the legal system,
59
248941
1604
mà luật pháp có thể thông qua hoặc hỗ trợ.
04:10
and nor do law schools usually explore
60
250569
3658
Đây là những cơ hội bị bỏ lỡ.
04:14
the potential for new avenues for forgiveness
61
254251
3399
Đây thậm chí là nghĩa vụ bị lãng quên,
04:17
that law can adopt or assist.
62
257674
2230
bởi vì những sinh viên mà tôi dạy
04:20
These are lost opportunities.
63
260564
2106
có thể sẽ trở thành công tố viên, luật sư, thống đốc, tổng thống.
04:22
These are lost obligations, even,
64
262694
2770
04:25
because the students that I teach
65
265488
3460
Barack Obama, một cựu sinh viên của tôi
04:28
will become prosecutors, judges, governors, presidents.
66
268972
5427
đã sử dụng quyền lực Tổng thống Hoa Kỳ để ban lệnh ân xá.
04:35
Barack Obama, my former student,
67
275063
2425
Lệnh đó đã thả tự do cho hàng trăm người
04:37
used his power as the President of the United States to give pardons.
68
277512
5922
sau khi luật thay đổi để rút ngắn bản án cho những tội phạm ma túy
04:43
That released several hundred people from prison after the law changed
69
283902
5091
đã có tiền án.
Nhưng nếu ông ấy không dùng quyền đó, họ có lẽ vẫn còn ngồi trong tù.
04:49
to provide shorter sentences for the same drug crimes
70
289017
2857
Công cụ pháp lý của lòng vị tha nên được sử dụng thường xuyên hơn,
04:51
for which they had been convicted.
71
291898
1656
04:53
But if he hadn't used his pardon power, they would still be in prison.
72
293578
3960
nhưng không được tùy tiện và thiên vị.
Bộ phim hoạt hình “New Yorker” khắc họa vị thẩm phán mũi to và ria mép lớn
04:58
Legal tools of forgiveness should be used more,
73
298752
3303
nhìn xuống bị cáo có chiếc mũi to
05:02
but not without reason and not with bias.
74
302079
3460
05:05
A "New Yorker" cartoon shows a judge with a big nose and a big mustache
75
305563
4723
và bộ ria mép giống hệt ông
và nói rằng, "Rõ ràng hắn vô tội."
(Cười)
05:10
looking down at a defendant with the exact same nose
76
310310
3508
Lòng vị tha có thể làm suy yếu lời cam kết
05:13
and exact same mustache
77
313842
1464
rằng phải luật phải đối xử bình đẳng với mọi người trong cùng hoàn cảnh,
05:15
and says, "Obviously not guilty."
78
315330
2420
05:17
(Laughter)
79
317774
1452
05:19
Forgiveness could undermine the commitment that law has
80
319250
4281
để thực thi pháp luật một cách công bằng.
Trong thời đại của lòng oán hận, sự tống giam hàng loạt
05:23
to treat people the same under the same circumstances,
81
323555
4223
và nợ tiêu dùng tràn lan,
05:27
to apply rules evenly.
82
327802
1905
chúng ta cần vị tha nhiều hơn,
05:29
In this age of resentment, mass incarceration,
83
329731
4450
Nhưng ta cần thực sự hiểu thế nào là lòng vị tha.
Ta cần phải tha thứ một cách công bằng.
05:34
widespread consumer debt,
84
334205
2571
05:36
we need more forgiveness, but we need a philosophy of forgiveness.
85
336800
4382
Đối chiếu cách đối xử với binh lính nhỏ tuổi trên toàn cầu
với cách đối xử với tội phạm vị thành niên ở Hoa Kỳ.
05:41
We need to forgive fairly.
86
341206
2183
05:44
Contrast the treatment globally of child soldiers
87
344928
4470
Tổ chức nhân quyền quốc tế lên án và trừng phạt những người trưởng thành
05:49
with the treatment of juvenile offenders in the United States.
88
349422
4000
lôi kéo trẻ em vào xung đột vũ trang
là người chịu trách nhiệm cao nhất,
nhưng lại đối xử với trẻ em theo một cách hoàn toàn khác.
05:54
International human rights condemn and punish adults
89
354072
3572
05:57
who involve children in armed conflict
90
357668
2701
Tòa án Hình sự Quốc tế,
06:00
as those most responsible,
91
360393
2026
hiện có 122 quốc gia thành viên,
06:02
but treat the children themselves quite differently.
92
362443
3610
đã kết án Thomas Lubanga, lãnh đạo của nước Cộng hòa Dân chủ Congo,
06:06
The International Criminal Court,
93
366640
2062
06:08
now with 122 member nations,
94
368726
3387
về tội chiêu mộ, tuyển dụng và triển khai binh lính trẻ em và thiếu niên.
06:12
convicted Thomas Lubanga, warlord in the [Democratic Republic of the] Congo,
95
372137
4571
Rất nhiều quốc gia cam kết đảm bảo những công dân dưới 15 tuổi
06:16
for enlisting, recruiting and deploying children, teens, as soldiers.
96
376732
6895
sẽ không phải nhập ngũ,
và hầu hết các quốc gia xem những người nhập ngũ
06:24
Many nations commit to ensuring that people under the age of 15
97
384096
4905
không phải là đối tượng trừng phạt
06:29
do not become child soldiers,
98
389025
1901
mà là những người xứng đáng có một khởi đầu mới.
06:30
and most nations treat those who do become soldiers
99
390950
4281
So sánh và đối chiếu cách Hoa Kỳ đối xử với tội phạm vị thành niên,
06:35
not as objects of punishment
100
395255
2329
06:37
but as people deserving a fresh start.
101
397608
2437
nơi mà thiếu niên phải chịu những hình phạt hà khắc,
06:40
Compare and contrast how the United States treats juvenile offenders,
102
400901
5816
và thường bị đưa đến các phiên tòa cũng như bị bỏ tù như người trưởng thành.
Chưa hết, như những người lính nhỏ tuổi,
06:46
where we severely punish minors,
103
406741
2430
trẻ em và thiếu niên ở Hoa Kỳ cũng bị lôi kéo vào các hành vi bạo lực
06:49
often moving them to adult courts, even adult prisons.
104
409195
4061
khi mà chúng có ít lựa chọn,
06:53
And yet, like child soldiers,
105
413280
2788
khi mà chúng bị đe dọa,
hay khi người lớn xúi giục chúng bằng tiền và hay những lời đường mật.
06:56
teens and children are drawn into violent activity in the United States
106
416092
4672
07:00
when there are few options,
107
420788
2166
Những lời hoa mỹ của sự ngây thơ vang lên khi ta nói về những người lính nhỏ tuổi,
07:02
when they are threatened
108
422978
1254
07:04
or when adults induce them with money or ideology.
109
424256
4133
nhưng khi nói về các băng đảng thiếu niên tại Hoa Kỳ thì lại không phù hợp.
07:09
The rhetoric of innocence is resonant when we talk about child soldiers,
110
429451
6174
Tuy nhiên, trong hai bối cảnh, người trẻ mắc kẹt trong thế giới do người lớn tạo ra
07:15
but not when we talk about teen gang members in the United States.
111
435649
4472
và lòng vị tha có thể trao cho chúng cả trách nhiệm và khởi đầu mới.
07:20
Yet in both settings, youth are caught in worlds that are made by adults,
112
440883
4201
Thay vào đó, điều gì sẽ xảy ra nếu những người trẻ tuổi bị bắt
vì phạm tội và bạo lực
07:25
and forgiveness can offer both accountability and fresh starts.
113
445108
3731
có thể có cơ hội để gánh lấy trách nhiệm
07:29
What if, instead, young people caught in criminal activity and violence
114
449914
5155
trong khi được giáo dục và gầy dựng lại cuộc đời của chính chúng và cộng đồng?
07:35
could have chances to accept responsibility
115
455093
3582
Khuôn khổ pháp luật kêu gọi người trẻ tự thú tội phạm của mình
07:38
while learning and rebuilding their lives and their own communities?
116
458699
5164
cũng có thể thu hút thành viên cộng đồng lắng nghe và tha thứ.
Đó gọi là "công lý được phục hồi",
07:44
Legal frameworks inviting youth to describe their conduct
117
464410
3711
những nỗ lực như vậy nhấn mạnh trách nhiệm và phục vụ
07:48
could also involve community members to hear and forgive.
118
468145
3657
hơn là trừng phạt.
07:52
Called "restorative justice,"
119
472365
1644
Rất nhiều trường trên toàn Hoa Kỳ đã sử dụng phương pháp công lý phục hồi
07:54
such efforts emphasize accountability and service
120
474033
4368
để giải quyết và ngăn chặn xung đột,
07:58
rather than punishment.
121
478425
1580
08:01
Many schools in the United States have turned to use restorative justice methods
122
481275
5165
và để phá vỡ mô hình từ trường học đến nhà tù.
Nhiều trường trung học ở Mỹ đã thay thế việc tự động đình chỉ học tập
08:06
to resolve conflicts and to prevent them,
123
486464
3164
bằng những cơ hội cho nạn nhân thuật lại câu chuyện của họ
08:09
and to disrupt the school-to-prison pipeline.
124
489652
2805
và cho người phạm tội chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
08:13
Some American high schools have replaced automatic suspensions
125
493467
3936
Khi thuật lại quá trình phạm tội và cảm xúc về vụ trộm
08:17
with opportunities for victims to narrate their experiences
126
497427
3572
hoặc hình graffiti đầy căm thù
08:21
and for offenders to take responsibility for their actions.
127
501023
3392
hoặc vụ tấn công bằng lời nói hoặc bằng hành động,
08:24
As they describe their experiences and feelings about a theft
128
504795
4641
nạn nhân và người phạm tội thường bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.
08:29
or hateful graffiti or a verbal or physical assault,
129
509460
4317
Và những thành viên khác của cộng đồng thay phiên nhau
miêu tả lại tác động của hành vi phạm tội đối với họ.
08:33
the victims and offenders often express strong emotions.
130
513801
3661
Người đứng đầu thường là học sinh đồng lứa,
08:38
And other members of the community take turns
131
518009
2602
được đào tạo về cách xoa dịu xung đột
08:40
describing the impact of the offense on them.
132
520635
2778
và dàn xếp cuộc trò chuyện về những gì người phạm tội có thể làm
08:44
The leader is often a student peer, who is trained to deescalate the conflict
133
524683
6124
để giúp đỡ nạn nhân.
Cùng nhau, họ đưa ra một thỏa thuận làm sao để tiến về phía trước,
08:50
and orchestrate a conversation about what the offender can do
134
530831
4073
những gì người làm sai có thể làm để hàn gắn tổn thương
08:54
that would help the victim.
135
534928
1763
và việc tất cả có thể làm để ngăn chặn tốt hơn những xung đột trong tương lai.
08:56
Together, they come to an agreement about how to move forward,
136
536715
3821
Hãy xem xét ví dụ này, mới xuất hiện trong một ấn phẩm.
09:00
what the wrongdoer can do to repair the injury
137
540560
2945
09:03
and what all could do to better avoid future conflicts.
138
543529
4018
Một người phụ nữ trẻ tên Mercedes M. chuyển đến sống tại California,
09:08
Consider this example, recently in a publication.
139
548452
3367
từ trường trung học này đến trường khác
sau khi cô liên tục bị đình chỉ tại trường cũ
09:12
A young woman named Mercedes M. transferred, in California,
140
552359
4616
vì vướng vào những vụ đánh nhau.
Và tại trường mới,
09:16
from one high school to another
141
556999
1769
09:18
after she was so repeatedly suspended in her old high school
142
558792
3500
hai cô gái khác buộc cô tội nói dối
09:22
for getting into fights.
143
562316
1523
và gọi cô bằng những từ tục tĩu.
09:24
And here in her new high school,
144
564345
1708
09:26
two other young women accused her of lying
145
566928
4598
Một tư vấn viên đến và nói chuyện với cô và giành được đủ niềm tin
để cô thừa nhận cô ăn cắp giày của một trong những bạn học.
09:31
and called her the b-word.
146
571550
3033
09:35
A counselor came over and talked to her and earned enough trust
147
575323
3724
Hóa ra, ba cô gái này đã quen biết nhau từ lâu,
09:39
that she acknowledged she had stolen the shoes of one of the other classmates.
148
579071
5108
và họ không biết cách nào khác để hòa giải với nhau
ngoài việc đánh nhau.
Điều phối viên đã mời ba người họ cùng ngồi lại với nhau,
09:45
Turns out, the three of them had known each other for a long time,
149
585104
3158
09:48
and they didn't know any other way to deal with each other
150
588286
2757
thực hiện cuộc trò chuyện bí mật về những chuyện đã xảy ra,
09:51
other than to fight.
151
591067
1277
và họ đồng ý.
09:52
The facilitator invited them to participate in a circle,
152
592942
4542
Lúc đầu, mỗi người bộc lộ nhiều xúc cảm.
09:57
a confidential conversation about what happened,
153
597508
2298
Và sau đó Mercedes nhận lỗi.
09:59
and they agreed.
154
599830
1287
10:01
And initially, each of them expressed a lot of emotion.
155
601141
4841
Cô ấy nói rằng mình đã đánh cắp đôi giày,
cô làm vậy bởi vì muốn bán chúng
10:07
And then Mercedes apologized.
156
607107
2526
và lấy tiền trả cho xét nghiệm ma túy
10:10
And she said she had stolen the shoes,
157
610549
2620
để mẹ cô ấy có thể chứng minh bà trong sạch
10:13
but she did so because she wanted to sell them
158
613193
3575
và cố giành quyền nuôi hai đứa con nhỏ hơn
10:16
and take the money to pay for a drug test
159
616792
4347
đang được nhà nước chăm sóc và bảo vệ.
10:21
so that her mother could show she was clean
160
621163
3207
10:24
and try to regain custody of two younger children
161
624394
3493
Hai cô gái kia nghe câu chuyện này,
nhìn Mercedes khóc
10:27
who were then in state protective care.
162
627911
3045
và họ ôm chằm lấy cô.
Họ không đòi cô trả lại những thứ đã trộm,
10:32
The other girls heard this,
163
632829
2399
nhưng họ nói rằng họ muốn Mercedes làm lại cuộc đời.
10:35
saw Mercedes crying
164
635252
1388
Họ muốn một lý do để có thể tin tưởng cô.
10:36
and they hugged her.
165
636664
1188
Sau đó, Mercedes giải thích rằng
10:38
They did not ask her to return what she'd stolen,
166
638927
2695
cô ấy chắc chắn sẽ bị đình chỉ học tập nếu họ không thực hiện quy trình này.
10:41
but they did say they wanted a restart.
167
641646
2580
10:44
They wanted a reason they could trust her.
168
644250
2294
Và trường trung học của cô đã cắt giảm hơn một nửa vụ đình chỉ học tập
10:46
Later, Mercedes explained
169
646568
2236
10:48
that she was sure she would have been suspended
170
648828
2339
thông qua việc sử dụng phương pháp công lý phục hồi này.
10:51
if they hadn't had this process.
171
651191
1606
10:52
And her high school has reduced suspensions by more than half
172
652821
3738
Các giải pháp thay thế công lý phục hồi
cho phép thủ phạm và nạn nhân giao tiếp theo những cách
10:56
through the use of this kind of restorative justice method.
173
656583
3071
mà không hề tồn tại trong quy trình phòng thủ và đối kháng,
11:00
Restorative justice alternatives involve offenders and victims
174
660941
4294
và nó trở thành phương pháp được ưa chuộng
ở nhiều nơi như hệ thống tư pháp dành cho vị thành niên ở Đặc khu Columbia
11:05
in communicating in ways
175
665259
1572
11:06
that an adversarial and defensive process does not allow,
176
666855
3284
và các thực tiễn đổi mới tại Tòa án Thanh thiếu niên của Los Angeles.
11:10
and it's become the go-to method
177
670163
2820
11:13
in places like the District of Columbia juvenile justice system
178
673007
3719
Nếu điều chỉnh sự công bằng,
11:16
and innovations like Los Angeles's Teen Court.
179
676750
3940
các phương pháp vị tha như tuyên bố phá sản không chỉ khả thi
với trường đại học tư thục sắp phá sản
11:21
If tuned to fairness,
180
681834
2240
11:24
forgiveness methods like bankruptcy would be available
181
684995
3814
mà còn đối với các sinh viên đang gánh chịu các khoản nợ;
11:28
not only for the for-profit college that goes belly-up
182
688833
4453
ân xá sẽ không được trao cho các nhà quyên góp cho chiến dịch;
và người da màu sẽ không còn chịu bản án hình sự dài hơn 20%
11:33
but also for the students stuck with the loans;
183
693310
2870
11:36
pardons would not be given to campaign contributors;
184
696886
2824
so với người da trắng,
do cách các thẩm phán đưa ra phán quyết.
11:39
and black men would no longer have 20 percent longer criminal sentences
185
699734
5267
Xét mọi mặt, tha thứ là một cách để tránh những thiên kiến như vậy.
11:45
than do white men,
186
705025
1230
11:46
due to how judges exercise discretion.
187
706279
3066
Thỉnh thoảng, xã hội chỉ cần thiết lặp lại
11:50
Forgiveness across the board is one way to avoid such biases.
188
710452
5062
khi xét đến trừng phạt và nợ nần.
Kinh Thánh kêu gọi xóa nợ theo định kỳ
11:56
Sometimes, a society just needs a reset
189
716035
4337
và trả tự do cho các tù nhân,
12:00
when it comes to punishment and debt.
190
720396
2197
gần đây nó giúp truyền cảm hứng cho phong trào toàn cầu.
12:03
The Bible calls for periodic forgiveness of debts
191
723384
4935
Tổ chức Jubilee 2000 cùng với Giáo Hoàng John Paul II
12:08
and freeing prisoners,
192
728343
2281
12:10
and it recently helped to inspire a global movement.
193
730648
3416
và ngôi sao nhạc rock Bono và hơn 60 quốc gia
đã nỗ lực tìm cách xóa bỏ
12:14
Jubilee 2000 joined Pope John Paul II
194
734923
4215
và thành công trong việc xóa nợ cho các nước đang phát triển,
12:19
and rock star Bono and over 60 nations
195
739162
2676
khoản nợ với tổng trị giá hơn 100 tỷ đô la đã được xóa bỏ,
12:21
in an effort to seek the cancellation and succeed in canceling
196
741862
4869
12:26
the debt of developing countries,
197
746755
2279
dẫn đến nạn đói nghèo giảm đáng kể.
12:29
amounting to over 100 billion dollars
198
749058
3030
12:32
of debt canceled,
199
752112
1612
Với tinh thần tương tự,
nhiều người đang học theo kỹ thuật của các tổ chức thu hồi nợ thương mại,
12:35
resulting in measurable reduction in poverty.
200
755956
3400
nghĩa là họ sẽ mua sổ nợ với giá rất rẻ
12:40
In a similar spirit, there are people who are copying the techniques
201
760747
3261
và sau đó tìm cách giải quyết nợ.
Người dẫn chương trình truyền hình đêm khuya John Oliver
12:44
of commercial debt collectors
202
764032
1490
12:45
who purchase debt for pennies on the dollar
203
765546
2976
hợp tác với các nhóm phi lợi nhuận được gọi là Nợ Y tế RIP,
12:48
and then seek to enforce it.
204
768546
2065
12:51
Late-night television host John Oliver partnered with a nonprofit group
205
771666
3826
và chỉ với 60.000 đô la,
họ đã mua khoản nợ y tế trị giá 15 triệu đô
12:55
called RIP Medical Debt,
206
775516
2971
và họ đã miễn nợ cho tất cả.
12:59
and for only 60,000 dollars,
207
779769
2518
(Vỗ tay)
13:02
they purchased 15 million dollars' worth of medical debt,
208
782311
4837
13:07
and then they forgave it.
209
787172
1761
Việc này cho phép gần 9.000 người có thể bắt đầu lại cuộc đời.
13:10
(Applause)
210
790115
3999
Loại tiền lệ này sẽ kích hoạt và khuyến khích nhiều hành động như vậy hơn.
13:16
That allowed nearly 9,000 people to have a restart in their lives.
211
796469
6503
Đã đến lúc thiết lập lại
việc tống giam hàng loạt,
13:22
This kind of precedent should trigger and encourage more such actions.
212
802996
4519
những khoản nợ y tế và tiêu dùng
và việc xét xử các bị cáo nghèo khổ,
13:27
It's time for a reset,
213
807539
1974
những người bị phạt tiền và mắc nợ
13:29
given mass incarceration,
214
809537
1885
vì họ phải trả tiền cho các nhân viên quản chế
13:31
medical and consumer debt
215
811446
2221
13:33
and given indigent criminal defendants
216
813691
2744
và các bộ giám sát điện tử của chính họ.
13:36
who are charged and put in debt
217
816459
2470
Tha thứ cho những hành vi vi phạm pháp luật
13:38
because they're expected to pay for their own probation officers
218
818953
3571
hay lời hứa để trả lại các khoản vay
13:42
and their own electronic monitors.
219
822548
2174
có những rủi ro tiềm ẩn.
Tha thứ có thể khuyến khích nhiều vi phạm hơn.
13:46
Forgiving violations of law
220
826335
2233
Thậm chí các nhà kinh tế học còn đặt tên cho nó.
13:48
or promises to pay back loans
221
828592
2394
Họ gọi đó là "rủi ro mang tính đạo đức".
13:51
does pose risks.
222
831010
1728
Liệu nên ân xá cho hành vi nhập cư trái phép?
13:53
Forgiveness may encourage more violations.
223
833216
2583
13:55
Economists even have a name for it.
224
835823
2164
Liệu Tổng thống có nên ân xá để bảo vệ chính bản thân mình
13:58
They call it "moral hazard."
225
838011
2329
hoặc để gây ra hành vi vi phạm pháp luật hay không?
14:01
Should there be amnesty for immigration violations?
226
841507
3684
Đây là những câu hỏi hóc búa cho thời đại của chúng ta.
14:05
Should a president offer pardons to protect himself
227
845215
3459
Nhưng sự oán hận ngày càng leo thang cũng chứa đựng nhiều mối nguy hại.
14:08
or to induce lawbreaking?
228
848698
1882
Cũng như việc đổ lỗi cho các cá nhân
14:11
These are tough questions for our time.
229
851038
2822
vì những tình huống phần lớn nằm ngoài tầm kiểm soát của họ.
14:14
But escalating resentments hold their own dangers.
230
854934
3954
Tìm kiếm sự tha thứ của pháp luật
14:18
So does attributing blame to individuals
231
858912
3182
không phải để phủ nhận sự thật rằng ta đã phạm sai lầm.
14:22
for circumstances largely outside their own control.
232
862118
3530
Thay vào đó, nó mở rộng lăng kính
14:26
To ask how law may forgive is not to deny the fact of wrongdoing.
233
866476
6848
để có thể xem xét những khuôn khổ lớn hơn
và tạo tiền đề cho nhiều lựa chọn mới mẻ có thể phát triển hơn nữa
14:33
Rather, it's to widen the lens
234
873348
3199
nếu chúng ta xoá đi quá khứ lầm lạc.
14:36
to enable glimpses of the larger patterns
235
876571
3391
Cảm ơn rất nhiều.
14:39
and to enable new choices that can go forward
236
879986
3892
(Vỗ tay)
14:43
if we can wipe the slate clean.
237
883902
2531
14:46
Thank you.
238
886944
1252
14:48
(Applause)
239
888685
3652
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7