The Secret Ingredients of Great Hospitality | Will Guidara | TED

314,148 views ・ 2022-10-31

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Hương Nguyễn Reviewer: Ngoc Nguyen
00:04
For nearly a decade,
0
4292
1335
Gần nửa thập kỉ,
00:05
I owned and operated a restaurant called Eleven Madison Park.
1
5669
3086
tôi đã sở hữu và điều hành nhà hàng tên Eleven Madison Park.
Để dễ hình dung hơn, trong trường hợp bạn không biết nó là gì,
00:09
To give you some context, if you don't know what that is,
2
9297
2711
Eleven Madison là một nhà hàng rất sang trọng
00:12
Eleven Madison is a very fancy restaurant
3
12008
2294
00:14
on the corner of 24th and Madison here in New York City.
4
14344
2628
ở góc giao của đường 24 và Madison tại đây, thành phố New York.
00:17
I mean, like very fancy.
5
17013
1752
Ý tôi là, cực kỳ sang trọng.
Chúng ta đang nói đến nhân viên phục vụ mặc vest, đeo cà vạt,
00:19
We're talking servers wearing suits and ties,
6
19140
2545
00:21
like, crisp, ironed white tablecloths.
7
21726
2503
những chiếc khăn trải bàn trắng được ủi phẳng phiu.
00:24
More than 30 cooks in the kitchen serving like 10-, 15-course tasting menus.
8
24271
4671
Hơn 30 đầu bếp trong nhà bếp nấu từ 10 đến 15 món ngon trong thực đơn.
00:28
I think you get the gist.
9
28942
1418
Tôi nghĩ bạn đã hiểu ý chính.
00:30
When I got there in 2006, it was kind of a middling brasserie.
10
30694
3795
Năm 2006, khi tôi đến đó, nó chỉ là một quán ăn cỡ vừa.
00:34
But by the time I sold it at the beginning of 2020,
11
34948
2836
Nhưng đến thời điểm tôi bán nó, vào đầu năm 2020,
00:37
it had been named the number one restaurant in the world.
12
37784
2836
nó đã được vinh danh là nhà hàng số một thế giới.
00:41
(Applause)
13
41204
4880
(Vỗ tay)
00:46
Now, to be clear,
14
46126
1168
Phải nói rõ,
00:47
our kitchen served unbelievably delicious and incredibly innovative food.
15
47335
4630
bếp của chúng tôi phục vụ những món ngon và sáng tạo không ngờ.
00:52
Our service was so gracious
16
52007
2127
Thái độ phục vụ hòa nhã,
00:54
and as close to technically perfect as possible.
17
54134
3253
kỹ thuật gần như hoàn hảo.
00:57
And our dining room ...
18
57387
1418
Còn phòng ăn của chúng tôi...
00:58
I mean, just Google a picture.
19
58847
1501
hãy google hình ảnh,
01:00
It's one of the most beautiful out there.
20
60348
1961
một trong những phòng đẹp nhất.
01:02
And it was because of those reasons that we were consistently on the list
21
62684
3462
Vì vậy, chúng tôi liên tục nằm trong danh sách
01:06
of the 50 best restaurants in the world.
22
66187
2002
50 nhà hàng xuất sắc nhất thế giới.
01:08
But it was a hot dog that earned us the number one spot on that list.
23
68857
3962
Vậy mà chính món hotdog đã khiến chúng tôi giành được vị trí đầu bảng.
01:13
Or rather, the winning strategy that it gave birth to:
24
73153
4087
Hay đúng hơn là chiến lược chiến thắng được tạo ra từ nó:
01:17
unreasonable hospitality.
25
77282
2419
lòng hiếu khách vô điều kiện.
01:20
The principle that guided us as we took ordinary transactions
26
80285
4046
Nguyên tắc dẫn đường cho chúng tôi là lấy giao dịch thường,
01:24
and turned them into extraordinary experiences.
27
84372
2920
biến thành trải nghiệm đặc biệt.
01:29
In early 2010,
28
89210
1335
Đầu năm 2010,
01:30
on a busier-than-normal lunch service,
29
90587
2002
vào một ngày đông khách,
01:32
I was in the dining room helping out the servers
30
92631
2252
tôi đang ở trong phòng ăn giúp nhân viên phục vụ
01:34
when I found myself clearing appetizers from a table of four foodies
31
94883
3420
dọn dẹp món khai vị từ bàn của bốn người yêu ẩm thực
01:38
on vacation to New York.
32
98345
1918
trong chuyến du lịch đến New York.
01:40
And they were going to the airport to head back home after their meal.
33
100305
3503
Sau bữa ăn, họ lên đường ra sân bay về nhà.
01:43
I overheard them talking.
34
103808
1544
Tôi vô tình nghe họ nói chuyện.
01:45
"What an amazing trip.
35
105393
1168
“Chuyến đi thật tuyệt.
01:46
We've been to all the best restaurants."
36
106603
1918
Ta đã đến những nhà hàng tốt nhất.”
01:48
And they listed a bunch:
37
108521
1335
Rồi họ liệt kê:
01:49
“Per Se, Le Bernardin, Daniel, Momofuku, now Eleven Madison Park.”
38
109898
4629
““Per Se, Le Bernardin, Daniel, Momofuku, và giờ là Eleven Madison Park.”
01:55
Then another person jumped in:
39
115028
1501
Rồi một người khác bất ngờ nói:
01:56
"Yeah, but the only thing we didn't get to try was a New York City hotdog."
40
116571
3545
“Ừ, nhưng chúng ta chưa được thử hotdog New York.”
02:00
You know those moments in a cartoon
41
120742
1710
Bạn biết những cảnh hoạt hình
02:02
where the animated light bulb goes off over the character's head,
42
122452
3086
khi bóng đèn trên đầu nhận vật sáng lên,
báo hiệu sắp nghĩ ra một ý tưởng siêu hay không?
02:05
signifying they're about to come up with a really good idea?
43
125538
2837
Nếu bạn ở cạnh tôi trong phòng ngày hôm đó,
02:08
If you’d been in the room with me that day,
44
128375
2085
bạn sẽ thấy một cái bóng đèn xuất hiện trên đầu tôi.
02:10
you would have seen one appear over mine.
45
130460
2002
02:12
As calmly as I possibly could,
46
132462
1460
Tôi cố thật bình tĩnh
02:13
I walked gracefully back into the kitchen, dropped off the plates,
47
133922
3128
nhẹ nhàng đi trở vào nhà bếp, bỏ đĩa xuống,
02:17
and then literally ran out the front door and down the block to the hotdog cart.
48
137092
3795
rồi theo nghĩa đen, chạy ra cửa chính, xuống đường đến chỗ một xe bán hotdog.
02:20
I bought a hotdog and ran just as fast back into the kitchen.
49
140887
3378
Tôi mua một cái hotdog, rồi chạy hết tốc lực trở lại nhà bếp.
02:24
Now came the hard part:
50
144307
1835
Giờ đến phần khó khăn:
02:26
convincing the chef to serve it in our fancy fine dining restaurant.
51
146184
4421
thuyết phục đầu bếp dọn món ăn này trong nhà hàng sang trọng của chúng tôi.
02:31
Guys, he looked at me like I'd lost my mind.
52
151439
2711
Các bạn, anh ta nhìn tôi như thể tôi đang mất trí.
02:34
Serving what New Yorkers call "a dirty water dog"
53
154192
2294
Phục vụ món người New York coi là “xiên bẩn”
02:36
in a fancy four-star restaurant?
54
156486
1668
tại nhà hàng sang trọng bốn sao?
02:38
But I asked him to trust me
55
158154
2711
Nhưng tôi bảo anh ấy hãy tin tôi,
02:40
and I told him it was important to me.
56
160907
1919
bảo nó rất quan trọng với tôi.
02:43
And eventually he agreed to cut the hotdog up into four perfect pieces,
57
163159
3837
Cuối cùng, anh ấy cũng đồng ý cắt hotdog thành bốn phần vô cùng bằng nhau,
02:47
adding a little swish of ketchup and a swish of mustard onto each plate
58
167038
3504
thêm một chút tương cà và mù tạt lên mỗi đĩa
02:50
and finishing them with a quenelle of sauerkraut and a quenelle of relish.
59
170583
3504
hoàn tất với một muỗng lớn bắp cải và dưa chuột muối.
02:54
Then, before we served at the table their final savory course --
60
174713
3294
Rồi, trước khi chúng tôi dọn món chính cuối ra bàn,
02:58
which happened to be a honey-lavender glazed Muscovy duck
61
178007
4463
món vịt Muscovy phết mật ong oải hương
03:02
that had been dry aged for two weeks,
62
182512
1793
được ủ khô trong hai tuần,
03:04
utilizing a technique that had taken years to perfect --
63
184305
3879
sử dụng kỹ thuật tốn nhiều năm để hoàn thiện,
03:08
we brought them their hot dog.
64
188226
1877
chúng tôi mang hotdog lên.
03:10
I introduced it.
65
190770
1418
Tôi giới thiệu.
03:12
"To make sure you don't go home with any culinary regrets,
66
192522
3754
“Để chắc bạn đã nếm đủ những món ưa thích trước khi về nhà,
03:16
a New York City hotdog."
67
196317
1710
đây là hotdog New York.”
03:19
Guys, they freaked out.
68
199028
3295
Các bạn, họ phát hoảng.
03:22
(Laughter)
69
202323
1544
(Tiếng cười)
03:23
I'm not kidding.
70
203908
1168
Tôi không đùa đâu.
Đến thời điểm đó của sự nghiệp, tôi đã dọn lên hàng nghìn món
03:25
At that point in my career, I had served thousands of dishes and many, many,
71
205118
4087
và rất, rất nhiều món giá hàng nghìn đô.
03:29
many thousands of dollars worth of food.
72
209205
2211
03:31
And I can confidently say that no one had ever reacted to anything I served them
73
211458
4546
Và tôi tự tin nói rằng không ai phản ứng khi tôi dọn món
03:36
better than they reacted to that hotdog.
74
216045
2670
tuyệt hơn những vị khách này khi thấy hotdog.
Ai cũng bảo nó không chỉ là món đặc biệt nhất trong bữa ăn,
03:39
Each person said it was not only the highlight of their meal,
75
219132
3003
mà còn là phần đặc biệt nhất trong cả chuyến đi New York của họ,
03:42
but of their entire trip to New York,
76
222177
2502
03:44
and they'd be telling the story for the rest of their lives.
77
224679
2920
và họ sẽ còn kể câu chuyện này đến cuối đời.
03:48
See, that hotdog changed the way I approach restaurants
78
228308
3086
Nhờ cái hotdog này, từ đó trở đi, tôi thay đổi cách kinh doanh nhà hàng.
03:51
from that point forward.
79
231436
1418
03:52
Because up until then, I had been so focused on excellence,
80
232896
3962
Vì mãi đến thời điểm đó, tôi quá tập trung đến chất lượng,
03:56
on all the little details that go into making a meal great,
81
236900
3336
đến mọi chi tiết nhỏ để tạo thành món ăn ngon,
04:00
that I somehow hadn’t realized something really important:
82
240278
3128
nhưng tôi lại không nhận ra một điều rất quan trọng:
04:04
That in restaurants,
83
244324
1543
Ở các nhà hàng,
04:05
our reason for being is to make people feel seen.
84
245867
3712
lý do của chúng tôi ở đây là giúp mọi người cảm thấy được chú ý,
04:10
It's to make them feel welcome.
85
250163
2294
được chào đón,
04:12
It's to give them a sense of belonging.
86
252832
2294
mang lại cảm giác đây là thứ dành cho mình.
04:15
See, in restaurants, the food, the service, the design,
87
255668
4505
Trong nhà hàng thì món ăn, cung cách phục vụ, cách trang trí,
04:20
they're simply ingredients in the recipe of human connection.
88
260215
6298
chỉ là những nguyên liệu trong công thức tạo kết nối giữa con người:
04:26
That is hospitality.
89
266513
1793
chính là lòng hiếu khách.
04:28
And I realized,
90
268848
1168
Rồi tôi nhận ra,
nếu có thể theo đuổi nó vô điều kiện,
04:30
if we could be unreasonable in our pursuit of that,
91
270058
3253
ta có thể mang đến cho mọi người
04:33
we could give people the kind of experiences
92
273353
2085
trải nghiệm làm họ nhớ mãi.
04:35
they would remember forever.
93
275438
1877
04:37
It was only then that I realized
94
277899
1543
Chỉ khi đó tôi mới nhận ra
04:39
I wasn't actually in the business of serving people dinner.
95
279442
2836
tôi thực sự không kinh doanh bữa tối,
04:42
I was in the business of serving them memories.
96
282862
2294
mà đang bán kỷ niệm cho họ.
04:46
I obsessed over that hot dog.
97
286449
2086
Cái hotdog làm tôi nghĩ mãi.
04:48
I kept on going back to the experience
98
288576
1835
Tôi cứ mãi nhớ về chuyện này,
cố nghĩ xem chuyện gì đã xảy ra khiến mọi chuyện thành như vậy,
04:50
and trying to figure out what happened [so] that the whole thing went down,
99
290453
3545
phải làm sao để chuyện đó xảy ra,
04:53
what happened so that it could happen and what needed to happen
100
293998
3087
và cần làm gì để lúc nào nó cũng có thể xảy ra.
04:57
so that it could start happening all the time.
101
297126
2294
04:59
First, being present.
102
299462
2461
Đầu tiên, hiện diện.
05:02
Which I get, it's like, kind of overused these days.
103
302382
2461
Tôi biết nó là một từ ngày nay được dùng quá nhiều.
05:04
But for me, being present means caring so much about the thing you're doing
104
304843
4087
Nhưng đối với tôi, hiện diện có nghĩa là rất quan tâm đến việc bạn đang làm
05:08
or the person you're with
105
308930
1418
hoặc người bên cạnh bạn
05:10
that you stop caring about all the other things you need to do.
106
310348
3545
đến nỗi bạn dừng quan tâm đến những thứ khác mình phải làm.
05:14
And it's essential in delivering unreasonable hospitality.
107
314561
3378
Cũng là điều tối quan trọng khi mang đến sự hiếu khách vô điều kiện.
05:18
See, so often we have such long to-do lists
108
318648
3212
Ta thường có hàng tỉ việc phải làm
05:21
that we aren't able to slow down enough
109
321860
2127
đến nỗi không thể sống chậm lại một chút
05:24
to actually listen to the people around us,
110
324028
2753
để thực sự lắng nghe những người xung quanh,
05:26
to the things they're saying
111
326823
1710
nghe những điều họ nói,
05:28
and all the things they're not saying.
112
328533
2127
và cả những điều họ không nói.
05:31
If I hadn't been present at that table,
113
331035
1919
Nếu lúc đó tôi không hiện diện tại bàn,
05:32
I never would have heard that throwaway line about the hot dog.
114
332996
3378
tôi sẽ không bao giờ nghe được câu nói quan trọng về cái hotdog đó.
05:37
Second, it required taking what you do seriously
115
337792
4671
Thứ hai, cần làm việc nghiêm túc
05:42
without taking yourself too seriously.
116
342505
2378
nhưng không được quá nghiêm khắc với bản thân.
05:45
Way too often in customer service businesses,
117
345633
2920
Quá thường thấy trong ngành dịch vụ,
05:48
we let these self-imposed standards get in the way of us giving our customers
118
348553
4379
ta tự áp lên mình những tiêu chuẩn cản trở ta mang đến cho khách hàng
05:52
the thing they actually want.
119
352932
2169
những điều họ thực sự mong muốn.
05:55
OK, a hotdog in a four-star restaurant is sacrilegious.
120
355560
3253
Được rồi, một cái hotdog trong nhà hàng bốn sao là một sự xúc phạm,
05:59
But look at the way it made them feel.
121
359314
2085
nhưng hãy nhìn cách nó khiến họ cảm nhận.
06:02
And third, it required the acknowledgment that if what you're trying to do
122
362775
3546
Thứ ba, cần công nhận một điều là
nếu việc bạn làm là cố gắng mang lại cho mọi người cảm giác
06:06
is give people a sense of genuine belonging,
123
366362
3003
đây là thứ thật sự dành cho mình
06:09
one size fits one.
124
369365
1877
thì bạn phải đối xử với mỗi người mỗi khác.
06:12
Hospitality is about making people feel seen.
125
372577
2502
Lòng hiếu khách tựu chung là khiến mọi người cảm thấy được chú ý.
06:15
And the best way to do that is not to treat them like a commodity,
126
375580
3545
Cách tốt nhất để làm điều đó là không đối xử với khách như hàng hóa,
06:19
but as a unique individual.
127
379125
1794
mà là từng cá nhân đặc biệt.
06:21
I really do believe I could have comped that table a bottle of vintage champagne
128
381836
3796
Tôi thật sự tin rằng dù có tặng bàn đó rượu vang lâu năm
06:25
and given them a free bucket of caviar,
129
385673
2086
hay một thùng trứng cá muối miễn phí,
06:27
and it would not have had the same impact as that two-dollar hotdog.
130
387800
3212
cũng không thể gây ấn tượng bằng cái hotdog giá hai đô.
06:31
Because it would not have been specific to them.
131
391054
2335
Bởi vì nó không có gì đặc biệt với họ.
06:34
The hot dog had given us a new true north.
132
394682
2711
Cái hotdog cho chúng tôi một hướng đi mới.
06:37
And now we had a road map.
133
397727
1710
Đến nay, chúng tôi đã có cả tấm bản đồ chỉ dẫn.
06:40
I started talking about it constantly at staff meetings,
134
400563
2628
Tôi bắt đầu không ngừng nói về nó trong các buổi họp nhân viên,
06:43
telling the team what led to the gesture
135
403232
2378
nói với nhóm điều gì khiến tôi hành động như vậy,
06:45
and encouraging them to go out into the dining room
136
405610
2419
và khuyến khích họ đến phòng ăn
06:48
to find opportunities of their own.
137
408029
2002
tìm thấy thời cơ của chính mình.
06:50
And they were just as fired up as I was.
138
410073
1918
Họ cũng phấn khích như tôi.
06:51
And we got started right away.
139
411991
1460
Chúng tôi lập tức bắt đầu.
06:53
Every night, finding a few really cool experiences
140
413493
2502
Tối nào cũng tìm vài trải nghiệm thú vị
06:56
to deliver to our guests.
141
416037
1668
mang đến cho thực khách.
06:58
We had unlocked something important.
142
418164
1960
Chúng tôi đã mở khóa một điều quan trong.
07:00
We knew it was working,
143
420500
2210
Chúng tôi biết nó hoạt động,
07:02
but we wanted more of it.
144
422752
1585
và chúng tôi muốn nhiều hơn nữa.
Chúng tôi muốn đưa trải nghiệm này đến với tất cả mọi người,
07:04
We wanted to give these kinds of things to almost everyone.
145
424379
2794
muốn biến nó thành phần quan trọng trong văn hóa công ty,
07:07
We wanted to make it a bigger part of our culture.
146
427215
2627
07:09
And we recognized that we needed to invest
147
429884
2377
và nhận ra chúng tôi cần đầu tư nhiều nguồn lực hơn
07:12
in the resources to make that possible.
148
432261
2253
để biến điều đó thành hiện thực.
07:15
So, we added a position to the team,
149
435223
3211
Vì vậy, chúng tôi tạo ra vị trí mới trong nhóm,
07:18
someone whose only responsibility was to help everyone else
150
438476
3212
người có một nhiệm vụ duy nhất
là giúp người khác biến những ý tưởng thành sự thật.
07:21
bring their ideas to life.
151
441688
2210
07:24
We called the position the Dream Weaver,
152
444482
2586
Chúng tôi gọi vị trí ấy là người dệt giấc mơ
07:27
named after the iconic song by Gary Wright.
153
447110
2794
đặt tên theo bài hát đình đám của Gary Wright.
07:30
You've heard it, even if you don't think you have.
154
450446
3003
Bạn từng nghe rồi, kể cả nếu bạn nghĩ bạn chưa nghe.
07:33
I'll help you.
155
453741
1335
Tôi sẽ giúp bạn.
07:35
It goes something like, (sings) Ooh, dream weaver.
156
455118
4087
Nó như thế này: (hát) Ôi, thợ dệt giấc mơ.
07:39
(Laughter)
157
459205
1418
(Tiếng cười)
07:40
Oh, sorry --
158
460623
1585
Ồ, xin lỗi --
07:42
(Applause)
159
462250
1418
(Vỗ tay)
07:43
I just had to sing it
160
463710
1501
Tôi buộc phải hát
bởi vì bài hát này thực ra khá quan trọng đối với tôi,
07:45
because that song is actually pretty important to me,
161
465253
2502
07:47
it was playing the first time I kissed a girl.
162
467755
2169
nó được phát lần đầu tôi hôn một cô gái.
07:49
It will now be stuck in your head for the rest of the day, you're welcome.
163
469966
3503
Giờ, cả ngày, nó sẽ nằm trong đầu bạn, không có chi.
07:53
And with the addition of that position,
164
473803
2044
Vị trí mới được thêm vào,
07:55
we were on fire.
165
475847
1543
ai cũng phấn khởi, thật đấy.
07:58
Sincerely, a guest warned us in advance
166
478016
2711
Một vị khách báo với chúng tôi
08:00
that his dad was more of a Budweiser steak-and-potatoes kind of guy
167
480727
3336
bố anh ấy thích bò bít tết và khoai tây, và uống bia Budweiser
hơn uống rượu vang Sauternes và ăn gan ngỗng,
08:04
than Sauternes and foie gras,
168
484063
1627
08:05
so the Dream Weavers turned our fancy champagne cart
169
485732
3086
nên thợ dệt giấc mơ
đã biến xe đẩy rượu vang sang trọng của nhà hàng
08:08
into a Budweiser cart,
170
488860
1918
thành xe đẩy bia Budweiser,
08:10
filled with every available type of Budweiser
171
490820
2377
chứa đủ loại bia Budweiser sẵn có
08:13
at every bodega in the neighborhood.
172
493239
1877
tại những quán rượu lân cận.
08:15
(Laughter)
173
495158
1167
(Tiếng cười)
08:16
A couple came in to console themselves
174
496325
1836
Một đôi đến để tự an ủi mình
08:18
after their beach vacation flight was canceled.
175
498202
2503
sau khi chuyến bay đến biển nghỉ dưỡng của họ bị hủy.
08:20
So at the end of their meal,
176
500747
1376
Nên đến cuối bữa ăn,
08:22
we turned our private dining room into their very own private beach
177
502123
3670
chúng tôi biến phòng ăn riêng của nhà hàng thành bãi biển riêng của họ
08:25
with reclining folding chairs, a ton of sand on the ground,
178
505835
3670
với những chiếc ghế xếp dài, hàng tấn cát trên mặt đất,
08:29
and a kiddie pool filled with water they could dip their feet into
179
509547
3128
và một bể bơi trẻ em đầy nước để họ có thể vừa nhúng chân vào
08:32
while they drowned their sorrows over tropical mai tais
180
512675
2586
vừa nhấn chìm nỗi buồn
khi uống cạn ly cocktail Mai tai nhiệt đới cắm những cái ô nhỏ.
08:35
with those little umbrellas.
181
515261
1543
08:37
Or a family of four from Spain was in the restaurant.
182
517388
2503
Hoặc gia đinh bốn người từ Tây Ban Nha đến nhà hàng.
08:39
They were in New York on vacation.
183
519891
1626
Họ ở New York cho kì nghỉ.
08:41
And while they were eating, the most beautiful thing happened.
184
521559
2920
Khi họ đang ăn, một cảnh tượng tuyệt đẹp xảy ra.
08:44
The kids were looking out our massive windows with wonder.
185
524520
2962
Bọn trẻ ngạc nhiên nhìn ra ngoài chiếc cửa sổ rộng của nhà hàng.
Tuyết bắt đầu rơi,
08:48
It had started snowing
186
528274
1668
08:49
and it was the first time they'd ever seen real snow.
187
529942
2545
đó là lần đầu tiên bọn chúng thấy tuyết thật.
08:52
The Dream Weaver found a store
188
532779
1459
Thợ dệt giấc mơ tìm thấy một cửa hàng
08:54
that was open at eight o’clock on a Friday night.
189
534238
2336
vẫn mở của vào tám giờ tốí Thứ sáu.
08:56
When they left the restaurant,
190
536574
1460
Khi khách rời nhà hàng,
08:58
there was a chauffeur-driven SUV waiting to take them to Central Park
191
538034
3253
có một xe SUV chờ trước cửa để đón họ đến Công viên Trung tâm
để tận hưởng buổi tối đặc biệt:
09:01
for the most special nightcap:
192
541287
1460
09:02
a few hours of play in the freshly fallen snow.
193
542747
2336
vài tiếng chơi với những bông tuyết đang từ từ rơi xuống mặt đất.
Những hành động này cùng nhiều hành động khác,
09:06
With these gestures and so many more,
194
546959
1794
09:08
our guests were obviously happier than ever,
195
548753
2127
rõ ràng khiến khách của chúng tôi vui hơn bao giờ hết,
09:10
but you know what?
196
550880
1001
và bạn biết gì không?
09:11
This is the cool part, so was our team.
197
551881
2252
Đây là phần hay nhất, nhóm của chúng tôi cũng vậy.
09:14
Because for the first time, they had creative autonomy.
198
554217
2586
Bởi vì đây là lần đầu tiên, họ được tự do sáng tạo.
09:16
They were no longer just helping to execute someone else's vision,
199
556844
3128
Họ không cần phải làm theo ý người khác,
09:19
serving plates of food someone else had created.
200
559972
2336
dọn những món ăn người khác tạo ra.
09:22
They were coming up with their own ideas,
201
562350
2002
Họ tự nghĩ ra ý tưởng của riêng mình,
09:24
and those ideas were affecting the guest experience.
202
564352
2711
và những ý tưởng này ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng.
09:27
They were empowered.
203
567438
1627
Họ đã được trao quyền.
09:29
But mostly,
204
569774
2336
Nhưng chủ yếu,
chúng tôi đều rất vui
09:32
I mean, we were all just happy
205
572151
1460
09:33
because we were making other people really, really happy.
206
573611
2836
bởi vì chúng tôi khiến người khác rất, rất vui.
09:37
There are few things more energizing than seeing the look of complete joy
207
577490
3629
Có vài điều có thể tiếp thêm năng lượng
nhiều hơn việc thấy gương mặt vô cùng hạnh phúc
09:41
on someone's face when they receive a gift
208
581160
2002
của ai đó khi nhận quà
09:43
that you are responsible for giving.
209
583204
2210
do bạn chuẩn bị.
09:46
It can become one of the most beautiful addictions.
210
586207
3211
Nó có thể trở thành một trong những cơn nghiện đẹp đẽ nhất.
09:49
And as we all found ourselves quickly becoming addicted
211
589794
2627
Cùng lúc chúng tôi thấy mình
nhanh chóng nghiện việc hết mình vì khách hàng
09:52
to going above and beyond for our guests,
212
592463
2378
09:54
we found ourselves going above and beyond for one another as well.
213
594841
3962
chúng tôi cũng thấy mình hết lòng vì nhau.
Tôi sẽ nói về điều này bởi tôi chắc chắn vài người đang nghĩ đến:
10:00
Now I'm going to say this because I'm sure some people are thinking it:
214
600138
3336
lòng hiếu khách vô điều kiện
10:03
unreasonable hospitality is not just for fancy restaurants.
215
603516
2961
không phải là của riêng của nhà hàng sang trọng.
10:06
I get it, some of the gestures I just described
216
606477
2211
Tôi hiểu, những hành động tôi mới kể
10:08
were quite extravagant.
217
608729
1252
có hơi xa hoa.
10:10
We did hire people onto the team to help us execute them more consistently.
218
610022
3629
Chúng tôi đã thuê thêm người để giúp nhóm làm việc nhất quán hơn.
10:13
But remember, that hotdog only cost two dollars,
219
613985
3753
Nhưng hãy nhớ, cái hotdog chỉ tốn hai đô,
10:17
and the impact it had was priceless.
220
617738
2378
nhưng ảnh hưởng của nó là vô giá.
10:20
It does not take a big budget to start infusing this into your culture,
221
620575
3420
Không cần ngân sách lớn để đưa vào văn hóa công ty bạn,
10:24
because remember, it's not the cost of the gesture that matters.
222
624036
3295
bởi vì hãy nhớ, giá cả không quan trọng
10:27
It's how it makes people feel.
223
627373
1752
mà nó khiến người ta cảm nhận thế nào.
10:30
For most of America's history, we were a manufacturing economy.
224
630501
3170
Phần lớn lịch sử Mỹ, chúng ta là nền kinh tế sản xuất.
10:33
Now we're a service economy and dramatically so.
225
633713
3378
Giờ, nền kinh tế dịch vụ chiếm phần lớn,
10:37
More than three quarters of our GDP is driven by service industries.
226
637133
3253
hơn ba phần tư GDP của cả nước thuộc ngành công nghiệp dịch vụ,
10:40
Globally, it's more than 65 percent.
227
640428
2669
hơn 65 phần trăm trên toàn cầu.
10:43
That means that whether you're in real estate
228
643848
2169
Có nghĩa là dù bạn làm trong ngành bất động sản,
bán lẻ hay xây dựng
10:46
or retail or construction
229
646017
1668
10:47
or finance or insurance or computer services,
230
647727
2961
hoặc tài chính hay bảo hiểm hoặc dịch vụ máy tính,
10:50
you do the same thing for a living that I do.
231
650730
2669
bạn cũng làm như tôi để kiếm tiền.
10:53
You’re in the business of serving other people.
232
653983
3295
Bạn đang trong ngành phục vụ người khác.
10:57
And if you start to look closely enough,
233
657320
1918
Nếu bạn bắt đầu nhìn kỹ,
10:59
you will find opportunities for unreasonable hospitality,
234
659238
3212
bạn sẽ tìm thấy cơ hội để tạo ra lòng hiếu khách vô điều kiện,
11:02
to give people more than they could ever possibly expect
235
662491
4130
mang đến cho mọi người nhiều hơn những gì họ mong đợi.
11:06
all around you.
236
666662
1335
Chúng ở khắp nơi quanh bạn.
11:08
Take real estate agents, for example.
237
668581
2628
Lấy người mô giới bất động sản làm ví dụ.
Mỗi lần tôi mua hoặc thuê một cái căn hộ mới,
11:11
Every time I've bought or rented a new apartment,
238
671250
2378
11:13
at best, the agent has left me a bottle of sparkling wine in the fridge
239
673628
3378
người mô giới có lòng nhất
để cho tôi một chai rượu vang sủi bọt trong tủ lạnh
11:17
as my thank you/congratulations gift.
240
677048
2294
làm quà cảm ơn/chúc mừng.
11:19
At worst, they've just thrown the keys on the kitchen counter.
241
679675
3003
Người vô tâm nhất vứt chìa khóa lên kệ bếp cho tôi.
Đây là người dành hàng tuần, nếu không nói là hàng tháng cùng tôi
11:23
Now, this is someone with whom I've spent weeks, if not months,
242
683095
2962
11:26
looking together for my new home.
243
686098
1752
tìm kiếm một căn nhà mới.
11:27
If they've been paying attention,
244
687892
1585
Nếu họ chú ý,
11:29
they should know every intimate detail of my life.
245
689477
2711
họ phải biết mọi chi tiết trong cuộc sống của tôi.
11:32
So imagine instead, if the first time my wife and I walked
246
692688
2711
Thay vào đó, hãy tượng tượng,
lần đầu tôi và vợ bước vào căn hộ sau cùng được chọn
11:35
into the apartment that we ended up choosing,
247
695399
2127
người ấy vô tình nghe cô ấy nói về góc cô ấy nghĩ mình tập yoga mỗi sáng.
11:37
they overheard her talking about the nook
248
697568
1960
11:39
she imagined herself doing yoga every morning.
249
699570
2169
11:41
And when we moved in,
250
701781
1168
Khi bọn tôi dọn đến,
11:42
instead of that obligatory bottle of bubbles,
251
702949
2168
thay vì chai rượu vang buộc phải có,
tại góc đó là một thảm yoga mới với nến và thiệp nhắn:
11:45
in that nook was a brand new yoga mat with a candle and a note that said
252
705159
3420
11:48
"Welcome to your new home."
253
708621
1877
“Chào mừng bạn đến với nhà mới”.
Tôi nghĩ nó khá tuyệt.
11:51
I think that would be pretty cool.
254
711040
1668
11:53
And compared to the average commission,
255
713167
1919
So với tiền hoa hồng trung bình,
11:55
it's a pretty insignificant investment
256
715127
2378
đây là một khoản đầu tư không đáng kể
11:57
in what will inevitably become a lifelong relationship.
257
717546
3671
hiển nhiên tạo ra mối quan hệ lâu dài.
12:02
This is not rocket science.
258
722426
1961
Điều này không quá khó.
12:05
It just requires caring a little bit more
259
725012
3212
Nó đòi hỏi phải quan tâm nhiều hơn một chút
12:08
and trying a little bit harder.
260
728266
2085
và cố gắng nhiều hơn một chút.
12:11
Being present,
261
731435
1710
Hiện diện,
12:13
not taking yourself too seriously
262
733187
2628
không quá nghiêm khắc với bản thân
12:15
and remembering that one size fits one.
263
735856
2420
và hãy nhớ, cần đối xử với mỗi người mỗi khác.
Hãy cùng tôi điểm qua những điều này nhé.
12:19
Just go with me here.
264
739193
1126
12:20
Imagine if the person that checked you into the dentist's office
265
740361
3003
Tưởng tượng nếu lễ tân ở phòng khám nha
bắt đầu nghĩ như vậy.
12:23
started thinking like this.
266
743406
1334
12:24
Imagine if the person that sold you your next car started thinking like this.
267
744740
3671
Tưởng tượng người bán chiếc xe tiếp theo cho bạn
bắt đầu nghĩ như vậy.
12:28
Or better yet, imagine if everyone on your entire team
268
748411
3169
Hay tốt hơn, tưởng tượng mọi người trong nhóm bạn
12:31
started thinking like this.
269
751622
1669
bắt đầu nghĩ thế này.
12:34
Because making good products, it's no longer enough.
270
754292
3586
Bởi tạo ra một sản phẩm tốt, không còn đủ nữa,
12:38
Serving them efficiently is no longer enough.
271
758462
3546
cung cách phục vụ chuyên nghiệp không còn đủ nữa,
12:42
It's how we make people feel that matters most of all.
272
762675
3837
ta khiến mọi người cảm thấy thế nào mới là điều quan trọng nhất.
12:47
Because I believe we are on the precipice of becoming a hospitality economy.
273
767471
4839
Vì tôi tin ta đang mấp mé
trên đà trở thành ngành kinh tế bán lòng hiếu khách.
12:53
Listen, unreasonable hospitality helped my restaurant
274
773102
2878
Nghe này, lòng hiếu khách vô điều kiện giúp nhà hàng của tôi
12:56
accomplish every single one of our goals,
275
776022
3545
đạt được mọi mục tiêu đề ra,
12:59
and it turned the people I worked with
276
779567
1877
và biến những người tôi làm việc cùng
13:01
from a collection of individuals into a trusting team,
277
781444
3461
từ tập hợp những cá nhân riêng lẻ thành một nhóm đáng tin,
13:04
unlocking a collective creativity and capacity
278
784947
3170
mở khóa sự sáng tạo và năng lực tập thể
13:08
we had never experienced before.
279
788117
2419
chúng tôi chưa bao giờ trải qua.
13:11
So the next time you find yourself pursuing a relationship
280
791454
3253
Vì vậy, lần sau, bạn cố tạo ra một mối quan hệ
13:14
with someone you work with or someone you serve,
281
794749
3878
với người bạn làm cùng hay người bạn phục vụ,
13:18
I'm just here to encourage you to try being a little bit more unreasonable.
282
798669
4630
tôi ở đây để khuyến khích bạn thử trở nên vô điều kiện hơn một chút.
(Tiếng cười)
13:23
(Laughter)
283
803341
1167
13:24
Give people that sense of belonging.
284
804508
2336
Mang lại cho mọi người cảm giác đây là thứ dành cho mình.
13:26
Give them a memory that can last a lifetime.
285
806886
3211
Cho họ những kỷ niệm khiến họ nhớ mãi.
13:30
It will transform your business.
286
810806
2294
Nó sẽ thay đổi diện mạo công ty bạn.
13:33
But I can also promise you this.
287
813434
1960
Tôi cũng hứa với bạn điều này.
13:35
It will make you and all the people around you
288
815436
3837
Nó sẽ khiến bạn và những người xung quanh
13:39
feel really, really, really good.
289
819273
4421
cảm thấy rất, rất, rất tuyệt.
13:45
Thank you.
290
825196
1376
Cảm ơn.
13:46
(Applause and cheers)
291
826614
6298
(Vỗ tay và reo hò)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7