What doctors should know about gender identity | Kristie Overstreet

85,177 views ・ 2018-10-23

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hai Anh Nguyen Reviewer: Vân Đoàn
00:12
About six months into my career as a therapist,
0
12880
2696
Trong sự nghiệp làm trị liệu tâm lí, tôi đã làm việc sáu tháng
00:15
I was working at a drug and alcohol rehab facility.
1
15600
3296
tại một trung tâm cai nghiện rượu và ma túy.
00:18
I got a call from one of the nurses down at the detox unit.
2
18920
3576
Một hôm, y tá gọi cho tôi từ trại cai nghiện,
00:22
She asked me to come down and assess one of the new patients
3
22520
2856
yêu cầu tôi đến và kiểm tra một trong các các bệnh nhân mới
00:25
that had arrived earlier in the day.
4
25400
1856
vừa đến ngày hôm đó.
00:27
So I went down to the unit and had the pleasure of meeting Anne.
5
27280
3416
Tôi đã tới trung tâm và có một cuộc gặp thú vị với Anne.
00:30
Anne's a transgender female, and as her and I started talking,
6
30720
3456
Anne là một người chuyển giới nữ, và chúng tôi bắt đầu cuộc trò chuyện,
00:34
she was sharing with me about what brought her into treatment,
7
34200
3016
cô ấy giải thích lí do cần trị liệu,
00:37
but I could hear this fear in her voice,
8
37240
2736
nhưng tôi có thể nghe thấy nỗi sợ trong lời nói,
00:40
and I could see this worry in her eyes,
9
40000
1896
và nhìn thấy sự lo lắng trong ánh mắt,
00:41
and she began to tell me that she didn't fear coming into rehab
10
41920
2976
cô ấy nói rằng bản thân không sợ đến trung tâm cai nghiện
00:44
and having to give up drugs and alcohol.
11
44920
2376
hay từ bỏ rượu và ma túy.
00:47
Her fear was that the doctors that were going to be treating her
12
47320
3016
Mà cô ấy sợ rằng các bác sĩ điều trị
00:50
would not treat her as her female self.
13
50360
1880
sẽ không đối xử với cô như một phụ nữ.
00:53
She then told me about this ongoing pain that she has experienced her whole life
14
53360
3816
Cô ấy tiếp tục kể về nỗi đau kéo dài mà cô đã phải trải qua trong suốt cuộc đời
00:57
of being assigned male but knowing she's female.
15
57200
2456
vì sinh ra trong cơ thể đàn ông và mang tâm hồn phụ nữ.
00:59
And what she meant by that is, when she was born,
16
59680
3296
Và điều đó nghĩa là, khi cô ấy sinh ra,
01:03
the doctor held her up to her parents
17
63000
2136
bác sĩ trao cô cho cha mẹ
01:05
and based on her genitalia said,
18
65160
1896
nhìn vào cơ quan sinh dục và nói rằng,
01:07
"It's a boy."
19
67080
1736
"Đây là một bé trai."
01:08
She always knew she wasn't a boy.
20
68840
1640
Cô ấy luôn ý thức mình không phải con trai.
01:11
Many years passed and the feelings that she was feeling
21
71920
2616
Nhiều năm trôi qua, cảm xúc trong cô
01:14
and holding all this in grew and grew,
22
74560
2015
ngày càng lớn dần lên,
01:16
and she knew she had to come out to her family.
23
76599
2297
và cô ấy biết rằng mình phải nói với gia đình.
01:18
And when she did, it didn't go over so well.
24
78920
2656
Nhưng chuyện đó đã không diễn ra suôn sẻ.
01:21
Her parents said, "Absolutely not. You're not a girl.
25
81600
2536
Bố mẹ cô nói, "Không thể nào. Con không phải con gái.
01:24
This is not how we raised you. We don't know what you're thinking.
26
84160
3256
Đây không phải cách bố mẹ nuôi con lớn. Bố mẹ không hiểu nổi con.
01:27
Get out."
27
87440
1200
Đi ra khỏi nhà."
01:29
So Anne then found herself on the streets and in and out of homeless shelters,
28
89560
3696
Sau đó, cô ấy bắt đầu sống trên phố cùng những người vô gia cư,
01:33
and it's here where she started using drugs and alcohol
29
93280
3176
và cũng chính từ đây, cô bắt đầu sử dụng ma túy và rượu
01:36
to numb this pain she felt inside.
30
96480
2000
để quên đi nỗi đau trong lòng.
01:39
She told me about her journey of being in and out of hospitals and rehabs
31
99720
3496
Cô ấy nói với tôi về những lần ra vào bệnh viện và trại cai nghiện
01:43
trying to get sober,
32
103240
1256
cố gắng để tỉnh táo,
01:44
and when she did, the health care providers and doctors
33
104520
2936
tuy nhiên, trong quá trình trị liệu, bác sĩ và điều dưỡng viên
01:47
wouldn't use the correct female name or pronouns.
34
107480
3056
đã không gọi đúng tên và các đại từ nhân xưng cho nữ.
01:50
This caused her pain.
35
110560
1360
Điều đó làm cô tổn thương.
01:53
You see, when I was studying to become a therapist,
36
113120
2416
Bạn thấy đấy, khi học để trở thành nhà điều trị,
01:55
I wasn't taught how to work with transgender patients.
37
115560
2560
tôi không được dạy cách làm việc với những người chuyển giới,
01:59
I had no idea these would be the patients I'd be working with.
38
119120
2920
cũng không hề biết họ là những bệnh nhân tôi sẽ làm việc cùng.
02:02
But the more I worked with Anne and other patients like Anne,
39
122800
3296
Nhưng khi tôi làm việc nhiều hơn với Anne, và những người như cô ấy,
02:06
I began to see my mission evolve,
40
126120
2296
tôi bắt đầu tìm ra sứ mệnh của mình,
02:08
and that was to make sure that the transgender community
41
128440
3056
đó là đảm bảo cho cộng đồng người chuyển giới
02:11
got their health care needs met.
42
131520
1760
được chăm sóc sức khỏe đầy đủ.
02:14
The more I looked into this, I saw how this very real fear
43
134320
4136
Càng đi sâu vào vấn đề, tôi càng thấy rõ nỗi sợ hãi
02:18
of violence, discrimination and this lack of acceptance
44
138480
3776
về bạo lực, phân biệt đối xử và không được chấp nhận,
02:22
caused so many of these patients to turn to alcohol and drugs.
45
142280
4136
chính điều đó đã dẫn nhiều bệnh nhân đến với rượu và ma túy.
02:26
And I also heard these horror stories
46
146440
2576
Và tôi cũng được nghe nhiều câu chuyện thương tâm
02:29
of when these patients were seeking medical care
47
149040
2936
về hành trình các bệnh nhân này tìm kiếm sự chăm sóc y tế
02:32
and how they were treated,
48
152000
1416
và cách họ bị đối xử,
02:33
and how a lot of their medical needs were ignored.
49
153440
2334
hay rất nhiều nhu cầu y tế của họ đã bị làm ngơ.
02:37
Now let me tell you about Leah.
50
157480
2056
Để tôi kể các bạn nghe về Leah.
02:39
I had the pleasure of meeting Leah a few years back.
51
159560
3176
Tôi có vinh dự gặp Leah vài năm trước.
02:42
She's a female and she has a wife and a child.
52
162760
3280
Cô ấy là phụ nữ, có một vợ và một con.
02:46
See, Leah was also assigned male at birth
53
166920
2936
Leah được khai sinh là nam từ khi sinh ra
02:49
and she knew since she was a young child that she was not a male,
54
169880
3816
và từ rất nhỏ, cô ấy đã biết rằng mình không phải đàn ông,
02:53
that she was a female.
55
173720
1200
cô là một người phụ nữ.
02:55
She hid it from herself and from everyone she knew,
56
175720
3136
Cô ấy giấu kín điều đó với bản thân, và với mọi người xung quanh,
02:58
especially from her wife, until the age of 50.
57
178880
2616
đặc biệt là với vợ cô ấy, cho đến khi 50 tuổi.
03:01
She couldn't take it anymore.
58
181520
1416
Cô ấy không thể tiếp tục nữa.
03:02
She was like, I can't keep living like this.
59
182960
2096
Không thể tiếp tục sống như thế này.
03:05
I gotta get honest.
60
185080
1216
Cô ấy phải nói ra.
03:06
She was extremely scared to tell her wife.
61
186320
2656
Cô ấy thực sự rất sợ khi nói với vợ.
03:09
What if her wife said,
62
189000
1256
Lỡ như vợ cô ấy nói,
03:10
"This is unacceptable, I want a divorce, get out"?
63
190280
2720
"Đây là điều không thể chấp nhận được, ly dị và biến đi"?
03:14
To her surprise, her wife was accepting.
64
194080
3056
Trước sự ngạc nhiên của cô, vợ cô ấy chấp nhận.
03:17
She said, "I love you regardless of who you are.
65
197160
3016
Vợ cô ấy nói, "Em yêu anh dù cho anh có là ai đi chăng nữa.
03:20
I want to help you in every way I can."
66
200200
1880
Em muốn giúp anh bằng mọi cách có thể."
03:22
So she talked with her wife,
67
202960
1336
Do đó cô ấy nói với vợ,
03:24
and she made the decision that she wanted to medically transition,
68
204320
4176
rằng cô ấy muốn thực hiện phẫu thuật chuyển giới,
03:28
and she was interested in being assessed for hormone replacement therapy,
69
208520
3456
cô ấy hứng thú với liệu pháp thay đổi hóc-môn,
03:32
otherwise known as HRT.
70
212000
1280
hay còn được gọi là HRT.
03:34
So she made an appointment with her doctor.
71
214320
2040
Vì vậy cô ấy đã hẹn bác sĩ.
03:37
She arrived on the day of her appointment early.
72
217560
2576
Cô ấy đến sớm vào ngày hẹn,
03:40
She filled out all the paperwork,
73
220160
1616
điền tất cả giấy tờ,
03:41
put the name correctly down there and waited patiently.
74
221800
2600
ghi tên cẩn thận và kiên nhẫn chờ đợi.
03:46
A little bit of time passed and a nurse called her back to the exam room.
75
226120
3440
Sau một thời gian ngắn, y tá gọi cô vào phòng khám.
03:50
When she got back there, she took a deep breath,
76
230400
2576
Khi vào đó, cô ấy hít một hơi thật sâu,
03:53
and the doctor and the nurse walked in.
77
233000
1880
rồi bác sĩ và y tá bước vào.
03:56
She extended her hand to the doctor and said, "Hi, I'm Leah."
78
236160
2880
Cô đưa tay bắt tay bác sĩ và nói, "Xin chào, tôi là Leah."
03:59
The doctor looked at her, didn't shake her hand and said,
79
239840
3296
Bác sĩ nhìn cô ấy, không bắt tay cô và nói,
04:03
"Why are you here?"
80
243160
1200
"Cô tới đây để làm gì?"
04:05
She took another deep breath and said,
81
245600
1920
Cô ấy lại hít một hơi thật sâu và đáp,
04:09
"Well, I'm a transgender female.
82
249040
1936
"Tôi là một phụ nữ chuyển giới.
04:11
I've known this my whole life, I've hid it from everyone,
83
251000
2696
Tôi luôn ý thức về chuyện này, và đã giấu giếm mọi người,
04:13
but I can't do it anymore.
84
253720
1296
nhưng tôi không thể giấu nữa.
04:15
My wife's supportive, I can financially afford it,
85
255040
2776
Vợ tôi ủng hộ, tài chính của tôi cho phép,
04:17
I've got to make these changes.
86
257840
1496
tôi muốn thay đổi.
04:19
Please consider me, and let's evaluate me for HRT."
87
259360
3520
Hãy cân nhắc và đánh giá tôi cho việc thực hiện HRT."
04:23
The doctor said, "We can't do anything today.
88
263600
2136
Bác sĩ nói, "Hôm nay, chúng ta chưa làm gì.
04:25
You need to go get an HIV test."
89
265760
1560
Cô cần xét nghiệm HIV trước."
04:29
She couldn't believe it.
90
269160
1200
Thật không thể tin được.
04:31
She was furious.
91
271160
1215
Cô ấy tức giận,
04:32
She was angry. She was disappointed.
92
272399
1801
bực bội và thất vọng.
04:35
If her doctor treated her this way, how would the rest of the world treat her?
93
275040
3856
Nếu đến bác sĩ còn đối xử như vậy, thử hỏi thế giới này sẽ đối xử với cô ra sao?
04:38
First, he wouldn't shake her hand,
94
278920
2376
Đầu tiên, ông ấy không hề bắt tay cô,
04:41
and second, when he heard she was transgender,
95
281320
3136
và thứ hai, khi nghe nói cô ấy là người chuyển giới,
04:44
all he cared about was getting an HIV test and ending the appointment.
96
284480
3296
điều ông quan tâm chỉ là tiến hành kiểm tra HIV và kết thúc buổi khám.
04:47
He didn't even ask her any other questions.
97
287800
2040
Thậm chí không hỏi cô thêm bất cứ điều gì.
04:50
See, I can understand where Leah's coming from,
98
290520
2736
Nhìn này, tôi có thể hiểu cảm giác của Leah,
04:53
because the years that I've worked with the community,
99
293280
2576
bởi vì nhiều năm qua tôi làm việc với cộng đồng này,
04:55
I hear myths every single day that aren't true at all.
100
295880
3576
tôi nghe những giai thoại vô lý mỗi ngày.
04:59
A couple of those are:
101
299480
1936
Một vài trong số đó là:
05:01
every transgender person wants to transition with medication or surgery;
102
301440
4616
Tất cả người chuyển giới đều muốn chuyển giới bằng thuốc hoặc phẫu thuật;
05:06
transgender people are mentally ill, this is a disorder;
103
306080
2896
người chuyển giới đều bị tâm thần, đây là một sự rối loạn;
05:09
and: these people aren't real men and women.
104
309000
2480
và họ không ra nam, cũng chẳng ra nữ.
05:12
These are all myths and untrue.
105
312480
1720
Đây là những giai thoại không đúng đắn.
05:15
As this community expands and grows older,
106
315240
3016
Vì cộng đồng này ngày càng lớn mạnh và phát triển,
05:18
it is imperative that all health care providers be trained
107
318280
3136
đòi hỏi các trung tâm chăm sóc sức khỏe phải được đào tạo
05:21
on how to take care of their health care needs.
108
321440
2696
cách chăm sóc những nhu cầu sức khỏe của họ.
05:24
Back in 2015, a survey was done
109
324160
2496
Trở lại năm 2005, một cuộc khảo sát được thực hiện
05:26
and found that 72 percent of health care providers
110
326680
3536
và cho kết quả rằng 72 phần trăm trung tâm chăm sóc sức khỏe
05:30
did not feel well-informed
111
330240
2416
không có đầy đủ thông tin
05:32
on the health care needs of the LGBT community.
112
332680
2800
về nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng LGBT.
05:37
There's a huge gap in the education and training.
113
337120
2520
Có một khoảng cách lớn trong giáo dục và đào tạo.
05:40
Today, in this talk,
114
340880
1456
Trong buổi nói chuyện hôm nay,
05:42
I want to offer a new way of thinking for three groups of people:
115
342360
3176
tôi muốn mang tới một cách suy nghĩ mới cho ba nhóm người:
05:45
doctors, the transgender community and, well, the rest of us.
116
345560
4296
bác sĩ, cộng đồng người chuyển giới và tất nhiên, tất cả chúng ta.
05:49
But before we do, I want to cover a couple of definitions
117
349880
2736
Trước khi bắt đầu, tôi muốn đề cập đến một vài định nghĩa
05:52
that's going to help you wrap your head around gender identity a little bit more.
118
352640
3856
để giúp bạn xác định nhận dạng giới tính một cách dễ dàng hơn.
05:56
So I hope you've got your paper and pen. Get ready to take some notes.
119
356520
3656
Vì vậy tôi mong các bạn có sẵn giấy bút. Chuẩn bị ghi chú nào!
06:00
So let's start out with this idea of a binary system.
120
360200
3296
Cùng bắt đầu với hệ nhị phân.
06:03
And what this means is,
121
363520
1256
Nghĩa là,
06:04
before, we always thought there was only two, male and female.
122
364800
2936
trước kia, chúng ta luôn nghĩ rằng chỉ có đàn ông và đàn bà.
06:07
Get it? Binary? Right?
123
367760
1656
Hệ nhị phân? Hiểu không nào?
06:09
So we've come to find out that this isn't true.
124
369440
2560
Chúng tôi đã tìm hiểu và phát hiện ra nó không đúng.
06:12
Gender identity is a spectrum
125
372680
2776
Bản dạng giới tính là một quang phổ
06:15
with maleness on one side
126
375480
1936
với nam tính ở một bên
06:17
and femaleness over here on the other side.
127
377440
2376
và nữ tính ở bên còn lại.
06:19
This spectrum of identities
128
379840
2456
Quang phổ nhận dạng này
06:22
include identities such as gender-nonconforming,
129
382320
3376
bao gồm các danh tính như những người không theo chuẩn về giới
06:25
gender-affirming,
130
385720
1296
những người xác định lại giới tính,
06:27
gender-nonbinary,
131
387040
1296
những người có giới tính không theo hệ nhị phân,
06:28
two-spirited, three-spirited,
132
388360
2256
đa giới tính,
06:30
as well as people that are intersex.
133
390640
1720
cũng như những người liên giới.
06:33
The term transgender is this umbrella term
134
393120
2856
Thuật ngữ chuyển giới là định nghĩa chung
06:36
that encompasses all these different types of identities.
135
396000
3160
bao gồm các loại danh tính khác nhau.
06:39
But for today's talk, I want you to think about transgender
136
399880
2816
Nhưng ngày hôm nay, tôi muốn nói về người chuyển giới
06:42
as someone who is assigned a sex at birth that doesn't match
137
402720
3536
với tư cách là những người mà giới tính trên giấy khai sinh không đúng
06:46
with who they are as a person and their sense of self.
138
406280
2856
với con người và cảm nhận của họ về bản thân.
06:49
Now, this is very different than biological sex.
139
409160
2256
Điều này thực sự khác với giới tính sinh học.
06:51
So gender identity is sense of self.
140
411440
2376
Nhận dạng giới tính là cảm nhận của bản thân.
06:53
So think of it as what's between your ears:
141
413840
3296
Nên hãy nghĩ về nó như những điều lí trí bạn mách bảo:
06:57
sense of self, who you are.
142
417160
1856
tự cảm nhận xem bạn là ai.
06:59
This is very different than biological sex, right?
143
419040
2736
Điều này rất khác với giới tính sinh học, phải không?
07:01
Hormones, genitalia, chromosomes:
144
421800
1936
Hóc-môn, cơ quan sinh dục, nhiễm sắc thể:
07:03
that's what's between our legs.
145
423760
1640
chỉ là những gì giữa hai chân chúng ta.
07:07
Now, you may be thinking, "Dr. Kristie, I have never questioned who I am.
146
427040
3736
Bây giờ, có thể bạn đang nghĩ, "Kristie, tôi chưa từng tự hỏi bản thân là ai.
07:10
I know I'm a man, or I know I'm a woman."
147
430800
2696
Tôi biết tôi là đàn ông hay phụ nữ."
07:13
I get it. You know who you are.
148
433520
1600
Tôi biết chứ. Bạn biết bạn là ai.
07:16
This is how many transgender individuals feel.
149
436200
2336
Đó cũng là cảm giác của người chuyển giới.
07:18
They just know who they are
150
438560
1656
Họ biết họ là ai
07:20
with that same conviction.
151
440240
2080
với niềm tin tương tự.
07:24
It's important to know that there are many different types of identities,
152
444320
3456
Điều quan trọng là phải biết rằng có có nhiều loại nhận dạng khác nhau,
07:27
and I identify as a cisgender female.
153
447800
3016
và tôi xác định bản thân là hợp giới nữ.
07:30
Now, for all y'all out there that like to know how to spell things,
154
450840
3176
Bây giờ, để tất cả các bạn ở đây biết cách đánh vần,
07:34
cis is spelled "c-i-s."
155
454040
2696
cis được đánh vần là "c-i-s."
07:36
It's the Latin term for "on the same side of."
156
456760
2936
Đó là tiếng Latin, nghĩa là "cùng phía."
07:39
When I was born,
157
459720
1456
Khi tôi sinh ra,
07:41
the doctor held me up to my parents and said,
158
461200
2096
bác sĩ bế tôi lên và nói với cha mẹ tôi rằng,
07:43
"It's a girl."
159
463320
1256
"Là một bé gái."
07:44
All this, based on my genitalia.
160
464600
2056
Tất cả điều này dựa vào cơ quan sinh dục.
07:46
Even though I grew up in a small farm town in Georgia,
161
466680
2776
Mặc dù tôi lớn lên trong một thị trấn nhỏ ở Georgia,
07:49
very much a tomboy,
162
469480
3216
có rất nhiều tomboy,
07:52
I never questioned that I was a female.
163
472720
2016
tôi chưa từng tự hỏi mình có đúng là nữ.
07:54
I've always known I was a girl,
164
474760
1536
Tôi luôn biết mình là nữ,
07:56
regardless of how I was as a kid.
165
476320
2416
bất kể tôi là một đứa trẻ như thế nào.
07:58
Now, this is very different than someone who's transgender.
166
478760
2816
Bây giờ, mọi thứ sẽ khác hơn với những người chuyển giới.
08:01
Now, trans is a Latin term for "on the other side of" --
167
481600
4136
Và giờ, trans nghĩa "phía bên kia" --
08:05
think about transcontinental airlines,
168
485760
1856
giống như các hãng hàng không xuyên lục địa,
08:07
across, on the other side of --
169
487640
1856
xuyên qua, ở phía bên kia --
08:09
someone that's assigned a sex at birth
170
489520
3016
một số được xác định giới tính từ khi sinh
08:12
and they identify on the other side of the spectrum.
171
492560
2440
và họ biết mình ở mặt kia của quang phổ.
08:15
A transgender male is someone who was assigned female at birth,
172
495680
4016
Một người chuyển giới nam là người được xác định giới tính nữ khi mới sinh,
08:19
but their sense of self, who they are, how they live their life,
173
499720
3336
nhưng luôn ý thức về bản thân, và sống một cuộc sống,
08:23
is as a male.
174
503080
1536
như một người đàn ông.
08:24
And the opposite is, as we talked earlier,
175
504640
2056
Và mặt khác, như chúng ta đã nói từ đầu,
08:26
a transgender female, someone that's assigned male at birth
176
506720
2816
một người chuyển giới nữ, được xác định là nam khi ra đời
08:29
but lives their live and sense of self as a female.
177
509560
3056
nhưng họ sống cuộc đời mình và ý thức bản thân là nữ.
08:32
It's also important to point out here
178
512640
1816
Điều quan trọng ở đây là chỉ ra
08:34
that not everyone that has a nonbinary identity
179
514480
3016
không phải tất cả mọi người có giới tính không theo hệ nhị phân
08:37
identifies with the term "transgender."
180
517520
1920
đều được gọi là "người chuyển giới."
08:40
Just so nobody gets confused, I want to point out sexual identity,
181
520680
3576
Để mọi người có thể hiểu hơn, tôi muốn làm rõ về nhận dạng tính dục,
08:44
or orientation.
182
524280
1536
hoặc xu hướng của nó.
08:45
That is simply who we're attracted to,
183
525840
2736
Đơn giản là chúng ta bị thu hút bởi ai,
08:48
physically, emotionally, sexually, spiritually.
184
528600
2880
về mặt thể chất, tình cảm, tình dục và tinh thần.
08:52
It's got nothing to do with gender identity.
185
532640
2096
Không liên quan gì đến bản dạng giới.
08:54
So just for a quick recap, before we continue on:
186
534760
2336
Hãy cùng tóm tắt lại một chút trước khi tiếp tục:
08:57
gender identity between the ears,
187
537120
1696
bản dạng giới là nhận thức,
08:58
biological sex, just think of it between your legs,
188
538840
3176
còn giới tính sinh học được xác định bằng cơ quan sinh sản,
09:02
and then sexual identity, well, sometimes we use our heart,
189
542040
2816
và bản dạng tính dục, đôi khi, được xác định bằng con tim
09:04
but it's here.
190
544880
1416
nó ở đây.
09:06
Three very different identity spectrums.
191
546320
2800
Có ba phổ nhận dạng giới tính khác nhau.
09:11
Now, the average medical student
192
551000
2296
Ngày nay, trung bình mỗi sinh viên y khoa
09:13
spends about five hours learning about the LGBT health-related needs
193
553320
5296
dành khoảng năm giờ học về nhu cầu sức khỏe của người chuyển giới
09:18
while they're in medical school.
194
558640
1816
khi còn đang học ở trường y.
09:20
Now, this is despite us knowing that there are unique health risks
195
560480
3816
Mặc dù bây giờ chúng ta đã biết có những rủi ro đặc biệt về sức khỏe
09:24
to this community.
196
564320
1200
cho cộng đồng này.
09:27
And there's an estimated 10 million American adults
197
567320
3776
Và hiện nay ước tính có khoảng mười triệu người Mỹ trưởng thành
09:31
that identify as LGBT.
198
571120
1400
là người chuyển giới.
09:34
Most doctors that work with transgender patients,
199
574000
2416
Hầu hết bác sĩ làm việc với bệnh nhân chuyển giới,
09:36
they learn trial by fire.
200
576440
2040
rút kinh nghiệm trong quá trình làm việc đầy gian khổ.
09:39
That means they figure it out as they go along,
201
579280
2216
Nghĩa là họ tìm ra phương pháp khi tự ngâm cứu,
09:41
or the patient ends up spending their time
202
581520
2296
hoặc là bệnh nhân sẽ bỏ đi
09:43
trying to teach the doctor how to take care of them.
203
583840
2440
khi cố gắng hướng dẫn bác sĩ cách chăm sóc họ.
09:47
Many doctors don't feel comfortable asking about gender identities.
204
587200
3496
Nhiều bác sĩ cảm thấy không thoải mái khi hỏi về bản dạng giới.
09:50
Some don't feel like it's relevant at all to their medical care
205
590720
3296
Một số cho rằng vấn đề này không phù hợp với trung tâm chăm sóc của họ
09:54
and others just don't want to say the wrong thing.
206
594040
2560
và số khác thì không muốn nói sai.
09:58
Many doctors who say something inappropriate
207
598400
2416
Nhiều bác sĩ nói những điều không chính xác
10:00
or they say something negative,
208
600840
1496
hoặc những chuyện tiêu cực,
10:02
they may not be coming from a malicious or mean place,
209
602360
3576
có thể họ không có ý xấu,
10:05
they may have never been trained on how to care for these individuals.
210
605960
3816
chỉ là họ chưa từng được đào tạo cách chăm sóc những bệnh nhân này.
10:09
But this can't be accepted as a norm anymore either.
211
609800
2760
Nhưng điều này không thể được chấp nhận như một chuẩn mực được nữa.
10:14
So what happens to a transgender male --
212
614080
3416
Điều gì xảy ra với một người chuyển giới nam --
10:17
for a quick recap, that's someone who is assigned female at birth
213
617520
3056
tóm nhanh, đây là người bị xác định là giới nữ khi mới sinh ra
10:20
but lives their life as a male --
214
620600
1616
nhưng sống cuộc đời một người đàn ông --
10:22
what happens when this transgender male goes for their yearly gynecological visit?
215
622240
4480
chuyện gì sẽ xảy ra khi người chuyển giới này đi khám phụ khoa?
10:28
How that doctor treats that patient
216
628440
2776
Cách người bác sĩ đối xử với bệnh nhân này
10:31
will set the whole tone for the office.
217
631240
2256
sẽ xác định không khí trong phòng khám.
10:33
If that doctor treats that male with the correct pronouns, correct name,
218
633520
4576
Nếu bác sĩ tiếp bệnh nhân đúng danh xưng, đúng tên,
10:38
gives dignity and respect,
219
638120
2216
giữ phẩm giá và thể hiện sự tôn trọng,
10:40
it's highly likely that the rest of the staff will too.
220
640360
2600
các nhân viên y tế còn lại cũng sẽ thế.
10:44
So that's a little bit about my thoughts on doctors,
221
644080
2456
Và đó là một vài suy nghĩ của tôi về bác sĩ,
10:46
and now let's move on to the transgender community.
222
646560
2696
và giờ tiếp tục với cộng đồng người chuyển giới.
10:49
I'm here talking about fear,
223
649280
2256
Tôi ở đây để nói về nỗi sợ,
10:51
but y'all know who is really fearful, right?
224
651560
3136
nhưng chắc mọi người đều biết ai là người thực sự sợ hãi ở đây.
10:54
It's the transgender community.
225
654720
2376
Đó là cộng đồng người chuyển giới.
10:57
Earlier I shared the story about Anne
226
657120
1816
Vừa nãy tôi có kể câu chuyện của Anne
10:58
and how she was so worried about going into treatment
227
658960
2496
và việc cô ấy đã lo lắng thế nào khi đi trị liệu
11:01
and not being respected as her female self,
228
661480
2056
và không được tôn trọng như một người phụ nữ,
11:03
and then Leah who was scared about how her doctor would react,
229
663560
2936
còn Leah, người luôn sợ hãi về cách cư xử của bác sĩ,
11:06
and the second that he didn't shake her hand
230
666500
2076
giây phút ông ấy không bắt tay cô
11:08
and ordered that HIV test, her fears came true.
231
668600
2600
và yêu cầu xét nghiệm HIV, nỗi sợ ấy đã thành sự thật.
11:12
The transgender community needs to be empowered
232
672680
2656
Cộng đồng người chuyển giới cần có quyền
11:15
to speak up for their health care needs.
233
675360
2696
lên tiếng cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của họ.
11:18
The days of remaining silent and taking whatever treatment you can get are over.
234
678080
4120
Chuỗi ngày im lặng và chấp nhận mọi phương pháp chữa trị đã kết thúc.
11:23
If you don't speak up for your health care needs,
235
683000
2856
Nếu bạn không lên tiếng vì nhu cầu sức khỏe của bản thân,
11:25
no one's going to do it for you.
236
685880
1560
không ai sẽ làm điều đó thay bạn.
11:29
So what about the rest of us?
237
689080
1400
Vậy còn chúng ta thì sao?
11:32
A lot of y'all, maybe in the next week or a couple of months,
238
692040
2896
Trong tuần tới hay vài tháng nữa, nhiều người trong các bạn
11:34
are going to have a doctor's appointment, right?
239
694960
2256
sẽ có lịch hẹn với bác sĩ, đúng không?
11:37
So let's say you go to your doctor's appointment
240
697240
2336
Giả sử, bạn đi khám bác sĩ
11:39
and when it's over,
241
699600
1336
và sau buổi khám đó,
11:40
you feel worse than you did when you got there.
242
700960
2800
bạn cảm thấy tệ hơn trước khi đến đó.
11:44
What if you felt dismissed by the doctor,
243
704800
2376
Sẽ ra sao nếu bạn bị bác sĩ phớt lờ,
11:47
that they ignored your needs,
244
707200
1616
những nhu cầu của bạn bị làm ngơ
11:48
or you even felt judged?
245
708840
2080
hoặc thậm chí bạn cảm thấy bị phán xét?
11:52
That's what happens for many of the 1.4 million transgender adults
246
712360
4576
Và đó là điều đã xảy ra với 1.4 triệu người chuyển giới trưởng thành
11:56
here in the US
247
716960
1256
tại Hoa Kỳ
11:58
if they're lucky enough to get an appointment.
248
718240
2160
khi họ may mắn có lịch khám với bác sĩ.
12:01
Now, you may be thinking, "Why is this important to me?
249
721880
2976
Có lẽ bạn đang nghĩ, "Điều đó có quan trọng gì với tôi chứ?
12:04
I'm not transgender. I don't know anybody that's transgender.
250
724880
2896
Tôi không phải người chuyển giới. Cũng không quen ai như thế.
12:07
Why should I even care?"
251
727800
1240
Tại sao tôi cần quan tâm?"
12:10
Think of it this way.
252
730080
1576
Hãy nghĩ như thế này.
12:11
A transgender individual is human,
253
731680
2616
Một người chuyển giới là một người bình thường,
12:14
just like you and me.
254
734320
1200
như tôi và bạn.
12:16
They deserve competent and trained health care providers,
255
736480
2976
Họ xứng đáng được đối xử công bằng và được chăm sóc sức khỏe,
12:19
just like you and me.
256
739480
1240
như tôi và bạn.
12:22
So let me ask, if you don't mind raising your hand:
257
742120
2496
Giờ tôi muốn hỏi, xin mọi người hãy giơ tay ý kiến:
12:24
Do you know or have you met anyone who is transgender,
258
744640
3736
Bạn có quen hoặc đã từng gặp một người chuyển giới,
12:28
gender-nonconforming, agender, intersex, two-spirited, three-spirited?
259
748400
4336
không theo chuẩn về giới, giới tính không xác định, liên giới, đa giới?
12:32
Thank y'all so much. Lovely. Thank y'all.
260
752760
2320
Cảm ơn mọi người.
12:35
Every one of y'all who did not raise your hand,
261
755840
2496
Và những quý vị không giơ tay,
12:38
in the very near future
262
758360
2296
trong tương lai gần,
12:40
you will get the opportunity to meet
263
760680
1736
bạn sẽ có cơ hội gặp
12:42
someone that falls into one of these identities, I guarantee it.
264
762440
3696
những người mang các giới tính trên, tôi đảm bảo.
12:46
The number of this community is increasing.
265
766160
2480
Số lượng người chuyển giới đang tăng lên.
12:49
That's not because it's a fad or the new thing to do.
266
769480
2800
Đó không phải là trào lưu hay điều gì mới mẻ.
12:53
It's safer to come out.
267
773120
1880
Họ công khai để được an toàn hơn.
12:55
There's more awareness. There's more visibility.
268
775680
2976
Có được nhiều sự chú ý hơn. Có được nhiều sự nhìn nhận hơn.
12:58
There's more safety, so people are speaking up about their true self
269
778680
3216
Đã có nhiều sự đảm bảo hơn, nên con người lên tiếng cho cái tôi
13:01
like never before.
270
781920
1240
hơn bao giờ hết.
13:04
That's why it's so important that our health care system get on board
271
784160
3976
Đó là lý do tại sao hệ thống chăm sóc sức khỏe cần được xây dựng
13:08
and make sure that our doctors and health care providers are trained
272
788160
3816
và đảm bảo các bác sĩ và nhân viên y tế được đào tạo
13:12
to approach these patients with dignity and respect,
273
792000
3256
để tiếp cận bệnh nhân bằng phẩm giá và sự tôn trọng,
13:15
just like we expect.
274
795280
1920
như chúng ta mong đợi.
13:18
I remember being in my 11th grade literature class,
275
798640
2416
Tôi nhớ trong một tiết văn năm lớp 11,
13:21
with one of my favorite teachers, Mr. McClain,
276
801080
2176
giáo viên yêu thích của tôi, thầy McClain,
13:23
and he shared this quote by Heraclitus that sticks with me to this day.
277
803280
3616
đã chia sẻ một câu nói của Heraclitus mà tôi nhớ mãi.
13:26
Y'all may have even heard it.
278
806920
1656
Chắc các bạn cũng từng nghe rồi.
13:28
It's, "The only thing that is constant is that things will change."
279
808600
4000
"Điều duy nhất không bao giờ thay đổi chính là sự thay đổi."
13:34
Familiar, right?
280
814600
1200
Quen thuộc, phải không?
13:36
Every single one of us face changes in our lives,
281
816640
3136
Mỗi chúng ta đều đối mặt với nhiều sự thay đổi trong cuộc sống,
13:39
and often when we're faced with these changes,
282
819800
2336
và khi đối mặt với những thay đổi này,
chúng ta thường phải đưa ra những quyết định khó khăn.
13:42
we've got some difficult decisions to make.
283
822160
2040
13:45
Will we remain in fear, stay stuck
284
825320
3616
Chẳng lẽ cứ mãi sợ hãi, trốn tránh
13:48
and not grow?
285
828960
1656
và không trưởng thành?
13:50
Or, will we face fear with bravery,
286
830640
4376
Hay, đối mặt nỗi sợ bằng sự dũng cảm,
13:55
evolve, take the opportunity to grow?
287
835040
2560
vượt qua, nắm lấy cơ hội phát triển?
13:59
Every one of us face new things.
288
839000
2856
Ai cũng phải đối diện với những điều mới.
14:01
What will you do?
289
841880
1200
Mọi người sẽ làm gì?
14:03
Will you remain in fear,
290
843920
2256
Chìm đắm trong sợ hãi,
14:06
or will you grow?
291
846200
1880
hay trưởng thành?
14:09
I invite each of you, doctors, the transgender community
292
849040
3656
Tôi mời tất cả các bạn, các bác sĩ, cộng đồng người chuyển giới
14:12
and you and I,
293
852720
1336
mọi người và tôi,
14:14
to face fear together
294
854080
1696
cùng nhau đối diện với nỗi sợ hãi
14:15
as we walk into this brave new world.
295
855800
2736
dũng cảm bước vào thế giới mới.
14:18
Thank you.
296
858560
1216
Cảm ơn.
14:19
(Applause)
297
859800
4400
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7