The hidden role informal caregivers play in health care | Scott Williams

45,092 views ・ 2018-02-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Trang Phạm
00:12
Let's put the care back into health care.
0
12952
3151
Hãy chú ý chữ ‘chăm sóc’ trong chăm sóc sức khỏe.
00:16
I've been working in the healthcare sector for the last 15 years,
1
16690
3821
Tôi đã làm trong ngành y được 15 năm rồi,
00:20
and one of the things that drew me to this sector
2
20535
2377
và điều khiến tôi gắn bó với nghề này
00:22
was my interest in the care component of our healthcare systems --
3
22936
4218
chính là tầm quan trọng của việc chăm sóc bệnh nhân
đặc biệt
00:27
more specifically,
4
27178
1339
00:28
to the invaluable role played by carers.
5
28541
2613
là vai trò không thể thiếu của những người chăm sóc.
Có ai từng chăm sóc bệnh nhân không?
00:32
Now, how many of you in this room consider yourself a carer?
6
32173
3665
00:38
By this, I mean how many of you have cared for someone
7
38473
2599
Ý tôi là, có ai đã từng chăm sóc người thân
00:41
suffering from an illness, injury or disability?
8
41096
3627
bị bệnh, bị thương, hoặc khuyết tật?
00:44
Can you raise your hand if this is the case?
9
44747
2126
Các bạn có thể giơ tay lên được không?
Khoảng một nửa căn phòng.
00:49
About half of the room.
10
49119
1412
00:51
I want to thank all of you who raised your hands
11
51316
2310
Tôi xin cảm ơn những ai vừa giơ tay.
00:53
for the time that you've spent as a carer.
12
53650
2164
vì thời gian bạn đã chăm họ.
00:55
What you do is extremely precious.
13
55838
2642
Điều các bạn làm thật đáng quý.
00:59
I am a former cared-for patient myself.
14
59813
2391
Ngày xưa tôi cũng từng à người được chăm sóc.
01:02
When I was a teenager, I suffered from Lyme disease
15
62868
3093
Hồi học cấp 3, tôi bị bệnh Lyme
01:05
and underwent 18 months of antibiotic treatment.
16
65985
3081
và phải điều trị kháng sinh suốt năm rưỡi.
Tôi nhiều lần bị chuẩn đoán sai:
01:10
I was repeatedly misdiagnosed:
17
70025
2023
01:12
bacterial meningitis, fibromyalgia, you name it.
18
72521
4443
nào là viêm màng não do vi khuẩn, rồi đau nhức cơ xơ, đủ thứ bệnh.
01:16
They couldn't figure it out.
19
76988
1566
Họ không thể tìm ra nguyên nhân.
Hôm nay tôi có thể đứng đây nói chuyện với các bạn,
01:19
And if I'm standing here in front of you today,
20
79141
3465
01:22
it's because I owe my life
21
82630
1629
là nhờ sự tận tâm
01:24
to the stubbornness and commitment of one carer.
22
84283
2917
và bền bỉ của một người.
01:28
He did everything he could for me --
23
88187
1968
Người đó đã làm tất cả vì tôi,
lái xe đi khắp nơi tìm bệnh viện này đến trung tâm y tế khác,
01:30
driving long distances from one treatment center to another,
24
90179
3472
01:33
searching for the best option,
25
93675
1874
tìm kiếm phương án điều trị tốt nhất,
01:36
and above all, never giving up,
26
96276
2732
và quan trọng nhất là không bao giờ bỏ cuộc,
dù phải hy sinh
01:39
despite the difficulties he encountered,
27
99032
1984
cả công việc và cuộc sống riêng.
01:41
including from a work and quality-of-life perspective.
28
101040
3168
01:44
That was my father.
29
104867
1738
Đó là bố của tôi.
01:46
I recovered, and this is largely thanks to his dedication.
30
106629
4169
Tôi đã khỏi bệnh, phần lớn là nhờ sự tận tụy của ba.
01:51
This experience turned me into a patient advocate.
31
111631
3180
Điều này đã biến tôi thành người luôn đấu tranh vì bệnh nhân.
01:55
The closer I looked, the more I saw carers providing the same kind of support
32
115478
4782
Càng tìm hiểu, tôi càng thấy nhiều người chăm sóc bệnh nhân hết lòng
02:00
that my father provided to me,
33
120284
2310
như ba tôi đã làm,
02:02
and playing a crucial role in the healthcare system.
34
122618
3375
và họ đóng vai trò rất quan trọng trong hệ thống y tế.
02:06
I don't think it's an exaggeration to say
35
126686
2621
Không phải nói quá đâu,
02:09
that without informal carers like him,
36
129331
2480
nếu không có những người không chuyên như họ,
02:11
our health and social systems
37
131835
2192
thì hệ thống sức khoẻ-xã hội của chúng ta
sẽ sụp đổ mất.
02:14
would crumble.
38
134051
1322
Vậy mà công sức của họ không được công nhận.
02:16
And yet, they're largely going unrecognized.
39
136148
3366
02:20
I am now a long-distance carer for my mother,
40
140828
3098
Giờ đây tôi đang phải chăm sóc mẹ từ xa,
02:24
who suffers from multiple chronic conditions.
41
144687
2285
vì bà mắc nhiều bệnh mãn tính.
Bây giờ tôi càng hiểu rõ hơn
02:28
I understand, now more than ever,
42
148004
3783
02:31
the demands that caregivers face.
43
151811
2075
những khó khăn người chăm sóc phải đối mặt.
02:34
With aging populations,
44
154942
2184
Với dân số già đi,
kinh tế bấp bênh,
02:37
economic instability,
45
157150
1825
02:38
healthcare system stress
46
158999
1972
hệ thống chăm sóc sức khoẻ quá tải
02:40
and increased incidents of long-term chronic care needs,
47
160995
2937
nhu cầu chăm sóc dài hạn tăng cao,
02:44
the importance and demands on family caregivers
48
164690
2718
vai trò của người thân trong gia đình
02:47
are greater than ever.
49
167432
1332
càng quan trọng hơn.
02:49
Carers all over the world are sacrificing their own physical,
50
169886
3891
Người chăm sóc bệnh nhân đang phải hy sinh sức khỏe,
02:53
financial and psychosocial well-being
51
173801
2786
tiền bạc và cả đời sống tinh thần của mình
02:56
to provide care for their loved ones.
52
176611
1832
để lo cho người thân.
02:59
Carers have their own limits and needs,
53
179556
2400
Họ cũng có giới hạn và nhu cầu riêng,
03:01
and in absence of adequate support,
54
181980
2394
nếu không được hỗ trợ đầy đủ,
03:04
many could be stretched to the breaking point.
55
184398
2354
nhiều người sẽ kiệt sức mất.
03:07
Once seen as a personal and private matter in family life,
56
187858
3593
Trước đây, việc chăm sóc không công được coi là chuyện riêng trong gia đình
nhưng thực ra nó đã trở thành xương sống thầm lặng
03:12
unpaid caregiving has formed the invisible backbone
57
192132
3511
03:15
of our health and social systems all over the world.
58
195667
3321
của hệ thống y tế và xã hội trên toàn cầu.
03:20
Many of these carers are even in this room,
59
200469
2394
Như các bạn thấy đấy, ngay trong căn phòng này
03:22
as we have just seen.
60
202887
1316
có nhiều người như vậy.
Họ là ai? Có bao nhiêu người?
03:25
Who are they, and how many are they?
61
205031
2608
Họ đang phải đối mặt với những khó khăn gì?
03:28
What are the challenges that they are facing?
62
208217
2366
03:30
And, above all, how can we make sure that their value to patients,
63
210607
3799
Quan trọng nhất, làm sao để công sức họ bỏ ra cho bệnh nhân,
03:34
our healthcare system and society
64
214430
2318
cho ngành y tế và xã hội
03:36
is recognized?
65
216772
1158
được công nhận?
Ai cũng có thể trở thành người chăm sóc:
03:39
Anyone can be a carer, really:
66
219067
2581
03:42
a 15-year-old girl caring for a parent with multiple sclerosis;
67
222357
3876
một bé gái 15 tuổi chăm ba mẹ bị xơ cứng;
một người đàn ông 40 tuổi vừa làm việc full-time
03:47
a 40-year-old man juggling full-time work
68
227074
2904
vừa lo cho gia đình ở xa;
03:50
while caring for his family who lives far away;
69
230002
2943
03:53
a 60-year-old man caring for his wife who has terminal cancer;
70
233623
3687
một ông 60 tuổi chăm vợ bị ung thư giai đoạn cuối;
03:58
or an 80-year-old woman caring for her husband
71
238279
3135
hay một cụ bà 80 chăm chồng
04:01
who has Alzheimer's disease.
72
241438
1636
bị bệnh Alzheimer.
04:03
The things carers do for their patients are varied.
73
243997
3892
Người chăm sóc làm đủ việc cho bệnh nhân.
04:07
They provide personal care,
74
247913
1696
Họ chăm lo sinh hoạt cá nhân
04:09
like getting someone dressed,
75
249633
2008
như mặc quần áo,
04:11
feeding them,
76
251665
1545
cho ăn,
04:13
helping them to the bathroom,
77
253234
1427
đưa đi vệ sinh,
04:15
helping them move about.
78
255260
1419
giúp di chuyển.
04:17
They also provide a significant level of medical care,
79
257356
3611
Họ còn phải nắm nhiều kiến thức y tế nữa,
04:20
because they often know a lot about their loved one's condition and needs,
80
260991
4947
vì họ thường hiểu rất rõ tình trạng và nhu cầu của người thân,
04:25
sometimes better than the patients themselves,
81
265962
2889
đôi khi còn hiểu hơn cả bệnh nhân
04:28
who may be paralyzed or confused by their diagnosis.
82
268875
3578
những người có thể bị liệt hay hoang mang vì căn bệnh của mình.
04:33
In those situations,
83
273284
1550
Trong những tình huống này,
04:35
carers are also advocates for the patient.
84
275350
3681
người chăm sóc còn bảo vệ quyền lợi cho bệnh nhân.
04:40
Also of critical importance
85
280769
2197
Một điều quan trọng nữa
04:43
is the fact that carers also provide emotional support.
86
283631
4103
là họ còn phải lo về mặt tinh thần.
04:48
They organize doctor's appointments,
87
288338
1975
Họ sắp xếp lịch khám bệnh,
quản lý tiền nong,
04:51
they manage finances,
88
291107
1724
04:52
and they also deal with daily household tasks.
89
292855
3253
lo toan việc nhà.
Đây là những thách thức không thể phớt lờ được.
04:57
These challenges are challenges that we can't ignore.
90
297018
2816
05:00
There are currently more than 100 million carers
91
300633
3446
Ở châu Âu hiện có hơn 100 triệu người đang chăm sóc người thân,
họ đảm nhận tới 80% công việc chăm sóc.
05:04
providing 80 percent of care across Europe.
92
304103
3763
05:08
And even if these numbers are impressive,
93
308617
2313
Con số này đã khủng rồi,
05:10
they're most likely underestimated, given the lack of recognition of carers.
94
310954
4434
nhưng chắc còn thấp hơn thực tế nhiều, vì nhiều người không được công nhận.
05:15
As we have just seen,
95
315412
1294
Như các bạn thấy đấy,
05:16
many of you in this room weren't sure if you could be qualified
96
316730
3389
nhiều người trong phòng này còn không chắc
mình có được coi là người chăm sóc không.
05:20
or considered to be a carer.
97
320143
2079
05:22
Many of you probably thought I was referring to a nurse
98
322246
2612
Nhiều bạn còn tưởng tôi đang nói về y tá
05:24
or some other healthcare professional.
99
324882
1921
hay nhân viên y tế chuyên nghiệp.
05:27
Also stunning
100
327602
1494
Điều đáng ngạc nhiên nữa
là những lợi ích mà người chăm sóc mang lại cho xã hội.
05:29
are the benefits that carers bring to our societies.
101
329120
3718
05:32
I want to give you just one example from Australia in 2015.
102
332862
3912
Tôi lấy ví dụ ở Úc năm 2015 nhé.
05:37
The annual value provided by informal carers
103
337607
3353
Giá trị hàng năm mà những người chăm sóc không chuyên
05:40
to those suffering from mental illness
104
340984
2028
đem lại cho bệnh nhân tâm thần
lên tới 13,2 tỷ đô Úc.
05:43
was evaluated at 13.2 billion Australian dollars.
105
343036
4917
05:48
This is nearly two times what the Australian government spends
106
348431
3543
Con số này gần gấp đôi ngân sách chính phủ Úc chi
05:51
on mental health services annually.
107
351998
1960
cho dịch vụ sức khỏe tâm thần hàng năm.
05:53
These numbers, among others,
108
353982
2228
Những con số này, cùng nhiều thứ khác nữa,
05:56
demonstrate that if carers were to stop caring tomorrow,
109
356234
3159
cho thấy rằng nếu ngày mai người chăm sóc ngừng làm việc,
05:59
our health and social systems would crumble.
110
359417
3297
hệ thống y tế và xã hội sẽ sụp đổ mất.
Dù vai trò của hàng triệu người chăm sóc thầm lặng này
06:04
And while the importance of these millions of silent carers
111
364168
2763
06:06
cannot be denied,
112
366955
1345
không thể phủ nhận,
06:08
they've largely been unnoticed
113
368890
2048
hầu như chính phủ, hệ thống y tế
06:10
by governments, healthcare systems
114
370962
2956
và các tổ chức tư nhân
06:13
and private entities.
115
373942
1439
chẳng để ý đến họ.
Thêm vào đó, họ còn phải đối mặt với nhiều khó khăn trong cuộc sống.
06:17
In addition, carers are facing enormous personal challenges.
116
377042
4235
06:21
Many carers face higher costs and can face financial difficulties,
117
381792
3999
Nhiều người tốn kém và gặp khó khăn về tài chính
06:25
given the fact that they may not be able to work full time
118
385815
3086
vì không thể làm việc full-time,
06:28
or they may not be able to hold down a job altogether.
119
388925
2692
thậm chí có người không giữ nổi việc làm.
06:32
Many studies have shown
120
392330
1200
Nhiều nghiên cứu cho thấy
06:33
that often carers sacrifice their own health and well-being
121
393554
2999
người chăm sóc thường hy sinh sức khỏe và hạnh phúc của bản thân
06:36
in order to care for their loved ones.
122
396577
2003
để chăm sóc cho người thân.
06:39
Many carers spend so much time caring for their loved ones
123
399395
3655
Họ dành quá nhiều thời gian chăm sóc người thân
đến nỗi gia đình và mối quan hệ bị ảnh hưởng.
06:43
that often their family and their relationships can suffer.
124
403074
3050
06:46
Many carers report that often,
125
406941
1688
Nhiều người than phiền rằng
06:48
their employers don't have adequate policies in place
126
408653
2702
công ty họ làm việc không có chính sách phù hợp
06:51
to support them.
127
411379
1280
để hỗ trợ họ.
Tuy nhiên, cũng có một số tiến bộ
06:53
There has been improvement, though,
128
413157
1693
06:54
in the recognition of carers around the world.
129
414874
2306
trong việc công nhận vai trò họ trên thế giới.
06:57
Just a few years ago, an umbrella organization
130
417718
2544
Mới mấy năm trước thôi, một tổ chức lớn
07:00
called the International Alliance of Carer Organizations, or IACO,
131
420286
4322
tên là Liên minh Quốc tế các Tổ chức Người chăm sóc (IACO)
07:04
was formed to bring together carer groups from all over the world,
132
424632
3866
được thành lập để kết nối nhóm người chăm sóc trên toàn thế giới,
07:08
to provide strategic direction,
133
428522
2109
để đưa ra đường hướng chiến lược,
07:10
facilitate information sharing,
134
430655
2022
tạo thuận lợi cho việc chia sẻ thông tin,
07:12
as well as actively advocate for carers on an international level.
135
432701
3570
cũng như để tích cực ủng hộ người chăm sóc trên bình diện quốc tế.
Tổ chức tư nhân bắt đầu quan tâm đến tình hình của người chăm sóc.
07:17
Private entities are also starting to recognize the situation of carers.
136
437036
4314
07:21
I am proud that my personal engagement
137
441836
2265
Tôi tự hào vì sự nhiệt huyết
và nỗ lực cá nhân của tôi về vấn đề này
07:24
and enthusiasm towards this topic of carers
138
444125
2629
07:26
found an echo in my own workplace.
139
446778
2088
đã được công ty tôi hưởng ứng.
07:29
My company is committed to this cause
140
449612
2494
Công ty tôi cam kết ủng hộ việc này
và đã xây dựng một khuôn khổ chưa từng có
07:32
and has developed an unprecedented framework
141
452130
2754
07:34
for its employees and society as a whole.
142
454908
2879
cho nhân viên và toàn xã hội.
07:38
The objective is to empower carers
143
458471
2429
Mục tiêu là trao quyền cho người chăm sóc
07:40
to improve their own health and well-being
144
460924
2165
nhằm cải thiện sức khoẻ và đời sống tinh thần
và mang lại sự cân bằng hơn cho cuộc sống của họ.
07:43
and bring about a greater balance to their lives.
145
463113
2586
07:46
Nevertheless, much more needs to be done
146
466875
3305
Tuy nhiên, vẫn cần phải làm nhiều hơn nữa
07:50
to complement these relatively isolated initiatives.
147
470204
2894
để bổ sung cho những sáng kiến riêng lẻ này.
Xã hội đang đối mặt với áp lực về sức khỏe ngày càng tăng,
07:54
Our societies are facing increased health pressures,
148
474005
2909
07:56
including aging populations,
149
476938
2285
như dân số già,
07:59
increased incidence of cancer and chronic conditions,
150
479247
3407
số ca ung thư và bệnh mãn tính tăng,
08:02
widespread inequality,
151
482678
2035
bất bình đẳng lan rộng,
08:04
amongst many others.
152
484737
1464
và nhiều vấn đề khác nữa.
08:06
To confront these challenges,
153
486862
1864
Để đối phó với những thách thức này,
08:08
policymakers must look beyond traditional healthcare pathways
154
488750
3659
các nhà hoạch định chính sách phải nhìn xa những lối mòn y tế
08:12
and employment policies
155
492433
1348
và chính sách việc làm thông thường,
08:14
and recognize that informal care
156
494418
2353
phải nhận ra rằng việc chăm sóc không chuyên
08:16
will continue to form the bedrock of care.
157
496795
3066
sẽ tiếp tục là nền tảng của ngành chăm sóc sức khỏe.
08:21
Caring for someone should be a choice
158
501456
2307
Chăm sóc một ai đó nên là một sự lựa chọn
08:24
and should be done without putting one's own well-being in the balance.
159
504644
4113
không nên phải đánh đổi bằng hạnh phúc của chính mình.
Nhưng để thực sự đặt chữ “tâm” trở lại trong ngành y tế,
08:31
But to really put the care back into health care,
160
511129
3833
08:35
what's needed is a deep, societal, structural change.
161
515671
5444
chúng ta cần một sự thay đổi sâu sắc về cấu trúc xã hội.
Điều này chỉ có thể xảy ra khi tư duy của mọi người thay đổi.
08:42
And this can only happen through a change in mindset.
162
522013
2662
08:45
And this can start today.
163
525371
1823
Và nó có thể bắt đầu ngay hôm nay.
Hôm nay, chúng ta có thể gieo một hạt mầm thay đổi
08:48
Today, we can plant the seed for a change
164
528182
2884
cho hàng triệu người chăm sóc trên thế giới.
08:51
for millions of carers around the world.
165
531090
2120
08:53
Here's what I want to suggest:
166
533927
1573
Tôi muốn đề xuất thế này:
08:56
when you go home today
167
536216
1400
khi về nhà hôm nay
08:58
or to the office tomorrow morning,
168
538318
2324
hoặc đến văn phòng sáng mai,
09:00
embrace a carer.
169
540666
1293
hãy ôm lấy người chăm sóc.
Cám ơn họ,
09:03
Thank them,
170
543012
1204
09:04
offer him or her a bit of help,
171
544756
1832
giúp đỡ họ một chút,
09:07
maybe even volunteer as a carer yourself for a couple hours a week.
172
547284
3959
thậm chí có thể tự nguyện làm người chăm sóc vài giờ mỗi tuần.
09:12
If carers around the world felt better recognized,
173
552260
2651
Nếu người chăm sóc cảm thấy được công nhận,
09:14
it would not only improve their own health and well-being
174
554935
2809
không chỉ sức khỏe, tinh thần
09:17
and sense of fulfillment,
175
557768
1708
và cảm giác thỏa mãn tăng,
09:19
but it would also improve the lives of those that they're caring for.
176
559500
3390
mà cuộc sống của những người họ chăm sóc cũng sẽ tốt đẹp hơn.
09:23
Let's care more.
177
563531
1469
Hãy quan tâm nhau nhiều hơn.
09:25
Thank you.
178
565484
1151
Cám ơn.
09:26
(Applause)
179
566659
3023
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7