A practical way to help the homeless find work and safety | Richard J. Berry

126,776 views ・ 2017-09-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chi Hoang Reviewer: Jessie Nguyễn
00:12
So, raise your hand if you've seen somebody in your city
0
12687
3672
Hãy giơ tay nếu bạn đã từng thấy ai đó ở thành phố của bạn
00:16
standing on a corner, holding a sign like this.
1
16383
3379
đứng ở một góc phố, tay cầm một tấm biển như thế này.
00:22
I think we all have.
2
22229
1249
Tôi nghĩ ai cũng đều thấy.
00:23
If you're being honest,
3
23502
1165
Nếu bạn thành thực,
00:24
at least one time, have you wondered if they mean it?
4
24691
2617
bạn đã bao giờ tự hỏi, Liệu họ có thực sự có ý như vậy?
00:28
If we offered them a job, would they really take it?
5
28578
2907
Nếu chúng ta cho họ một công việc, họ có thực sự nhận nó?
00:31
And what would that job mean to them in their lives?
6
31509
2481
Và công việc đó sẽ có ý nghĩa như thế nào với họ?
00:35
Well, this is a story about what happened in my city
7
35063
2801
Đây là câu chuyện về điều đã xảy ra ở thành phố của tôi.
00:37
when we decided to find out,
8
37888
1552
khi chúng tôi quyết tìm giải pháp,
00:40
when we decided to think differently about panhandling,
9
40532
3387
tìm hướng giải quyết khác cho nạn ăn xin trên đường phố,
00:43
and lift people up through the dignity of work.
10
43943
2897
và giúp đỡ mọi người qua triết lý giá trị của lao động.
00:47
We call it, "There's a Better Way."
11
47954
1777
Chiến dịch "Có một cách tốt hơn".
Tên chiến dịch là "Có một cách tốt hơn"
00:50
We call it There's a Better Way
12
50204
1493
00:51
because I believe there's a better way to get the money you need
13
51721
3038
bởi tôi tin có một cách tốt hơn để kiếm được số tiền bạn cần
00:54
than panhandling on the corner.
14
54783
1667
thay vì phải ăn xin ở một góc phố.
00:57
I believe there's a better way to help your brothers and sisters in need
15
57080
3898
Tôi tin rằng có một cách tốt hơn để giúp những người cần được giúp đỡ
01:01
than handing a few dollars out the car window.
16
61002
2333
hơn là trao họ vài đồng tiền lẻ qua cửa xe ô tô
01:04
We know there's dignity in work.
17
64294
1898
Ta biết mọi công việc đều có giá trị riêng.
01:06
We also know that people are much more likely to invest in themselves
18
66930
3396
Chúng ta cũng hiểu rằng mọi người sẽ sẵn sàng đầu tư vào bản thân họ
01:10
if they believe that their community is willing to invest in them first.
19
70350
3640
nếu họ tin rằng cộng đồng nơi họ sinh sống sẵn lòng đầu tư vào họ trước.
01:15
And because we're all wired to be kind and compassionate,
20
75304
3303
Và bởi vì chúng ta đều rất hào hứng thể hiện lòng tốt và sự trắc ẩn,
01:18
it always feels good to hand a couple of dollars to someone
21
78631
3505
tặng tiền cho một ai đó đang cần luôn khiến ta cảm thấy tốt hơn.
01:22
that is in need.
22
82160
1201
01:24
But if you talk to panhandlers, many of them will tell you
23
84627
3427
Nhưng nếu bạn hỏi một người ăn xin, đa số họ sẽ nói với bạn rằng
01:28
that your few dollars don't necessarily go towards feeding the body,
24
88078
5190
những đồng tiền lẻ bạn trao không được sử dụng để thỏa mãn cái bụng đói,
01:33
they go towards feeding an addiction.
25
93292
2006
mà chỉ để làm thỏa mãn những cơn nghiện.
01:36
There's a better way.
26
96304
1289
Nhưng có một cách tốt hơn.
01:38
My name is Richard Berry,
27
98409
1272
Tôi tên là Richard Berry.
01:39
and I have one of the best jobs in the world.
28
99705
2367
Tôi có một trong những công việc tuyệt vời nhất trên thế giới.
01:42
I get to be the mayor of a great American city,
29
102096
2434
Tôi là thị trưởng của một thành phố tuyệt vời ở Mỹ.
01:44
Albuquerque, New Mexico.
30
104554
1568
Thành phố Albuquerque, New Mexico
01:47
I was at lunch on July 17, 2015, in my great American city,
31
107766
5445
Ngày 17 tháng 7 năm 2015, tôi ăn trưa tại thành phố tuyệt vời của mình
01:53
and on my way back to city hall,
32
113993
2224
và khi đang trên đường về tòa thị chính,
01:56
I saw this gentleman standing on a corner.
33
116241
2191
tôi thấy một người đàn ông đứng ở một góc phố.
01:58
As you can see, he's holding a sign,
34
118896
1956
Như bạn thấy, anh ấy đang cầm một tấm biển
02:00
and his sign says he wants a job.
35
120876
1915
với dòng chữ anh ấy cần một công việc.
02:03
But if you look closer at the picture,
36
123493
1842
Nhưng nếu bạn nhìn bức ảnh kỹ hơn,
02:05
you'll see he's standing underneath a blue sign,
37
125359
2239
bạn sẽ thấy có tấm bảng xanh ở trên đầu anh ấy,
02:07
and that sign says, if you need help, if you need food or shelter
38
127622
4112
với nội dung: Nếu bạn cần sự giúp đỡ, thức ăn hay chỗ ở
02:11
or you'd like to donate,
39
131758
1257
hoặc nếu bạn muốn ủng hộ,
02:13
please call 311, our community service number.
40
133039
2796
xin hãy gọi tới Dịch vụ Cộng đồng qua số 311.
02:17
So why is this guy standing underneath my sign with his sign?
41
137293
4881
Vậy sao lại có người cầm biển đứng dưới tấm bảng của tôi?
02:22
Well, we wondered if anybody would call that 311 sign,
42
142889
2565
Ta tự hỏi liệu có ai gọi tới số 311 kia không?
02:25
and as it turns out, they did --
43
145478
1556
và thực tế, họ có gọi --
Chúng tôi nhận được 11.000 cuộc gọi.
02:27
11,000 times people called.
44
147058
1731
02:28
I put those up in about 30 intersections.
45
148813
2064
Tôi đã đặt các tấm bảng ở 30 nút giao thông.
02:30
And we did connect them with food and shelter and services.
46
150901
3374
Và chúng tôi đã cung cấp cho họ thức ăn, nơi ở cũng như các dịch vụ.
02:34
But yet he's still standing under my sign
47
154299
2062
Nhưng vẫn có người đứng dưới tấm bảng kia,
02:36
with a sign that says he wants a job.
48
156385
1882
cầm tấm biển ghi anh ấy cần việc làm.
02:39
It's simple: he wants a job.
49
159908
1607
Đơn giản: Anh ấy cần việc làm.
02:43
So I decided to do something rare in government.
50
163135
2412
Nên tôi quyết định làm điều hiếm gặp nơi chính phủ.
02:46
I decided to make the solution simpler rather than more complicated.
51
166139
4283
Tôi quyết định đơn giản hóa giải pháp, thay vì phức tạp hóa nó lên.
02:50
I went back to my office, I gathered my staff around
52
170446
2525
Tôi quay trở lại văn phòng của mình, và tập hợp các nhân viên lại.
02:52
and I said, "We're going to take this man at his word,
53
172995
2611
Tôi nói: "Chúng ta sẽ tin tưởng anh bạn kia, và cả
02:55
and others like him.
54
175630
1185
những người như anh ấy.
02:56
The man says he wants a job, we're going to give him a job,
55
176839
2777
Anh ấy cần một công việc, ta sẽ cho anh ấy một công việc.
02:59
and we're going to make our city an even better place in the meantime."
56
179640
3809
và trong lúc đó chúng ta sẽ biến thành phố này trở nên tốt đẹp hơn."
03:03
You see, Albuquerque is a beautiful place.
57
183919
2209
Bạn thấy đó, Albuquerque là một nơi tuyệt đẹp.
03:06
We're a mile high,
58
186152
1271
Nơi đây cao một dặm,
03:07
the Sandia Mountains on the east,
59
187447
2106
có dãy núi Sandia Mountains ở phía Đông,
03:09
the Rio Grande runs through the center of the city;
60
189577
2540
có dòng sông Rio Grande chảy qua trung tâm thành phố;
03:12
we're the home of the Albuquerque International Balloon Fiesta.
61
192141
3064
là cái nôi của lễ hội Albuquerque International Balloon Fiesta.
03:15
On a day like today,
62
195229
1164
Vào một ngày như hôm nay,
03:16
you could literally ski this morning and golf this afternoon.
63
196417
2944
buổi sáng bạn có thể trượt tuyết và buổi chiều đi đánh golf.
03:19
But there's always something to do --
64
199851
1891
Nhưng sẽ luôn có việc cần làm --
03:21
always weeds to pull, litter to pick up.
65
201766
2102
như nhổ bỏ cỏ dại, nhặt rác.
03:24
If you're going to have an initiative like this in your city,
66
204625
2936
Nếu bạn định làm một chiến dịch tương tự ở thành phố bạn,
03:27
you have to ask yourself two questions.
67
207585
1895
bạn phải tự hỏi mình 2 câu hỏi.
Câu đầu tiên: Còn điều gì chưa làm ở thành phố bạn không?
03:29
First one is: Is there anything left to do in your city?
68
209504
2670
Nếu bạn trả lời là không,
03:32
And if the answer is no,
69
212198
1182
hãy cho tôi số của Thị trưởng thành phố bạn,
03:33
would you please give me your mayor's phone number,
70
213404
2408
03:35
because I need some advice.
71
215836
1323
bởi tôi sẽ cần lời khuyên.
03:37
(Laughter)
72
217183
1007
(Cười)
03:38
But the second question you have to ask is this:
73
218214
2267
Nhưng câu hỏi thứ hai bạn phải đặt ra là:
03:40
Are your solutions to panhandling working?
74
220505
2364
Các giải pháp cho nạn ăn xin của bạn có hiệu quả không?
03:44
If you're like Albuquerque,
75
224506
1286
Nếu thành phố của bạn tương tự Albuquerque,
03:45
and you're taking the punitive approach like we used to,
76
225816
2646
và đang dùng biện pháp trừng phạt như chúng tôi từng,
03:48
handing out tickets to panhandlers or those who give them money,
77
228486
3134
phạt tiền những người ăn xin hay những người cho họ tiền
03:51
I'm going to suggest that your solutions aren't working,
78
231644
2674
Tôi xin nói rằng các giải pháp đó không thực sự hữu hiệu
03:54
and I know you're not getting to the root of your problem in your city.
79
234342
3598
và tôi biết bạn đã không thực sự giải quyết được phần gốc của vấn đề này.
03:58
So if you have something to do
80
238605
1621
Vì vậy, nếu bạn có việc cần làm
04:01
and you need people that need something to do,
81
241005
2601
và bạn cần những người đang cần kiếm việc,
04:03
there's a better way.
82
243630
1210
có một giải pháp hữu hiệu hơn.
04:04
And the good news is, it's not that complicated.
83
244864
2303
Và tin tốt là, giải pháp này không hề phức tạp.
04:07
This a 2006 Dodge van.
84
247680
2456
Đây là một chiếc xe oto van Dogde 2006
04:10
It was in my motor pool not doing anything.
85
250494
2652
Chiếc xe này đã được để không trong nhiều năm liền.
04:13
We put some new tires on it, wrapped it with a logo.
86
253170
2942
Chúng tôi thay mới bánh xe, và bọc logo quanh xe.
04:16
This van now goes out to street corners where our panhandlers are --
87
256136
3795
Chiếc xe này đã được lái tới các góc phố, nơi những người ăn xin xuất hiện ---
04:19
we go to them.
88
259955
1189
chúng tôi tìm tới họ.
04:21
We stop the van, we get out,
89
261676
1446
Chúng tôi dừng xe, rời xe
04:23
we ask them if they would like a day's work
90
263146
2032
và hỏi liệu họ có muốn làm công việc một ngày
04:25
rather than panhandling for the day.
91
265202
1959
thay vì dành cả ngày để đứng ăn xin.
04:28
And if you wondered if they really mean it --
92
268161
2359
Và nếu bạn tự hỏi họ có thực sự muốn điều đó ---
04:31
it takes us about an hour to fill this van up in the morning,
93
271755
2957
chúng tôi mất khoảng một giờ để xe đầy chỗ trong buổi sáng,
04:34
because almost everybody we ask takes a job for the day.
94
274736
3419
bởi hầu hết mọi người đều sẵn lòng nhận làm một công việc trong ngày.
04:39
But you need more than just a van.
95
279193
1662
Nhưng hơn cả một chiếc xe van,
04:41
You need a super-fantastic human being to drive that van.
96
281407
2924
bạn cần có một người cực kỳ tuyệt vời ngồi lái chiếc xe ấy.
04:45
And my super-fantastic human being, his name is Will.
97
285096
2670
Và anh lái xe cực kỳ tuyệt vời của tôi có tên là Will.
04:47
This is him in the yellow vest.
98
287790
1771
Đây là anh ấy mặc chiếc áo màu vàng.
04:49
Will works at our local nonprofit partner.
99
289585
2534
Will làm việc ở một tổ chức phi lợi nhuận của địa phương.
04:52
He works with the homeless every day.
100
292143
1823
Will làm việc với người vô gia cư suốt.
04:53
The panhandlers trust him,
101
293990
1729
Những người ăn xin tin tưởng anh ấy,
04:56
he believes in them,
102
296516
1376
anh ấy tin tưởng họ,
04:58
he hustles.
103
298523
1215
anh ấy nhiệt tình.
05:00
I like to say, "Where there's a Will, there's a way."
104
300105
2633
Tôi thích nói: Ở đâu có Will (= ý chí), ở đó có cách.
05:03
So if you're going to do the Better Way campaign in your city,
105
303146
2994
Vậy nên nếu bạn định thực hiện chiến dịch ở thành phố của mình,
05:06
you need to find yourself a Will,
106
306164
1652
bạn cần kiếm được một chàng Will,
05:09
because he's really one of the keys to making this successful
107
309160
3657
bởi anh ấy thực sự là một trong những điều làm nên thành công của chiến dịch
05:12
in the city of Albuquerque.
108
312841
1600
ở thành phố Albuquerque.
05:14
You also need a great nonprofit partner.
109
314465
2187
Và bạn cần một tổ chức phi lợi nhuận tuyệt vời.
05:16
Ours is St. Martin's Hospitality Center.
110
316676
2523
Với chúng tôi, đó là St. Martin's Hospitality Center.
05:19
They've been in our community for over 30 years.
111
319223
2509
Tổ chức này đã có ở chỗ chúng tôi từ 30 năm trước.
05:21
They provide counseling, food, shelter,
112
321756
2513
Họ cung cấp dịch vụ tư vấn, thức ăn, chỗ ở,
05:24
and if they don't provide it,
113
324293
1403
và nếu họ không làm được,
05:25
they know somebody in our city that does.
114
325720
2016
họ biết người có thể giúp đỡ.
05:28
But they do something much more for me as the mayor.
115
328370
2443
Nhưng ở họ có một điều đã giúp đỡ tôi - Thị trưởng,
05:30
They provide agility.
116
330837
1635
họ làm việc lanh lẹ, linh hoạt.
05:32
You see, it takes me two weeks,
117
332496
2213
Bạn thấy đấy, tôi cần hai tuần,
05:34
maybe two months sometimes,
118
334733
1770
đôi khi là hai tháng,
05:36
to onboard an employee with the city of Albuquerque.
119
336527
2535
để chỉ dẫn một nhân viên mới làm quen với thành phố.
05:39
So you could imagine --
120
339844
1755
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng --
05:41
my old Dodge van,
121
341623
1169
xe van Dodge cũ của tôi,
05:42
my super-fantastic human being, Will,
122
342816
2310
anh chàng Will tuyệt vời của tôi,
05:45
a great local nonprofit partner --
123
345150
1895
tổ chức phi lợi nhuận tốt ở địa phương,
05:47
they drive to the corner, there's a panhandler,
124
347069
2234
họ đi tới các góc phố, gặp một người ăn xin,
05:49
they say, "Would you like to work for the day?"
125
349327
2254
họ hỏi: "Anh có muốn một công việc ngày không?"
05:51
The panhandler says, "Yes,"
126
351605
1296
Người ăn xin trả lời: "Có,"
05:52
and Will says, "Great! I'll be back in six weeks to pick you up."
127
352925
3148
và Will nói, "Tuyệt! Tôi sẽ trở lại trong sáu tuần nữa để đón anh."
(Cười)
05:56
(Laughter)
128
356097
1023
Nó sẽ thất bại mất.
05:57
It wouldn't work.
129
357144
1151
05:58
It's really important that we have that agility in our program.
130
358319
4239
Sự linh hoạt là rất cần thiết khi thực hiện chương trình này.
06:02
And they do the paperwork,
131
362582
1674
Và họ làm các thủ tục giấy tờ,
06:04
they do the insurance,
132
364280
1524
hợp đồng bảo hiểm,
06:05
they do all of the other forms that I can't do quickly.
133
365828
3321
và tất cả các việc mà tôi không thể nhanh chóng hoàn thành khác.
06:09
We pay our panhandlers nine dollars an hour.
134
369610
2159
Chúng tôi trả người ăn xin chín đô-la một giờ.
06:12
We feed them once at the jobsite.
135
372165
1881
Họ được bao ăn một bữa tại nơi làm việc.
06:14
At the end of the day,
136
374070
1153
Vào cuối ngày,
06:15
our old Dodge van takes them right back to St. Martin's,
137
375247
2652
chúng tôi chở họ về lại St. Martin's,
06:17
and they get connected with counseling services.
138
377923
2344
và cung cấp các dịch vụ tư vấn cho họ.
06:21
So far,
139
381603
1182
Cho đến hiện tại,
06:22
with the pilot program and a couple days a week,
140
382809
2482
với một chương trình thí điểm và vài ngày một tuần,
06:25
and a fantastic human being and a Dodge van,
141
385315
2663
cùng một người lái xe tuyệt vời trên chiếc xe van Dodge,
06:28
we've cleaned up 400 city blocks in the city of Albuquerque.
142
388002
3396
chúng tôi đã dọn sạch 400 khu đô thị trong thành phố Albuquerque.
06:31
We've picked up over 117,000 pounds of trash, weeds and litter.
143
391422
4483
Chúng tôi đã nhặt hơn 117.000 cân Anh rác thải và cỏ dại.
06:35
I don't know if you've ever weighed a tumbleweed,
144
395929
2323
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn,
06:38
but they don't weigh much,
145
398276
1281
nhưng chúng rất nhẹ,
06:39
so you can imagine the volume of material that we've picked up.
146
399581
3804
nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được.
06:43
My city has 6,000 employees,
147
403409
2949
Thành phố của tôi có 6.000 nhân viên,
06:47
and none better than my solid waste department.
148
407161
2466
và không gì tuyệt hơn bộ phận xử lý rác thải của tôi.
06:50
We send our trucks out at the end of the day,
149
410209
2148
Chúng tôi gửi các xe tải lớn vào cuối ngày,
06:52
they help the panhandlers put into the truck
150
412381
2232
và giúp những người ăn xin chất lên xe
06:54
the material they've picked up during the day,
151
414637
2243
những thứ họ thu nhặt được trong ngày,
06:56
and we take it to the landfill.
152
416904
1503
và rồi chúng tôi lái xe tới bãi rác.
06:58
I'm lucky that I have city employees
153
418431
1764
Tôi may mắn khi có các nhân viên
07:00
that are willing to work side by side with our panhandlers.
154
420219
2941
sẵn lòng làm việc bên cạnh những người ăn xin.
07:03
They're lifting up our city while lifting up their lives.
155
423184
2986
Họ làm đẹp cho thành phố trong khi làm đẹp cho đời sống của họ.
07:06
And like anything else -- listen, it takes resources.
156
426194
3066
Và như bất kỳ điều gì khác -- việc này cần các nguồn lực giúp đỡ.
07:09
But the good news is it doesn't take much.
157
429284
2728
Nhưng tin tốt là việc này không tốn quá nhiều nguồn lực.
07:13
We started with an old van,
158
433001
1839
Chúng tôi bắt đầu với một chiếc xe cũ,
07:14
a super-fantastic human being,
159
434864
1738
một anh chàng tuyệt vời,
07:16
a great local nonprofit
160
436626
1294
một tổ chức địa phương,
07:17
and $50,000.
161
437944
1596
và 50.000 đô-la.
07:20
But we also had to have community trust.
162
440468
2166
Nhưng chúng tôi còn cần niềm tin từ cộng đồng.
07:22
And fortunately, we had built that up in years prior to Better Way.
163
442658
3547
May mắn là, nó đã được tạo dựng từ nhiều năm trước khi chiến dịch ra đời.
07:26
We have a program called "Albuquerque Heading Home,"
164
446778
2510
Chúng tôi có chương trình "Albuquerque Heading Home",
07:29
a Housing First model where we house the chronically homeless,
165
449312
3044
mô hình cứu trợ Nhà ở cung cấp nhà cho người vô gia cư nhiều năm,
07:32
and when I told my community we wanted to do that differently,
166
452380
3085
và tôi nói với mọi người rằng chúng tôi muốn làm theo cách khác,
07:35
I said there's a smart way to do the right thing.
167
455489
2657
tôi bảo có một cách thông minh hơn để làm điều tử tế.
07:38
We have now housed 650 chronically homeless, medically vulnerable --
168
458616
4089
Hiện chúng tôi đã cung cấp 650 căn cho người vô gia cư lâu năm,cần trợ giúp y tế,
07:42
frankly, most likely to die on the streets in our city.
169
462729
2806
những người gần như sẽ chết trên phố ở thành phố của tôi.
07:46
We commissioned our university, they studied it.
170
466177
2369
Chúng tôi giao việc nghiên cứu cho trường đại học.
07:48
We could tell the taxpayers, we can save you 31.6 percent
171
468570
3654
Chúng tôi nói với những người nộp thuế là họ có thể tiết kiệm 31.6 phần trăm
07:52
over the cost of leaving someone to struggle for survival on the streets.
172
472248
3575
so với chi phí của việc bỏ mặc ai đó tự sinh tự sát trên phố.
07:56
We've now saved over five million dollars while housing 650 people.
173
476250
3998
Chúng tôi đã tiết kiệm hơn năm triệu đô-la khi cấp nhà cho 650 người.
08:00
So we had that community trust,
174
480272
1967
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng.
08:02
but we had to have a little bit more of an honest conversation also
175
482263
3215
Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau
08:05
as a community,
176
485502
1487
trong một cộng đồng,
bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng
08:07
because we had to get people to understand
177
487013
2026
khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô,
08:09
that when they hand those five dollars out the window,
178
489063
2543
08:11
they might actually be minimizing their opportunity
179
491630
2396
họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác
của chính họ, và đây là lý do:
08:14
to help the person in need, and here's why:
180
494050
2056
Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay --
08:16
that five dollars might go to buying some fast food today --
181
496130
3813
08:19
a lot of times it goes to buying drugs and alcohol.
182
499967
2502
đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
08:22
That same five dollars,
183
502992
1151
Cùng là tờ 5 đô-la ấy,
08:24
if you gave it to one of our shelters,
184
504167
2258
nếu bạn đưa cho một nhà trú ẩn của chúng tôi,
08:26
could feed seven people today.
185
506449
1761
bảy người sẽ no bụng trong hôm nay.
08:28
And if you gave it to one of our local food banks or food pantries,
186
508234
4282
Và nếu bạn đưa số tiền đó cho các bếp ăn từ thiện địa phương,
08:32
we could actually feed 20 people with that money.
187
512540
2510
chúng tôi có thể giúp 20 người được no bụng.
08:37
People ask,"Well, Albuquerque is 600,000 people -- million, metro --
188
517711
4848
Mọi người hỏi, "Albuquerque có 600.000 dân -- một triệu dân ở khu vực đô thị --
08:42
this wouldn't work in our city, we're too big, we're too small."
189
522583
3091
Nó sẽ không phù hợp ở chỗ tôi, thành phố tôi quá to hay quá nhỏ."
08:45
I disagree; if you have one panhandler on one city block,
190
525698
2695
Tôi không đồng tình; nếu có người ăn xin ở một khu phố,
bạn có thể làm điều này.
08:48
you can do this.
191
528417
1156
08:49
If you live in a city of eight-and-half million people,
192
529597
2618
Nếu bạn sống ở một thành phố có tám triệu rưỡi dân,
bạn có thể làm được.
08:52
you can do this.
193
532239
1155
Bạn làm gì không quan trọng.
08:53
It doesn't matter what you do.
194
533418
1477
08:54
It's not the work that you do, it's the dignity of the work.
195
534919
2862
Điều quan trọng là giá trị của lao động, chứ không phải điều bạn làm.
08:57
You could do anything.
196
537805
1158
Bạn có thể làm bất cứ điều gì.
08:58
So I think any city could do this.
197
538987
2100
Nên tôi cho rằng ở đâu cũng làm được điều đó.
Và mọi người nói với tôi,
09:01
And people say to me,
198
541111
1199
09:02
"Mayor, that's just a little too simple.
199
542334
2064
"Thị trưởng, chiến dịch này đơn giản quá,
09:05
It can't work that way."
200
545197
2084
nó không thực hiện được theo cách này đâu."
09:07
But I tell you what, friends:
201
547305
1549
Nhưng thưa các bạn:
09:08
when you go to a street corner
202
548878
1443
khi bạn đi tới một góc phố
09:10
and you engage with a panhandler with dignity and respect,
203
550345
2928
và cố gắng hiểu một người ăn xin bằng sự trân trọng và tôn trọng,
09:13
maybe for the first time in years, maybe in their life,
204
553297
2700
có thể là lần đầu tiên trong đời bạn, hoặc đời họ,
09:16
and you tell them that you believe in them
205
556021
2055
và bạn nói với họ rằng bạn tin tưởng họ
09:18
and that this is their city as much as it's your city,
206
558100
2672
và đây là thành phố của họ và bạn
09:20
and that you actually need their help to make our place better,
207
560796
4767
và rằng bạn rất cần sự giúp đỡ của họ để làm thành phố này trở nên tốt đẹp hơn,
09:25
and you understand that this isn't the answer to all their problems,
208
565587
3318
và bạn hiểu rằng đây không phải là câu trả lời cho mọi vấn đề của họ,
09:28
but at least it's a start,
209
568929
1918
nhưng ít nhất, đây là sự khởi đầu,
09:30
an amazing thing happens.
210
570871
1642
một điều kỳ diệu sẽ xảy ra.
09:33
When they get out on the jobsite and they start working together,
211
573073
3346
Khi họ bước vào nơi làm việc và bắt đầu làm việc cùng nhau,
09:36
you start seeing amazing things happen.
212
576443
1897
bạn sẽ thấy nhiều điều kỳ diệu xuất hiện.
09:38
They see teamwork; they see the fact that they can make a difference.
213
578364
3303
Họ thấy tính đồng đội; họ thấy họ có thể tạo nên sự khác biệt,
09:41
And at the end of the day,
214
581691
1241
Và vào cuối ngày,
09:42
when they get back to St. Martin's in that old Dodge van,
215
582956
2696
khi họ trở về St. Martin's trên chiếc xe van Dodge cũ,
họ sẽ sẵn lòng đăng ký vào bất kỳ dịch vụ nào họ cần ---
09:45
they're much more likely to sign up for whatever services they need --
216
585676
3328
Tư vấn lạm dụng chất gây nghiện, sức khỏe tinh thần,...
09:49
substance abuse, mental health counseling, you name it.
217
589028
2719
09:51
So far with our pilot program,
218
591771
2420
Cho đến hiện tại, qua chương trình thí điểm của mình,
09:54
we've offered about 1,700 days of day work.
219
594215
2869
chúng tôi đã cung cấp việc trong 1.700 ngày.
Chúng tôi đã giúp 216 người kiếm được cơ hội việc làm dài hạn.
09:57
We've connected 216 people to permanent employment opportunities.
220
597108
4116
Hai mươi người đạt đủ điều kiện của mô hình cứu trợ Nhà ở của chúng tôi,
10:01
Twenty people actually qualified for our Housing First model,
221
601687
3671
chương trình Heading Home,
10:05
Heading Home,
222
605382
1178
và họ đã được cấp nhà ở.
10:06
and they've been housed.
223
606584
1159
10:07
And over 150 people have been connected
224
607767
2159
Và hơn 150 người nhận được trợ giúp từ các dịch vụ về
10:09
to mental health substance abuse services
225
609950
2818
lạm dụng chất gây nghiện và sức khỏe tinh thần
thông qua chiến dịch "Có một cách tốt hơn".
10:12
through There's a Better Way.
226
612792
1696
10:14
This is me just two weeks ago,
227
614512
2637
Đây là tôi vào hai tuần trước,
10:18
at St. Martin's,
228
618758
1168
khi đang ở St. Martin's,
10:19
doing our point-in-time survey
229
619950
1452
thực hiện một khảo sát
10:21
that we do every two years.
230
621426
1377
diễn ra hai năm một lần.
Tôi đang phỏng vấn một người đàn ông vô gia cư,
10:23
I'm interviewing a gentleman who's homeless, like we do,
231
623369
3413
10:26
getting his information, figuring out where he's from,
232
626806
2744
lấy thông tin về ông ấy, hỏi ông ấy từ đâu đến,
10:29
how he got there,
233
629574
1728
làm thế nào đến được đây,
10:31
what we can do to help him.
234
631326
1603
chúng tôi có thể làm gì để giúp đỡ ông ấy.
10:32
And you notice he's holding the same sign that the guy was holding in 2015,
235
632953
3971
Bạn có thể thấy ông ấy đang cầm tấm biển giống anh bạn ở bức ảnh năm 2015,
10:36
same sign I walked out with here today.
236
636948
2103
giống tấm biển tôi cầm lúc nãy.
10:39
So you have to ask yourself: Is it really making a difference?
237
639987
2972
Vậy bạn hãy tự hỏi: Chiến dịch này có làm nên điều khác biệt?
10:42
Absolutely it's making a difference.
238
642983
2009
Câu trả lời là Có.
Albuquerque hiện đang là một trong những thành phố dẫn đầu
10:45
Albuquerque is now one of the national leaders
239
645016
2658
10:47
in combating some of the most stubborn and persistent social issues
240
647698
3226
trong việc đấu tranh với các vấn đề xã hội khó trị và dai dẳng
10:50
that we have.
241
650948
1151
trong cuộc sống của ta.
10:52
Combined with Albuquerque Heading Home,
242
652123
1879
Cùng với Albuquerque Heading Home,
chiến dịch "Có một cách tốt hơn",
10:54
the Better Way program,
243
654026
1191
10:55
Albuquerque has reduced unsheltered homelessness in our city
244
655241
2940
tỷ lệ người vô gia cư không nơi trú ẩn ở thành phố Albuquerque
10:58
by 80 percent last year.
245
658205
1986
đã giảm 80 phần trăm so với năm ngoái.
11:01
Since I took over as mayor,
246
661223
1314
Kể từ khi tôi làm Thị trưởng,
11:02
we've been able to reduce the chronic homeless population in our city
247
662561
3264
tỷ lệ dân vô gia cư nhiều năm ở thành phố chúng tôi
11:05
by 40 percent.
248
665849
1229
đã giảm 40 phần trăm.
11:07
And by HUD's definition,
249
667950
1315
Theo định nghĩa của HUD,
11:09
we've gotten to functional zero,
250
669289
1693
chúng tôi đã đạt mức Functional Zero,
11:11
which means we've literally ended veteran homelessness
251
671006
2648
nghĩa là chúng tôi đã chấm dứt được vấn nạn vô gia cư lâu năm
11:13
in the city of Albuquerque,
252
673678
1340
ở Albuquerque,
11:15
by being intentional.
253
675042
1430
bằng việc hành động có mục đích.
11:16
(Applause)
254
676496
3306
(Vỗ tay)
11:22
So I'm happy to report that other cities are hearing about this,
255
682777
3211
Nên tôi rất vui khi thông báo rằng các thành phố đang nghe điều này,
11:26
other mayors are calling us --
256
686012
1544
các thị trưởng đang liên hệ chúng tôi --
11:27
Chicago, Seattle, Denver, Dallas --
257
687580
2723
Chicago, Seattle, Denver, Dallas --
11:30
and are now starting to implement programs
258
690327
2536
và đang tiến hành thực hiện các chương trình
11:32
where they bring the dignity of work to the equation.
259
692887
3075
nhằm mang triết lý giá trị của lao động vào thực tế.
11:35
And I can't wait to learn from them.
260
695986
1855
Và tôi rất háo hức học hỏi thêm từ họ.
11:37
I can't wait to see what their experiment looks like,
261
697865
2677
Tôi rất muốn tìm hiểu thêm về các thử nghiệm của họ,
11:40
what their pilot project looks like,
262
700566
2035
về các chương trình thí điểm của họ,
11:42
so we can start taking a collective approach nationally
263
702625
2573
để ta có thể áp dụng biện pháp có chọn lọc trên toàn quốc
11:45
through the dignity of work.
264
705222
1376
qua triết lý giá trị lao động.
11:46
And I want to commend them --
265
706622
1381
Và tôi muốn tán dương họ --
11:48
the mayors, their communities, their nonprofits --
266
708027
2411
các Thị trưởng, cộng đồng, tổ chức phi lợi nhuận --
11:50
for the work that they're doing.
267
710462
1600
vì những điều họ đang làm.
11:52
So who's next?
268
712674
1299
Vậy người tiếp theo là ai?
11:55
Are you and your city ready to step up?
269
715313
2451
Bạn và thành phố của bạn đã sẵn sàng tiếp bước chưa?
11:58
Are you ready to think differently about these persistent social issues?
270
718590
3687
Bạn đã sẵn sàng nghĩ khác đi về các vấn đề xã hội dai dẳng này chưa?
12:02
Are you ready to lift people up in your community
271
722780
2316
Bạn đã sẵn sàng để nâng đỡ mọi người trong cộng đồng của bạn
12:05
through the dignity of work,
272
725120
1929
qua triết lý giá trị lao động,
12:07
and make your city profoundly better in many ways?
273
727073
2969
và khiến thành phố bạn tốt đẹp hơn theo nhiều cách chưa?
Nếu bạn đã sẵn sàng, tôi hứa với bạn sẽ có một cách tốt hơn.
12:11
Well, if you are, my friends, I promise you there is a better way.
274
731031
3298
12:14
Thank you.
275
734353
1158
Cảm ơn các bạn.
12:15
(Applause)
276
735535
3404
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7