Why animals help each other - Ashley Ward

9,911 views ・ 2024-12-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thúy An Lê Reviewer: Nguyễn Hà Thi Ân
00:07
These humpback whales have already covered thousands of kilometers
0
7086
3545
Những con cá voi lưng gù này đã đi được hàng nghìn km
00:10
on their migration from tropical breeding grounds to colder feeding grounds.
1
10631
3963
để di cư từ nơi sinh sản nhiệt đới đến nơi kiếm ăn lạnh hơn.
00:14
But one of these whales is about to take a detour.
2
14802
2419
Nhưng một trong số chúng lại tính đi đường vòng
00:17
From several kilometers away, it hears a group of orcas harassing a seal,
3
17263
4421
Cách vài km, nó nghe thấy một nhóm cá voi sát thủ đang bắt nạt một con hải cẩu,
00:21
and— as if answering a distress signal— it races off.
4
21809
3045
và - như hồi đáp lại tiếng kêu cứu - nó lao tới.
00:25
The humpback charges the 8-meter-long orcas,
5
25188
2627
Cá voi lưng gù đã xua đuổi đám cá voi sát thủ dài 8 mét
00:27
driving them away with its massive pectoral flukes.
6
27815
2711
bằng những chiếc vây ngực khổng lồ của nó.
00:30
Then, when the threat is gone, it swiftly returns to its journey.
7
30610
3420
Khi hiểm họa qua đi, nó nhanh chóng quay trở lại hành trình của mình.
00:34
Humpbacks are known to mount these kinds of impromptu rescue missions.
8
34447
3503
Cá voi lưng gù thường là anh hùng trong các cuộc giải cứu ngẫu nhiên này.
00:38
But why would they expend time and energy risking their lives for a stray seal?
9
38034
4171
Nhưng vì sao chúng lại mạo hiểm thời gian và sức lực để cứu một con hải cẩu đi lạc?
00:42
Isn’t nature a cruel and vicious place, without room for generosity?
10
42538
3879
Chẳng phải tự nhiên vốn tàn nhẫn, xấu xa và vô nhân tính sao?
00:46
Well, sort of.
11
46793
1126
Ừm, đại loại vậy.
Việc Charles Darwin xuất bản cuốn “Nguồn Gốc Các Loài”
00:48
The publication of Charles Darwin’s “On the Origin of Species”
12
48044
3754
00:51
introduced the notion of survival of the fittest,
13
51798
2460
đã nêu ra khái niệm về sự tồn tại của loài mạnh nhất,
00:54
creating a lasting vision of Earth’s strongest animals dominating
14
54258
3087
mang đến một góc nhìn toàn diện về những loài động vật
00:57
the natural world.
15
57345
1209
đang thống trị thiên nhiên.
00:58
But this isn’t what Darwin meant by fitness,
16
58596
2628
Nhưng ý của Darwin không phải là sức mạnh hình thể,
01:01
nor is it how modern biologists define it.
17
61224
2419
các nhà sinh vật học hiện đại cũng không định nghĩa như vậy.
01:04
Rather than describing an animal’s physical strength,
18
64143
3253
Thay vì mô tả sức mạnh thể chất của động vật,
01:07
fitness refers to how likely an organism is to pass on its genes
19
67522
3587
thể lực đề cập đến khả năng một sinh vật truyền gen của nó
cho thế hệ tiếp theo.
01:11
to the next generation.
20
71109
1418
01:12
This means the fittest animals are those who can survive long enough
21
72568
3212
Nghĩa là những động vật khỏe mạnh nhất là những động vật có thể tồn tại đủ lâu
01:15
to produce healthy offspring.
22
75780
1626
để sinh ra con cái khỏe mạnh.
01:17
And while that might occasionally describe a powerful predator,
23
77740
3045
Đôi khi nó mô tả những loài săn mồi mạnh mẽ,
01:20
the fittest animal can also be the most stealthy, resourceful,
24
80952
3879
loài khỏe mạnh nhất cũng có thể là loài tinh ranh, tháo vát nhất
01:24
or even the most cooperative.
25
84831
1751
hoặc thậm chí là loài có tính cộng tác nhất.
01:27
So what exactly does cooperation look like in the animal kingdom?
26
87416
3587
Vậy sự cộng tác trong thế giới động vật là gì?
01:31
Sometimes it's fairly straightforward.
27
91671
2002
Đôi khi nó khá đơn giản.
01:34
In the sun-dappled waters of the Great Barrier Reef,
28
94006
2795
Trong vùng nước đầy nắng của rạn san hô Great Barrier,
01:36
cleaner wrasse diligently inspect other fish for parasites,
29
96801
3211
cá mó bác sĩ sẽ kiểm tra các loài cá khác để tìm ký sinh trùng
01:40
eating up any blood suckers with a precise nibble.
30
100221
2586
bằng cách ăn bất kỳ loài hút máu nào được phát hiện.
01:43
This kind of arrangement, in which both sides benefit, is known as mutualism.
31
103099
4921
Mối quan hệ mà cả hai bên cùng có lợi này, được gọi là thuyết tương sinh.
01:48
But this particular relationship can also be parasitic.
32
108771
3128
Nhưng mối quan hệ đặc biệt này cũng có thể là quan hệ ký sinh.
01:52
If a wrasse thinks it can get away with it,
33
112483
2169
Nếu con cá mó muốn thoát khỏi mối quan hệ này
01:54
it will try to take a bite of the fish it’s cleaning.
34
114819
2544
nó sẽ cố cắn một miếng thịt từ con cá mà nó đang dọn dẹp.
01:57
This parasitic turn is only temporary, of course,
35
117446
2795
Tất nhiên, việc ký sinh này chỉ là tạm thời,
02:00
and the wrasse will quickly return to its usual gourmet grooming.
36
120241
3086
những con cá mó sẽ tiếp tục công việc chải chuốt của mình.
02:03
Meanwhile, in the Kalahari Desert, meerkat mobs dig for buried prey.
37
123786
4463
Khi đó, ở sa mạc Kalahari, đám cầy vằn đang đào tìm con mồi bị chôn vùi.
02:08
This technique leaves the foragers vulnerable,
38
128624
2503
Việc đào bới khiến chúng bị thương,
02:11
but when an eagle swoops down for a snack,
39
131127
2419
nhưng khi một con đại bàng phi xuống kiếm ăn,
02:13
the mob’s appointed sentry cries out.
40
133546
2294
con được phân việc canh gác sẽ kêu lên.
02:15
With lightning speed, the meerkats retreat to the safety of their burrows,
41
135840
3837
Nhanh thoăn thoắt, những con cầy rút lui an về hang ổ,
02:19
leaving the bird in their dust.
42
139677
1585
tạo ra màn bụi mù cho chú đại bàng.
02:21
While this arrangement is essential for the foragers,
43
141470
2878
Dù việc phân công này rất quan trọng khi đi kiếm ăn,
02:24
the sentries can't eat while on duty,
44
144348
2336
nhưng những con canh gác không thể ăn trong khi làm nhiệm vụ,
02:26
and sounding a warning puts them directly in the eagles’ line of fire.
45
146684
3295
và việc phát ra âm thanh sẽ thu hút sự chú ý của đại bàng
02:29
But despite this roll’s dangers, it might actually increase their fitness.
46
149979
4087
Tuy nhiệm vụ có nguy hiểm, nó thực sự giúp tăng thể lực của chúng.
02:34
Many evolutionary biologists believe animals improve their odds
47
154692
3212
Nhiều nhà sinh học tiến hóa tin rằng động vật cải thiện tỷ lệ
02:37
of passing their genes to the next generation in one of two ways.
48
157904
3628
truyền gen của chúng cho thế hệ tiếp theo theo một trong hai cách.
02:41
Either directly by having their own offspring,
49
161699
2252
Hoặc trực tiếp bằng cách có con riêng,
02:43
or indirectly by helping genetic relatives have offspring.
50
163951
3629
hoặc gián tiếp bằng cách giúp họ hàng di truyền có con.
Những con cày vằn canh gác có thể đạt được lợi ích thể dục gián tiếp này
02:48
Meerkat sentries may gain this indirect fitness benefit
51
168080
3129
02:51
since groups tend to be comprised of closely related individuals.
52
171209
3461
vì các nhóm có xu hướng bao gồm các cá nhân có quan hệ họ hàng gần.
02:54
Of course, animals don't have to be family to protect each other.
53
174921
3628
Tất nhiên, động vật không nhất thiết là gia đình để bảo vệ lẫn nhau.
02:58
For Costa Rican vampire bats, just a few unsuccessful hunts can mean starvation.
54
178925
4921
Đối với dơi quỷ Costa Rica, vài lần kiếm ăn thất bại đồng nghĩa với nạn đói.
03:04
So it's fortunate that when a bat is dying of hunger,
55
184513
2837
Vì vậy, thật may mắn khi một con dơi sắp chết đói,
03:07
another bat might regurgitate some of its own meal to help its roost mate
56
187350
3461
một con dơi khác có thể nôn ra một ít thức ăn để giúp đỡ bạn tình của nó
03:10
through this lean period.
57
190811
1252
vượt qua giai đoạn khó khăn.
03:12
This is a considerable cost for the gifting bat.
58
192480
2836
Điều này ảnh hưởng đáng kể đến con dơi đã cho đi thức ăn.
03:15
But this practice develops a “you scratch my back
59
195566
2628
Nhưng hành động này sẽ phát triển mối quan hệ: “Bạn gãi lưng tôi,
03:18
and I’ll scratch yours” arrangement,
60
198194
1918
và tôi cũng giúp bạn gãi lưng,”
03:20
more formally known as reciprocal altruism.
61
200112
2837
nói văn vở hơn thì đó là tập tính vị tha.
03:23
This isn’t altruism in its purest sense
62
203324
2210
Không phải là lòng vị tha theo nghĩa thuần túy nhất
03:25
because when the donor gives away its hard-won food,
63
205534
2795
bởi vì khi chúng cho đi thức ăn mà khó lắm mới kiếm được,
03:28
it does so expecting to receive similar help in the future.
64
208329
3170
chúng mong đợi nhận được sự giúp đỡ tương tự trong tương lai.
03:32
But while it’s true that we usually see animals help one another
65
212041
3003
Nhưng đúng là chúng ta thường thấy động vật giúp đỡ nhau
03:35
in exchange for food, fitness, or favors,
66
215044
2294
để đổi lấy thức ăn, sức khỏe hay sự yêu thích,
03:37
that doesn’t mean the animal kingdom is devoid of truly selfless altruism.
67
217338
3503
điều đó không có nghĩa là thế giới động vật không có lòng vị tha thực sự.
03:40
Researchers still don't know why humpbacks protect unrelated whales
68
220925
3545
Các nhà nghiên cứu vẫn thắc mắc tại sao cá voi lưng gù lại bảo vệ
03:44
and the occasional seal from powerful predators.
69
224470
2503
những loài khác và hải cẩu khỏi những cuộc săn đuổi gắt gao.
03:47
And while it might seem hard to believe this heroic feat is an act of generosity,
70
227181
4046
Thật khó để tin rằng đó là một hành động hào sảng,
03:51
who knows what kinds of kindness we may discover
71
231227
2252
ai biết rằng ta sẽ khám phá ra được những loại lòng tốt nào
03:53
as we continue investigating Earth’s countless cooperative creatures.
72
233479
3629
khi tiếp tục điều tra vô số sinh vật cộng sinh trên Trái Đất.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7