How Two Decisions Led Me to Olympic Glory - Steve Mesler

Hai quyết định đưa tôi đến vinh quang Olympic - Steve Mesler

111,464 views

2012-07-30 ・ TED-Ed


New videos

How Two Decisions Led Me to Olympic Glory - Steve Mesler

Hai quyết định đưa tôi đến vinh quang Olympic - Steve Mesler

111,464 views ・ 2012-07-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: An Nguyen Hoang
(Âm nhạc)
Một hôm, tôi đứng trên đỉnh núi,
00:14
One day, I found myself at the top of a mountain,
0
14071
2381
00:16
one descent to go, one last chance to fulfill a lifelong dream.
1
16476
4182
trước một đường trượt, một cơ hội cuối cùng để hoàn thành giấc mơ cả đời.
00:20
I wasn't even old enough to walk into a PG-13 movie alone
2
20682
2726
Khi giấc mơ tôi đâm rễ, tôi còn chưa đủ tuổi đi xem phim PG-13 một mình ,
00:23
when my dream took roots.
3
23432
1270
00:24
Yet there I stood,
4
24726
1151
thế mà giờ tôi đứng đây, ba đồng đội tôi bên cạnh,
00:25
my three teammates by my side,
5
25901
1538
00:27
facing the opportunity to make history.
6
27463
1858
đối mặt với cơ hội làm nên lịch sử.
00:29
My mind wandered, just for half a second,
7
29345
2176
Trí óc tôi lang thang, chỉ nửa giây thôi,
00:31
but that half-second was filled with a lifetime of memories,
8
31545
2922
nhưng nửa giây đó lướt qua những kí ức cuộc đời,
00:34
and two decisions that brought me here to the top of the mountain.
9
34491
3450
và hai quyết định đưa tôi tới đây, đỉnh núi này.
00:37
I made the first decision after a very challenging period
10
37965
2721
Tôi đã ra quyết định đầu tiên sau thời kỳ khó khăn trong sự nghiệp thể thao,
00:40
in my career as an athlete --
11
40710
1404
Năm năm chấn thương tái phát của một vận động viên điền kinh.
00:42
five years of recurring injuries as a track athlete.
12
42138
2478
00:44
Five years -- that's a long time to dedicate to anything.
13
44640
2737
Năm năm đó đủ dài để cống hiến cho bất cứ điều gì.
00:47
But as much as I loved track,
14
47401
1509
Tôi yêu điền kinh bao nhiêu, thì chấn thương giết chết tim tôi và giấc mơ tôi bấy nhiêu.
00:48
the injuries were slowly killing my drive and my dreams.
15
48934
3143
00:52
My injuries had me feeling like a failure
16
52101
1994
Chấn thương cho cảm giác thất bại trong môn tôi từng rất giỏi.
00:54
at a sport I was once great at.
17
54119
1480
00:55
The last of the series of injuries required major elbow surgery.
18
55623
3044
Phẫu thuật khuỷu tay là điểm cuối cùng trong chuỗi thương tích,
00:58
As I sat on my couch, days out of surgery,
19
58691
2000
và khi ngồi trên ghế, những ngày sau phẫu thuật,
01:00
I thought of an old coach and mentor's words,
20
60715
2128
tôi nghĩ đến lời huấn luyện viên và là thầy tôi,
01:02
comparing me to a great bobsledder he once knew.
21
62867
2256
so sánh tôi với một VĐV xe trượt tuyệt vời mà ông từng biết.
01:05
"Bobsled? No way!"
22
65147
1643
"Xe trượt? Làm gì có chuyện!"
01:07
But after year upon year of not reaching the goals
23
67179
2437
Sau nhiều năm không đạt mục tiêu trong sự nghiệp điền kinh,
01:09
I set for myself in track,
24
69640
1261
01:10
it was time for a change.
25
70925
1199
tôi nghĩ đã đến lúc thay đổi.
01:12
So I reached out to the US Olympic Committee,
26
72148
2118
Tôi liên lạc với Ủy ban Olympic Mỹ, họ đồng ý cho tôi huấn luyện.
01:14
and they told me to start training.
27
74290
1675
01:15
I was going to be a bobsledder!
28
75989
1523
Tuyệt! Tôi sẽ trở thành một VĐV xe trượt. Dầu chưa biết gì về nó cả,
01:17
I didn't know anything about it,
29
77536
1535
nhưng quyết định đầu tiên đã được thực hiện.
01:19
but the first decision had been made.
30
79095
1769
01:20
There I was, in what felt like a blink of an eye later,
31
80888
2597
Và tôi cảm thấy những gì chỉ sau cái chớp mắt,
01:23
about to push my four-man sled with my team
32
83509
2011
thấy mình đẩy chiếc xe trượt cùng cả đội
01:25
to the chance of Olympic gold, Olympic glory.
33
85544
2116
đến cơ hội huy chương vàng, Olympic vinh quang.
01:28
"Back set! Front set! Ready and --"
34
88226
2344
"Đằng sau! Đằng trước! Sẵn sàng và --"
01:30
the driver yelled, and off we went.
35
90594
1679
Người cầm lái hô vang, và chúng tôi lướt tới.
01:32
We dug as deep as we could,
36
92297
1301
01:33
and as the cadence of our steps increased and the sled accelerated,
37
93622
3160
Khi nhịp chân chúng tôi nhanh dần là lúc chiếc xe tăng tốc.
01:36
we left everything we had on the track,
38
96806
1858
để lại mọi thứ trên đường đua, trước khi rời mặt băng
01:38
before leaving the ice and boarding our Night Train sled.
39
98688
2672
nhảy lên chiếc xe tuyết Tàu Đêm của chúng tôi.
01:41
And a calm came over me.
40
101384
1592
Và một cảm giác yên bình xâm chiếm tôi,
01:43
And once in the sled, as it was picking up speed,
41
103000
2576
và một lần ở trong xe tuyết, khi nó tăng tốc,
01:45
for just another millisecond,
42
105600
1398
trong vài mili giây, tâm trí tôi lại trở về cái ngày trên ghế trường kỉ.
01:47
my mind went back to that day on the couch.
43
107022
2077
01:49
"How can I train for the bobsled team without getting hurt
44
109123
2730
"Làm thế nào tập luyện với đội xe trượt mà không bị chấn thương như trước?"
01:51
over and over again like before?"
45
111877
1579
01:53
I looked in the mirror and realized I still wanted to compete.
46
113480
2917
Tôi nhìn vào gương và nhận ra rằng tôi vẫn muốn ganh đua.
01:56
I still wanted to succeed.
47
116421
1246
Tôi vẫn muốn thành công.
01:57
But I had to face the reality that my getting hurt
48
117691
2346
Tôi phải đối mặt với sự thật rằng, không thể đổ lỗi cho ai khác.
02:00
wasn't to be blamed elsewhere.
49
120061
1443
02:01
I realized that if I had a problem it was up to me to change it,
50
121528
3025
Nếu có khó khăn, khắc phục nó là phụ thuộc vào tôi.
02:04
and that what I had been doing all this time
51
124577
2074
Tôi phải nhận ra, tất cả những gì tôi làm vừa qua
02:06
may not have been best for me.
52
126675
1474
có thể không phải đã là điều tốt nhất.
02:08
I had to confront my reality and make a change,
53
128173
2198
Tôi phải đối diện với thực tế và thay đổi nó,
02:10
and that was the second decision.
54
130395
1581
đó là quyết định thứ hai của tôi.
02:12
The decision in my mind not to get hurt anymore had many layers,
55
132000
3101
02:15
but it mostly had to do with taking responsibility
56
135125
2368
02:17
for all the variables in my life.
57
137517
1574
02:19
If I thought something I would do or something I felt
58
139115
2504
Quyết định tới đây tôi sẽ không còn bị chấn thương
02:21
would lead me to injury, then it most certainly would.
59
141643
2682
chủ yếu liên quan đến thái độ nhận trách nhiệm trước cuộc đời.
02:24
I would have to have a fundamental shift in mindset.
60
144349
2731
Nếu tôi cho việc tôi làm hay điều cảm giác
02:27
I learned to let go of the fears I had trained myself to have over the years
61
147104
3655
sẽ dẫn đến chấn thương thì hầu như chắc chắn nó sẽ xảy ra. Tôi phải có thay đổi cơ bản trong nhận thức.
02:30
and decided to trust myself and my body
62
150783
1909
Tôi đã học cách vượt lên sợ hãi và đơn giản tin tưởng vào bản thân và cơ thể của mình
02:32
to push through situations I had thought insurmountable before.
63
152716
3008
để đi qua thử thách mà trước đây tôi nghĩ không làm được.
02:35
What followed those five years of injuries
64
155748
2039
Tiếp sau năm năm chấn thương
02:37
were nine years of not missing one race I entered
65
157811
2342
là 9 năm không vắng bóng trên đường đua.
Tôi đã được đứng trong đội Olympic và quốc gia.
02:40
for the USA National and Olympic teams.
66
160177
2701
02:42
Because I made a decision, then another one,
67
162902
2460
Bởi lẽ tôi đã đưa ra hai quyết định,
02:45
and held true to those two decisions,
68
165386
1976
và trung thành với hai quyết định đó.
02:47
I found myself back with my team approaching 90 miles per hour.
69
167386
3427
Tôi cùng với đội mình đạt vận tốc 90 dặm/giờ.
02:50
And as we came around the last corners, I could hear the crowd cheering
70
170837
3385
Và khi đến vòng cua cuối cùng, tôi nghe tiếng đám đông reo hò,
tiếng chuông vang lên, và tiếng hô "You" đến từ quần chúng
02:54
and the cowbells blaring, and a hard "You!" coming from the masses
71
174246
3116
02:57
as we passed by at 95 miles an hour.
72
177386
1863
khi chúng tôi chạy với vận tốc 95 dặm/giờ.
02:59
But someone wasn't yelling "You!" at us, they were yelling "USA!"
73
179273
3259
Người ta không hô"You" để chỉ chúng tôi, mà là "USA!".
Chúng tôi phóng rất nhanh, nên chỉ nghe chữ đầu của tiếng ấy.
03:02
We were moving so fast, we only heard the first piece of it.
74
182556
2828
Sau đó đến khúc quanh cuối cùng,
03:05
We then came around the last bend,
75
185408
1652
khi tất cả chúng tôi nhìn lên, chiếc đồng hồ hiện số "1".
03:07
and when we all looked up, the clock simply read "1."
76
187084
2519
Chúng tôi đã lập kỷ lục, giành huy chương vàng Olympic.
03:09
We had done it; we were Olympic gold medalists.
77
189627
2286
Chúng tôi đã vô địch thế giới.
03:11
We were the best in the world.
78
191937
1443
Tay tôi giơ cao lên lập tức, giây phút chờ mong đã thành hiện thực.
03:13
My hands went up immediately,
79
193404
1396
Và khi chiếc xe trượt tuyết từ từ dừng lại,
03:14
as the moment I had been waiting for my entire life had finally come true.
80
194824
3501
lẫn vào trong đám đông, tôi thấy mẹ và bố
03:18
And as our sled slowly came to a stop
81
198349
1792
chị và gia đình và những người bạn đang khóc vì tôi,
03:20
and I looked into the crowd to see my mom, dad,
82
200165
2222
03:22
sister and family and friends crying for me,
83
202411
2060
Tôi biết những quyết định của mình đáng cho sự hi sinh, và nỗi sợ hãi.
03:24
I knew my decisions had been worth the sacrifice, worth the fear.
84
204495
3208
Hai quyết định và năm phút ngồi trên ghế sofa
03:27
Two decisions and those five minutes sitting on that couch
85
207727
3255
đã thay đổi đời tôi
03:31
began to change my life,
86
211006
1358
và dẫn dắt tôi làm trọn giấc mơ.
03:32
and sticking to them fulfilled my dreams.
87
212388
2203
Nhờ những quyết định và bền gan theo đuổi
03:34
It was those decisions and standing by them
88
214615
2024
đã cho tôi tự tin chiến thắng tại cuộc thi Olympic.
03:36
that ultimately gave me the confidence to perform at the Olympic games.
89
216663
3361
Thế còn bạn, đâu là hai quyết định và quyết tâm theo đuổi nó đến cùng
03:40
What two decisions can you make and stick to
90
220048
2571
để thay đổi cuộc đời bạn mãi mãi?
03:42
that will change your life forever?
91
222643
1949
Tôi kêu gọi bạn nhìn thẳng vào những gì bạn đang làm
03:44
I challenge you to look at what you're doing in your life
92
224616
2700
và nghĩ đến ước mơ bạn ấp ủ trong đời.
03:47
and think of what you dream to do.
93
227340
1974
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7