Make robots smarter - Ayanna Howard

66,072 views ・ 2013-02-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Kiên Phan Trung Reviewer: Nguyen Cao
00:14
So how many of you have a robot at home?
1
14520
2000
Ai trong các bạn có một con robot ở nhà?
00:18
OK, I see about 20, 30 hands.
2
18320
2536
Tôi thấy cỡ 20, 30 cánh tay.
00:20
That's actually pretty good.
3
20880
1656
Thật ra là khá tốt đấy!
00:22
How many of you would want your own personal robot at home?
4
22560
4600
Bao nhiêu người muốn có robot ở nhà?
00:27
I know I would!
5
27880
1216
Tôi nghĩ là tôi sẽ muốn!
00:29
OK, so why doesn't this exist?
6
29120
2336
Vậy tại sao việc này không xảy ra?
00:31
Why can't I go to the convenience store or the department store and, you know,
7
31480
3696
Sao tôi không thể ra cửa hàng tiện lợi hay cửa hàng bách hóa, bạn biết đấy,
00:35
go up to the cashier and say, "Yeah, I want my personal robot"?
8
35200
2976
đến quầy thu ngân và nói: "Tôi muốn một con robot"?
00:38
Well, I'm going to talk to you about how to make that happen.
9
38200
2896
Tôi sẽ nói với bạn cách làm điều đó
00:41
The thing that we need to do is to make robots smarter.
10
41120
2976
Điều ta cần là làm robot thông minh hơn.
00:44
Now, no one will argue that we don't have robots.
11
44120
4736
Hiện giờ, không ai đi cãi lại rằng chúng ta không có robot.
00:48
We have rovers that are going to Mars and are getting science data
12
48880
3816
Ta có những con rover sẽ đến sao Hỏa, thu thập các thông tin khoa học,
00:52
and expanding our understanding of the world.
13
52720
2376
và mở rộng hiểu biết của chúng ta về thế giới.
00:55
We have manufacturing robots
14
55120
1416
Chúng ta có robot sản xuất
00:56
that are helping to build our cars that we drive today.
15
56560
2816
giúp lắp ráp xe hơi mà chúng ta chạy hiện nay.
00:59
We even have robots that are helping our military,
16
59400
2496
Chúng ta còn có robot giúp trong quân đội,
01:01
that are out disposing of bombs
17
61920
1976
ra ngoài kia gỡ bom
01:03
so our soldiers can come home safely.
18
63920
2576
để những chàng lính của chúng ta có thể về nhà an toàn.
01:06
So we have all this, so why don't we have the personal robot?
19
66520
2896
Nếu chúng ta có tất cả những thứ này, tại sao chúng ta không có robot riêng?
01:09
Why don't I have my robot chef? Because I can't cook.
20
69440
2762
Sao tôi không có robot đầu bếp riêng. Vì tôi không biết nấu ăn.
(Cười)
01:12
(Laughter)
21
72226
1110
01:13
So, here's one of my robots, this is a simple walking robot,
22
73360
3136
Đây là con robot của tôi, một con robot di chuyển đơn giản
01:16
but it is by no means smart.
23
76520
1416
nhưng chẳng thông mình.
01:17
And so, what we need to do is
24
77960
1416
Và điều chúng ta cần làm là định nghĩa lại về robot.
01:19
we need to change the definition of what a robot is.
25
79400
3376
01:22
How do we do that? Well, the first step,
26
82800
1905
Vậy, chúng ta sẽ làm như thế nào? Đầu tiên,
01:24
before we even start designing and getting our hands dirty,
27
84729
3007
trước khi bắt đầu thiết kế và bắt tay thực hiện
01:27
we have to come up with rules, kind of the laws, rules of conduct.
28
87760
4216
ta phải đề ra những nguyên tắc, kiểu như luật lệ ứng xử.
01:32
And why is this? Because if these robots are smart,
29
92000
3016
Tại sao?
Bởi vì nếu những con robot thông minh, chúng có khả năng hơn chúng ta mong muốn.
01:35
they might be capable of more than we want.
30
95040
2016
01:37
And so we have to come up with rules.
31
97080
1816
Nên, chúng ta cần đề ra những luật lệ.
01:38
Thou, robot, shall not harm a human.
32
98920
3136
Mày, robot, sẽ không tổn hại con người.
01:42
Thou shall obey me, and only me.
33
102080
2719
Ngươi chỉ nghe lời ta, một mình ta.
01:45
Thou shall always protect me at all possible times.
34
105400
4296
Ngươi sẽ luôn bảo vệ ta mọi lúc.
01:49
So we have to lay the boundaries, the rules of engagement,
35
109720
3296
Vậy nên ta cần đưa ra giới hạn, luật lệ ràng buộc,
01:53
before we actually start designing.
36
113040
1856
trước khi chúng ta bắt đầu thiết kế.
01:54
And then we have to come up with tools.
37
114920
1896
Sau đó ta phải tạo ra các công cụ.
01:56
So I believe that the way to make robots smarter
38
116840
3736
Và tôi tin rằng cách để làm robot thông minh hơn
02:00
is to mimic people.
39
120600
1256
là bắt chước con người.
02:01
Now, our brains are complex, there's a lot going on in there,
40
121880
3096
Bộ não con người rất phức tạp, rất nhiều thứ đang diễn ra trong đó
vậy nên, rất khó để giải mã bộ não,
02:05
and so, it'd be hard to try to open up the brain
41
125000
2496
02:07
and actually figure out how to mimic humans.
42
127520
2096
hòng tìm ra cách bắt chước loài người.
02:09
The best way is to observe, is to actually watch people do things,
43
129639
4137
Cách tốt nhất là quan sát những gì con người làm,
02:13
and figure out what are they doing, what are their thoughts,
44
133800
3056
và hình dung ra cách con người làm, suy nghĩ
02:16
what are their actions, what are their emotions?
45
136880
2256
họ hành động ra sao, họ cảm nhận như thế nào?
02:19
And so, part of making robots smarter is actually trying to mimic humans,
46
139160
5296
Vậy nên, một phần khiến robot thông mình hơn là cố gắng bắt chước con người,
02:24
mimic how we do things,
47
144480
1376
bắt chước cách chúng ta làm,
02:25
so maybe they can do it a little bit better.
48
145880
2096
và có thể là làm tốt hơn một chút.
02:28
And so, some of the tools are varied.
49
148000
2496
Vậy nên, các công cụ cần có rất đa dạng.
02:30
And so, I'm classically trained as an electrical engineer.
50
150520
2736
Tôi vốn theo học kĩ sư điện,
02:33
I never thought I'd have to understand things like child psychology,
51
153280
3976
Tôi chưa từng nghĩ rằng mình sẽ phải hiểu những thứ như tâm lý trẻ nhỏ,
02:37
infant development.
52
157280
1216
sự phát triển của trẻ sơ sinh.
02:38
So, understanding that the way infants develop to children,
53
158520
3696
Vậy, việc hiểu biết cách trẻ sơ sinh lớn lên thành trẻ em, rồi người lớn
02:42
develop to adults, and how they learn and interact
54
162240
2376
và cách chúng học và tương tác là rất quan trọng trong ngành robot.
02:44
is actually important for robotics.
55
164640
2176
02:46
I didn't understand that I'd actually have to watch
56
166840
2416
Tôi đã không biết rằng tôi thật sự đã phải xem băng hình về giao tiếp và ứng xử của khỉ
02:49
tapes of monkeys interacting and communicating,
57
169280
2536
02:51
because they have a whole social kind of mechanism
58
171840
3096
bởi chúng có cả một tổ chức xã hội, nơi mà chúng có thể học hỏi lẫn nhau
02:54
where they learn from each other,
59
174960
1616
02:56
and so that's really good to make robots smarter.
60
176600
2336
và điều đó rất tốt để khiến robot thông minh hơn.
02:58
And, of course, neuroscience,
61
178960
1416
Và thần kinh học, chắc chắn rồi.
03:00
I've always been fascinated with neuroscience,
62
180400
2176
Tôi luôn bị thu hút bởi thần kinh học
nhưng tôi chưa từng biết mình phải tìm ra cách các noron truyền dẫn,
03:02
but I never understood that I had to figure out
63
182600
2216
03:04
why do the neurons fire,
64
184840
1182
cách môi trường sống giúp chúng ta học hỏi,
03:06
what about the environment helps us to learn,
65
186046
2370
03:08
and all of those really contribute to making robots a little bit smarter.
66
188440
4256
Và tất cả điều đó đều góp phần giúp robot trở nên thông minh hơn
03:12
And so, some of the things that I do -- and this is just a little snapshot --
67
192720
3656
Và đây là vài thứ tôi đã làm, chỉ là những giải thích ngắn gọn --
03:16
one of the things is mirroring.
68
196400
1536
một trong số đó là phản chiếu trước gương.
03:17
So they say our ability to look in a mirror and wave
69
197960
3896
Khả năng con người đứng trước gương, vẫy tay, nhận ra người trong gương là hình ảnh của mình
03:21
and actually recognize that the person on the other side is us,
70
201880
3856
03:25
that self-awareness,
71
205760
1376
Đó là khả năng tự nhận thức,
03:27
is a sign of intelligence,
72
207160
1496
là dấu hiệu của sự thông minh.
03:28
and that allows us to then look at someone pitch a ball
73
208680
3976
Nó cho phép chúng ta quan sát một người ném bóng
03:32
and figure out, "OK, I know how to pitch a ball,
74
212680
2256
và biết: "OK, tôi biết cách ném bóng, tôi sẽ bắt chước họ."
03:34
I'm going to mirror their improvement."
75
214960
2056
03:37
And so I actually have a robot
76
217040
1456
Tôi có một robot đang được thiết kế thành một huấn luyện viên sức khỏe.
03:38
where we are trying to design a robot health coach.
77
218520
2416
03:40
And so, I have an exercise physiologist
78
220960
1896
Tôi có một nhà sinh lý học thể chất
03:42
showing the robot how to do some exercises.
79
222880
2576
chỉ cách robot cách tập một số bài thể dục.
03:45
You know, we want to get strong.
80
225480
1576
Bạn biết đó, chúng ta đều muốn khỏe hơn.
03:47
And then, the other thing is learning.
81
227080
1856
Thế nên, việc còn lại là học tập.
03:48
So, learning is important. We do this as children,
82
228960
2376
Học tập rất quan trọng. Chúng ta học từ khi còn bé.
03:51
we do this even as adults, we do this as elder.
83
231360
2216
Chúng ta học khi trưởng thành, và khi đã già.
03:53
And yet, one form of learning is muscle memory.
84
233600
3016
Và một hình thái của học tập là kí ức cơ bắp
03:56
So how many of you play an instrument?
85
236640
2536
Bao nhiêu người ở đây chơi một loại nhạc cụ?
03:59
OK, so when you start off, for example, if you think about the violin,
86
239200
3296
Ví dụ, khi bạn bắt đầu chơi, ví dụ, như là vĩ cầm,
04:02
you start off and your instructor might actually come
87
242520
2496
và thầy giáo của bạn tới,
04:05
and move your hand a little bit or maybe move your bow a little bit up.
88
245040
3336
chỉnh tay của bạn một chút hay chỉnh cây vĩ cầm lên cao một chút
04:08
So they actually touch you in order to give you muscle memory.
89
248400
2976
Họ thật sự chạm vào bạn để tạo ra ký ức cơ thể.
Và nó giúp cho bạn hiểu được cách để thực hiện tốt hơn.
04:11
And that helps you understand how to do things a little better.
90
251400
2976
Chúng ta có phương pháp để học tập
04:14
And so we actually have a learning methodology
91
254400
2176
mà tất nhiên, không phải tự tay di chuyển động cơ và chân của chúng,
04:16
where of course, we're not going to take the motors and move the legs,
92
256600
3286
vậy nên, ta có bộ điều khiển Nunchuk giúp tạo ra kí ức cơ bắp cho robot
04:19
and so we have to Nunchuk to give our robot muscle memory
93
259910
3066
04:23
in terms of how to do dance moves.
94
263000
1936
như là cách di chuyển để nhảy.
04:24
And then, lastly, is creativity.
95
264960
1816
Và cuối cùng, đó là sự sáng tạo
04:26
So, you might ask, "Robots? Creativity? I don't get this.
96
266800
4376
Có thể bạn thắc mắc: "Robot? Sự sáng tạo? Tôi không hiểu điều đó.
04:31
Why does the robot have to be creative? What about creativity makes them smarter?"
97
271200
3896
Tại sao robot lại phải sáng tạo? Sự sáng tạo giúp robot thông minh hơn?
04:35
Well, creativity and imagination,
98
275120
2776
Sự sáng tạo và trí tưởng tượng
04:37
those are the things that allow us to create problems
99
277920
3136
chúng giúp ta tạo ra các vấn đề
04:41
when we don't know how to attack it.
100
281080
1736
khi ta không biết cách để giải quyết
04:42
They allow us to make something out of nothing.
101
282840
2216
Chúng giúp ta tạo ra những thứ chưa từng có.
04:45
I mean, if you look at the apps that at out there and the tablets,
102
285080
3136
Ý tôi là nếu các bạn nhìn vào các ứng dụng ngoài kia hay trên tablets,
04:48
and the iPads, and the iPhones, and the Androids --
103
288240
2416
ở Ipads, Iphones hay Androids
04:50
20 years ago they didn't exist.
104
290680
1656
20 năm trước chúng không hề có.
04:52
So, how is it that we got from something where there was nothing and expanded?
105
292360
3976
Vậy cách nào mà ta có thể tạo ra một thứ từ con số 0 và phát triển, mở rộng chúng?
04:56
It was our imagination. It was our creativity.
106
296360
2416
Đó chính là trí tưởng tượng. Đó là sự sáng tạo.
04:58
And these are the things that allow us to figure out new things.
107
298800
3016
Những điều đó giúp ta tạo ra những thứ mới mẻ.
05:01
And so, I have a robot that is creative,
108
301840
2816
Và tôi có một con robot sáng tạo.
05:04
it plays piano, is a composer,
109
304680
2056
Nó chơi piano và là một nhà soạn nhạc.
05:06
and if you listen, it plays "Twinkle, Twinkle Little Star."
110
306760
3216
Và nếu bạn lắng nghe, đó là bài "Twinkle, Twinkle Little Star."
05:10
(Music)
111
310000
1216
(Nhạc)
05:11
So, all of this together,
112
311240
3256
Rồi, gom tất cả những thứ đó lại, điều cuối cùng chính là tương tác
05:14
the last thing is interaction.
113
314520
2120
05:17
So, you have a robot, you want it to be your playmate,
114
317280
3176
Bạn có một con robot và bạn muốn nó trở thành bạn chơi cùng,
05:20
your teacher, your instructor,
115
320480
1976
thầy giáo, người hướng dẫn bạn,
05:22
you want it to interact.
116
322480
1976
bạn muốn tương tác với nó.
05:24
And isn't it so cute?
117
324480
1360
Nó ko phải rất đáng yêu sao?
(Cười)
05:26
(Laughter)
118
326141
1428
05:27
So, interaction is key,
119
327920
2216
Vậy tương tác chính là mấu chốt
05:30
it is key to understanding how to work in our world with us,
120
330160
5576
Đó là chía khóa để hiểu rõ cách làm việc ở thế giới của chúng ta
05:35
and so the interaction piece is very important.
121
335760
2296
và vì thế, tương tác rất quan trọng.
05:38
It deals with communication, it deals with understanding,
122
338080
3056
Nó xử lý giao tiếp, sự thấu hiểu
05:41
it deals with gaze, it deals with attention.
123
341160
2816
xử lý những cái nhìn, sự chú ý
05:44
All of these things together allow that interaction
124
344000
3016
Tất cả điều đó tạo nên sự tương tác
và khiến rôbốt thông minh hơn.
05:47
and our robots to be smart.
125
347040
1336
05:48
And so these are just some of the tools
126
348400
1896
Đó chỉ là những công cụ
05:50
that we use in order to make robots smarter.
127
350320
2096
mà ta dùng để tạo ra tobot thông minh hơn.
05:52
So, I want to leave you with one thought.
128
352440
2176
Và tôi muốn các bạn đọng lại một điều rằng
05:54
So, I'm all for robots and smart robots.
129
354640
2656
Tôi làm tất cả vì robot và robot thông minh
05:57
I mean, that's what I do,
130
357320
1216
Ý tôi là, đó là tất cả những gì tôi làm.
05:58
I'd be out of a job if I didn't believe in that.
131
358560
2416
Tôi sẽ mất việc nếu tôi không tin vào điều đó.
06:01
But yet, where does it end?
132
361000
2096
Tuy nhiên, tất cả sẽ tới đâu?
06:03
How far do we push it?
133
363120
1896
Chúng ta sẽ đi xa được đến mức nào?
06:05
How far and how smart should we make our smart robots?
134
365040
4160
Chúng ta nên khiến rôbốt thông minh đến mức nào?
06:09
Thank you.
135
369800
1256
Cảm ơn các bạn!
(Vỗ tay)
06:11
(Applause)
136
371080
1280
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7