Vermicomposting: How worms can reduce our waste - Matthew Ross

1,950,071 views ・ 2013-06-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Tran Reviewer: Đoan Thư Nguyễn Trang
00:13
Think of all the food made in the world each year.
0
13810
3619
Bạn hãy nghĩ đến tất cả lượng thực phẩm được chế biến mỗi năm
00:17
Hard to picture?
1
17453
1224
Khó hình dung?
00:18
Then, imagine that you are all of humanity,
2
18701
2702
Vậy hãy tưởng tượng bạn đại diện cho cả nhân loại
00:21
and on a plate in front of you
3
21427
1429
và trên một cái đĩa trước mặt bạn
00:22
is the one lovely annual meal you make for yourself.
4
22880
3519
là món bạn thích nhất mà bạn đã tự làm.
00:26
You did all sorts of work putting that meal on your table.
5
26423
2762
Bạn bỏ nhiều công sức để có bữa ăn đó trên bàn
00:29
You must be eager to consume the fruits of your labor.
6
29209
2627
Bạn chắc hẳn rất nóng lòng thưởng thức thành quả của minh,
00:31
And the vegetables
7
31860
823
Những món rau củ
00:32
and meats
8
32707
560
và những miếng thịt
00:33
and waffles of your labor, too, right?
9
33291
2115
và cả món bánh quế bạn làm ra nữa, đúng không?
00:35
Well, oddly enough, a third of that meal
10
35430
2543
Kì lạ là, một phần ba của bữa ăn đó
00:37
ends up in the trash.
11
37997
1659
lại kết thúc trong thùng rác.
00:39
A third of the food we eat globally,
12
39680
2831
Một phần ba lượng thức ăn chúng ta ăn trên toàn cầu,
00:42
an estimated 1.3 billion tons
13
42535
4536
một lượng được ước tính vào khoảng 1.3 tỉ tấn
00:47
ends up as waste.
14
47095
2263
trở thành chất thải.
00:49
All the work we put into producing that food is wasted.
15
49382
2971
Công sức sản xuất hàng đống thức ăn đó hoàn toàn bị lãng phí
00:52
And what's worse, it costs us.
16
52377
2396
Và tệ hơn nữa, nó gây tốn kém.
00:54
America alone spends an estimated
17
54797
1838
Chỉ riêng nước Mỹ dành ra khoảng
00:56
165 billion dollars a year
18
56659
3089
165 tỉ đôla mỗi năm
00:59
managing food waste.
19
59772
1605
để giải quyết chất thải thực phẩm.
01:01
We're wasting food,
20
61401
854
Chúng ta đang lãng phí thức ăn,
01:02
energy,
21
62279
749
năng lượng,
01:03
and money.
22
63052
1361
và tiền bạc.
01:04
Perhaps worst of all,
23
64437
959
Và tệ hơn hết,
01:05
we're wasting the chance to change,
24
65420
2017
chúng ta đang bỏ phí cơ hội để thay đổi,
01:07
to make the system of food consumption more efficient.
25
67461
3279
để làm hệ thống tiêu thụ thực phẩm hiệu quả hơn.
01:10
If you want to bring on that change,
26
70764
1715
Nếu bạn muốn góp phần vào sự thay đổi đó,
01:12
you should know about a humble
27
72503
1429
bạn nên biết về một loài khiêm nhường,
01:13
yet diligent and ever-so-crucial ally:
28
73956
2670
nhưng chăm chỉ và vô cùng cần thiết:
01:16
the worm.
29
76650
1473
loài giun.
01:18
Worms convert organic waste
30
78147
1643
Giun chuyển hóa chất thải hữu cơ
01:19
and other compostable products into natural fertilizers.
31
79814
3520
và những sản phẩm có thể phân giải thành phân bón tự nhiên
01:23
Up to 75% of what we put in the waste stream
32
83358
2712
Hơn 75% những gì chúng ta xem là chất thải
01:26
can become food and bedding material
33
86094
2394
có thể trở thành thức ăn và nguyên liệu
01:28
for vermicomposting.
34
88512
1801
cho quá trình sản xuất "Phân Trùn Quế"
01:30
You can create a worm bin in your own home
35
90337
2132
Bạn có thể tạo ra một thùng sâu ngay tại nhà
01:32
to see the composting process in action.
36
92493
2704
để quan sát quá trình phân giải diễn ra.
01:35
First off, you need worms
37
95221
1469
Đầu tiên, bạn cần giun
01:36
and not your typical earthworms.
38
96714
1761
và nó không phải là giun đất thông thường.
01:38
You need redworms,
39
98499
1269
Bạn cần giun hổ đỏ,
01:39
eisenia foetida,
40
99792
1834
"Eisenia Foetida",
01:41
the species responsible for most
41
101650
1524
loài giun giữ vai trò trong hầu hết
01:43
vermicomposting in North America.
42
103198
2167
quá trình phân trùn quế ở Bắc Mĩ
01:45
These red wigglers are surface dwellers
43
105389
2258
Loài giun đỏ này là sinh vật sống trên cạn
01:47
who don't burrow too deep,
44
107671
1363
không đào đất quá sâu,
01:49
they're optimal feeders around room temperature,
45
109058
2519
làm việc hiệu quả nhất ở nhiệt độ phòng,
01:51
and they're well-suited to converting organic waste
46
111601
2645
và chúng rất phù hợp cho việc chuyển hóa chất thải hữu cơ
01:54
into usable fertilizer.
47
114270
1728
thành phân bón.
01:56
Now, your worms might be vermin,
48
116022
2103
Hiện giờ, dù giun của bạn chỉ là sâu bọ
01:58
but they need a comfortable space to live and work:
49
118149
2437
nhưng chúng vẫn cần một không gian thoải mái để sống và làm việc:
02:00
some bedding materials,
50
120610
1039
Vài chỗ sống
02:01
either shredded paper or cardboard,
51
121673
1667
với giấy báo vụn hay bìa cac-tong
02:03
some moisture,
52
123364
955
chút độ ẩm,
02:04
and, of course, food,
53
124343
1736
và tất nhiên, thức ăn,
02:06
mainly, your leftovers,
54
126103
1823
chủ yếu là thức ăn thừa của bạn,
02:07
slightly decomposed table scraps.
55
127950
2478
vụn thức ăn trên bàn.
02:10
The worms break down food waste
56
130452
1645
Loài giun phân giải thực phẩm dư thừa
02:12
and other organic matter into castings,
57
132121
2364
và những chất hữu cơ khác thành phân bón
02:14
a fancy synonym for worm poop.
58
134509
2426
một cách nói hoa mỹ cho phân giun.
02:16
Their excrement is absolutely teeming with microbes,
59
136959
3063
Chất thải của chúng chứa vô số các vi sinh vật,
02:20
which continue the decomposition process,
60
140046
2017
giúp duy trì quá trình phân giải,
02:22
making all those once-wasted nutrients
61
142087
2394
biến chất dinh dưỡng tưởng chừng như phí phạm
02:24
available again as fertilizer.
62
144505
2363
thành nguồn phân bón mới
02:26
The timeline for the whole process varies
63
146892
2062
Thời gian để cả quá trình diễn ra rất đa dạng
02:28
depending on the quantity of worms,
64
148978
1667
tùy thuộc vào chất lượng giun,
02:30
the temperature,
65
150669
788
nhiệt độ,
02:31
and how much waste is added to the bin.
66
151481
2605
và lượng chất thải được thêm vào thùng.
02:34
And there's another timeline to consider.
67
154110
1970
Có một mốc thời gian nữa cần được chú ý.
02:36
In a healthy worm-bin habitat,
68
156104
1769
Trong môi trường thuận lợi,
02:37
worm reproduction will occur
69
157897
1966
quá trình sinh sản sẽ diễn ra
02:39
when the wigglers become sexually mature,
70
159887
2267
khi giun đã trưởng thành về mặt giới tính
02:42
indicated by an elongation of the segments
71
162178
2152
ta nhận biết khi vài đốt trên người giun
02:44
into a bulbous structure.
72
164354
1694
phồng ra.
02:46
Three-month old wigglers can produce
73
166072
1811
Giun được ba tháng tuổi có thể sản xuất
02:47
two to three semi-translucent yellow worm cocoons a week.
74
167907
4070
hai đến ba kén màu vàng nhạt một tuần
02:52
You thought only moths and butterflies
75
172001
1810
Bạn nghĩ chỉ có những con ngài và bướm
02:53
come out of cocoons?
76
173835
1222
mới chui ra từ kén ư?
02:55
Well, we can't all be majestic.
77
175081
2152
Không phải ai cũng tráng lệ như vậy được.
02:57
It takes around 11 weeks for new babies to hatch.
78
177257
3076
Cần khoảng 11 tuần để giun con nở.
03:00
When your bin seems to be full of living vermicelli noodles,
79
180357
2958
Khi thùng của bạn đầy những sợi mì sống
03:03
it's time to share the bounty with your friends
80
183339
2239
thì đã đến lúc chia sẻ phần thưởng với bạn bè
03:05
and start a vermicompost club.
81
185602
2171
và lập ra hội phân trùn quế.
03:07
Or keep those worms to yourself
82
187797
1732
Hoặc bạn hãy giữ số giun đó
03:09
and start a business.
83
189553
1612
và bắt đầu kinh doanh.
03:11
Vermicomposting isn't confined
84
191189
1594
Qúa trình phân trùn quế không bị giới hạn
03:12
only to small worm bins,
85
192807
1875
trong những thùng giun nhỏ,
03:14
it's an emerging entrepreneurial enterprise.
86
194706
2802
đó là một ngành công nghiệp đang nở rộ.
03:17
Large-scale facilities convert
87
197532
1429
Các cơ sở có quy mô lớn chuyển hóa
03:18
bulk organic waste and even manure
88
198985
2272
hàng đống chất thải hữu cơ và cả phân
03:21
into rich, black castings called black gold.
89
201281
3234
thành "vàng đen"
Giá trị của loại phân bón này là chưa từng có,
03:24
Its value as a soil additive is unparalleled,
90
204539
2789
03:27
and it can help plants resist harmful pathogens.
91
207352
3058
Ngoài ra nó còn tăng sức chống chịu của cây trồng.
Sự thiếu hụt về đất đai ở các thành phố
03:30
The lack of available land in urban environments,
92
210434
2334
03:32
coupled with growing interest in smaller-scale farming
93
212792
2919
cùng sự phát triển nhu cầu trồng trọt quy mô nhỏ
03:35
means there is a market for vermicomposting.
94
215735
2568
đồng nghĩa với việc hình thành thị trường cho phân trùn quế.
Nhiều nơi sử dụng phân bón
03:38
Many communities use composting
95
218327
1603
03:39
as part of zero-waste strategies,
96
219954
2139
cho chiến lược chống lãng phí
và họ có thể bán những sản phẩm thừa của giun
03:42
and they can sell their worm-eaten table scraps
97
222117
2239
03:44
to local farms, hungry for rich fertilizer.
98
224380
2474
cho những trang trại đang thiếu phân bón tốt.
03:46
So, instead of wasting money,
99
226878
1530
Vậy, thay vì phải tốn tiền,
03:48
dumping wasted food in landfills,
100
228432
2128
bỏ thức ăn thừa ở những bãi rác,
chúng ta có thế biến chúng thành tài nguyên,
03:50
we can remake waste into an asset,
101
230584
2275
03:52
putting it back into our food system
102
232883
1715
đem chúng trở lại chuỗi thực phẩm
03:54
to make it more sustainable,
103
234622
1693
làm chúng duy trì lâu hơn,
03:56
all with the help of the humble worm,
104
236339
1838
tất cả nhờ vào sự giúp đỡ của loài giun khiêm nhường
03:58
the tiny organism that can help us
105
238201
1660
sinh vật bé nhỏ hữu ích
03:59
change the way we look at food's place in our lives
106
239885
2743
thay đổi cách chúng ta nhìn nhận về thức ăn trong đời sống
04:02
and our place in the world,
107
242652
1889
và cả chỗ đứng của chúng ta trên toàn cầu,
04:04
as long as we give the little guy
108
244565
1572
miễn là chúng ta cho người bạn nhỏ bé
một chỗ trong bàn ăn.
04:06
a place at our table.
109
246161
1214
04:07
Well, not an actual seat at the table.
110
247399
2207
Cũng không hẳn là một chỗ thật sự
một chỗ ở trong thùng là ổn.
04:09
A bin in the shed is fine.
111
249630
2636
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7