From DNA to Silly Putty: The diverse world of polymers - Jan Mattingly

Từ DNA tới Silly Putty, sự đa dạng của thế giới polyme - Jan Matttingly

353,551 views

2013-12-10 ・ TED-Ed


New videos

From DNA to Silly Putty: The diverse world of polymers - Jan Mattingly

Từ DNA tới Silly Putty, sự đa dạng của thế giới polyme - Jan Matttingly

353,551 views ・ 2013-12-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Reviewer: Uyên Võ
00:06
What do silk,
0
6826
1204
Điểm chung của tơ tằm,
00:08
DNA,
1
8030
677
00:08
wood,
2
8707
763
DNA,
gỗ,
00:09
balloons,
3
9470
828
bong bóng,
00:10
and Silly Putty all have in common?
4
10298
2632
và Silly Putty là gì ?
00:12
They're polymers.
5
12930
1789
Chúng đều là polyme.
00:14
Polymers are such a big part of our lives
6
14719
2433
Polyme là phần lớn của sự sống chúng ta
00:17
that it's virtually impossible
7
17152
1456
đến khó có thể
00:18
to imagine a world without them,
8
18608
2224
tưởng tượng được một thế giới không có chúng,
00:20
but what the heck are they?
9
20832
1584
nhưng chúng là cái quái gì?
00:22
Polymers are large molecules
10
22416
1810
Polyme là những phân tử lớn
00:24
made of small units called monomers
11
24226
2664
được tạo nên từ những đơn vị nhỏ được gọi là các monome
00:26
linked together like the railroad cars from a train.
12
26890
2883
được liên kết với nhau như toa xe lửa của một chuyến tàu.
00:29
Poly means many,
13
29773
1529
Poly có nghĩa là nhiều,
00:31
and mono means one,
14
31302
1498
và mono có nghĩa là một,
00:32
and mers or mero means parts.
15
32800
2883
và mers hoặc mero nghĩa là các phần.
00:35
Many polymers are made by repeating
16
35683
2170
Nhiều polyme được tạo nên bằng cách lặp lại
00:37
the same small monomer over and over again
17
37853
2836
những monome nhỏ giống nhau
trong khi một số khác được tạo nên
00:40
while others are made from two monomers
18
40689
1792
00:42
linked in a pattern.
19
42481
1923
từ hai monome được liên kết thành 1 kiểu.
00:44
All living things are made of polymers.
20
44404
2528
Tất cả mọi sinh vật sống đều được tạo nên từ polyme.
00:46
Some of the organic molecules in organisms
21
46932
2527
Một số phân tử hữu cơ trong cơ thể sống
00:49
are small and simple,
22
49459
1329
thì nhỏ và đơn giản,
00:50
having only one of a few functional groups.
23
50788
3155
có chỉ một trong vài nhóm chức năng.
00:54
Others, especially those that play structural roles
24
54467
2905
Một số khác, đặc biệt là những loại đóng vai trò cấu trúc
00:57
or store genetic information,
25
57372
1699
hoặc dự trữ thông tin di truyền,
00:59
are macromolecules.
26
59071
1767
là các đại phân tử.
01:00
In many cases, these macromolecules are polymers.
27
60838
3416
Trong nhiều trường hợp, các đại phân tử này là những polyme.
01:04
For example, complex carbohydrates
28
64254
2382
Ví dụ, những cacbonhidrat phức tạp
01:06
are polymers of simple sugars,
29
66636
2154
là polyme của các đường đơn,
01:08
proteins are polymers of amino acids,
30
68790
2304
protein là polyme của các axit amino,
01:11
and nucleic acids, DNA and RNA,
31
71094
2664
và axit nucleic, DNA hoặc RNA,
01:13
which contain our genetic information,
32
73758
1960
chứa thông tin di truyền của chúng ta,
01:15
are polymers of nucleotides.
33
75718
2531
là polyme của nucleotide.
01:18
Trees and plants are made
34
78249
1297
Các cây và thực vật được
01:19
of the polymer cellulose.
35
79546
1969
tạo nên bởi polyme xenlulo.
01:21
It's the tough stuff you find in bark and stems.
36
81515
2970
Nó là phần bền mà bạn tìm thấy trong vỏ hoặc thân cây.
01:24
Feathers,
37
84485
692
Lông chim,
01:25
fur,
38
85177
549
01:25
hair,
39
85726
537
lông thú
tóc,
01:26
and fingernails
40
86263
873
và móng tay
01:27
are made up of the protein keratin,
41
87136
2047
được tạo nên bởi protein keratin,
01:29
also a polymer.
42
89183
1590
cũng là một polyme.
01:30
It doesn't stop there.
43
90773
1650
Nó không dừng lại ở đó.
01:32
Did you know that the exoskeletons
44
92423
1500
Bạn có biết khung xương
01:33
of the largest phylum in the animal kingdom,
45
93923
2508
của ngành lớn nhất trong giới động vật,
01:36
the arthropods,
46
96431
1017
động vật chân đốt,
01:37
are made of the polymer chitin?
47
97448
1880
được tạo thành bởi polyme kitin?
01:39
Polymers also form the basis
48
99928
1732
Polyme cũng tạo thành nền tảng
01:41
for synthetic fibers, rubbers, and plastics.
49
101660
3031
cho sợi tổng hợp, cao su, và nhựa.
01:44
All synthetic polymers are derived from petroleum oil
50
104691
3385
Tất cả các polyme tổng hợp xuất phát từ dầu petroleum
01:48
and manufactured through chemical reactions.
51
108076
3200
và được sản xuất thông qua các phản ứng hoá học.
01:51
The two most common types of reactions
52
111276
2166
Hai loại phản ứng phổ biến nhất
01:53
used to make polymers
53
113442
1268
được sử dụng để tạo ra polyme
01:54
are addition reactions
54
114710
1229
là các phản ứng trùng hợp
01:55
and condensation reactions.
55
115939
2204
và phản ứng trùng ngưng.
01:58
In addition reactions,
56
118143
1322
Ngoài các phản ứng,
01:59
monomers simply add together to form the polymer.
57
119465
3088
monome đơn giản là gắn với nhau để tạo thành polyme.
02:02
The process starts with a free radical,
58
122553
2055
Quá trình diễn ra với một gốc tự do,
02:04
a species with an unpaired electron.
59
124608
3049
một loại với một electron chưa ghép đôi.
02:07
The free radical attacks
60
127657
1304
Nhóm tự do tấn công
02:08
and breaks the bonds to form new bonds.
61
128961
2563
và bẻ gãy liên kết để tạo thành liên kết mới.
02:11
This process repeats over and over
62
131524
2082
Quá trình này lặp đi lặp lại
02:13
to create a long-chained polymer.
63
133606
1997
để tạo thành một chuỗi polyme.
02:15
In condensation reactions,
64
135603
1669
Trong phản ứng trùng ngưng,
02:17
a small molecule, such as water,
65
137272
1829
một phân tử nhỏ, như nước,
02:19
is produced with each chain-extending reaction.
66
139101
3306
được sản xuất với mỗi phản ứng dây chuyền mở rộng.
02:22
The first synthetic polymers
67
142407
1526
Polyme tổng hợp đầu tiên
02:23
were created by accident
68
143933
1453
được tạo thành bất ngờ
02:25
as by-products of various chemical reactions.
69
145386
2721
là sản phẩm phụ của các phản ứng hoá học khác nhau.
02:28
Thinking they were useless,
70
148107
1243
Cho rằng chúng vô ích,
02:29
chemists mostly discarded them.
71
149350
2277
các nhà khoa học loại bỏ chúng.
02:31
Finally, one named Leo Baekeland
72
151627
2283
Cuối cùng, một người tên Leo Baekeland
02:33
decided maybe his useless by-product
73
153910
1884
quyết định có lẽ sản phẩm phụ vô dụng của ông
02:35
wasn't so useless after all.
74
155794
2292
thì không vô dụng.
Sản phẩm của ông tạo nên một loại nhựa
02:38
His work resulted in a plastic
75
158086
1629
02:39
that could be permanently squished into a shape
76
159715
2463
có thể được ép vĩnh viễn thành một hình dạng
02:42
using pressure and high temperatures.
77
162178
2343
sử dụng áp suất và nhiệt độ cao.
02:44
Since the name of this plastic,
78
164521
1651
Bởi vì tên của loại nhựa,
02:46
polyoxybenzylmethylenglycolanhydride,
79
166172
3896
polyoxybenzylmethylenglycolanhydride,
02:50
wasn't very catchy,
80
170068
1285
thì không dễ nhớ,
02:51
advertisers called it Bakelite.
81
171353
2241
những nhà quảng cáo gọi nó là Bakelite.
02:54
Bakelite was made into telephones,
82
174502
1966
Bakelite được làm thành điện thoại,
02:56
children's toys,
83
176468
887
đồ chơi trẻ em,
02:57
and insulators for electrical devices.
84
177355
2633
và chất cách điện cho các thiết bị điện.
02:59
With its development in 1907,
85
179988
2116
Cùng với sự phát triển của nó vào năm 1907,
03:02
the plastics industry exploded.
86
182104
2504
ngành công nghiệp nhựa bùng nổ.
03:04
One other familiar polymer, Silly Putty,
87
184608
2013
Một loại polyme phổ biến khác, Silly Putty,
03:06
was also invented by accident.
88
186621
2153
cũng được phát mình một cách ngẫu nhiên.
03:08
During World War II,
89
188774
1085
Trong Thế Chiến II,
03:09
the United States was in desperate need
90
189859
1742
nước Mỹ có nhu cầu khủng khiếp
03:11
of synthetic rubber to support the military.
91
191601
2589
về cao su tổng hợp để phục vụ quân đội.
03:14
A team of chemists at General Electric
92
194190
1917
Một nhóm các nhà hoá học ở General Electric
03:16
attempted to create one
93
196107
1519
cố gắng để tạo ra nó
03:17
but ended up with a gooey, soft putty.
94
197626
2550
nhưng kết thúc với loại bột nhồi dính và mềm.
Nó không phải là một loại vật liệu thay thế nhựa tốt,
03:20
It wasn't a good rubber substitute,
95
200176
2016
03:22
but it did have one strange quality:
96
202192
2269
nhưng nó có một phẩm chất lạ:
03:24
it appeared to be extremely bouncy.
97
204461
2648
nó có vẻ có độ nảy rất cao.
03:27
Silly Putty was born!
98
207109
1606
Silly Putty đã ra đời!
03:28
Synthetic polymers have changed the world.
99
208715
2211
Polyme tổng hợp đã thay đổi thế giới.
03:30
Think about it.
100
210926
1092
Hãy nghĩ về nó.
Bạn có thể tưởng tượng việc trôi qua một ngày
03:32
Could you imagine getting through a single day
101
212018
1841
03:33
without using plastic?
102
213859
1694
mà không sử dụng nhựa?
03:35
But polymers aren't all good.
103
215553
1967
Nhưng polyme thì không hoàn toàn tốt.
03:37
Styrofoam, for example, is made mainly of styrene,
104
217520
3338
Ví dụ, xốp được làm chủ yếu từ styrene,
03:40
which has been identified as a possible carcinogen
105
220858
2165
được xác định là chất có thể gây ung thư
03:43
by the Environmental Protection Agency.
106
223023
2582
bởi cơ quan bảo vệ môi trường.
03:45
As Styrofoam products are being made,
107
225605
2130
Khi một sản phẩm xốp được tạo nên,
03:47
or as they slowly deteriorate in landfills or the ocean,
108
227735
3290
hoặc khi chúng bị hư hỏng từ từ trong đất hoặc đại dương,
03:51
they can release toxic styrene
109
231025
1665
chúng có thể thải ra độc tố styrene
03:52
into the environment.
110
232690
1669
vào môi trường.
03:54
In addition, plastics that are created
111
234359
1658
Ngoài ra, nhựa được tạo thành
03:56
by addition polymerization reactions,
112
236017
2277
bằng các phản ứng trùng hợp,
03:58
like Styrofoam,
113
238294
1058
như xốp,
03:59
plastic bags,
114
239352
858
túi nhựa,
04:00
and PVC,
115
240210
1002
và PVC,
04:01
are built to be durable and food-safe,
116
241212
2204
được tạo nên để có độ bền và an toàn thực phẩm,
04:03
but that means that they don't break down
117
243416
1540
nhưng điều đó có nghĩa là chúng không phân huỷ
04:04
in the environment.
118
244956
1410
trong môi trường.
04:06
Millions of tons of plastics
119
246366
1753
Hàng triệu tấn nhựa
04:08
are dumped into landfills every year.
120
248119
2102
được thải ra đất mỗi năm.
04:10
This plastic doesn't biodegrade,
121
250221
2241
Nhựa này không phân huỷ,
04:12
it just breaks down
122
252462
1062
Nó chỉ trở nên
04:13
into smaller and smaller pieces,
123
253524
2036
những mảnh nhỏ hơn và nhỏ hơn,
04:15
affecting marine life
124
255560
1169
ảnh hưởng tới sự sống đại dương
04:16
and eventually making their way back to humans.
125
256729
3005
và cuối cùng là trở lại với con người.
04:19
Polymers can be soft or hard,
126
259734
1990
Polyme có thể mềm hoặc cứng,
04:21
squishy or solid,
127
261724
1213
nhão hoặc rắn,
04:22
fragile or strong.
128
262937
2105
mong manh hay mạnh.
04:25
The huge variation between
129
265042
2284
Sự biến động lớn giữa
04:27
means they can form
130
267326
914
có nghĩa chúng có thể hình thành
04:28
an incredibly diverse array of substances,
131
268240
2365
một mảng vô cùng đa dạng của các chất,
04:30
from DNA
132
270605
829
từ DNA
04:31
to nylon stockings.
133
271434
1974
tới vớ ni-lông.
04:33
Polymers are so useful
134
273408
1616
Polyme hữu dụng
đến nỗi chúng ta lớn lên để phụ thuộc vào chúng mỗi ngày.
04:35
that we've grown to depend on them every day.
135
275024
2469
04:37
But some are littering
136
277493
1187
Nhưng một số được xả
04:38
our oceans, cities, and waterways
137
278680
2383
ra đại dương, thành phố, và đường thuỷ
với những ảnh hưởng lên sức khoẻ chúng ta
04:41
with effects on our health
138
281063
1209
04:42
that we're only beginning to understand.
139
282272
2283
mà chúng ta mới chỉ bắt đầu hiểu ra.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7