Why did it take so long to find giant squids? - Anna Rothschild

729,423 views ・ 2024-09-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngọc Châu Phạm Reviewer: Duy Le
00:06
In 1873, two fishermen off the coast of Newfoundland
0
6836
3837
Năm 1873, hai ngư dân đang đánh bắt ngoài khơi bờ biển Newfoundland
00:10
glimpsed what they thought was a submerged shipwreck.
1
10673
3462
nhìn thấy cái mà họ nghĩ là một xác tàu đắm.
00:14
But when they probed the mass, it moved—
2
14343
2878
Nhưng khi họ thăm dò vật đó, nó đã cử động -
00:17
and huge serpentine appendages soon besieged their boat.
3
17305
4379
và những cái vòi khổng lồ ngoằn ngoèo của nó nhanh chóng bao lấy thuyền của họ.
00:21
One fisherman took an axe to the animal, and it disappeared in a cloud of ink.
4
21851
5464
Một ngư dân bổ một nhát rìu vào con vật, và nó biến mất trong một đám mây mầu đen.
00:27
What remained were two long limbs—
5
27648
2711
Những gì còn sót lại chỉ là hai cái vòi dài -
00:30
definitive evidence in a collection of clues that would only continue to grow.
6
30526
5756
bằng chứng xác thực trong một loạt các manh mối tiếp tục phát triển.
00:37
Over time, it became clear that giant squids were more than mythical monsters.
7
37283
5506
Theo thời gian, rõ ràng mực khổng lồ không chỉ là con quái vật thần thoại.
00:42
People found sizable specimens washed ashore,
8
42955
3087
Nhiều người tìm thấy những mẫu vật khá lớn dạt vào bờ,
00:46
caught in nets, and at the sea’s surface,
9
46042
2711
bị mắc vào lưới, hay trên mặt biển,
00:48
and observed sperm whales with sucker-shaped scars
10
48753
3211
hay quan sát thấy những con cá nhà táng với những vết sẹo hình ống
00:51
and large beaks in their stomachs.
11
51964
2086
và những cái mỏ lớn trong dạ dày của chúng.
00:54
But it wasn’t until recent decades that scientists actually found
12
54342
3879
Nhưng phải đến những thập kỷ gần đây, các nhà khoa học mới thực sự tìm thấy
00:58
living giant squids in their natural habitat.
13
58221
3295
những con mực khổng lồ trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
01:01
So, what do we really know about these creatures?
14
61808
3670
Vậy, chúng ta thực sự biết gì về những sinh vật này?
01:05
Well, interestingly, one thing we've gathered is that they might not even be
15
65728
5464
Thú vị thay, điều chúng ta đã thu thập được là chúng thậm chí có thể không phải
01:11
the biggest squids out there.
16
71192
2294
là những con mực lớn nhất ngoài kia.
01:14
There are hundreds of squid species inhabiting almost all parts of the ocean,
17
74278
4588
Có hàng trăm loài mực sinh sống ở hầu hết các vùng của đại dương,
01:18
ranging from the size of a thumbnail
18
78866
2253
từ kích thước của móng tay cái
01:21
to more than seven times the length of a human.
19
81119
3211
đến chiều dài gấp bảy lần chiều cao của con người.
01:24
All squids are carnivores and share the same basic body plan,
20
84664
4045
Tất cả loài mực đều là động vật ăn thịt và có chung một sơ đồ cơ thể cơ bản,
01:28
including a muscular mantle that covers their internal organs, a sharp beak,
21
88709
5131
bao gồm một lớp áo săn chắc bao phủ các cơ quan nội tạng, một cái mỏ sắc nhọn,
01:33
eight arms, and two tentacles specialized for capturing prey.
22
93881
4755
tám cánh tay và hai xúc tu chuyên để bắt con mồi.
01:38
The smallest squids eat things like tiny shrimp,
23
98886
3170
Những con mực nhỏ nhất ăn những thứ như tôm nhỏ,
01:42
while larger ones can feast on fish using their powerful beaks.
24
102056
4171
trong khi những con lớn hơn có thể ăn cá bằng cách sử dụng cái mỏ cứng của chúng.
01:46
The Humboldt squid’s bite force, for example,
25
106310
2628
Ví dụ, lực cắn của mực Humboldt
01:48
is strong enough to shatter Kevlar plates.
26
108938
3170
đủ mạnh để làm vỡ các tấm Kevlar.
01:52
And the suckers on the giant squid’s long, clubbed tentacles
27
112316
3921
Và những giác hút trên các xúc tu dài, có hình ống của con mực khổng lồ
01:56
are encircled by sharp, teeth-like protrusions
28
116237
3629
được bao quanh bởi những phần nhô ra sắc nhọn, giống như răng
01:59
that help them grip prey like deep sea fish and other squids.
29
119866
4296
giúp chúng bám lấy con mồi như cá đáy biển và các loài mực khác.
02:04
Giant squids live in the cold, dark, high pressure twilight zone.
30
124495
4755
Mực khổng lồ sống ở vùng chạng vạng, lạnh, tối và có áp suất cao của đại dương.
02:09
It's extremely unlikely you'd ever encounter one,
31
129667
3086
Rất khó có khả năng bạn sẽ gặp phải một con mực như vậy
02:12
since you'd be very out of your depth down there.
32
132753
3421
vì bạn không biết ở dưới đó có gì.
02:16
We don’t know exactly why giant squids are so big—
33
136632
3796
Chúng ta không biết chính xác tại sao mực khổng lồ lại lớn đến vậy -
02:20
but the phenomenon fits with a pattern of deep-sea gigantism,
34
140803
4129
nhưng hiện tượng này phù hợp với mô hình của tình trạng khổng lồ ở biển sâu,
02:25
where certain deep-sea species dwarf their shallow-living relatives.
35
145099
4296
nơi mà một số loài ở vùng biển sâu nhất lấn át họ hàng của chúng ở vùng nước nông.
02:29
Perhaps because food down there is scarce,
36
149770
2586
Có lẽ vì thức ăn dưới đó khan hiếm,
02:32
large animals that can cover more ground and store more food are favored.
37
152356
4588
các con vật lớn, vốn chiếm chỗ nhiều hơn và dự trữ nhiều thức ăn hơn, chiếm ưu thế.
02:37
Giant squids’ size could also give them an anti-predator advantage,
38
157236
4046
Kích thước của mực khổng lồ cũng mang lại cho chúng lợi thế chống động vật ăn thịt,
02:41
while the deep’s cool temperatures help them manage their metabolic rates.
39
161282
4504
trong khi nhiệt độ mát mẻ ở vùng nước sâu giúp chúng kiểm soát tốc độ trao đổi chất.
02:46
Innovations over the past 150 years—
40
166621
3044
Những tiến bộ trong 150 năm qua -
02:49
from dredges and bathyspheres
41
169665
2127
từ hoạt động nạo vét và tàu lặn
02:51
to untethered and remotely operated submersibles—
42
171792
3379
đến tàu ngầm tự vận hành và điều khiển từ xa -
02:55
have enabled peeks into the deep.
43
175171
2502
đã cho phép thăm dò đáy biển sâu thẳm.
02:57
And yet, it wasn’t until 2004
44
177882
2502
Tuy nhiên, phải đến năm 2004
03:00
that researchers actually saw a giant squid in its natural habitat.
45
180384
4839
các nhà nghiên cứu mới thực sự nhìn thấy một con mực khổng lồ
trong môi trường sống tự nhiên của nó.
03:05
Then finally, in 2012, scientists lured a giant squid and got it on video.
46
185806
6340
Cuối cùng, vào năm 2012, các nhà khoa học đã thu hình được một con mực khổng lồ.
03:12
They used a stealth camera system fitted with a device
47
192271
2962
Họ đã sử dụng một hệ thống camera tàng hình với một thiết bị
03:15
mimicking a bioluminescent jellyfish under attack.
48
195233
3128
bắt chước một con sứa phát quang sinh học đang bị tấn công.
03:18
The system had no thrusters, keeping it unobtrusively quiet.
49
198694
4046
Hệ thống không có động cơ đẩy, giữ cho nó yên tĩnh một cách kín đáo.
03:22
And it only projected beams of red light— undetectable to most deep-sea dwellers.
50
202949
5672
Và nó chỉ chiếu những chùm ánh sáng đỏ-
mà hầu hết các cư dân biển sâu không thể phát hiện được.
03:28
Both encounters revealed that giant squids are not sit-and-wait predators,
51
208829
4713
Cả hai cuộc chạm trán đều tiết lộ rằng mực khổng lồ không phải kẻ săn mồi thụ động,
03:33
as previously suspected.
52
213542
1961
như đã giả định trước đây.
03:35
Instead, they’re active hunters that use their basketball-sized eyes
53
215586
4421
Thay vào đó, chúng là các thợ săn tích cực sử dụng đôi mắt có kích cỡ quả bóng rổ
03:40
to stalk their prey
54
220007
1293
để rình rập con mồi
03:41
before projecting their tentacles and snatching animals up to 10 meters away.
55
221300
4713
trước khi phóng xúc tu và chộp lấy con mồi cách xa tới 10 mét.
03:47
But many questions still stand.
56
227181
2377
Nhưng nhiều câu hỏi vẫn còn bỏ ngõ.
03:49
We know sperm whales eat giant squids,
57
229767
2794
Chúng ta biết cá nhà táng ăn những con mực khổng lồ,
03:52
but it’s unclear how fierce the fight is
58
232561
2211
nhưng không rõ cuộc chiến khốc liệt thế nào
03:54
and if the squids ever stand much of a chance of escaping.
59
234772
3712
và liệu con mực có khi nào trốn thoát được hay không.
03:58
Extrapolating off the number of giant squid beaks in whale bellies,
60
238776
4254
Ngoại suy bằng số lượng mỏ mực khổng lồ trong dạ dày cá voi,
04:03
one estimate placed the global giant squid population at around 4 million.
61
243155
5381
một ước tính đã đưa ra số lượng mực khổng lồ toàn cầu vào khoảng 4 triệu con.
04:08
It seems they mate when a male injects sperm packets into a female’s arm—
62
248828
5255
Có vẻ như khi giao phối, con đực tiêm các gói tinh trùng vào cánh tay con cái -
04:14
but exactly how they find each other and what happens after are uncertain.
63
254333
4964
nhưng chính xác cách chúng đi tìm nhau và điều gì xảy ra sau đó là không chắc chắn.
04:20
Giant squids are globally distributed,
64
260589
2753
Mực khổng lồ phân bố trên toàn cầu,
04:23
but they’re mostly missing from the planet’s polar regions,
65
263342
3212
nhưng chúng hầu hết bị mất tích ở các vùng cực của hành tinh,
04:26
one of which happens to be where another humongous squid species lurks:
66
266721
4504
một trong số đó tình cờ là nơi một loài mực khổng lồ khác ẩn nấp:
04:31
the elusive colossal squid.
67
271392
2294
loài mực colossal hiếm gặp.
04:34
Far fewer specimens have been collected,
68
274186
2211
Rất ít mẫu vật được thu thập
04:36
and they’ve yet to be seen or documented in their habitat.
69
276397
3837
và chúng vẫn chưa được nhìn thấy hoặc ghi nhận lại trong môi trường chúng sống.
04:40
But we know they’re from a completely different family than giant squid—
70
280526
3879
Nhưng chúng ta biết chúng thuộc một họ hoàn toàn khác với mực khổng lồ -
04:44
evidence that gigantism independently evolved more than once among squids.
71
284655
5089
bằng chứng cho thấy bệnh khổng lồ đã tiến hóa độc lập hơn một lần giữa các loài mực.
04:49
Their limbs are shorter than giant squids’,
72
289869
2043
Các xúc tu của chúng ngắn hơn mực khổng lồ,
04:51
but their mantles are larger, making them up to twice as heavy.
73
291912
4213
nhưng lớp áo của chúng dày hơn, khiến chúng nặng gấp đôi.
04:56
And unlike the giant squid’s toothy tentacles,
74
296417
2920
Và không giống như những xúc tu có răng của mực khổng lồ,
04:59
colossal squids have hooked, swiveling sucker barbs.
75
299545
4046
những con mực colossal có những chiếc gai mút dạng móc xoay.
05:04
Much remains mysterious about these animals.
76
304050
2877
Vẫn còn nhiều điều bí ẩn về những con vật này.
05:07
But we know they’re down there,
77
307303
1668
Nhưng chúng ta biết chúng đang ở dưới đó,
05:08
guarding their secrets in the deep, dark sea.
78
308971
4088
bảo vệ bí mật của chúng dưới đáy biển sâu thăm thẳm.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7