The nurdles' quest for ocean domination - Kim Preshoff

Quá trình tìm kiếm sự thống trị của nurdle

319,157 views

2014-08-04 ・ TED-Ed


New videos

The nurdles' quest for ocean domination - Kim Preshoff

Quá trình tìm kiếm sự thống trị của nurdle

319,157 views ・ 2014-08-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nghia Dang Reviewer: Dao Co
00:06
Meet the nurdles.
0
6632
1690
Hãy gặp những nurdle* này
00:08
They may be tiny, look harmless, and sound like a bunch of cartoon characters,
1
8322
4479
Chúng trông nhỏ bé, vô hại và nghe như nhân vật hoạt hình
00:12
but don't be fooled.
2
12801
1611
Nhưng đừng để bị che mắt
00:14
These little guys are plotting ocean domination.
3
14412
3086
Những vật thể nhỏ này thống trị đại dương
00:17
Nurdles are some of the planet's most pervasive pollutants,
4
17498
3612
Nurdle là tác nhân ô nhiễm đang tràn lan
00:21
found in lakes, rivers, and oceans across the globe.
5
21110
4019
được tìm thấy trong hồ, sông và đại dương
00:25
The tiny factory-made pellets form the raw material
6
25129
3644
Nurdle là nguyên liệu ban đầu
00:28
for every plastic product we use.
7
28773
2565
cho sản xuất đồ nhựa
00:31
And each year, billions of pounds of nurdles
8
31338
2397
Và mỗi năm, hàng tỉ tấn nurdle
00:33
are produced, melted, and molded
9
33735
2619
được sản xuất và tiêu thụ
00:36
into toys, bottles, buttons, bags, pens, shoes, toothbrushes, and beads.
10
36354
7944
dùng cho đồ chơi, chai nhựa, túi, giày...
00:44
They are everywhere.
11
44298
2469
Nurdle ở khắp nơi
00:46
And they come in many guises, multi-colored and many-shaped,
12
46767
3924
Và chúng có nhiều dạng, màu sắc và hình dáng
00:50
they range in size from just a few millimeters to mere specks
13
50691
3939
Độ lớn khoảng vài mm đến vài specks
00:54
that are only visible through a microscope.
14
54630
2495
và chỉ được nhìn thấy nhờ kính hiển vi
00:57
But their real advantage in the quest for ocean domination
15
57125
2864
Nhưng lợi ích trong việc tìm kiếm sự thống trị biển cả
00:59
is their incredible endurance, which allows them to persist
16
59989
3776
là sức chịu đựng kinh ngạc khiến chúng trường tồn
01:03
in an environment for generations because their artificial makeup
17
63765
3617
qua nhiều thế hệ do sự gây dựng nhân tạo
01:07
makes them unable to biodegrade.
18
67382
3017
ngăn cản sự phân huỷ sinh học
01:10
So, just as long as they don't get into the environment,
19
70399
2921
Cho nên, miễn chúng không bị thải ra môi trường
01:13
we have nothing to worry about, right?
20
73320
2079
chúng ta không phải lo lắng gì
01:15
The problem is nurdles have a crafty way of doing exactly this.
21
75399
4428
Vấn đề là nurdle có mánh để thoát ra ngoài
01:19
Produced in several countries and shipped to plastic manufacturing plants
22
79827
4010
Được sản xuất và di chuyển khắp nơi
01:23
the world over, nurdles often escape
23
83837
2799
nurdle dễ dàng bị rò rỉ
01:26
during the production process, carried by runoff to the coast
24
86636
3804
trong quá trình sản xuất bởi dòng chảy gần bờ
01:30
or during shipping when they're mistakenly tipped into the waves.
25
90440
3949
hay sự vận chuyển khi chúng bất cẩn va phải sóng
01:34
Once in the water, nurdles are swiftly carried by currents,
26
94389
3718
Một khi vào đạu dương, nurdle nhanh chóng trôi theo dòng chảy
01:38
ultimately winding up in huge circulating ocean systems
27
98107
4006
và tuần hoàn trong đại dương
01:42
called gyres, where they convene to plan their tactics.
28
102113
3729
và bắt đầu tập hợp và bắt đầu "kế hoạch"
01:45
The Earth has five gyres that act as gathering points,
29
105842
2908
Trái đất có 5 sự tuần hoàn hoạt động như thu gom
01:48
but the headquarters of nurdle ocean domination
30
108750
3248
nhưng nurdle tập trung nhiều nhất ở
01:51
are in the Pacific Ocean, where the comparative enormity of the gyre
31
111998
3975
Thái Bình Dương nơi sự chênh lệch của dòng tuần hoàn
01:55
and the resulting concentration of pollution
32
115973
3081
và sự tập trung của tác nhân ô nhiễm
01:59
is so huge that it's known as The Great Pacific Garbage Patch.
33
119054
4204
rất lớn và được biết đến như Bãi Rác.
02:03
Here, nurdles have good company.
34
123258
2699
Ở đây là nhà của nurdle.
02:05
This gyre draws in all kinds of pollution,
35
125957
2593
dòng biển mang theo nhiều tác nhân ô nhiễm
02:08
but because they don't biodegrade, plastics dominate,
36
128550
3366
nhưng vì chúng không phân huỷ, nhựa tích tụ
02:11
and they come from other sources besides nurdles, too.
37
131916
3262
và đến từ nhiều nguồn khác
02:15
You know those tiny beads you see in your face wash or your toothpaste?
38
135178
3812
Bạn có biết những hạt nhỏ trong sữa rửa mắt hay kem đáng răng?
02:18
They're often made of plastic, and after you flush them down the drain,
39
138990
3376
chúng cũng là nhựa, và sau khi rửa
02:22
some also end up in this giant garbage patch,
40
142366
2906
chúng được chứa trong các thùng rác lớn
02:25
much to the delight of the nurdles, building up their plastic army there.
41
145272
3763
tạo thành địa điểm cho nurdle tích tụ
02:29
And then there are the large pieces of unrecycled plastic litter,
42
149035
3840
Và sau đó,những sản phẩm nhựa lớn
02:32
like bottles and carrier bags, transported by runoff from land to sea.
43
152875
5565
như chai hay túi ni-lông bị thải ra biển
02:38
Over time, these plastic chunks turn into a kind of nurdle, too,
44
158440
4120
Sau thời gian, những khối nhựa biến thành nurdle
02:42
but one that's been worn down by the elements, not made in a factory.
45
162560
4036
nhưng từ nhiều thành phần, không phải từ nhá máy
02:46
And as if they weren't threatening enough,
46
166596
2117
Giống như chúng không đủ nguy hiểm
02:48
the rough, pitted surfaces of these microplastics,
47
168713
3027
bề mặt của những vi vật này
02:51
the name we give to all those collective plastic bits,
48
171740
2533
đó là tên cho những khối nhựa
02:54
water-born chemicals stick, or adhere, to them,
49
174273
2968
dính với các chất hoá học
02:57
making them toxic.
50
177241
1887
làm cho chúng độc hại
02:59
This gathering has grown so immense that the oceanic garbage patch can shift
51
179128
4252
những khối này lớn dần đến nỗi Bãi Rác to dần
03:03
from around the size of Texas to something the size of the United States.
52
183380
5143
giống Texas và rồi cả Hoa Kỳ
03:08
But while this toxic tornado is circulating,
53
188523
2339
Nhưng trong khi vòng xoáy này đang hoạt động
03:10
the birds, fish, filter feeders, whales, and crustaceans around it
54
190862
5406
chim, cá và các sinh vật xung quanh
03:16
are just going about their daily business, which means they're looking for food.
55
196268
4512
cũng vẫn đang hoạt động kiếm ăn
03:20
Unfortunately for them, tiny bits of floating plastic
56
200780
3216
Không may, những hạt nhựa
03:23
look a lot like fish eggs and other enticing bits of food.
57
203996
3338
trông như trứng cá hay đồ ăn
03:27
But once ingested, microplastics have
58
207334
2584
Một khi nuốt, hạt nhựa
03:29
a very different and terrible habit of sticking around.
59
209918
4245
dính khắp nơi.
03:34
Inside an animal's stomach, they not only damage its health
60
214163
3179
Trong dạ dày sinh vật, hạt nhưa không chỉ phá hoại sức khoẻ
03:37
with a cocktail of toxins they carry but can also lead to starvation
61
217342
4316
bởi chất hoá học, mà còn gây chết đói
03:41
because although nurdles may be ingested, they're never digested,
62
221658
4522
bởi vì nurdle không bị tiêu hoá
03:46
tricking an animal into feeling like it's continually full
63
226180
3348
làm cho sinh vật tưởng chúng vẫn no
03:49
and leading to its eventual death.
64
229528
2672
và dẫn đến cái chết
03:52
When one organism consumes another, microplastics and their toxins
65
232200
3539
Trong lưới thức ăn, hạt nhựa và chất độc
03:55
are then passed up through the food chain.
66
235739
3280
được chuyển đi khắp các sinh vật
03:59
And that's how, bit by bit, nurdles accomplish their goal,
67
239019
4232
và nurdle càng ngày thống trị biển cả
04:03
growing ever more pervasive as they wipe out marine life
68
243251
3290
phát triển và xâm lấn sinh thái biển
04:06
and reshape the ocean's ecosystems.
69
246541
2685
và thay đổi hệ sinh thái
04:09
So, how to break this cycle?
70
249226
2242
Vậy, làm sao để khắc phục
04:11
The best solution would be to take plastics out of the equation altogether.
71
251468
4068
Cách tốt nhất là loại bỏ nhựa.
04:15
That'll take a lot of time but requires only small collective changes,
72
255536
4131
Hơi mất thời gian nhưng chỉ cần nhều thay đổi nhỏ
04:19
like more recycling, replacing plastics with paper and glass,
73
259667
4104
dùng giấy hay thuỷ tinh thay vì nhựa
04:23
and ditching that toothpaste with the microbeads.
74
263771
3110
và không dùng kem đánh răng có hạt nhựa
04:26
If we accomplish these things, perhaps over time
75
266881
2332
Nếu ta làm được, có lẽ cần thời gian
04:29
fewer and fewer nurdles will turn up at that giant garbage patch,
76
269213
3848
thì ít nurdle tích tụ ở bãi rác
04:33
their army of plastics will grow weaker,
77
273061
2169
ổ của chúng sẽ tan rã dần
04:35
and they'll surrender the ocean to its true keepers once more.
78
275230
3569
và từ bỏ biển khơi, trả lại cho các sinh vật
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7