Mysteries of vernacular: Inaugurate - Jessica Oreck

37,987 views ・ 2013-05-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Ha Trang Nguyen Reviewer: Huong Nguyen
00:14
Mysteries of vernacular
1
14210
2330
Bí ẩn của từ địa phương
00:16
Inaugurate:
2
16540
1489
Inaugurate,
00:18
to begin or introduce a system, policy, or period
3
18029
3975
mở đầu hoặc giới thiệu một hệ thống, chính sách, hay một thời kỳ
00:22
or to admit someone formally into public office.
4
22004
3998
hoặc chính thức kết nạp ai đó vào văn phòng công.
00:26
The word inaugurate probably begins
5
26002
2509
Từ Inaugurate bắt nguồn từ
00:28
with the Latin word avis,
6
28511
2261
từ tiếng Latin "avis",
00:30
meaning bird.
7
30772
1659
có nghĩa là chim.
00:32
In ancient Rome, avis was combined
8
32431
2419
Thời La Mã cổ đại, từ "avis" được kết hợp
00:34
with the Latin verb garrire, to talk.
9
34850
4512
với động từ tiếng Latin "garrire", nói chuyện.
00:39
The two words together made augur,
10
39362
4154
Hai từ này kết hợp với nhau tạo thành từ "augur",
00:43
literally one who talks to birds.
11
43516
3164
theo nghĩa đen là "người nói chuyện với các loài chim"
00:46
Figuratively, however, augur was the name given
12
46680
3228
Tuy nhiên, theo nghĩa ẩn dụ, "augur" là cái tên được đặt
00:49
to a specific religious official,
13
49908
2476
cho một vị ủy viên tôn giáo cụ thể,
00:52
a type of soothsayer or prophet,
14
52384
2455
một kiểu nhà tiên tri hay người dự đoán tương lai,
tiên tri qua việc nghiên cứu hành vi của bầy chim.
00:57
who foretold events by studying the behavior of birds.
15
57294
2457
00:59
No major decision was made
16
59751
1834
Không một quyết định lớn nào đưa ra
01:01
without the augur's consultation.
17
61585
3091
mà không có sự cố vấn của những người dự đoán này.
01:04
He would analyze flight patterns and direction,
18
64676
3107
Anh ta sẽ phân tích các kiểu hình và hướng chim bay,
01:07
bird calls,
19
67783
1255
tiếng loài chim gọi nhau,
01:09
and general bird activities,
20
69038
1918
và các hoạt động cơ bản của chúng,
01:10
and then use these signs to interpret the will of the gods.
21
70956
4728
rồi dùng những dấu hiệu này để giải nghĩa ý chỉ của chúa trời.
01:15
From augur comes the verb inaugurare,
22
75684
3965
Động từ Inaugurare được hình thành từ từ "augur",
01:19
to see omens from the flight of birds,
23
79649
3623
nhận biết các điềm báo từ đường chim bay,
01:23
and, then later, to consecrate or act
24
83272
3166
rồi sau đó tiến hành cầu nguyện hoặc hành động
01:26
when such omens are favorable.
25
86438
3166
khi những điềm báo này mang ý nghĩa tốt.
01:29
Roman officials could only be installed in office
26
89604
3364
Các ủy viên La Mã chỉ được nhậm chức
01:32
when the avian omens were auspicious.
27
92968
3855
khi điềm báo từ loài chim là điềm lành.
01:36
Centuries later,
28
96823
1505
Vài thế kỷ sau đó,
01:38
the word was eventually transmuted into English
29
98328
3556
từ này thậm chí được chuyển sang tiếng Anh
01:41
as inaugurate.
30
101884
2030
thành "inaugurate".
01:43
Along the way, it lost its veneer of superstition
31
103914
3216
Trong quá trình đó, nó đã đánh mất ý nghĩa về mặt tâm linh
01:47
and was admitted formally
32
107130
1975
và chính thức được công nhận
01:49
into the jargon of politics.
33
109105
2529
là biệt ngữ thuộc về chính trị.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7