QUITE vs QUIET Meaning, Pronunciation, and Difference | Learn with Example English Sentences

32,698 views ・ 2021-11-09

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everybody. I’m Esther.
0
260
2280
Chào mọi người. Tôi là Esther.
00:02
In this video, I’m going to talk about two similar and sometimes confusing English words
1
2540
6080
Trong video này,
tôi sẽ nói về hai từ tiếng Anh tương tự và đôi khi gây nhầm lẫn là
00:08
‘quite’ and ‘quiet’.
2
8620
3136
'quite' và 'quiet'.
00:11
Although ‘quite’ and ‘quiet’ are spelled and pronounced differently,
3
11756
5033
Mặc dù 'quite' và 'quiet' được đánh vần và phát âm khác nhau nhưng
00:16
many students still confuse these words
4
16789
2814
nhiều học sinh vẫn nhầm lẫn giữa những từ này, đặc biệt là khi viết.
00:19
especially in their writing.
5
19603
2263
00:21
By the end of this video, you'll be a master at using them.
6
21866
3578
Đến cuối video này,
bạn sẽ thành thạo cách sử dụng chúng.
00:25
So keep watching.
7
25444
1215
Vì vậy hãy tiếp tục theo dõi.
00:29
Let’s start with ‘quite’.
8
29848
2351
Hãy bắt đầu với 'khá'.
00:32
Listen carefully to how I say it.
9
32199
2617
Hãy lắng nghe cẩn thận cách tôi nói.
00:34
‘quite’
10
34816
2031
'khá'
00:36
‘quite’
11
36847
1573
'khá'
00:38
It's an adverb.
12
38420
1938
Đó là một trạng từ.
00:40
it means to a large degree or completely.
13
40357
3615
nó có nghĩa là ở một mức độ lớn hoặc hoàn toàn.
00:43
It can also mean truly or considerably.
14
43972
4151
Nó cũng có thể có nghĩa là thực sự hoặc đáng kể.
00:48
Let’s look at some examples.
15
48123
2370
Hãy xem xét một số ví dụ.
00:50
The first sentence says,
16
50493
1713
Câu đầu tiên nói,
00:52
‘We've had quite a lot of rain this year.’
17
52206
3494
'Chúng ta đã có khá nhiều mưa trong năm nay.'
00:55
The word ‘quite’ emphasizes that there was a lot of rain.
18
55700
5265
Từ 'khá' nhấn mạnh rằng có rất nhiều mưa.
01:00
The next sentence says,
19
60965
1570
Câu tiếp theo nói,
01:02
‘I hadn't seen Rebecca in quite a while.’
20
62535
3641
'Tôi đã không gặp Rebecca khá lâu rồi.'
01:06
Again, ‘quite a while’ emphasizes that it's been a really long time.
21
66176
5468
Một lần nữa, 'khá lâu' nhấn mạnh rằng đã rất lâu rồi.
01:11
I hadn't seen Rebecca for a very long time.
22
71644
4311
Đã lâu rồi tôi không gặp Rebecca.
01:15
Now, I will talk about the word ‘quiet’.
23
75955
3504
Bây giờ tôi sẽ nói về từ “im lặng”.
01:19
Listen carefully to how I say it.
24
79459
2800
Hãy lắng nghe cẩn thận cách tôi nói.
01:22
‘quiet’
25
82259
1884
'im lặng'
01:24
‘quiet’
26
84143
1514
'im lặng'
01:25
It is usually an adjective.
27
85658
2334
Nó thường là một tính từ.
01:27
It means there is very little or no sound.
28
87992
3416
Nó có nghĩa là có rất ít hoặc không có âm thanh.
01:31
Let's take a look at some examples.
29
91408
2560
Chúng ta hãy xem một số ví dụ.
01:33
The first sentence says,
30
93968
1362
Câu đầu tiên nói,
01:35
‘She spoke in a quiet voice.’
31
95330
3067
'Cô ấy nói bằng một giọng trầm lặng.'
01:38
This means that her voice was very little - I almost couldn't hear it.
32
98397
5265
Điều này có nghĩa là giọng nói của cô ấy rất nhỏ - tôi gần như không thể nghe thấy.
01:43
The next sentence says,
33
103662
1637
Câu tiếp theo nói,
01:45
‘It's so quiet without the kids here.’
34
105299
3176
'Thật yên tĩnh khi không có bọn trẻ ở đây.'
01:48
When the kids are not here, it's quiet.
35
108475
2733
Khi những đứa trẻ không ở đây, nó yên tĩnh.
01:51
There is not much noise.
36
111208
2657
Không có nhiều tiếng ồn.
01:53
Now, let's do a checkup.
37
113865
2199
Bây giờ chúng ta hãy kiểm tra.
01:56
In the sentence below, we need to fill in the blanks with ‘quiet’ or ‘quite’.
38
116064
5825
Trong câu dưới đây,
chúng ta cần điền vào chỗ trống 'im lặng' hoặc 'khá'.
02:01
Take a moment to think about where these words belong.
39
121889
8758
Hãy dành một chút thời gian để suy nghĩ xem những từ này thuộc về đâu.
02:10
The first part of the sentence says,
40
130647
2430
Phần đầu tiên của câu nói, 'Anh ấy _trống_thông minh.'
02:13
‘He's _blank_ intelligent.’
41
133077
2528
02:15
I want to use the word that shows that he's very intelligent,
42
135605
4185
Tôi muốn dùng từ để chỉ anh ấy rất thông minh,
02:19
emphasizing how intelligent this person is.
43
139790
3822
nhấn mạnh người này thông minh đến mức nào.
02:23
So which word do I use?
44
143612
1938
Vậy tôi sử dụng từ nào?
02:25
I use ‘quite’.
45
145550
1729
Tôi sử dụng 'khá'.
02:27
‘He's quite intelligent.’
46
147279
2617
'Anh ấy khá thông minh.'
02:29
The second part of the sentence says,
47
149896
2091
Phần thứ hai của câu nói,
02:31
‘but he is a very _blank_ child.’
48
151987
3319
'nhưng anh ấy là một đứa trẻ rất _trống rỗng_.'
02:35
We need an adjective to describe this child.
49
155306
3743
Chúng ta cần một tính từ để miêu tả đứa trẻ này.
02:39
‘quiet’ is the right word to use.
50
159049
2674
'im lặng' là từ thích hợp để sử dụng.
02:41
So we should say,
51
161723
1585
Vì thế chúng ta nên nói,
02:43
‘He's quite intelligent, but he is a very quiet child.’
52
163308
6087
'Nó khá thông minh, nhưng nó là một đứa trẻ rất trầm lặng.'
02:49
Now you know the difference between ‘quite’ and ‘quiet’.
53
169395
4376
Bây giờ bạn đã biết sự khác biệt giữa 'khá' và 'yên tĩnh'.
02:53
They can be confusing especially in writing
54
173771
3715
Chúng có thể gây nhầm lẫn, đặc biệt là trong văn viết
02:57
but now you know how to use them well.
55
177486
3610
nhưng bây giờ bạn đã biết cách sử dụng chúng tốt.
03:01
See you in the next video. Bye.
56
181096
3669
Hẹn gặp lại các bạn trong video tiếp theo. Tạm biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7