10 Common British English Slang Expressions & Phrases

1,243,341 views ・ 2017-09-03

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
(upbeat electronic music)
0
1910
3500
nhạc electric sôi động
00:10
(whispering to self)
1
10446
2499
(thì thầm trong miệng)
00:12
Okay.
2
12945
1000
Okay
00:13
(clears throat)
3
13945
1192
(tằng hắng)
00:15
(breathes loudly)
4
15137
2535
(hít thở mạnh)
00:17
- Hello, everyone!
5
17672
946
Xin chào các bạn!
00:18
And welcome back to English With Lucy.
6
18618
3850
Và chào mừng trở lại với chương trình English với Lucy
00:22
I have a cold in,
7
22468
1417
Tôi đang bị cảm trong tháng...
00:26
oh my god, it's September!
8
26129
1808
Oh quên mất, đã tháng chín rồi
00:27
(laughs)
9
27937
833
(cười)
00:28
I thought it was August.
10
28770
1907
Vậy mà tôi cứ nghĩ là tháng tám chứ
00:30
Okay, I have a cold in September, which actually
11
30677
2100
Ok, tôi đang bị cảm trong tháng chín này
00:32
isn't that bad, but I am suffering,
12
32777
2712
mà không thật sự quá tệ nhưng tôi đang cố chịu đựng
00:35
so if my voice sounds strange
13
35489
2861
Vì thế giọng nói của tôi hơi lạ
00:38
or extra sexy,
14
38350
1167
hoặc cực kì... quyến rũ
00:41
then you know why.
15
41470
1500
bạn biết tại sao rồi đấy.
00:45
I sound like a smoker.
16
45033
903
00:45
You know why.
17
45936
1083
Tôi nói cứ như là người hút thuốc vậy
Bạn biết tại sao rồi đấy
00:48
Yeah, I've got a really bad cold,
18
48721
1645
Vâng, tôi bị cảm quá nặng
00:50
but I'm here and I'm ready to do the lesson with you.
19
50366
2698
nhưng tôi vẫn ổn và sẵn sàng thực hiện bài học này cùng với các bạn
00:53
So I thought my voice sounds wintery,
20
53064
1983
Tôi nghĩ giọng tôi nói như đang trong mùa đông vậy
00:55
so I tried to make myself look all summery,
21
55047
2446
Vì thế tôi ăn mặc như thể đang là mùa hè
00:57
ready for the summer that I didn't have this year.
22
57493
3421
sẵn sàng cho một mùa hè mà tôi đã không được hưởng thụ năm nay
01:00
Today I thought I would do a video about some
23
60914
2636
Hôm nay, tôi nghĩ tôi sẽ làm một video về
01:03
British slang phrases, expressions, and idioms.
24
63550
3536
một vài cụm từ lóng, các câu nói thông dụng và các thành ngữ
01:07
So today I'm going to give you a lovely long list
25
67086
3386
Hôm nay tôi sẽ gửi đến bạn một list dài danh sách dễ thương
01:10
of phrases that I've thought of recently.
26
70472
3059
của một số nhóm từ mà tôi mới nghĩ gần đây
01:13
And I'm gonna give you some examples
27
73531
2342
Và tôi sẽ cho bạn một vài ví dụ cụ thể
01:15
and I'm gonna make sure that you really
28
75873
1736
và tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thật sự
01:17
understand them so that you can use them
29
77609
2438
hiểu rõ nghĩa của chúng để mình có thể áp dụng
01:20
in your daily life as well.
30
80047
1854
trong cuộc sống hằng ngày thật tốt
01:21
Some of them are going to be quite informal,
31
81901
2460
Một vài câu nói sẽ khá là bình dân, không trịnh trọng
01:24
so you might not want to use them in English exams,
32
84361
3246
vì thế có thể bạn sẽ không muốn sử dụng chúng trong các bài tập English,
01:27
but if you're visiting the UK or America,
33
87607
3361
nhưng nếu bạn đang viếng thăm, dạo chơi ở UK hay US
01:30
I focus on British English here,
34
90968
1716
Ở đây, tôi tập trung chủ yếu về ngôn ngữ Anh Anh,
01:32
but many of these are relevant for American English as well.
35
92684
3282
nhưng vẫn có nhiều câu vẫn phù hợp trong ngôn ngữ Anh Mỹ
01:35
I'm just gonna call them British English expressions
36
95966
2216
Nhưng tôi sẽ chỉ gọi chúng là những cụm từ thông dụng trong ngôn ngữ Anh Anh
01:38
to make sure that anyone who wants to learn
37
98182
1908
để đảm bảo cho những ai chỉ muốn học
01:40
British English knows that this video will help them.
38
100090
3569
ngôn ngữ Anh Anh thì video này sẽ giúp họ học
01:43
Quickly before we get started, I just want
39
103659
1816
Nhanh thôi trước khi vào bài học, tôi chỉ muốn
01:45
to thank the sponsor of today's video, italki.
40
105475
3205
nói cảm ơn đến nhà tài trợ cho video ngày hôm nay, là Italki
01:48
Italki is on online database full of native,
41
108680
3551
Italki là một trang web online đa đạng, quy mô lớn với đầy đủ giáo viên bản ngữ
01:52
non-native language teachers, and you can book in
42
112231
2695
và không bản ngữ, và bạn có thể đặt lịch học
01:54
for private one-on-one lessons, and it's a great way
43
114926
2618
riêng tư cho từng bài một, và điều đó là cách học rất tuyệt
01:57
of getting corrected conversation practise if you
44
117544
2898
nhằm đạt được những bài tập thực hành đối thoại thật tốt, thật chính xác
02:00
don't have access to a private teacher where you are.
45
120442
2985
khi bạn không tìm được cho mình một giáo viên bản ngữ riêng ở nơi mình ở
02:03
You can get lessons 24-seven, every day of the year,
46
123427
4119
Bạn có thể nhận các bài học 24/7, mỗi ngày trong năm,
02:07
every hour of the day, anywhere in the world,
47
127546
2704
mỗi giờ trong một ngày và bất cứ nơi nào trên thế giới
02:10
as long as you have an Internet connection.
48
130250
2177
miễn là bạn có kết nối Internet
02:12
And they have given me a special discount to pass on to you.
49
132427
2694
Và họ đã gửi đến tôi một gói giảm giá khá đặt biệt để tặng các bạn
02:15
You can get a buy one, get one free on lessons.
50
135121
2385
Bạn có thể có gói bài học mua một tặng một
02:17
So you get $10 for free when you make
51
137506
2746
Hoặc được nhận thêm 10$ miễn phí
02:20
your first purchase of $10.
52
140252
1828
khi bạn mua gói học đầu tiên
02:22
All you have to do is click on the link
53
142080
1476
Và tất cả những gì bạn cần làm là click vào đường link
02:23
in the description box.
54
143556
1232
ngay bên dưới hộp miêu tả
02:24
You'll see my smiling face.
55
144788
1871
Bạn sẽ thấy mặt cười của tôi
02:26
Sign up, make your first purchase, and then
56
146659
2167
Đăng ký nào, mua cho mình gói học đầu tiên, và sau đó
02:28
within 48 hours, they will manually add that
57
148826
2113
trong vòng 48 tiếng đồng hồ, họ sẽ thủ công thêm
02:30
extra credit to your account.
58
150939
1993
thẻ mở rộng cho tài khoản của bạn
02:32
Right, let's get on with the lesson.
59
152932
2480
Nào, chúng ta tiếp tục với bài học nào!
02:35
Now, the first phrase is something that I might have
60
155412
3499
Bây giờ, cụm từ đầu tiên là cụm từ mà có lẽ tôi đã
02:38
mentioned in a previous video, but I feel like
61
158911
2055
từng đề cập cho các bạn trong bài học trước rồi, nhưng tôi cảm thấy
02:40
it's really important, and extra important,
62
160966
2924
nó thật sự quan trọng, và cực kỳ quan trọng
02:43
because yesterday I met with friend
63
163890
1826
bởi vì vào ngày hôm qua khi tôi gặp bạn tôi
02:45
and she told me a really funny anecdote.
64
165716
3239
và cô ấy đã kể cho tôi một câu vặt rất buồn cười
02:48
So the phrase is "to be knackered."
65
168955
2721
Đó là cụm từ "to be knackered"
02:51
Now, this is informal.
66
171676
1224
Câu chuyện này không trang trọng chút nào
02:52
It could be considered slightly rude,
67
172900
1759
Nó dường như hơi thô lỗ
02:54
so be careful where you use it,
68
174659
1899
vì thế hãy thận trọng nơi mà bạn dùng cụm từ này
02:56
not in professional or educational situations,
69
176558
3129
không nên dùng nó trong những buổi nói chuyện chuyên môn hoặc trong ngữ cảnh giáo dục, sư phạm
02:59
but maybe around friends and perhaps family.
70
179687
2776
nhưng có thể dùng trong giao tiếp bạn bè và có lẽ trong gia đình
03:02
To be knackered means you're exhausted or really tired,
71
182463
3165
"To be knackered" nghĩa là bạn đang kiệt sức, thật sự rất rất mệt
03:05
and this is a phrase that I use all the time.
72
185628
2578
và đây là câu mà tôi đang sử dụng trong thời gian này
03:08
Oh my god, I am knackered.
73
188206
2167
Ôi, tôi thật sự rất mệt
03:11
I am exhausted.
74
191617
1973
Tôi kiệt sức
03:13
The reason that I wanted to mention it
75
193590
1410
Lý do mà tôi muốn đề cập đến bạn câu nói này
03:15
is because a friend was talking to me.
76
195000
1355
là bởi gì cô bạn đã nói chuyện với tôi
03:16
I think she went on a date or something
77
196355
1648
Tôi nghĩ cô ấy đang hẹn hò hay là mối quan hệ gì đó
03:18
with an Italian guy, and he said to her after work,
78
198003
3721
với một người anh chàng Italy, và anh ấy đã nói với cô ấy câu nói đó sau khi tan ca
03:21
"Oh my god, I am absolutely naked."
79
201724
2793
"Oh my god, I am absolutely naked"
03:24
(laughs)
80
204517
1543
(cười)
03:26
And naked obviously means you have no clothes on,
81
206060
3389
Và từ "naked" nghĩa chính xác của nó là bạn đang không mặc đồ
03:29
so I just want to reiterate the fact that
82
209449
2947
tôi chỉ muốn nhắc lại thực tế
03:32
the pronunciation of knackered
83
212396
3127
phát âm của "knackered"
03:35
is really important.
84
215523
1799
rất rất quan trọng
03:37
You don't want to go telling people you're absolutely naked.
85
217322
3106
Bạn không muốn nói với mọi người bạn đang hoàn toàn "naked"-"không mặc đồ"
03:40
You want to be knackered.
86
220428
2580
Bạn chỉ muốn nói là "knackered" - tôi rất mệt
03:43
(laughs)
87
223008
948
03:43
I thought that was so funny and she said
88
223956
1605
(cười)
Tôi nghĩ đó là một câu chuyện khá thú vị và cô ấy nói rằng
03:45
she did correct him very nicely, so good on her.
89
225561
3488
Cô ấy khẳng định anh ấy rất dễ thương và điều đó rất tuyệt
03:49
Okay, the next phrase is "to be skint."
90
229049
3250
Nào, cụm từ tiếp theo là "to be skint"
03:54
If you are skint, you are in a poor financial situation.
91
234803
3934
nếu bạn nói "be skint", có nghĩa là bạn đang trong tình trạng khủng hoảng tài chính
03:58
You have no money or nearly no money.
92
238737
3083
Bạn hết tiền hoặc gần như khánh kiệt
04:02
So if someone says,
93
242698
1432
Nếu ai đó nói
04:04
"Do you want to go to the cinema tonight?"
94
244130
1491
"Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?"
04:05
Then I'd say, "I can't, sorry.
95
245621
1394
Sau đó bạn nói, "Xin lỗi, tôi không thể"
04:07
"I'm absolutely skint."
96
247015
1759
"Tôi hoàn toàn khánh kiệt"
04:08
It means I can't afford it.
97
248774
2455
Nghĩa là tôi không thể mua nổi vé, không đủ khả năng
04:11
I'm in a really difficult financial situation
98
251229
2509
Tôi đang trong giai đoạn khủng hoảng về tài chính
04:13
and oh my god, I had to use that phrase so frequently
99
253738
3680
Tôi đã sử dụng câu nói này rất nhiều, thường xuyên
04:17
when I was at university.
100
257418
1909
khi tôi học đại học
04:19
I had no money.
101
259327
1250
Tôi nghèo sơ xác, không tiền
04:21
Being a student in London is really expensive
102
261634
4139
Trở thành sinh viên ở London thật sự rất đắc đỏ
04:25
and quite a challenge actually.
103
265773
2039
và hoàn toàn là một trở ngại, thách thức thât sự
04:27
But it did inspire me to work very hard
104
267812
2457
Nhưng điều đó đã thật sự thôi thúc bản thân tôi phải nổ lực, học chăm chỉ
04:30
so that I could be financially stable
105
270269
2163
để tôi có thể có một tài chính ổn định
04:32
one day in the future.
106
272432
1826
một ngày nào đó trong tương lai
04:34
Very colloquial.
107
274258
1512
Cụm từ này rất là bình dân
04:35
Not rude, but it's a slang word, and it would be
108
275770
2999
Không gây thất lễ, đây chỉ là một câu nói lóng và nó sẽ
04:38
really impressive if you can use that around British people.
109
278769
2800
rất ấn tượng nếu bạn có thể sử dụng chúng với người nước Anh
04:41
On the other hand, number three, "to be quids in."
110
281569
3668
Ngược lại, số ba, "to be quids in"
04:45
Now, quid is a slang term for a pound.
111
285237
3417
"quid" là thuật ngữ tiếng lóng nói về đồng pound
04:48
One quid, one pound.
112
288654
1626
1 quid là 1 pound
04:50
Two quid, two pounds.
113
290280
1828
2 quid là 2 pound
04:52
Ten quid, a tenner, ten pounds.
114
292108
2422
10 quid, tenner là 10 pound
04:54
A tenner, or a fiver, is more money slang for you.
115
294530
3784
"A tenner", hay "a fiver"... là những từ lóng thêm khi nói tiền
04:58
But if you are quids in, it means you are
116
298314
3272
Nhưng nếu bạn "be quids in", nghĩa là bạn
05:01
suddenly in a good financial situation.
117
301586
3487
bỗng nhiên ở trong hoàn cảnh kinh tế khá tốt
05:05
So maybe you placed a bet at the weekend
118
305073
3055
Có thể bạn đi cá cược ở đâu vào cuối tuần
05:08
and you won and now you are quids in.
119
308128
2847
và bạn thắng và bây giờ bạn đang "be qiuds in"
05:10
You've suddenly got lots of money.
120
310975
1659
Bạn bỗng nhiên có rất nhiều tiền
05:12
So it's normally used to congratulate people.
121
312634
3012
Câu này thường dùng để chúc mừng ai đó
05:15
So if somebody wins a competition and they win 100 pounds,
122
315646
2990
Nếu ai đó thắng trong một cuộc thi đấu, họ giành giải 100 pound
05:18
I say, "Wow, you're quids in, well done."
123
318636
2195
Tôi sẽ nói "Bạn đang giàu lên, rất tuyệt"
05:20
The next one is "to be pants."
124
320831
2500
Tiếp theo là "to be pants"
05:24
So I would say maybe,
125
324339
1094
Tôi sẽ nói như là
05:25
"Oh, that's pants. (groans)
126
325433
2417
"Oh, that's pants"
05:27
"The show was pants."
127
327850
1966
"The show was pants"
05:29
Now, in American English, pants means trousers.
128
329816
3755
Trong Anh Mỹ, "pants" nghĩa là quần tây
05:33
But in British English, pants means underwear.
129
333571
3474
Nhưng trong Anh Anh, "pants" là quần nhỏ
05:37
I have a video about the differences
130
337045
1599
Tôi có làm một video về sự khác nhau
05:38
between American and British English.
131
338644
2191
giữa ngôn ngữ Anh Mỹ và Anh Anh
05:40
You can look at it up here.
132
340835
2787
Bạn có thể thấy đường link trên này
05:43
Oh!
133
343622
1334
Oh!
05:44
That's the watch I lost.
134
344956
2578
Đó là cái đồng hồ mà tôi đã mất
05:47
Hopefully next hour it will do that again so I can find it.
135
347534
2962
Tôi hi vọng tiếng sau nó sẽ reng lần nữa để tôi có thể tìm thấy
05:50
Yeah, so if we say something is underwear,
136
350496
3514
Yeah, khi chúng ta nói cái gì đó là quần nhỏ
05:54
when I say underwear,
137
354010
1344
khi nói nói quần nhỏ
05:55
I mean like male underwear.
138
355354
2250
Tôi có ý nói là quần nhỏ của nam
05:58
I mean like boxers or briefs, normally male,
139
358517
3026
Ý tôi là quần đùi hoặc quần lót nam,
06:01
but sometimes female, bottom half underwear.
140
361543
2858
nhưng thỉnh thoảng cũng có nữ, loại quần xẻ xéo nửa trên quần đùi
06:04
So if I'm saying something is pants,
141
364401
1809
Nếu tôi đang diễn đạt một điều gì đó là "pants"
06:06
it means it's rubbish.
142
366210
1201
Có nghĩa là rất tệ, như rác thải
06:07
Really bad.
143
367411
1334
rất rất tệ
06:08
So it's quite a good way of saying that
144
368745
2715
Đó là cách nói khá hoa mỹ khi
06:11
you didn't like something,
145
371460
1274
bạn không thích cái gì đó
06:12
in a kind of jovial sort of way.
146
372734
3317
một dạng của cách nói khôi hài
06:16
It's not very harsh, but then again,
147
376051
3329
Nó không quá tàn nhẫn, nhưng lại lần nữa,
06:19
if somebody called my videos pants,
148
379380
2307
nếu ai đó nói những video của tôi là "pants"
06:21
I would be a bit upset.
149
381687
2598
Tôi sẽ hơi đau lòng
06:24
Because a lot of work goes into them.
150
384285
1739
Bởi vì tôi đã bỏ rất nhiều tâm huyết vào chúng
06:26
I don't expect everyone to like my videos,
151
386024
1705
Tôi không mong đợi tất cả mọi người thích video của tôi
06:27
but at least appreciate the effort.
152
387729
2124
nhưng ít nhất cũng trân trọng sự nổ lực này
06:29
Yeah, so it's not so modern.
153
389853
2819
Cụm từ này không phải là từ modern (mới sáng tạo)
06:32
It has been used for many years.
154
392672
3369
Nó đã được sử dụng từ nhiều năm nay
06:36
So don't expect to be all down with the kids,
155
396041
3114
Vì thế từng trông đợi tất cả đều là từ lóng giới trẻ
06:39
to be down with the kids is to be young and modern,
156
399155
3066
" to be down with the kids" là trở nên mới mẻ, hiện đại
06:42
by using to be pants, but it's a good phrase
157
402221
2945
Sử dụng "to be pants", cụm từ khá hay,
06:45
that you will hear fairly frequently in the UK.
158
405166
3792
bạn sẽ nghe cụm từ này khá là thường xuyên khi ở UK
06:48
Now, the next one is actually a phrasal verb,
159
408958
3011
Bây giờ, tiếp theo thật chất là một cụm động từ
06:51
but it's a slang phrasal verb, so if you didn't think
160
411969
2552
nhưng cũng được gọi là một cụm động từ lóng, vì thế nếu bạn không nghĩ rằng
06:54
that phrasal verbs could get any worse, they can.
161
414521
3613
nghĩa những cụm động từ có thể trở nên tệ hơn, bị ảnh hưởng hơn (không thay đổi nhiều về mặt ngữ nghĩa)
06:58
We have slang phrasal verbs.
162
418134
2475
thì chúng ta có từ lóng cụm động từ
07:00
And this phrasal verb is "to swear down."
163
420609
3417
Và cụm động từ này lafc"to swear down"
07:05
If I say,
164
425675
833
Nếu tôi nói,
07:06
"I swear down, I did not eat your last pizza slice,"
165
426508
3465
" Tôi thề rằng, tôi đã không ăn miếng pizza cuối cùng của bạn"
07:09
I'm saying, "I swear on my heart, I promise you
166
429973
3740
Ý tôi đang nói là " Tôi thề trong danh dự, tôi hứa chắc bạn rằng
07:13
"on my dog's life, that I did not do that."
167
433713
3357
bằng tính mạng của chú chó yêu đâu rằng tôi không làm điều đó"
07:17
Okay, so it's basically a longer way
168
437070
3316
Okay, đó là cách nói dài dòng cơ bản
07:20
of saying I swear.
169
440386
1330
về điều "tôi đang thề rằng"
07:21
I swear to you. I swear down.
170
441716
2348
Tôi thề với bạn
07:24
The next phrase is "to get one's knickers in a twist."
171
444064
3858
Cụm từ tiếp theo là "to get one's knickers in a twist."
07:27
(laughs)
172
447922
958
(cười)
07:28
So if I say to somebody,
173
448880
1502
Nếu tôi nói với một ai đó rằng
07:30
"Don't get your knickers in a twist."
174
450382
2345
"Don't get your knickers in a twist."
07:32
It's normally aimed at females.
175
452727
2257
thì thông thường ám chỉ người phụ nữ
07:34
It means don't get flustered.
176
454984
1927
Nghĩa là đừng quá hoảng loạn kích động
07:36
Don't get agitated.
177
456911
1852
Đừng quá kích động
07:38
Something that happens to all of us, I can't find my phone.
178
458763
3724
khi có điều gì đó tự nhiên xảy đến với chúng, ví dụ như tôi không thể tìm thấy điện thoại của mình
07:42
Oh, I just pulled one of my own hairs.
179
462487
1830
Oh, tôi vừa mới bứt 1 sợi tóc của mình
07:44
I can't find my phone and I need to leave
180
464317
2024
Tôi không thể tìm thấy điện thoại của mình mà tôi cần phải đi ngay
07:46
and I'm getting in a flap.
181
466341
1535
và tôi trở nên lo sợ bối rối
07:47
I'm getting flustered, agitated, I'm fussing.
182
467876
3451
Tôi trở nên hoang mang, kích động. Tôi như đứa trẻ quấy khóc
07:51
My boyfriend might say to me,
183
471327
1451
Bạn trai tôi có lẽ sẽ nói tôi rằng
07:52
"Don't get your knickers in a twist, Lucy.
184
472778
1584
"Đừng quá nóng giận, cáu gát như thế, Lucy"
07:54
"Just calm down, and look for it."
185
474362
2075
"Bình tĩnh lại nào, và tìm lại nó"
07:56
I think the Americans might say,
186
476437
2177
Tôi nghĩ người Mỹ sẽ nói thế này
07:58
"Don't get your panties in a bunch,"
187
478614
2588
"Don't get your panties in a bunch,"
08:01
but I'm not sure.
188
481202
1623
nhưng tôi không chắc
08:02
Is there any Americans watching this?
189
482825
1766
Có bạn người Mỹ nào đang xem bài học này không?
08:04
Can you confirm that for me?
190
484591
1817
Bạn có thể xác nhận điều này được không?
08:06
I've seen it online, I have researched it.
191
486408
1864
Tôi thấy trên mạng online, tôi đã tìm hiểu về nó
08:08
But I've never heard an American say it.
192
488272
3098
Nhưng tôi chưa nghe thấy người Mỹ nào nói câu đó bao giờ
08:11
So this is normally said to females
193
491370
2474
Đây là câu thường dành cho phụ nữ
08:13
because obviously we wear knickers,
194
493844
2279
đương nhiên bởi vì chúng ta mặc quần nhỏ knickers
08:16
but when it's said to males, it can be
195
496123
2341
nhưng khi nói về nam giới, nó có thẻ trở nên
08:18
slightly more offensive.
196
498464
2126
hơi bị xúc phạm
08:20
Although it can be offensive to women,
197
500590
1466
Mặc dù cụm từ này hơi xúc phạm phụ nữ
08:22
depending on how you say it.
198
502056
1737
nhưng tùy thuộc vào bạn sử dụng như thế nào thôi
08:23
But sometimes it's just affectionate.
199
503793
1642
Nhưng đôi khi nó cũng thể hiện sự gần gũi, yêu thương
08:25
But if you say it to a man,
200
505435
1298
Nhưng nếu bạn nói câu đó với một người đàn ông
08:26
it can be used to imply effemininity
201
506733
2268
thì nó được sử dụng để ngụ ý nói tính như phụ nữ
08:29
if you know that the implication of femininity
202
509001
2595
Nếu bạn biết chắc rằng hàm ý của tính phụ nữ là
08:31
towards the man is going to annoy him further.
203
511596
2284
nhắm đến người đàn ông ồn ào, làm phiền quá mức
08:33
So yeah, try not to use it in a patronising way.
204
513880
2878
Vì thế, cố gắng không dùng câu này trong cách nói trịch thượng, kiêu căng
08:36
The next one "to throw a spanner in the works."
205
516758
3917
Tiếp theo là "to throw a spanner in the works."
08:41
So you might be doing a task, and then you might say,
206
521792
3322
Có thể bạn đang làm một việc gì đó và sau đó bạn nói rằng
08:45
"Oh, that's thrown a spanner in the works."
207
525114
2234
"Oh, that's thrown a spanner in the works."
08:47
It prevents something from happening smoothly.
208
527348
2893
Câu này là cản trở việc gì đó đang diễn ra trôi trãy
08:50
So I could be putting up a picture with a hammer
209
530241
2904
Tôi có thể treo bức tranh lên tường với cái búa
08:53
and the hammer breaks, and I'll say,
210
533145
2229
và cái búa bị hư, và tôi sẽ nói
08:55
"Oh, that's thrown a spanner in the works."
211
535374
2057
"Oh, thật là cản trở công việc"
08:57
There I was happily hammering away.
212
537431
2548
Tôi đang vui vẻ đóng đinh
08:59
The picture was going to be up in five minutes,
213
539979
1839
Bức tranh sẽ được treo lên trong năm phút nữa
09:01
but now the hammer is broken, so I have to go out,
214
541818
2090
nhưng giờ cái búa bị gãy, vì thế tôi phải ra ngoài
09:03
get a new one, you get the picture.
215
543908
2561
để mua cái mới, bạn hiểu rồi đấy
09:06
The next one is to do with going out.
216
546469
2959
Tiếp theo là đi ra ngoài chơi
09:09
This one is "to be out on the pull."
217
549428
3000
Câu này là "to be out on the pull."
09:14
If you are out on the pull, it means you are
218
554065
2487
Nếu bạn "out on the pull", nghĩa là
09:16
going to go out with the intention
219
556552
1806
đi chơi đêm với mục đích
09:18
of finding a romantic partner.
220
558358
2386
tìm bạn trai lý tưởng
09:20
It means you are actively looking for somebody.
221
560744
3274
Nghĩa là bạn tích cực tìm một ai đó
09:24
So when I was single, I sometimes used to go
222
564018
2626
Khi tôi chưa có bồ, tôi thường đi ra ngoài
09:26
out on the pull in London with my girlfriends
223
566644
3928
kiếm bồ ở London cùng với đám bạn nữ
09:30
and the place that we always used to
224
570572
1515
và nơi chúng tôi thường lui tới là
09:32
go to was Tiger Tiger.
225
572087
2003
Tiger Tiger
09:34
There was always a great selection there.
226
574090
1693
Đó luôn là sự tuyệt vời ở đó
09:35
So yeah, we always used to go out on the pull
227
575783
2020
Chúng tôi luôn ra ngoài chơi kiếm bồ
09:37
(laughs) to Tiger Tiger.
228
577803
1417
(cười) đến Tiger Tiger
09:39
I would never go back.
229
579220
1375
Tôi sẽ không đến đó nữa
09:40
Actually, never say never.
230
580595
2379
Thực ra, không bao giờ nói không bao giờ
09:42
With the right group of people,
231
582974
1125
với một nhóm bạn hợp gu
09:44
it would be good fun (laughs)
232
584099
1673
Sẽ rất là vui (cười)
09:45
especially on a Wednesday.
233
585772
1226
đặc biệt là vào ngày thứ tư
09:46
The next phrase, and I know for sure
234
586998
1715
Cụm từ tiếp theo là, và tôi biết chắc chắn là
09:48
that this is used in America as well,
235
588713
2045
nó cũng khá được dùng trong nước Mỹ
09:50
"you have got to be kidding me."
236
590758
2667
"You have got to be kidding me."
09:54
It means you have to be joking.
237
594261
1566
Nghĩa là chắc bạn đang đùa ah
09:55
You must be joking.
238
595827
1456
Bạn chắc chắn là đang đùa
09:57
And it can be used in two ways.
239
597283
1610
Và câu này được dùng trong 2 cách
09:58
It can be used to express anger or disbelief.
240
598893
3513
Nó có thể sử dụng khi thể hiện giận dữ hoặc không tin điều gì đó
10:02
(gasps)
241
602406
833
10:03
"I can't believe that.
242
603239
876
"Tôi không thể tin nổi
10:04
"You've got to be kidding me!"
243
604115
1444
Mày đang giỡn với tao ah"
10:05
Or if something's really funny.
244
605559
2067
Hoặc nếu một điều gì đó rất hài hước
10:07
(laughs) "You've got to be kidding me!"
245
607626
3484
(cười) "Bạn đang đùa với mình ak!"
10:11
So I hope you appreciated my acting skills there.
246
611110
2997
Hi vọng là bạn đánh giá cao tài diễn xuất của tôi
10:14
I was never that good at drama at school.
247
614107
2495
Tôi đã không bao giờ diễn xuất tốt khi ở trường
10:16
The next phrase is one, I think when used correctly,
248
616602
3647
Câu tiếp theo là, tôi nghĩ rằng khi nói điều gì đó hợp lý
10:20
sounds really good, and it is "rightly so."
249
620249
3624
giống như là rất đúng, rất tốt, và nó là "right so"
10:23
And it's a nice little thing to add on the end of sentences.
250
623873
3401
Và nó là điều rất hay khi thêm vào ở cuối câu
10:27
It means quite rightly, correctly.
251
627274
2475
Nghĩa là rất hợp lý
10:29
Everyone's worrying about the pizza getting burnt,
252
629749
2149
Mọi người đang lo lắng rằng bánh pizza sẽ bị cháy, khét
10:31
and rightly so.
253
631898
1019
và rất đúng
10:32
There is smoke coming from the kitchen.
254
632917
2204
Có khói bốc ra từ phía nhà bếp
10:35
You know, it means with reason.
255
635121
1169
Bạn biết không, nghĩa là với một lý do nào đó
10:36
The smoke is coming from the kitchen.
256
636290
1879
Khói đang bốc ra từ phía nhà bếp
10:38
And rightly so.
257
638169
1250
Và rất đúng.
10:40
Right, that's it for today's lesson.
258
640938
1961
Rồi đấy, đó là bài học cho ngày hôm nay
10:42
I hope you enjoyed it.
259
642899
1069
Tôi hi vọng bạn thích
10:43
I hope you learned something.
260
643968
1751
Hi vọng bạn học được một vài điều
10:45
Don't forget to check out italki.
261
645719
1847
Đừng quên xem thử trang Italki
10:47
All of the relevant information is
262
647566
1779
Và tất cả thông tin cần thiết điều
10:49
in the description box below,
263
649345
2550
ở trên hộp miêu tả bên dưới
10:51
as well as the link that you can click on.
264
651895
2025
cũng như đường link đến trang đó mà bạn có thể click vào
10:53
I get loads of good feedback about italki,
265
653920
2100
Và tôi nhận được rất nhiều sự hồi âm tốt về trang dạy học Italki
10:56
so I'm sure you won't be disappointed.
266
656020
2312
Và tôi chắc rằng sẽ không làm bạn thất vọng
10:58
Also, don't forget to connect with me
267
658332
1831
Cũng như, đừng quên liên lạc với tôi
11:00
on all of my social media.
268
660163
1451
trên các trang mạng xã hội
11:01
I've got my Facebook, my Instagram, and my Twitter.
269
661614
3840
Tôi có Facebook, Instagram và Twistter
11:05
And I will see you soon for another lesson.
270
665454
2408
Và sẽ sớm gặp lại các bạn trong bài tiếp theo
11:07
Muah! (claps hands)
271
667862
2128
11:09
(upbeat electronic music)
272
669990
3500
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7