'Take It With A PINCH OF SALT' - What does this phrase mean? - Speak English with Mr Duncan

2,977 views ・ 2024-12-05

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
It would appear that we are now living in an age where it is hard
0
2352
3804
Có vẻ như chúng ta hiện đang sống trong một thời đại mà rất khó
00:06
to work out whether or not something is real, or whether it is fake.
1
6156
6072
để xác định liệu thứ gì đó là thật hay giả.
00:12
The dividing line between what is true and what is a lie has become very narrow.
2
12612
8525
Ranh giới giữa điều đúng và điều dối trá đã trở nên rất hẹp.
00:21
Every day we see things around us that seem real.
3
21721
5172
Hàng ngày chúng ta nhìn thấy những thứ xung quanh mình có vẻ như thật.
00:26
However, the reality of that thing may eventually be brought into question.
4
26893
6390
Tuy nhiên, thực tế của điều đó cuối cùng có thể được đặt ra nghi vấn.
00:33
The feeling of doubt may creep into our thoughts about that particular thing.
5
33733
5939
Cảm giác nghi ngờ có thể len ​​lỏi vào suy nghĩ của chúng ta về điều cụ thể đó.
00:40
A certain fact concerning a particular subject may at first seem genuine.
6
40473
7441
Một sự kiện nào đó liên quan đến một chủ đề cụ thể lúc đầu có thể có vẻ xác thực.
00:48
Something seen or observed might appear real at first, but later it is revealed as being fake.
7
48465
9542
Một cái gì đó được nhìn thấy hoặc quan sát lúc đầu có thể có vẻ như thật, nhưng sau đó nó được tiết lộ là giả.
00:58
An apparently true fact is investigated and revealed as being...
8
58658
6407
Một sự thật có vẻ đúng được điều tra và tiết lộ là...
01:05
untrue.
9
65065
1701
không đúng sự thật.
01:11
A documented moment can be carefully analysed and may later turn out to be created or staged.
10
71688
8375
Một khoảnh khắc được ghi lại có thể được phân tích cẩn thận và sau đó có thể được tạo ra hoặc dàn dựng.
01:20
That thing is not real. It is fake.
11
80063
4588
Chuyện đó không có thật. Nó là giả.
01:24
It was staged.
12
84651
2636
Nó đã được dàn dựng.
01:27
The information was fabricated.
13
87287
3537
Thông tin đó đã bịa đặt.
01:30
It is a lie.
14
90824
2652
Đó là một lời nói dối.
01:33
To fabricate something means create or construct something that did not exist before. Something is created.
15
93476
9093
Chế tạo một cái gì đó có nghĩa là tạo ra hoặc xây dựng một cái gì đó chưa tồn tại trước đó. Một cái gì đó được tạo ra.
01:42
You can fabricate information.
16
102886
3453
Bạn có thể bịa đặt thông tin.
01:46
We often describe this action as making things up.
17
106339
4321
Chúng ta thường mô tả hành động này là bịa đặt.
01:50
Something is made up.
18
110660
2035
Một cái gì đó được tạo nên.
01:53
There is an interesting phrase in English that relates to the reaction of being, unsure about the truth of something.
19
113296
8308
Có một cụm từ thú vị trong tiếng Anh liên quan đến phản ứng của việc không chắc chắn về sự thật của điều gì đó.
02:02
You might say that you feel that the information should be taken ‘with a pinch of salt’.
20
122355
6406
Bạn có thể nói rằng bạn cảm thấy rằng thông tin này nên được xem xét 'với một nhúm muối'.
02:09
This expression perfectly expresses the feeling of doubt about something.
21
129312
5706
Biểu hiện này thể hiện hoàn hảo cảm giác nghi ngờ về điều gì đó.
02:15
To take something with a pinch of salt means that you are unsure about the thing you have been told.
22
135401
9560
Lấy thứ gì đó bằng một nhúm muối có nghĩa là bạn không chắc chắn về điều bạn đã được nói.
02:25
To have doubt about the truth of something. A person might make a claim about, something.
23
145895
7875
Nghi ngờ về sự thật của một cái gì đó. Một người có thể đưa ra tuyên bố về điều gì đó.
02:34
Their statement seems incredible, so you might take it with a pinch of salt.
24
154304
8558
Tuyên bố của họ có vẻ khó tin, vì vậy bạn có thể nghi ngờ nó.
02:46
Of course, it is possible to do your own research into what was said.
25
166799
4922
Tất nhiên, bạn có thể tự nghiên cứu những gì đã được nói.
02:51
A claim made might turn out to be true.
26
171721
3270
Một tuyên bố được đưa ra có thể trở thành sự thật.
02:54
Or it may be a lie. Just as you suspected.
27
174991
5222
Hoặc có thể đó là một lời nói dối. Đúng như bạn nghi ngờ.
03:00
These days, we seem to be living in a world where reality is much harder to see.
28
180213
5405
Ngày nay, chúng ta dường như đang sống trong một thế giới mà thực tế khó nhìn thấy hơn nhiều.
03:05
The fine line between what is real and what is made up has become blurred.
29
185618
6957
Ranh giới mong manh giữa cái có thật và cái được tạo nên đã trở nên mờ nhạt.
03:13
Modern technology has given us the ability to create our own reality.
30
193026
5305
Công nghệ hiện đại đã cho chúng ta khả năng tạo ra thực tế của riêng mình.
03:18
The advancement of artificial intelligence allows us to create things that seem real, but are in fact fake.
31
198331
9459
Sự tiến bộ của trí tuệ nhân tạo cho phép chúng ta tạo ra những thứ tưởng chừng như thật nhưng thực chất lại là giả.
03:28
These days, we seem to be taking more and more things with a pinch of salt.
32
208358
7007
Ngày nay, chúng ta dường như ngày càng coi trọng nhiều thứ hơn.
03:35
The feeling of doubt, distrust, skepticism, wariness and disbelief
33
215732
6873
Cảm giác nghi ngờ, không tin tưởng, hoài nghi, cảnh giác và không tin tưởng
03:42
are all part of the natural process of evaluating the world around us.
34
222605
6090
đều là một phần của quá trình đánh giá thế giới xung quanh chúng ta một cách tự nhiên.
03:49
You might say that it is part of our survival technique.
35
229028
4288
Bạn có thể nói rằng đó là một phần trong kỹ thuật sinh tồn của chúng ta.
03:54
The bottom line of all this is...
36
234117
3370
Điểm mấu chốt của tất cả những điều này là...
03:57
if you are in doubt of anything, then do your own research.
37
237487
5689
nếu bạn nghi ngờ bất cứ điều gì, thì hãy tự nghiên cứu.
04:03
Look for yourself.
38
243326
1568
Hãy tìm kiếm chính mình.
04:04
Check out what you have been told,
39
244894
2269
Kiểm tra những gì bạn đã được nói,
04:07
Instead of taking it at face value.
40
247163
4171
Thay vì coi nó theo mệnh giá.
04:11
to take something at face value means to trust something straight away,
41
251334
5656
lấy thứ gì đó theo mệnh giá có nghĩa là tin tưởng vào thứ gì đó ngay lập tức
04:16
without asking any questions.
42
256990
3970
mà không cần hỏi bất kỳ câu hỏi nào.
04:23
Of course, it's not all doom and gloom.
43
263830
4888
Tất nhiên, đó không phải là tất cả sự diệt vong và u ám.
04:28
It is still possible to spot or notice when something is not true.
44
268718
5455
Vẫn có thể phát hiện hoặc nhận thấy điều gì đó không đúng.
04:34
People do lie, but not always.
45
274173
3487
Mọi người đều nói dối, nhưng không phải lúc nào cũng vậy.
04:37
And as for technology, a computer still can't recreate the human spark,
46
277660
6206
Và đối với công nghệ, máy tính vẫn không thể tái tạo lại tia lửa của con người,
04:43
The human intellect, the human spirit, the deep seated human rationality,
47
283866
7041
Trí tuệ con người, tinh thần con người, lý tính sâu xa của con người,
04:51
the ability to create our own beauty,
48
291341
3186
khả năng tạo ra vẻ đẹp của chính mình,
04:54
and those wonderful, unique human characteristics that make each one of us who we are.
49
294527
7424
và những đặc điểm tuyệt vời, độc đáo của con người tạo nên mỗi con người. chúng tôi là ai.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7