Have you ever been rumbled? - (Rumble as an idiom) How to learn English with Mr Duncan (2025)

493 views ・ 2025-01-31

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Have you ever been rumbled?
0
1501
2519
Bạn đã bao giờ bị ầm ĩ chưa?
00:04
Have you ever been discovered to have done something you should not have?
1
4020
5039
Bạn đã bao giờ bị phát hiện đã làm điều gì đó mà lẽ ra bạn không nên làm chưa?
00:09
To be rumbled means to be found out.
2
9059
3536
Bị ầm ĩ có nghĩa là bị phát hiện.
00:12
Something you did that you tried to keep secret has been discovered.
3
12595
5906
Điều gì đó bạn đã làm mà bạn cố gắng giữ bí mật đã bị phát hiện.
00:18
You have been rumbled.
4
18768
3070
Bạn đã bị ầm ĩ.
00:21
You've been found out.
5
21838
2703
Bạn đã bị phát hiện.
00:24
Perhaps a secret that you've been keeping to yourself.
6
24541
3587
Có lẽ đó là một bí mật mà bạn đang giữ cho riêng mình.
00:28
Such as a surprise birthday party for your best friend has been rumbled.
7
28128
6423
Chẳng hạn như một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ dành cho người bạn thân nhất của bạn đã được ầm ĩ.
00:35
You tried your best to keep that secret safe.
8
35418
3854
Bạn đã cố gắng hết sức để giữ bí mật đó an toàn.
00:39
However, your friend managed to work out that you have a surprise for them.
9
39272
5889
Tuy nhiên, bạn của bạn đã phát hiện ra rằng bạn có một điều bất ngờ dành cho họ.
00:45
They have rumbled your surprise.
10
45512
4287
Họ đã làm bạn ngạc nhiên.
00:49
To find out about something is to rumble.
11
49799
3821
Để tìm hiểu về một cái gì đó là ầm ầm.
00:53
To be discovered trying to hide something means rumble as well.
12
53620
5655
Bị phát hiện đang cố gắng che giấu điều gì đó cũng có nghĩa là ầm ĩ.
00:59
In other words, this action works both ways.
13
59275
4104
Nói cách khác, hành động này hoạt động theo cả hai cách.
01:03
In the same way that someone can discover a secret or a person hiding something can be found out.
14
63379
7925
Tương tự như cách ai đó có thể khám phá ra một bí mật hoặc một người đang che giấu điều gì đó có thể bị phát hiện.
01:11
One can discover or be discovered, to find out or be found out.
15
71838
7557
Người ta có thể khám phá hoặc được khám phá, tìm ra hoặc được tìm ra.
01:19
We can also use the phrase ‘the cat is out of the bag’.
16
79562
4705
Chúng ta cũng có thể sử dụng cụm từ 'the cat is out of the bag'.
01:24
This means the thing that was being kept secret is now known to everyone.
17
84267
5906
Điều này có nghĩa là điều được giữ bí mật giờ đã được mọi người biết đến.
01:30
‘The cat is out of the bag’.
18
90507
3336
'Con mèo đã ra khỏi túi'.
01:33
Someone let the cat out of the bag.
19
93843
3837
Ai đó đã thả con mèo ra khỏi túi.
01:37
That secret is no secret anymore.
20
97680
4288
Bí mật đó không còn là bí mật nữa.
01:41
A small indiscretion might be found out.
21
101968
3537
Một sơ suất nhỏ có thể được phát hiện.
01:45
A small mistake or a silly action is discovered.
22
105505
4471
Một sai sót nhỏ hoặc một hành động ngớ ngẩn bị phát hiện.
01:49
The thing rumbled may have no consequences at all.
23
109976
4922
Chuyện ầm ĩ có thể chẳng gây ra hậu quả gì cả.
01:54
Or it could have big repercussions for the person connected to it.
24
114898
5222
Hoặc nó có thể gây ra hậu quả lớn cho người được kết nối với nó.
02:00
The repercussion is the outcome or the effect created by an action.
25
120120
5889
Hậu quả là kết quả hoặc tác động được tạo ra bởi một hành động.
02:06
The sequence is often... something done, that thing is found out and the result is either small or large...
26
126409
9193
Trình tự thường là... việc gì đó đã được thực hiện, việc đó bị phát hiện và kết quả là nhỏ hoặc lớn...
02:15
...minor or serious.
27
135602
2435
...nhỏ hoặc nghiêm trọng.
02:18
The result is the repercussion.
28
138955
3153
Kết quả là hậu quả.
02:22
It's worth noting that this particular use of rumble usually exists in British English.
29
142108
6006
Cần lưu ý rằng cách sử dụng rumble đặc biệt này thường tồn tại trong tiếng Anh Anh.
02:28
Rumble as a slang term can also mean street fight.
30
148581
5289
Rumble như một thuật ngữ tiếng lóng cũng có thể có nghĩa là đánh nhau trên đường phố.
02:33
A fight taking place between two groups might be described as a rumble.
31
153870
6273
Một cuộc chiến diễn ra giữa hai nhóm có thể được mô tả như một tiếng ầm ầm.
02:40
This use is normally found in American English.
32
160677
3653
Cách sử dụng này thường được tìm thấy trong tiếng Anh Mỹ.
02:44
It is worth adding that the sound of thunder can be described as a rumble, as in a rumble of thunder.
33
164330
9643
Điều đáng nói thêm là âm thanh của sấm sét có thể được mô tả như một tiếng ầm ầm, như tiếng sấm rền.
02:55
So the next time you have something to hide, make sure you keep it well hidden, or you may find yourself being found out.
34
175408
8659
Vì vậy, lần tới khi bạn muốn che giấu điều gì đó, hãy đảm bảo rằng bạn giấu nó thật kỹ, nếu không bạn có thể bị phát hiện.
03:04
You will be rumbled.
35
184517
2936
Bạn sẽ bị ầm ĩ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7