What is a JOKE - Do you have a sense of humour? - Learn English with Mr Duncan

1,652 views ・ 2024-12-31

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
There is nothing I enjoy more than having a good laugh.
0
216
3917
Không có gì tôi thích hơn là có một tiếng cười vui vẻ.
00:04
If I find something funny, then it is hard for me to hide my amusement.
1
4133
5133
Nếu tôi thấy điều gì đó buồn cười thì tôi khó mà giấu được sự thích thú.
00:09
Something funny amuses me.
2
9266
3050
Có điều gì đó buồn cười làm tôi thích thú.
00:12
The funny thing is amusing.
3
12316
3000
Chuyện buồn cười thật thú vị.
00:15
They say that laughter is the best medicine when you are feeling sad.
4
15316
3884
Người ta nói rằng tiếng cười là liều thuốc tốt nhất khi bạn đang buồn.
00:19
And this might very well be true.
5
19200
2866
Và điều này rất có thể đúng.
00:22
However, saying something you find funny can sometimes get you into trouble.
6
22066
5467
Tuy nhiên, nói điều gì đó mà bạn thấy buồn cười đôi khi có thể khiến bạn gặp rắc rối.
00:27
Sometimes making a joke about something can get you into hot water.
7
27533
5850
Đôi khi việc nói đùa về điều gì đó có thể khiến bạn gặp rắc rối lớn.
00:34
There are many words relating to jokes and humour, such as comedy, which defines anything done for the amusement of others.
8
34216
10950
Có nhiều từ liên quan đến chuyện cười và sự hài hước, chẳng hạn như hài kịch, dùng để định nghĩa bất cứ điều gì được thực hiện nhằm mục đích giải trí cho người khác.
00:46
A comedy act will perform something funny.
9
46050
3866
Một vở hài kịch sẽ biểu diễn điều gì đó hài hước.
00:49
Then there is ‘clowning’ or ‘clowning around’, which describes the act of not being serious.
10
49916
7650
Sau đó là 'chú hề' hoặc 'chú hề', mô tả hành động không nghiêm túc.
00:58
You are playing for laughs.
11
58050
2633
Bạn đang chơi để cười.
01:00
You are clowning around. A carnival performer who acts in a ludicrous way for the amusement of an audience is a clown.
12
60683
9333
Bạn đang làm hề xung quanh. Một người biểu diễn lễ hội hành động một cách lố bịch để làm khán giả thích thú là một chú hề.
01:10
We might describe a person who always acts the fool and never takes anything seriously as a clown.
13
70616
8150
Chúng ta có thể mô tả một người luôn hành động ngu ngốc và không bao giờ coi trọng bất cứ điều gì như một chú hề.
01:19
“He always disrupts my lessons by acting the clown in class.”
14
79466
5067
“Anh ấy luôn làm gián đoạn giờ học của tôi bằng cách đóng vai chú hề trong lớp.”
01:24
“We wasted the whole day clowning around with party balloons.”
15
84533
5583
“Chúng ta đã lãng phí cả ngày để làm trò hề với bóng bay của bữa tiệc.”
01:35
Another word relating to humour is comedian, which is a person who tells amusing stories and jokes for a living.
16
95516
8017
Một từ khác liên quan đến sự hài hước là diễn viên hài, là người kể những câu chuyện hài hước và những trò đùa để kiếm sống.
01:43
Then there is a comedienne which is the term used to describe a female comedian.
17
103866
7584
Sau đó, có một diễn viên hài là thuật ngữ dùng để mô tả một nữ diễn viên hài.
01:51
Although these days the word comedian is often used for both male and female comedy performers.
18
111450
6316
Mặc dù ngày nay từ diễn viên hài thường được sử dụng cho cả nam và nữ diễn viên hài.
01:57
To to say something that is meant to be funny is a joke.
19
117766
5800
Nói điều gì đó có ý gây cười là một trò đùa.
02:04
A joke is a story with a humorous ending.
20
124250
4200
Truyện cười là một câu chuyện có kết thúc hài hước.
02:08
The funny part of a joke is called the punchline or tagline.
21
128450
5800
Phần hài hước của một trò đùa được gọi là câu kết hoặc khẩu hiệu.
02:14
It is the climax of a joke or story.
22
134483
3633
Đó là cao trào của một trò đùa hoặc một câu chuyện.
02:18
Another word that can be used to mean joke is gag.
23
138116
3867
Một từ khác có thể dùng để nói đùa là gag.
02:21
You tell a gag, you stand up and tell gags.
24
141983
4950
Bạn kể chuyện cười, bạn đứng lên và kể chuyện cười.
02:26
A person who stands on a stage to tell jokes is called a stand-up comedian.
25
146933
5817
Người đứng trên sân khấu kể chuyện cười được gọi là diễn viên hài độc thoại.
02:33
They perform stand-up comedy.
26
153383
2967
Họ biểu diễn hài kịch độc thoại.
02:36
Their act is called a routine, which is a carefully rehearsed comedy performance.
27
156350
6183
Tiết mục của họ được gọi là thường lệ, là một vở hài kịch được tập luyện kỹ lưỡng.
02:43
“I saw one of the funniest comedy routines ever last night.”
28
163316
5184
“Tối qua tôi đã xem một trong những vở hài kịch vui nhộn nhất từ ​​trước đến nay.”
02:48
“I'm off to the comedy club tonight to see some new routines.”
29
168500
4050
“Tối nay tôi tới câu lạc bộ hài kịch để xem một số tiết mục mới.”
02:53
If a group of people are performing a short, funny play with a humorous story, then this is called a sketch.
30
173816
8234
Nếu một nhóm người đang biểu diễn một vở kịch ngắn, vui nhộn với một câu chuyện hài hước thì đây được gọi là bản phác thảo.
03:02
If someone is making a joke about a famous person or a well-known organization such as the government, then this is called satire...
31
182400
9883
Nếu ai đó đang nói đùa về một người nổi tiếng hoặc một tổ chức nổi tiếng như chính phủ, thì điều này được gọi là châm biếm...
03:12
lampooning, spoofing or sending up.
32
192283
5400
châm biếm, giả mạo hoặc gửi lên.
03:18
A well known celebrity or political figure might be on the receiving end of a satirical sketch.
33
198033
7317
Một người nổi tiếng hoặc nhân vật chính trị nổi tiếng có thể là người nhận được một bản phác thảo châm biếm.
03:26
The comedy performers are poking fun at the well known person.
34
206150
5733
Những người biểu diễn hài kịch đang trêu chọc người nổi tiếng.
03:31
To perform a humorous version of something can be described as a spoof.
35
211883
6483
Thực hiện một phiên bản hài hước của một điều gì đó có thể được mô tả như một sự giả mạo.
03:38
An actor might mimic the characteristics of a famous politician or world leader,
36
218816
6717
Một diễn viên có thể bắt chước các đặc điểm của một chính trị gia nổi tiếng hoặc một nhà lãnh đạo thế giới
03:45
so as to highlight their flawed personality or their hypocrisy.
37
225533
5933
để làm nổi bật tính cách thiếu sót hoặc thói đạo đức giả của họ.
03:51
Then there is ‘tongue in cheek humour’, which makes fun of something in an ironic or insincere way.
38
231866
9200
Sau đó là 'sự hài hước bằng lưỡi', chế nhạo điều gì đó một cách mỉa mai hoặc không thành thật.
04:01
The thing being watched seems to have a serious tone, but it is not to be taken seriously.
39
241433
7733
Sự việc đang được xem có vẻ nghiêm túc nhưng không hề coi trọng.
04:09
It is all done ‘tongue in cheek’.
40
249350
3533
Tất cả đều được thực hiện 'lưỡi vào má'.
04:13
It would be fair to say that a joke which is funny to one person, might not be funny to another.
41
253566
6334
Công bằng mà nói, một câu chuyện cười khiến người này thấy buồn cười nhưng có thể lại không gây cười với người khác.
04:20
A particular joke might even be considered by some to be offensive.
42
260033
5583
Một trò đùa cụ thể thậm chí có thể bị một số người coi là xúc phạm.
04:26
Humorous TV shows and movies from the past are often seen as offensive,
43
266033
6567
Các chương trình truyền hình và phim hài hước trong quá khứ thường bị coi là phản cảm
04:32
and will be heavily censored before being shown or simply erased from existence altogether.
44
272600
8700
và sẽ bị kiểm duyệt gắt gao trước khi chiếu hoặc đơn giản là bị xóa hoàn toàn khỏi sự tồn tại.
04:50
Each one of us has a slightly different feeling when we hear the same joke being performed.
45
290100
6716
Mỗi người trong chúng ta đều có cảm giác hơi khác nhau khi nghe cùng một trò đùa được diễn ra.
04:56
It all depends on what is being said and who is saying it.
46
296933
5800
Tất cả phụ thuộc vào những gì đang được nói và ai đang nói nó.
05:02
“I can't believe that you find Ricky Gervais so funny.”
47
302850
2866
“Tôi không thể tin được là bạn lại thấy Ricky Gervais hài hước đến vậy.”
05:05
“He is so rude.”
48
305716
2434
“Anh thật thô lỗ.”
05:08
“I don't understand why you dislike Ricky Gervais so much.”
49
308150
3933
“Tôi không hiểu tại sao bạn lại ghét Ricky Gervais đến vậy.”
05:12
“He is hilarious.”
50
312083
2700
“Anh ấy thật vui tính.”
05:14
This is what we call our ‘sense of humour’.
51
314783
3217
Đây là những gì chúng tôi gọi là 'khiếu hài hước' của chúng tôi.
05:18
Some people will laugh at anything while others will hardly ever laugh at all.
52
318000
5800
Một số người sẽ cười bất cứ điều gì trong khi những người khác hầu như không bao giờ cười chút nào.
05:24
It is yet another fascinating piece of the human emotion puzzle that makes us all the individuals we are.
53
324233
8850
Đó là một mảnh ghép hấp dẫn khác của câu đố cảm xúc con người tạo nên con người của chúng ta.
05:33
Do you have a good sense of humour?
54
333316
2684
Bạn có khiếu hài hước không?
05:36
What makes you laugh? Do you know any good jokes?
55
336000
5050
Điều gì khiến bạn cười? Bạn có biết câu chuyện cười nào hay không?
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7