How to Say NO! 🙅‍♀️ English Conversation & Pronunciation Skills

Cách Nói KHÔNG! 🙅‍♀️ Hội Thoại Tiếng Anh & Kỹ Năng Phát Âm

198,274 views

2019-04-25 ・ mmmEnglish


New videos

How to Say NO! 🙅‍♀️ English Conversation & Pronunciation Skills

Cách Nói KHÔNG! 🙅‍♀️ Hội Thoại Tiếng Anh & Kỹ Năng Phát Âm

198,274 views ・ 2019-04-25

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
I'm Emma from mmmEnglish
0
40
2520
Chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:02
and today we're going to practise some different ways
1
2560
3140
Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập một số cách khác nhau
00:05
of saying 'no' in English.
2
5700
2840
để nói "không" trong Tiếng Anh.
00:08
Absolutely not!
3
8680
1580
Tuyệt đối không!
00:10
What? Hell no!
4
10460
1540
Cái gì cơ? Không bao giờ!
00:12
I'm afraid I can't!
5
12000
1280
Tôi e là tôi không thể!
00:13
Not in a million years!
6
13380
1760
Một triệu năm cũng không!
00:15
I'm all good thanks!
7
15300
1360
Tôi ổn cả cảm ơn!
00:17
No way!
8
17320
1240
Không đời nào!
00:18
Forget it!
9
18620
1140
Quên nó đi!
00:20
Yeah right!
10
20500
880
Ừ chuẩn!
00:21
I'm afraid that's not possible!
11
21380
1600
Tôi e là nó không thể!
00:22
Nah!
12
22980
720
Không!
00:23
I'd love to, but I can't.
13
23860
2100
Tôi muốn lắm, nhưng tôi không thể.
00:26
It's just not possible.
14
26300
1600
Nó chỉ là không thể.
00:28
Fat chance!
15
28500
1560
Không đời nào!
00:30
Yeah, there are lots of different ways
16
30960
2640
Phải, có rất nhiều cách khác nhau
00:33
to say 'no' in English.
17
33600
1680
để nói "không" trong Tiếng Anh.
00:35
Can you think of any others?
18
35360
1540
Các em có thể nghĩ ra bất cứ cách nào khác không?
00:36
I'm sure you can think of more!
19
36900
1940
Cô chắc chắn là các em có thể nghĩ nhiều hơn!!
00:38
Write them in the comments below this video.
20
38840
2400
Hãy viết chúng xuống phần bình luận bên dưới video này nha.
00:41
Saying no can sometimes be a difficult thing to do
21
41960
2900
Nói không có thể đôi lúc là việc khó để làm
00:44
even in your own native language.
22
44880
2500
ngay cả trong tiếng mẹ đẻ của các em.
00:47
I don't like saying no either.
23
47820
2000
Cô cũng không thích nói không với ai đó.
00:50
I don't like refusing someone,
24
50000
1800
Cô không muốn từ chối ai đó.
00:51
I don't want to hurt their feelings.
25
51800
1900
Cô không muốn làm tổn thương họ.
00:53
But saying no is a part of life, we say no in so many
26
53920
4720
Nhưng nói không là một phần của cuộc sống, chúng ta nói không trong rất nhiều
00:58
different ways, at different times of the day.
27
58640
3160
cách khác nhau, ở những thời điểm khác nhau trong ngày.
01:01
And when you're learning a language, understanding
28
61800
2920
Và khi các em học ngôn ngữ, hiểu
01:04
the nuances of context and tone and body language
29
64720
4200
sắc thái của ngữ cảnh và giọng điệu của ngôn ngữ cơ thể
01:08
are so, so important.
30
68960
2260
cực kỳ quan trọng.
01:11
It's so important that you get your message across
31
71380
2660
Nó rất quan trọng rằng các em ghi nhận được thông điệp
01:14
clearly
32
74040
780
01:14
without offending someone accidentally.
33
74820
2540
rõ ràng
mà không vô tình xúc phạm ai đó.
01:17
Because it's quite easy to say no in the wrong way
34
77720
3680
Bởi vì nó khá là dễ để nói không theo cách không đúng
01:21
in English.
35
81400
740
trong Tiếng Anh.
01:22
And today I'm going to show you a whole lot of
36
82140
2200
Và hôm nay cô sẽ chỉ cho các em toàn bộ
01:24
different ways to say no, some casual and relaxed,
37
84340
3700
những cách khác nhau để nói không, một số đời thường và thư giãn,
01:28
some formal and more polite,
38
88040
2400
một số thì trang trọng và lịch sự hơn,
01:30
and some rude ones which,
39
90520
2840
và một số cách thô lỗ nữa,
01:33
I think you should try to avoid.
40
93360
1640
điều mà cô nghĩ các em nên tránh.
01:35
Now before we start saying no,
41
95300
2120
Giờ trước khi chúng ta bắt đầu nói không,
01:37
I really want you to think about saying yes
42
97600
2800
cô thực sự muốn các em nghĩ về việc nói có
01:40
to the Lingoda Language Marathon.
43
100400
2260
đối với khóa học Lingoda Language Marathon.
01:42
I've just registered yesterday!
44
102740
2940
Cô chỉ vừa mới đăng ký hôm qua!
01:45
I spent a week trying to find reasons why I shouldn't.
45
105760
3800
Cô đã dành cả một tuần cố gắng tìm hiểu lý do tại sao cô không nên tham gia.
01:49
No I'm too busy or
46
109560
1960
Không cô rất bận hay
01:51
I'm going on holidays right in the middle of it.
47
111520
2380
Cô sẽ có kỳ nghỉ ngay giữa khóa học.
01:54
But then I bit the bullet.
48
114520
1960
Nhưng sau đó cô đã dũng cảm dấn thân.
01:56
I said yes to the full marathon.
49
116480
3520
Cô đã nói có với khóa học Marathon hoàn chỉnh.
02:01
If you haven't heard about
50
121040
1400
Nếu các em vẫn chưa nghe về
02:02
the Lingoda Language Marathon,
51
122440
1360
khóa học ngôn ngữ Lingoda Language Marathon,
02:03
I explain everything in detail up here.
52
123800
3280
Cô giải thích mọi thứ chi tiết ở ngay đây.
02:07
But let's be real,
53
127080
1280
Nhưng hãy thực tế,
02:08
if I'm going to make it through ninety days
54
128360
2800
nếu cô vượt qua 90 ngày
02:11
of language lessons, I'm going to need your support.
55
131160
2860
của các bài học về ngôn ngữ, cô sẽ cần sự hỗ trợ của các em.
02:14
So I've created a popup Facebook group
56
134020
2300
Vì vậy mà cô đã tạo một nhóm Facebook kín
02:16
that's just for mmmEnglish students who've also
57
136320
3140
chỉ dành cho sinh viên của mmmEnglish những người mà cũng
02:19
signed up to the Lingoda Language Marathon.
58
139460
2480
đã đăng ký khóa học Lingoda Language Marathon.
02:22
This group is so that we can support each other
59
142680
2680
Nhóm này là để chúng ta có thể hỗ trợ lẫn nhau
02:25
through the marathon, for three months and hopefully,
60
145360
4040
suốt cuộc đua, trong 3 tháng và hy vọng,
02:29
we can all complete the marathon
61
149400
2160
chúng ta có thể hoàn thành cuộc đua
02:31
and get our full refund!
62
151560
1820
và nhận lại toàn bộ số tiền học phí mà chúng ta đã đóng.
02:33
If you want to join the marathon
63
153580
1640
Nếu các em muốn tham dự cuộc đua
02:35
and take the challenge with me,
64
155220
1760
và đón nhận thử thách cùng với cô,
02:37
then use the link and the instructions
65
157020
2280
thì hãy sử dụng đường link và sự hướng dẫn
02:39
in the description below
66
159320
1680
bên trong phần mô tả video bên dưới
02:41
and then come find the Facebook group
67
161180
2340
và sau đó tìm đến nhóm Facebook
02:43
The Lingoda mmmMarathon.
68
163540
3140
The Lingoda mmmMarathon.
02:47
All right today we're going to talk about
69
167260
1640
Được rồi hôm nay chúng ta sẽ nói về
02:48
a whole bunch of ways to say no in English.
70
168900
3400
rất nhiều cách để nói không trong Tiếng Anh.
02:52
Not only are the words that you choose important,
71
172620
3020
Không chỉ là những từ mà các em lựa chọn quan trọng,
02:55
when you say no but also
72
175680
2020
khi các em nói không mà
02:57
your tone of voice and the way that you say those words
73
177960
2880
giọng điệu của các em và cách mà các em nói những từ đó
03:00
is also equally as important.
74
180840
2720
cũng quan trọng không kém.
03:03
Sometimes you really need to say no politely
75
183560
3320
Thỉnh thoảng các em thực sự cần phải nói không lịch sự
03:06
so that you don't offend someone.
76
186880
2280
vì vậy các em không làm tổn thương người khác.
03:09
And other times you need to be a little more forceful,
77
189160
3760
Và những lúc khác các em cần phải nói mạnh mẽ hơn một chút,
03:12
you need to use a bit of attitude.
78
192920
1700
các em cần một chút thái độ.
03:14
You'll see this dial up here to show you
79
194680
2720
Các em sẽ thấy mặt đồng hồ tròn ở đây để cho các em thấy
03:17
how rude or how polite the expression is
80
197420
3400
mức độ thô lỗ và mức lịch sự của cách biểu đạt
03:20
all the way through this video, all right?
81
200820
2120
xuyên suốt video này, được chứ?
03:23
And we're going to practise saying
82
203120
1800
Và chúng ta sẽ luyện tập nói
03:24
each of these expressions together naturally
83
204920
3200
mỗi cụm diễn đạt này cùng nhau một cách tự nhiên
03:28
so that you can make sure you're saying no
84
208120
2380
để các em có thể chắc chắn rằng các em nói không
03:30
the right way.
85
210760
960
một cách chuẩn xác.
03:34
Hello?
86
214140
820
Xin chào?
03:37
Thank you so much for inviting me.
87
217720
2060
Cảm ơn rất nhiều vì đã mời cô.
03:40
I really would love to go, but I can't make it today.
88
220180
3160
Cô thực sự rất muốn đi, nhưng hôm nay thì cô không thể.
03:43
I've just got too much on.
89
223340
1460
Chỉ là cô hiện đang rất bận.
03:45
That was a really polite way to say no to someone,
90
225220
3320
Đó là cách thực sự lịch sự để nói không đối với một ai đó,
03:48
to decline an offer from them.
91
228540
2640
để từ chối một đề nghị từ họ.
03:51
Firstly, you're saying that you really like
92
231820
2380
Trước tiên, các em nói rằng các em thực sự thích
03:54
the sound of the idea, you'd love to do it,
93
234200
2860
ý tưởng đó, các em rất muốn làm nó,
03:57
but
94
237840
1340
nhưng
03:59
then you're adding a 'but' and you're explaining
95
239320
2740
sau đó các em thêm "but" và các em giải thích
04:02
that you can't.
96
242060
1020
rằng các em không thể.
04:03
All right? So it's quite a polite way of saying no.
97
243160
4180
Được chứ? Đó là cách khá lịch sự để nói không.
04:07
You're saying
98
247340
660
Các em nói: Tôi rất muốn đi, nhưng tôi không thể hoàn thành công việc trước 7 giờ.
Tôi rất muốn đi, nhưng tôi phải đưa con trai tôi đến trận đá bóng.
04:17
Now there's quite a bit of flexibility in this expression.
99
257020
3000
Có một chút tính linh hoạt trong cách diễn đạt này.
04:20
You can replace the verb 'go' with any verb.
100
260360
3400
Các em có thể thay thế động từ "go" với bất kỳ động từ nào.
Tôi muốn đến lắm, nhưng tôi không có tiền.
Tôi rất muốn thử món mỳ Ý bạn làm, nhưng tôi bị dị ứng hải sản.
04:32
So you're politely turning down someone's offer.
101
272960
3180
Vậy các em từ chối một cách lịch sự đề nghị của ai đó.
04:36
And if you're responding to something that someone
102
276540
2360
Và nếu các em đang trả lời điều gì đó mà ai đó
04:38
said, you don't even need to use the verb at all
103
278960
3400
nói, các em không cần dùng động từ chút nào cả
04:42
because the action has actually
104
282360
1820
bởi vì hành động đã thực sự
04:44
already been made clear when they asked you.
105
284180
3100
đã được làm rõ khi họ hỏi các em.
04:50
The action's 'hang out'
106
290840
2120
Hành động là "hang out"
04:57
So you don't always need to include the verb.
107
297120
2560
Vì thế các em không phải lúc nào cũng cần thêm động từ.
04:59
Another way to express the same feeling is to say
108
299960
3200
Cách khác để diễn đạt cảm giác tương tự là nó
Tôi ước gì tôi có thể, nhưng tôi không thể.
05:06
And all of these examples are polite ways of saying
109
306840
3540
Và tất cả những ví dụ này là những cách nói không lịch sự
05:10
no to someone.
110
310380
1320
đối với ai đó.
05:12
You know when you genuinely do wish that you could
111
312080
2560
Các em biết khi các em thành thật muốn rằng các em có thể
05:14
accept their invitation, that you could actually go,
112
314640
3620
chấp nhận lời mời của họ, rằng các em có thể thực sự đến,
05:18
but you have to say no.
113
318740
1440
nhưng các em phải nói không.
05:20
But also, this expression is
114
320340
2200
Nhưng ngoài ra, cách diễn đạt này
05:22
really useful for those times when
115
322540
2560
cũng thực sự hữu dụng trong những lúc khi mà
05:25
someone's inviting you to something and you
116
325320
2460
ai đó mời các em tới đâu và các em
05:27
really want to go.
117
327780
1540
thực sự muốn đi.
05:29
Maybe you don't want to hurt the other person's feelings
118
329320
3500
Có lẽ các em không muốn làm tổn thương cảm xúc của người khác
05:32
or make them feel bad
119
332820
2140
hay làm cho họ cảm giác tồi tệ
05:34
by telling them that you don't want to go.
120
334960
2000
bằng việc nói với họ rằng các em không muốn đi.
05:36
So this is a useful expression
121
336980
2600
Vì vậy mà đây là một cách diễn đạt hữu dụng
05:39
if you're talking to someone that you care about
122
339580
2500
nếu các em nói với ai đó rằng các em quan tâm đến
05:42
or someone that you respect.
123
342080
2200
hay ai đó mà các em tôn trọng.
05:44
You could either use it on a friend who you love
124
344620
3820
Các em cũng có thể sử dụng nó với một người bạn mà các em yêu mến
05:48
and you don't want to disappoint
125
348440
1420
và không muốn làm họ thất vọng
05:50
or your boss or a client
126
350280
2960
hay sếp của các em hay một đối tác
05:53
who you need to treat with respect.
127
353460
2620
những người mà các em muốn đối đãi bằng sự tôn trọng.
05:56
So it's quite versatile like that.
128
356320
2320
Nó khá là linh hoạt.
05:58
By being quite polite it's also a little formal.
129
358940
3540
Bằng việc trở nên lịch sự nó cũng sẽ có một chút trang trọng.
06:02
Now let's talk about how to say this.
130
362480
2820
Giờ hãy nói về cách mà chúng ta sẽ nói về điều này.
06:07
So when spoken, 'I' and 'would' are usually contracted.
131
367960
4020
Vậy khi chúng ta nói, "I" và "would" thường được rút gọn lại.
06:11
They're spoken together.
132
371980
1300
Chúng được nói cùng nhau.
06:13
It's a little more natural to say 'I'd'
133
373280
2580
Nó sẽ tự nhiên hơn khi nói "I'd"
06:16
instead of 'I would'
134
376000
1580
thay vì "I would"
06:17
so you'll hear most native speakers say this.
135
377580
2880
vì vậy mà các em sẽ nghe hầu hết người bản ngữ nói như vậy.
06:23
And 'love' is a stressed word in this sentence.
136
383900
3120
Và "love" là từ được nhấn trong câu này.
06:28
So it's said very clearly.
137
388260
1760
Vì thế mà nó được nói rất rõ ràng.
06:32
'to' is unstressed so the sound reduces down
138
392660
3380
"to" không được nhấn âm vì vậy âm thanh sẽ giảm xuống
06:36
to the schwa.
139
396060
940
biến thành âm schwa.
06:41
And then, the main verb is stressed.
140
401960
3500
Và khi đó, động từ chính được nhấn.
06:50
And don't overlook the importance of the comma here.
141
410200
3860
Và đừng quá quan trọng dấu phẩy ở đây.
06:54
You need to pause because the pause is very important.
142
414060
3420
Các em cần tạm ngưng lại bởi vì việc ngưng lại là rất quan trọng.
07:04
So hear how those sounds reduce,
143
424340
2160
Vậy các em nghe cách mà các âm giảm xuống,
07:06
'but' becomes
144
426560
960
"but" trở thành /bət/
07:12
I'm going to need you to come into work on Sunday,
145
432760
2540
Tôi cần em đi làm vào Chủ Nhật,
07:15
okay?
146
435300
620
07:15
On Sunday?
147
435920
1060
được chứ?
Vào Chủ Nhật ạ?
07:17
I'm afraid I can't,
148
437840
1280
Em e là em không thể,
07:19
I've got my parents visiting from interstate.
149
439120
2440
Em có ba mẹ tới thăm.
07:21
This one is a little more confusing because
150
441820
3020
Cụm này có một chút khó hiểu bởi vì
07:24
usually we think of the word 'afraid'
151
444880
3100
thường chúng ta nghĩ từ "afraid"
07:28
as being scared.
152
448140
1900
như là bị sợ hãi.
07:30
But we're not scared in this situation,
153
450520
2200
Nhưng chúng ta không sợ hãi gì trong tình huống này,
07:32
we just need to say no in a more formal
154
452720
3120
chúng ta chỉ là cần nó không theo cách trang trọng
07:35
and respectful way.
155
455840
2000
và tôn trọng người nghe.
07:39
means I'm sorry to tell you that I can't.
156
459940
4000
Có nghĩa là tôi xin lỗi phải nói với anh là tôi không thể.
07:44
Or I wish I could help you but I can't.
157
464020
3160
Hay tôi ước gì tôi có thể giúp anh nhưng tôi không thể.
07:47
This expression is often used in more formal situations
158
467440
4500
Cụm diễn đạt này thường được sử dụng trong những tình huống trang trọng hơn
07:51
when you need to decline an invitation or a request
159
471940
3640
khi các em cần từ chối một lời mời hay đề nghị
07:55
from someone important
160
475580
1360
từ một ai đó quan trọng
07:56
like your boss or another colleague.
161
476940
2240
giống như sếp của em hay một đồng nghiệp khác.
07:59
So it's perfect to use this expression
162
479380
2940
Vì vậy mà nó sẽ hoàn hảo khi sử dụng cách diễn đạt này
08:02
in a professional context
163
482320
1620
trong ngữ cảnh chuyên nghiệp
08:04
where you need to answer someone respectfully
164
484140
2460
nơi mà các em cần phải trả lời ai đó một cách tôn trọng
08:06
but you need to make it clear that you
165
486600
2720
nhưng các em cần làm rõ rằng các em
08:09
cannot do something.
166
489640
2020
không thể làm gì.
08:12
Now compare this to our previous expression here
167
492020
3840
Giờ hãy so sánh cụm này với cụm diễn đạt hồi nãy
08:16
we're suggesting that we'd really like to do it.
168
496300
2880
Chúng ta nói rằng chúng ta thực sự thích làm điều đó.
08:19
Maybe just maybe,
169
499220
3080
Có lẽ chỉ là có lẽ thôi,
08:22
there's a way that you can convince me to do it.
170
502300
2360
có một cách mà các em có thể thuyết phục cô làm điều đó.
08:25
But now, we're actually
171
505080
2380
Nhưng bây giờ, chúng ta thực sự
08:27
being quite forceful and direct.
172
507460
2120
trở nên khá thuyết phục và thẳng thắn.
08:31
means that you really actually can't do it.
173
511300
3080
có nghĩa là các em thực sự không thể làm điều đó.
08:34
You don't have any interest in trying to make it happen.
174
514520
3360
Các em không có hứng thú nào để thử làm cho điều đó diễn ra.
Ngày mai cô có muốn tham gia ăn tối cùng chúng tôi không?
Tôi e là tôi không thể gặp các cậu để ăn tối vào ngày mai.
08:42
I have to work the night shift.
175
522880
1780
Tôi phải làm việc ca đêm.
Cô có thời gian để chỉnh sửa tài liệu này không?
Tôi e là không, tôi đang bị trễ giờ họp.
Cậu có nghe tin gì từ Peter không?
Tôi e là không, điện thoại của cậu ta chết ngủm củ tỏi từ sáng tới giờ.
08:57
Let's focus on the pronunciation for a moment.
176
537960
2640
Hãy tập trung vào phát âm một chút nha.
09:00
The contraction, 'I'm' is unstressed
177
540920
3900
Dạng rút gọn, "I'm" không được nhấn âm
09:04
so when it's spoken by a native speaker,
178
544820
2600
vì vậy khi nó được nói bởi người bản xứ,
09:07
it's very weak, you may just hear
179
547540
2780
nó sẽ rất nhỏ, các em có lẽ chỉ nghe
09:13
or
180
553300
500
hay
09:26
So that contracted sound really just becomes
181
566360
3680
Vì thế mà âm rút gọn đó thực sự thành
09:30
the consonant only.
182
570040
1660
chỉ một phụ âm.
09:34
Hey Em, I'm going to grab a coffee, do you want one?
183
574660
3480
Emma ơi, em sẽ đi pha một tách cà phê, chị có muốn một tách không?
09:40
It's not that this phrase is rude but
184
580280
2520
Không phải cụ này thô lỗ đâu nhưng
09:42
this is quite informal language.
185
582800
2320
đây là ngôn ngữ khá đời thường gần gủi.
09:51
Believe it or not,
186
591580
1200
Tin hay không,
09:52
in some contexts, all of these expressions
187
592780
2140
trong một số ngữ cảnh, tất cả những cách diễn đạt này
09:54
are informal ways of saying no thanks.
188
594920
3120
là những cách không trang trọng để nói không cảm ơn!
09:58
So all of these expressions are common
189
598220
2120
Vì vậy mà toàn bộ những cụm diễn đạt này rất phổ biến
10:00
especially when you're talking to friends or family
190
600340
2460
đặc biệt khi các em đang nói chuyện với những người bạn hay người thân trong gia đình
10:02
or coworkers
191
602800
1140
hay đồng nghiệp
10:04
in a casual context.
192
604340
1780
trong một ngữ cảnh đời thường gần gũi.
10:06
They're commonly used
193
606500
1160
Chúng thường được sử dụng
10:07
when someone offers you something.
194
607660
2000
khi ai đó đề xuất cho các em thứ gì.
10:10
And less commonly used as a way to
195
610100
3420
Và ít phổ biến sử dụng như một cách
10:13
respond to an invitation, so I wouldn't say
196
613540
3320
để đáp lại lời mời, vì vậy cô sẽ không nói
10:20
Right? But I would say
197
620840
2100
đúng chứ? Nhưng cô sẽ nói
10:26
If someone offers you a ride to work,
198
626480
2220
Nếu ai đó đề nghị đưa các em đi làm,
10:28
but you'd rather walk, you might say
199
628760
2780
nhưng các em thích đi bộ, các em có thể nói
10:34
Or if you're Australian or you're talking to an Australian
200
634680
4440
Hay nếu các em là một người Úc và các em đang nói chuyện với một người Úc
10:44
Now I know that some of you are living in
201
644520
2700
Giờ cô biết rằng một số các em đang sống ở
10:47
English-speaking countries, and this expression
202
647220
2460
những đất nước nói Tiếng Anh, và cách diễn đạt này
10:49
is a useful one to know
203
649680
2040
sẽ hữu ích để biết
10:51
if you are working in a restaurant
204
651840
2240
nếu các em đang làm việc trong một nhà hàng
10:54
and you have the situation where you're
205
654320
3360
và các em có tình huống nơi mà các em
10:57
asking a customer if they want to order
206
657680
2060
hỏi một vị khách nếu họ muốn gọi
10:59
more food or drinks and they say
207
659740
2880
thêm thức ăn hay đồ uống và họ nói
11:04
Well it would be really good to know what that means,
208
664860
2620
Nó sẽ thực sự tốt để biết điều có có nghĩa là gì,
11:07
right?
209
667480
500
đúng chứ?
11:08
It means no thanks.
210
668600
1960
Nó có nghĩa là không cảm ơn.
11:10
It's a little confusing.
211
670600
1600
Một chút hơi khó hiểu.
11:12
Have you ever had a native speaker say something
212
672280
3140
Các em có bao giờ có một một người bản xứ nói điều gì đó
11:15
like this to you and you've been
213
675420
1680
tương tự thế này đối với các em và các em
11:17
completely confused by it?
214
677100
1700
hoàn toàn bối rối về điều đó chưa?
11:24
If you have, I'd love to hear about it.
215
684720
2480
Nếu các em gặp rồi, cô thực sự muốn nghe.
11:27
Tell me in the comments, tell me what happened
216
687200
2600
Hãy kể cho cô nghe trong phần bình luận phía dưới, nói cho cô nghe chuyện gì đã xảy ra
11:29
when you were completely confused.
217
689800
2020
khi các em hoàn toàn bối rối không hiểu.
11:32
Now these phrases are often followed by
218
692780
2800
Giờ những cụm từ này thường được theo sau bởi
11:35
'thanks though' or 'thanks anyway'
219
695580
3200
"thanks though" hay "thanks anyway" (dù sao cũng cảm ơn)
11:44
Adding 'thanks though' just helps to soften
220
704980
2880
Việc thêm "thanks though" chỉ là giúp làm nhẹ
11:47
the expression a little bit and show the person
221
707860
2440
cách diễn đạt đôi chút và cho người nghe thấy
11:50
that you appreciate the offer
222
710300
1700
rằng các em ghi nhận đề xuất của họ
11:52
but you're not interested.
223
712320
1840
nhưng các em không thực sự hứng thú.
11:54
So it's a little more polite.
224
714420
1440
Vì thế mà nó sẽ thêm đôi chút lịch thiệp.
11:56
Now I want to highlight
225
716240
1420
Giờ cô muốn nhấn mạnh
11:57
how native speakers will say these words because
226
717660
3080
cách mà người bản xứ sẽ nói những từ này bởi vì
12:00
when they come out, they usually sound a bit
227
720980
2520
khi họ ra ngoài, họ thường nói nghe có đôi chút
12:04
blurry.
228
724000
1120
không rõ.
12:11
Again, the unstressed contraction
229
731180
2900
Và lại lần nữa, dạng rút gọn không nhấn âm
12:14
reduces down here and we hardly hear it!
230
734080
2600
giảm xuống ở đây và chúng ta khó để nghe thấy được!
12:18
And because we had a consonant sound
231
738600
2340
Và bởi vì chúng ta có một phụ âm
12:20
at the end of 'I'm',
232
740940
1940
ở cuối của "I'm",
12:22
in natural pronunciation, we link that consonant sound
233
742880
3720
trong cách phát âm tự nhiên, chúng ta nối phụ âm đó
12:26
to the vowel sound following.
234
746600
1960
với nguyên âm tiếp theo.
12:28
And this is a really common feature in
235
748900
2420
Và điều này thực sự phổ biến trong
12:31
naturally spoken English.
236
751320
1940
Tiếng Anh nói tự nhiên.
12:33
Native speakers will do this all the time.
237
753260
2660
Người bản xứ sẽ làm điều này suốt.
12:36
This lesson here will explain how consonant sounds
238
756420
3000
Bài học ngay ở đây sẽ giải thích cách mà phụ âm
12:39
link to vowel sounds in spoken English.
239
759420
2640
liên kết với nguyên âm trong văn nói Anh Ngữ.
12:42
So you can check it out
240
762060
800
12:42
if you want to learn more about it.
241
762860
1620
Vậy các em có thể xem
nếu các em muốn học nhiều hơn về nó.
12:44
But again, sometimes
242
764940
1920
Nhưng lại lần nữa, đôi khi
12:46
the tiny little vowel sound just disappears
243
766860
2620
một nguyên âm nhỏ biến mất
12:49
and it just sounds like
244
769480
1380
và nó chỉ nghe như kiểu
12:59
Most importantly for you though is how to
245
779960
2400
Quan trọng nhất đối với các em là cách
13:02
hear and recognise these really common
246
782360
2920
nghe và nhận biết những cách diễn đạt
13:05
casual expressions. So when you hear these sort of
247
785280
3520
thông thường phổ biến này. Vì vậy mà khi các em nghe những kiểu
13:08
muffled expressions,
248
788800
1840
diễn đạt rút gọn này,
13:11
recognise them as people saying no thanks.
249
791140
3340
nhận ra chúng như người ta nói không cảm ơn.
13:20
Okay now I want you to think about a situation
250
800060
2720
Được rồi giờ cô muốn các em nghĩ về một tình huống
13:22
where you need to say no
251
802780
1700
nơi mà các em cần phải nói không
13:24
but in a stronger way.
252
804760
2040
nhưng theo một cách mạnh hơn.
13:27
Like when there's no option to negotiate.
253
807040
3580
Như khi có một lựa chọn để thỏa thuận.
13:30
The answer is just no, right?
254
810820
2680
Câu trả lời chỉ là không, đúng chứ?
13:34
Like when you've worked twelve hours straight
255
814080
3120
Như khi mà các em làm việc 12 giờ
13:37
every day for the last two weeks
256
817200
2020
mỗi ngày trong suốt 2 tuần qua
13:39
and your colleague comes up to you and says
257
819220
2280
và đồng nghiệp của em đến và nói
Anh bạn ơi! Mai có thể làm thay ca giúp tôi không?
13:45
You need to be quite forceful, right?
258
825520
2320
Các em cần phải mạnh mẽ, đúng chứ?
13:48
And say something like
259
828180
2440
Và nói thứ gì đó đại loại như: Không thể được!
13:51
I'm spending the day with my family tomorrow.
260
831700
2140
Tôi sẽ dành ngày mai cho gia đình.
13:54
So 'absolutely not' is a strong way of saying no.
261
834140
4820
Vậy "absolutely not" là một cách mạnh mẽ để nói không.
13:59
You're saying there is zero possibility
262
839180
2620
Các em đang nói rằng không có một khả năng nào
14:02
that I'll change my mind about this and say yes, right?
263
842040
3680
mà tôi thay đổi suy nghĩ về điều này và nói có, đúng chứ?
14:05
Like if you just got married and your
264
845940
2640
Như kiểu nếu các em vừa mới kết hôn và
14:08
new husband or wife's best friend asked if they could
265
848580
3400
bạn của chồng hoặc vợ mới cưới hỏi nếu họ có thể
14:11
come with you on the honeymoon.
266
851980
1720
cùng đi với các em nghĩ tuần trăng mật.
14:17
But even though 'absolutely not' is strong,
267
857120
3740
Nhưng ngay cả "absolutely not" thì mạnh mẽ,
14:20
maybe even a little harsh,
268
860960
2000
thậm chí còn có phần hơi khắc nghiệt,
14:23
it's not necessarily rude, right?
269
863040
2780
nó không phải thô lỗ, đúng chứ?
14:25
And there are a few other ways to say no in a firm way.
270
865880
3720
Và có một vài cách khác để nói không theo một cách cứng rắn.
14:30
We can say that the idea is
271
870040
2500
Chúng ta có thể nói rằng ý nghĩ này là điều không thể được...
14:35
Or we could say
272
875140
1400
Hay chúng ta có thể nói: Không dù dưới bất kỳ hoàn cảnh nào...
14:40
And these expressions are similar in strength
273
880020
2700
Và những cách diễn đạt này thì mạnh tương tự
14:42
and in meaning but these are also quite
274
882720
2700
và tương tự nhau về ngữ nghĩa nhưng chúng cũng khá
14:45
serious and more formal expressions.
275
885420
2600
nghiêm túc và là những cách diễn đạt trang trọng hơn.
Không dưới bất kỳ hoàn cảnh nào mà Terry có thể đi cùng chúng ta vào tuần trăng mật.
14:53
Are you kidding me?
276
893100
1040
Anh đùa với em đấy à?
14:54
All right, let's change the tone a little.
277
894740
2440
Được rồi, hãy thay đổi giọng điệu một chút.
14:57
We want to clearly say no still
278
897620
2740
Chúng ta vẫn cần phải rõ ràng nói không
15:00
but we want to say it in a less serious way.
279
900360
2840
nhưng chúng ta muốn nói nói theo một cách ít nghiêm túc hơn.
15:03
Like if your brother said
280
903780
1500
Kiểu như nếu em trai của các em nói
Chị có thể cho em vay mười ngàn đô được không?
15:12
Now all of these expressions
281
912520
1760
Giờ tất cả những cụm diễn đạt này
15:14
are a little softer because they're funny,
282
914440
2800
đều có phần nhẹ hơn bởi vì chúng nghe thú vị buồn cười,
15:17
they kind of make the situation lighter.
283
917240
2340
chúng kiểu như làm cho tình huống trở nên nhẹ nhàng hơn.
15:24
Now all of these phrases that I've just introduced
284
924520
2800
Tất cả những cụm từ này mà cô vừa giới thiệu
15:27
are firm and strong.
285
927380
2240
thì cứng rắn và mạnh mẽ.
15:29
But there are some that are appropriate in formal
286
929880
2440
Nhưng cũng có một số phù hợp trong
15:32
situations and some that aren't.
287
932320
2560
những tình huống trang trọng và một số thì không.
15:35
So
288
935180
500
Vì vậy
15:36
and
289
936800
500
15:38
are okay for friends and family,
290
938800
2360
thì có thể dùng cho bạn bè và người thân,
15:41
informal situations
291
941160
1860
cho những tình huống không trang trọng
15:43
or when someone's driving you crazy.
292
943020
2180
hay khi một ai đó làm cho các em bực bội.
15:45
And
293
945800
500
15:49
and
294
949560
600
15:52
they're sort of a bit more formal.
295
952480
1940
chúng thì có phần trang trọng hơn.
15:54
All right so let's take it one step further.
296
954680
3740
Được rồi hãy tiến thêm một bước xa hơn nha.
16:00
What? You want me to write your assignment for you?
297
960460
3220
Gì cơ? Em muốn chị viết bài tập cho em á?
16:04
Fat chance!
298
964760
1480
Không đời nào!
16:07
Like the previous situations, I'm definitely
299
967840
3120
Cũng giống như trong những tình huống trước đó, cô chắc chắn
16:10
one hundred percent saying no there.
300
970960
2160
100% nói không đối với tình huống đó.
16:13
But this time I'm responding with sarcasm.
301
973460
4280
Nhưng lần này cô trả lời với giọng mỉa mai.
16:17
Now sarcasm is a type of humour in English
302
977780
3360
Giờ mỉa mai châm biếm là một kiểu hài hước trong Tiếng Anh
16:21
where we criticise someone or something
303
981520
3340
nơi chúng ta phê phán chỉ trích ai đó hay thứ gì đó
16:24
in a way that's
304
984860
1380
theo một cách mà
16:26
quite funny for others but a bit annoying or maybe even
305
986500
3380
khá hài hước đối với những người khác nhưng có một chút bực bội hay có lẽ
16:29
embarrassing to the person that you're criticising.
306
989880
3060
ngượng ngùng đối với người mà các em đang chỉ trích phê bình.
16:33
So saying no in a sarcastic way can be rude.
307
993280
4140
Vì vậy mà nói không theo cách châm biếm mỉa mai có thể thô lỗ.
16:37
It can sometimes be funny but you need to be extremely
308
997640
3340
Nó có thể đôi lúc buồn cười nhưng các em cần phải cực kỳ
16:40
careful about how you use it
309
1000980
1880
cẩn thận về cách mà các em sử dụng nó
16:42
because it's very easy to offend someone.
310
1002860
2200
bởi vì nó rất dễ làm tổn thương người khác.
16:45
Now there are a lot of different ways to say no
311
1005060
3200
Giờ có rất nhiều cách khác nhau để nói không
16:48
in a sarcastic way.
312
1008280
1440
theo cách mỉa mai.
16:49
Like
313
1009980
720
Như
16:58
Can you think of any others?
314
1018060
1460
Các em có thể nghĩ thêm được cụm nào không?
16:59
Now all of these expressions are used quite similarly
315
1019660
3600
Tất cả các cách diễn đạt này được sử dụng khá tương tự nhau
17:03
so in a situation when
316
1023760
2220
vì vậy trong một tình huống khi mà
17:06
someone asks you a favour that's too big
317
1026060
3700
ai đó hỏi các em một việc quá lớn
17:10
or too ridiculous.
318
1030080
1880
hay quá lố bịch.
17:12
Or maybe they're just annoying you by asking it.
319
1032360
2880
Hay có lẽ họ chỉ đang làm phiền các em bằng cách hỏi nó.
17:33
But you do need to be careful about
320
1053300
1920
Nhưng các em cần phải cẩn thận về
17:35
how you're using these expressions.
321
1055220
2220
cách mà các em sử dụng những cụm diễn đạt này.
17:37
If you're joking around, they can be really fun.
322
1057560
3200
Nếu các em đang nói đùa, chúng có thể thực sự thú vị.
17:40
When they're used in the wrong context,
323
1060980
2640
Khi chúng bị sử dụng sai ngữ cảnh,
17:44
like if your boss came into your office and said
324
1064340
2880
như nếu sếp các em đến văn phòng và nói
17:47
"I need that report finished by the end of the day"
325
1067220
2720
"Tôi cần bản báo cáo đó xong ngay cuối ngày hôm nay"
17:50
don't say "Fat chance!"
326
1070500
2980
đừng nói "Fat chance!"
17:53
Unless you want to be fired!
327
1073740
1780
Trừ khi các em muốn bị sa thải! ^^
17:55
Right
328
1075620
640
Được rồi
17:56
so I introduced a whole lot of different ways of saying
329
1076260
3540
Cô đã giới thiệu cho các em rất nhiều các cách khác nhau để nói
17:59
no in English
330
1079920
1740
không trong Tiếng Anh
18:01
and how important it is to learn how to say no
331
1081660
3420
và nó quan trọng như thế nào để học cách nói không
18:05
in the right way.
332
1085080
1120
theo cách chính xác.
18:06
And I'm sure you've heard of many of those expressions
333
1086580
2940
Và cô chắc rằng các em đã nghe rất nhiều trong số những cách biểu đạt này
18:09
before but if there were some new ones
334
1089520
2040
trước đây nhưng nếu có bất kỳ cách diễn đạt nào mới
18:11
that you learnt today, then tell me about them
335
1091560
2460
mà các em học được hôm nay, hãy nói cho cô biết về chúng
18:14
in the comments.
336
1094020
1360
trong phần bình luận bên dưới.
18:15
Make sure you write about a situation
337
1095380
2820
Hãy chắc rằng các em viết về một tình huống
18:18
where you think it might be appropriate to use
338
1098200
2680
khi các em nghĩ có thể sẽ phù hợp để sử dụng
18:20
that new expression.
339
1100880
1640
cụm diễn đạt mới đó.
18:22
I'm going to go down and check out
340
1102680
1540
Cô sẽ xem
18:24
all of those comments once this lesson's finished.
341
1104220
2740
tất cả những bình luận khi bài học này kết thúc.
18:26
If you've got any questions about saying no in English
342
1106960
3660
Nếu các em có bất kỳ câu hỏi nào về nói không trong Tiếng Anh
18:30
then drop them in the comments below this video
343
1110620
2740
hãy để lại bên dưới trong phần bình luận của video này
18:33
and make sure you hit the subscribe button
344
1113360
2340
và nhớ nhấn nút ĐĂNG KÝ kênh
18:35
if you haven't already, just to show me that you support
345
1115700
3480
nếu các em vẫn chưa ĐĂNG KÝ nha, hãy cho cô thấy rằng các em đang ủng hộ
18:39
what I do here at mmmEnglish.
346
1119180
2000
những gì mà cô đang làm ở đây trên kênh mmmEnglish.
18:41
You might be interested in this lesson here
347
1121420
2340
Các em có thể quan tâm bài học ở đây
18:43
where I'll teach you some useful expressions to help you
348
1123760
3420
nơi mà cô sẽ dạy các em một số cách diễn đạt hữu ích để giúp các em
18:47
cancel your plans in English or
349
1127180
2700
hủy bỏ kế hoạch trong Tiếng Anh hay
18:50
here's another one that I think you'll enjoy.
350
1130180
2300
đây là bài học khác mà cô nghĩ các em sẽ yêu thích.
18:52
I'll see you in there!
351
1132480
1380
Cô hẹn gặp lại các em trong các bài học đó nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7