Building self-confidence to speak confident English

Xây Dựng sự Tự Tin vào Bản Thân để Nói Tiếng Anh Tự Tin Hơn

291,544 views

2019-11-01 ・ mmmEnglish


New videos

Building self-confidence to speak confident English

Xây Dựng sự Tự Tin vào Bản Thân để Nói Tiếng Anh Tự Tin Hơn

291,544 views ・ 2019-11-01

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
I'm Emma from mmmEnglish!
0
80
2940
Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:03
I've been meaning to have a little chat with you about
1
3120
2980
Cô đã có ý nói chuyện với các em một chút về
00:06
confidence: what it is, how to get more of it.
2
6100
4160
sự tự tin: nó là gì, làm sao để có được nhiều tự tin hơn.
00:10
Because more confidence when you're learning
3
10780
2740
Bởi vì càng nhiều tự tin bao nhiêu khi các em học
00:13
a language means that you get to use it more
4
13520
2800
một ngôn ngữ cũng đồng nghĩa với các em sẽ sử dụng nó nhiều hơn
00:16
and this has an incredible snowballing effect.
5
16320
3640
và điều này có một hiệu ứng hòn tuyết lăn đáng kinh ngạc.
00:20
The more that you use it, the more that you learn
6
20000
3280
Các em càng sử dụng ngôn ngữ bao nhiêu, các em càng học được nhiều hơn
00:23
and more comfortable you become.
7
23280
2120
và các em càng trở nên tự tin hơn.
00:26
And that allows you to try more things, meet more
8
26260
3940
Và điều đó cho phép các em thử nhiều những thử nhiều thứ khác hơn, gặp nhiều
00:30
people, experience different situations in that language.
9
30200
4160
người hơn, trải nghiệm những tình huống khác nhau trong ngôn ngữ đó.
00:34
Confidence in ourselves is really powerful.
10
34460
2960
Sự tự tin trong bản thân mỗi chúng ta thực sự mạnh mẽ.
00:37
When we believe in ourselves,
11
37420
1820
Khi chúng ta tin tưởng vào bản thân mình,
00:39
we can make things happen.
12
39240
2080
chúng ta có thể làm cho mọi điều xuất hiện.
00:41
We can create change
13
41780
2000
Chúng ta có thể tạo nên sự thay đổi
00:44
and as soon as we notice that change,
14
44020
2720
và ngay khi chúng ta nhận thấy sự thay đổi đó,
00:46
it becomes really empowering. We prove to ourselves
15
46860
3840
nó trở nên thực sự quyền lực. Chúng ta chứng minh cho bản thân mình thấy
00:50
that something's possible and we get inspired by that
16
50700
5300
rằng điều gì là có thể và chúng ta có được cảm hứng từ đó
00:56
and we go out again and we try another time and we go
17
56000
4020
và chúng ta lại ra bên ngoài và chúng ta thử thêm lần nữa và chúng ta tiếp tục tiến
01:00
further.
18
60020
860
01:00
There are two types of confidence,
19
60880
2320
xa hơn.
Có hai kiểu tự tin,
01:03
the type that everyone else sees
20
63420
2480
kiểu mà mọi người đều nhìn thấy
01:05
and then there's self-confidence which is
21
65900
3820
và sau đó có sự tự tin từ bên trong là
01:09
how we feel on the inside.
22
69720
2420
cách chúng ta cảm thấy như thế nào bên trong mỗi chúng ta.
01:12
And they're different but they're very closely connected.
23
72140
3800
Và chúng khác biệt nhưng chúng có mối liên kết rất gần gũi.
01:16
I really believe that confidence is a skill that you can
24
76040
2860
Cô thực sự tin rằng sự tự tin là kỹ năng mà các em có thể
01:18
learn you know. You can create more confidence
25
78900
3720
học các em biết chứ. Các em có thể tạo nên nhiều sự tự tin hơn
01:22
in your life.
26
82620
1180
trong cuộc sống của các em.
01:23
So today I want to chat about building confidence
27
83800
3300
Vì thế hôm nay cô muốn nói chuyện với các em về xây dựng sự tự tin
01:27
within ourselves
28
87100
1660
trong bản thân mỗi chúng ta
01:28
to allow us to become more confident
29
88760
2660
để cho phép chúng ta trở nên tự tin hơn
01:31
externally, on the outside.
30
91420
2020
ở bên ngoài.
01:45
Over the past few years, I've been on my own journey
31
105580
3000
Trong những năm qua, cô đã đi trên hành trình của riêng mình
01:48
of building confidence.
32
108580
2000
để xây dựng sự tự tin.
01:50
I'm still on that journey by the way, but I wanted to share
33
110780
3020
Cô vẫn đang trên cuộc hành trình đó cho đến nay, nhưng cô muốn chia sẻ
01:53
some of the things that I've learned along the way
34
113800
3020
một vài điều mà cô học được trên suốt dọc hành trình
01:56
and you know, the things that I've tried,
35
116820
2920
và các em biết đấy, những điều mà cô đã nỗ lực,
01:59
some of the things that have helped me to become
36
119740
2740
một trong những điều đó đã giúp cô trở nên
02:02
a little bolder and a little braver.
37
122480
2600
dạn dĩ hơn một chút và dũng cảm hơn.
02:05
It really wasn't that long ago that I would have
38
125760
2820
Nó thực sự cách đây không lâu rằng cô có thể đã
02:08
laughed in your face if you told me that I would
39
128580
2620
cười vào mặt các em nếu các em nói với cô rằng cô sẽ
02:11
own my own online business and that I'd have a
40
131200
3120
sở hữu công việc kinh doanh trực tuyến và rằng cô sẽ có một
02:14
team of people working for me.
41
134320
1920
đội ngũ những người làm việc cho cô.
02:16
I just wouldn't have believed you at all.
42
136560
2440
Cô chỉ là sẽ không tin tưởng các em một chút nào.
02:19
And if you had of told me that I'd have
43
139100
2260
Và nếu các em có nói với cô rằng cô sẽ có
02:21
a Youtube channel and I would produce videos
44
141360
3040
một kênh YouTube và cô sẽ sản xuất video
02:24
that got sent out to the world every week,
45
144400
2120
mà chúng sẽ được gửi đi khắp nơi trên thế giới mỗi tuần,
02:26
I would be rolling on the floor laughing.
46
146520
2760
Cô sẽ cười lăn cười bò trên sàn mất.
02:29
I just would have said "There is no way."
47
149280
3660
Có lẽ cô đã nói "Không đời nào."
02:32
And yet we have this ability to surprise ourselves,
48
152940
4720
Và chúng ta còn cả khả năng làm cho bản thân mình ngạc nhiên,
02:37
to prove ourselves wrong
49
157660
1480
để chứng minh rằng mình sai
02:39
and that's what I want you to tap into.
50
159240
3140
và đó là những gì mà cô muốn các em khai thác.
02:42
Everything that I'm talking about today is coming from a
51
162380
3640
Tất cả những gì mà cô chia sẻ ngày hôm nay đến từ
02:46
female perspective, from my perspective.
52
166020
2720
quan điểm của một người phụ nữ, quan điểm của cá nhân cô.
02:48
But as women, I think we face a unique set of
53
168740
3320
Nhưng là phụ nữ, cô nghĩ chúng ta phải đối mặt với với một loạt
02:52
self-confidence issues about our image,
54
172060
3500
các vấn đề về tự tin có một không hai về hình ảnh của chúng ta,
02:55
about being assertive
55
175560
1860
về việc trở nên quyết đoán
02:57
and about feeling guilty if we put ourselves first.
56
177420
3480
và về cảm giác tội lỗi nếu chúng ta đặt bản thân chúng ta lên hàng đầu.
03:00
But finding a way around these feelings, it really is the
57
180900
3920
Nhưng việc tìm kiếm giải pháp chung những cảm giác này, nó thực sự là
03:04
key to building more confidence in creating
58
184820
3060
chìa khóa để xây dựng thêm sự tự tin trong việc tạo ra
03:07
opportunities for yourself.
59
187880
1500
cơ hội cho bản thân các em.
03:09
Women and men tend to have a different relationship
60
189380
3100
Phụ nữ và đàn ông có xu hướng có mối quan hệ khác nhau
03:12
to confidence.
61
192480
1560
để tự tin.
03:14
I think women generally have less confidence
62
194040
3620
Cô nghĩ phụ nữ nói chung có ít sự tự tin hơn
03:17
when they're younger.
63
197660
1120
khi học còn trẻ.
03:18
Women tend to spend a little more time throughout life
64
198780
3500
Phụ nữ có xu hướng dành nhiều thời gian hơn trong suốt cuộc đời
03:22
building confidence
65
202280
1660
để xây dựng sự tự tin
03:23
and maybe that equalises things later on.
66
203940
3080
và có thể điều đó cân bằng mọi thứ sau này.
03:27
But men tend to develop more confidence earlier in life
67
207020
4080
Nhưng nam giới có xu hướng phát triển sự tự tin sớm hơn trong cuộc sống
03:31
and maybe as a consequence of that,
68
211100
2880
và có lẽ như một hệ quả của điều đó,
03:33
they don't work as intensively as women do
69
213980
2800
họ không phải nỗ lực nhiều như phụ nữ
03:36
throughout their lives to get more confidence.
70
216780
3160
trong suốt cuộc đời của họ để có thêm sự tự tin.
03:39
And this idea, it really resonates with me because I was
71
219940
3500
Và ý nghĩ này, nó thực sự cộng hưởng với cô bởi vì cô đã
03:43
reserved and unsure and full of self-doubt when I was
72
223440
3380
dè dặt, không chắc chắn và đầy nghi ngờ khi cô
03:46
younger, worried of what people would think of me,
73
226820
3380
còn trẻ, lo lắng những gì mọi người sẽ nghĩ về mình,
03:50
you know, worried about my lack of experience.
74
230200
4080
các em biết đấy, lo lắng về sự thiếu kinh nghiệm của cô.
03:54
And I wonder if any of the women watching
75
234280
2780
Và cô tự hỏi nếu bất cứ người phụ nữ nào đang xem
03:57
or anyone watching,
76
237060
1960
hay bất kỳ ai đang xem,
03:59
you know resonates with that. Does that sound familiar?
77
239340
3080
các em biết đó, cộng hưởng với nó. Điều đó nghe có quen không?
04:02
Does it sound like a story that's similar to yours?
78
242420
3480
Các em nghe có thấy giống với câu chuyện của chính mình không?
04:05
So many of my students tell me
79
245900
2380
Nhiều học sinh của cô nói cho cô
04:08
and they tell themselves
80
248280
1800
và họ nói với bản thân họ
04:10
that they are shy, that they're introverted
81
250080
3720
rằng họ nhút nhát, rằng họ hướng nội
04:13
but what I really want to make clear now is that
82
253800
3320
nhưng những gì mà cô thực sự muốn làm rõ bây giờ là
04:17
that may be you right now but it won't always be you.
83
257120
4180
rằng đó có lẽ là các em bây giờ nhưng nó sẽ không luôn luôn là như vậy.
04:21
If you lack the confidence to use English or
84
261520
3180
Nếu các em thiếu sự tự tin sử dụng Tiếng Anh hay
04:24
the confidence to speak with other people in English,
85
264700
3520
sự tự tin để nói chuyện với những người khác bằng Tiếng Anh,
04:28
building more self-confidence is essential
86
268680
3320
xây dựng thêm sự tự tin bản thân là điều cần thiết
04:32
not just to become a better English user but also to
87
272000
3420
không chỉ để trở nên một người sử dụng Anh ngữ tốt hơn mà còn
04:35
develop and achieve some of those bigger ambitions
88
275420
3240
để phát triển và đạt được một số tham vọng lớn hơn
04:38
that you have for yourself.
89
278660
2040
mà các em có cho bản thân mình.
04:41
Now I really, really wish that this video was called
90
281000
4560
Cô thực sự thực sự ước rằng video này được gọi là
04:45
'Three simple steps to become confident.'
91
285560
3220
"Ba bước đơn giản để trở nên tự tin".
04:48
If only it was that simple!
92
288780
1680
Nếu nó chỉ đơn giản vậy!
04:50
But there are a number of things that you can do to help
93
290460
3120
Nhưng có một số điều mà các em có thể làm để giúp
04:53
build self-confidence
94
293580
2100
xây dựng sự tự tin vào bản thân
04:55
and allow you to become a more confident person.
95
295680
4260
và cho phép các em trở thành một người tự tin hơn.
04:59
And we're going to start with mindset.
96
299940
2460
Và chúng ta sẽ bắt đầu với tư duy.
05:02
The way that you think,
97
302400
1860
Cách mà các em suy nghĩ,
05:04
the thoughts that you have,
98
304520
1500
suy nghĩ mà các em có,
05:06
the things that you say to yourself
99
306020
1740
điều mà các em nói với chính mình
05:07
are completely in your control.
100
307760
2400
thì hoàn toàn nằm trong tầm kiểm soát của các em.
05:10
They're one of the only things that are.
101
310160
2240
Chúng là một trong những thứ duy nhất mà chúng ta kiểm soát được.
05:12
We have the ability to be mean and critical of ourselves.
102
312480
4340
Chúng ta có khả năng hèn hạ và phê phán chính mình.
05:16
We also have the ability to be kind
103
316820
3100
Chúng ta cũng có khả năng tốt lành
05:19
and to be supportive of ourselves.
104
319920
2500
và hỗ trợ chính mình.
05:22
Now let's talk about something that I know
105
322420
2260
Giờ hãy nó về điều mà cô biết
05:24
you've said before.
106
324680
1440
các em đã nói trước đây.
05:26
My English is bad.
107
326320
1460
Tiếng Anh của em tệ lắm.
05:28
Sorry for my English...
108
328580
1600
Xin lỗi vì Tiếng Anh của em...
05:30
You say this or you think this to yourself
109
330660
3200
Các em nói điều này hay các em tự nghĩ điều này
05:34
a lot.
110
334020
880
05:34
And guess what? You start believing it,
111
334960
3060
nhiều.
Và đoán xem gì nào? Các em bắt đầu tin tưởng nó,
05:38
you start accepting it.
112
338020
1740
các em bắt đầu chấp nhận nó.
05:40
And I know it might sound silly
113
340100
1600
Và cô biết nó nghe có vẻ ngu ngốc
05:41
but the messages that we tell ourselves,
114
341700
3080
nhưng thông điệp mà chúng ta nói với chính mình,
05:44
they're the ones that tend to stick.
115
344780
2240
chúng sẽ là những điều mà có xu hướng kết dính với chính chúng ta.
05:47
What if you were to say
116
347020
2040
Sẽ như thế nào nếu các em nói
05:49
"My English is a work in progress"
117
349600
2220
"Tiếng Anh của em đang tiến bộ"
05:52
Or
118
352860
1120
Hay
05:53
"I know my English isn't perfect,
119
353980
2280
Em biết Tiếng Anh của em chưa được hoàn hảo,
05:56
but I'm improving every day."
120
356260
2500
nhưng em tiến bộ mỗi ngày.
05:59
And "I'm excited about the progress that I'm making."
121
359380
3300
Và em thực sự hào hứng về sự tiến bộ mà em đang tạo ra.
06:02
See how we just shifted those thoughts?
122
362680
2720
Các em có thấy cách mà chúng ta thay đổi những suy nghĩ đó chứ?
06:05
Shifted them to become a little more positive.
123
365800
2660
Thay đổi chúng để trở nên tích cực hơn.
06:08
If you catch yourself thinking or saying something
124
368460
3340
Nếu các em tự bắt gặp mình đang suy nghĩ hay nói điều gì
06:11
negative about your English, try to stop it,
125
371800
3580
tiêu cực về Tiếng Anh của mình, hãy cố gắng dừng nó lại,
06:15
catch it, spin it a little,
126
375380
2180
tóm nó, xoay nó một chút,
06:17
be a little bit more generous to yourself.
127
377760
2480
hãy hào phóng hơn với bản thân mình.
06:20
So here's the thing,
128
380440
1240
Vì vậy đây là điều mà cô muốn nói,
06:21
confidence grows as we become more competent.
129
381680
3980
sự tự tin tăng lên khi chúng ta trở nên giỏi hơn.
06:25
Now when you're competent, it means that you have
130
385880
3200
Khi các em giỏi giang hơn, nó có nghĩa là các em có
06:29
the skills and the ability
131
389080
2420
kỹ năng và khả năng
06:31
to do something successfully or do it well.
132
391500
3060
để thực hiện thành công điều gì và thực hiện tốt điều đó.
06:34
So as you become better at something,
133
394560
2280
Vì thế khi các em trở nên tốt ở thứ gì đó,
06:36
as you become more able to do it,
134
396840
2320
như các em trở nên có thể làm điều đó dễ dàng hơn,
06:39
your confidence grows and that makes sense, right?
135
399160
3280
sự tự tin của các em phát triển và điều có có nghĩ, đúng chứ?
06:42
Especially when it comes to learning a language.
136
402780
3340
Đặc biệt khi nói đến việc học một ngôn ngữ.
06:46
There is definitely a whole period of time where you just
137
406120
3360
Sẽ có khoảng thời gian dài nơi mà các em
06:49
don't have the skills that you need to communicate
138
409480
2740
không có đủ kỹ năng mà các em cần để giao tiếp
06:52
successfully. So how do you become more competent?
139
412220
4860
thành công. Vậy làm sao để các em trở nên giỏi giang hơn?
06:57
Well you start.
140
417520
1040
Các em bắt đầu.
06:58
You try.
141
418920
980
Các em thử.
07:00
You experience and then you mess up
142
420640
3140
Các em trải nghiệm và các em mắc lỗi
07:03
and then you try it again.
143
423780
1460
và các em thử lại.
07:05
This is exactly how you build competence.
144
425240
3340
Đây chính xác là cách mà các em xây dựng năng lực.
07:08
You've got to put in the time, you've got to be
145
428820
3140
Các em phải đặt thời gian, các em phải
07:11
stubborn and persistent.
146
431960
2000
ngoan cường và bền bỉ.
07:14
You have to keep showing up and keep doing it.
147
434160
3280
Các em phải luôn xuất hiện và tiếp tục thực hiện nó.
07:17
This is why I really love doing the Lingoda Marathon.
148
437440
3560
Đây là lý do tại sao cô thực sự yêu thích học khóa Lingoda Marathon.
07:21
It helped me to be stubborn and be persistent
149
441000
4140
Nó giúp cô ngoan cường và bền bỉ
07:25
with my Spanish because I was like
150
445140
2500
với Tiếng Tây Ban Nha của mình bởi vì cô kiểu như
07:27
"Well yeah, I've paid for it so I've
151
447640
3180
"Ừ phải rồi, mình đã chi trả cho khóa học vì vậy mình
07:30
just got to keep doing it. I've got to keep going, right?"
152
450820
2880
phải tiếp tục học. Mình phải tiếp tục tiến lên, đúng chứ?" ^^
07:34
And that helped. Over time I became
153
454140
4000
Và điều đó thực sự giúp ích. Qua thời gian cô trở nên
07:38
more competent and so my confidence grew.
154
458140
4200
giỏi giang hơn và sự tự tin của cô cũng phát triển.
07:42
Now I still have a lot of work to do on my Spanish
155
462700
2760
Giờ cô vẫn có rất nhiều việc để làm đối với Tiếng Tây Ban Nha của cô
07:45
but I've shown myself what's possible.
156
465460
2780
nhưng cô đã chỉ cho bản thân cô thấy điều gì là có thể.
07:48
When it comes to setting goals for ourselves,
157
468240
2000
Khi nói đến đặt mục tiêu cho bản thân chúng ta,
07:50
we tend to make them too big or difficult or complicated
158
470240
4640
chúng ta có xu hướng đặt mục tiêu quá lớn hay quá khó hay quá phức tạp
07:54
and this is really detrimental or really bad for your
159
474880
4660
và điều này thực sự bất lợi hay không tốt cho
07:59
or our self-confidence.
160
479540
1860
sự tự tin của bản thân chúng ta.
08:01
We need goals that we can get to. We need to feel
161
481400
4120
Chúng ta cần những mục tiêu mà chúng ta có thể đạt được. Chúng ta cần cảm thấy
08:05
a little bit of success, you know, to help us
162
485520
2920
một chút hương vị thành công, các em biết đấy, để giúp chúng ta
08:08
keep moving forward.
163
488440
1680
tiếp tục tiến về phía trước.
08:10
If your skill level is here
164
490440
2840
Nếu mức độ khả năng của em đang ở đây
08:13
and you attempt to do something up here,
165
493280
3680
và các em thử làm điều gì đó ở tận trên đây,
08:17
it may be fail.
166
497580
1040
có thể nó sẽ thất bại.
08:18
Well of course, your confidence is going to be shattered
167
498800
3380
Dĩ nhiên, sự tự tin của các em sẽ sụp đổ
08:22
at that point but if you attempt to do something here,
168
502180
3560
ở thời điểm đó nhưng nếu các em thử làm điều đó ở mức này,
08:26
you're much more likely to succeed.
169
506180
2040
các em rất có khả năng để thành công.
08:28
And then you prove to yourself
170
508600
2640
Và khi đó các em chứng minh cho bản thân mình
08:31
that you're able to do it.
171
511240
1520
rằng các em có thể làm điều đó.
08:33
You're much more likely to come back
172
513080
2000
Các em gần như chắc chắn quay lại
08:35
and try it again.
173
515080
1460
và thử lại.
08:36
That time you'll be going for the next level
174
516540
3500
Khi đó các em sẽ tiến lên một mức độ kế tiếp
08:40
and this is how you build self-confidence.
175
520300
3680
và đây là cách các em xây dựng sự tự tin cho bản thân.
08:44
Now this is something we really focus on inside
176
524280
3080
Giờ đây là điều chúng ta thực sự tập trung vào bên trong
08:47
The Ladies' Project.
177
527360
1640
"Dự Án cho các Quý Cô".
08:49
If you haven't heard me talk about it before this is
178
529000
3020
Nếu các em chưa từng nghe cô nói về dự án này trước đây thì đây là
08:52
my online community that supports women
179
532020
2600
cộng đồng trực tuyến của cô để hỗ trợ cho Nữ Giới
08:54
who are learning English as a Second Language.
180
534620
2420
những người đang học Tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai.
08:57
My team and I prepare structured lessons
181
537040
3120
Nhóm của cô và cô đã chuẩn bị cấu trúc bài học
09:00
and conversation topics specifically
182
540160
2980
và cấu trúc đàm thoại riêng biệt
09:03
to help our members learn vocabulary,
183
543140
2960
để giúp thành viên của chúng ta học từ vựng,
09:06
practise the correct pronunciation
184
546100
2600
luyện tập chỉnh sửa phát âm chuẩn
09:08
and useful grammar structures to help them
185
548700
2500
và những cấu trúc ngữ pháp hữu dụng để giúp họ
09:11
have conversations.
186
551200
1640
có những cuộc hội thoại thành công.
09:12
This helps them to feel more competent,
187
552840
3160
Điều này giúp họ cảm thấy giỏi hơn,
09:16
more able to participate in the conversations
188
556220
2760
có thể tham dự vào cuộc trò chuyện nhiều hơn
09:18
because they know the language.
189
558980
1980
bởi vì họ biết ngôn ngữ.
09:20
So naturally they're creating more and more
190
560960
3460
Vì vậy một cách tự nhiên họ sẽ tạo ra càng nhiều hơn
09:24
self-confidence to participate in group conversations
191
564420
4300
sự tự tin để tham gia vào những nhóm hội thoại
09:28
and their confidence keeps growing each time
192
568960
3460
và sự tự tin của họ tiếp tục phát triển mỗi lần
09:32
they participate.
193
572420
1640
họ tham gia.
09:34
Some of them even host group conversations
194
574340
2900
Một vài người trong số họ thậm chí tổ chức các cuộc trò chuyện theo nhóm
09:37
in English, something that they would never have
195
577240
3320
bằng tiếng Anh, điều mà họ chưa từng
09:40
dreamt of when they first joined The Ladies' Project.
196
580560
2980
mơ đến khi họ lần đầu tiên tham gia vào Dự Án của các Quý Cô.
09:43
This is evidence of building confidence by building
197
583820
4420
Đây là bằng chứng của việc xây dựng sự tự tin bằng việc xây dựng
09:48
competence. Any woman can become a more confident
198
588240
3940
năng lực giỏi giang. Bất cứ phụ nữ nào cũng có thể trở thành người nói Tiếng Anh tự tin hơn
09:52
English speaker by following our program
199
592180
2400
bằng cách theo chương trình của cô và các cộng sự
09:54
and participating in our conversations
200
594580
2720
và tham gia vào các cuộc trò chuyện của bọn cô
09:57
inside The Ladies' Project.
201
597420
1980
bên trong "Dựa Án của các Quý Cô".
09:59
And enrollments are just about to open.
202
599400
2780
Và cổng đăng ký sắp mở.
10:02
Membership starts from
203
602420
1080
Phí thành viên bắt đầu chỉ từ
10:03
as little as thirty-five dollars a month
204
603500
2360
35 đô một tháng
10:05
so you can check it out here or follow the link
205
605860
2660
vì vậy các em có thể xem ở đây hay theo đường link
10:08
in the description to find out more.
206
608520
2460
cô để trong phần mô tả để tìm hiểu thêm nha.
10:10
Preparation is something that you've heard me
207
610980
2180
Sự chuẩn bị là điều mà các em đã nghe cô
10:13
talk about before.
208
613160
1580
nói đến trước đây.
10:14
I'm a planner.
209
614740
960
Cô là một người lên kế hoạch.
10:16
Being prepared helps you to feel in control
210
616020
3420
Chuẩn bị sẵn sàng giúp các em cảm thấy kiểm soát
10:19
and more competent, more able to do
211
619440
2700
và có năng lực hơn, có thể làm
10:22
whatever it is you've been trying to do
212
622140
2220
bất cứ điều gì mà các em đang cố gắng để làm
10:24
whether that's speaking to a native English speaker
213
624500
3600
dù đó là nói chuyện với người nói Tiếng Anh bản ngữ
10:28
or presenting on stage or applying for a job,
214
628100
3580
hay trình bày trên sân khấu hoặc nộp đơn xin việc,
10:31
whatever it is, when you prepare,
215
631680
2680
bất cứ điều gì, khi các em chuẩn bị,
10:34
you feel more confident.
216
634360
2000
các em sẽ cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
10:36
When it comes to speaking in English,
217
636520
2320
Khi nói đến việc nói chuyện bằng Tiếng Anh,
10:38
this is so relevant.
218
638840
2520
điều này thực sự liên quan.
10:41
Most conversations start the same way.
219
641360
3040
Hầu hết mọi cuộc trò chuyện đều bắt đầu theo cách giống nhau.
10:44
When you meet new people, there are always just a
220
644740
2940
Khi các em gặp người mới, sẽ luôn luôn có ít
10:47
handful of topics that you talk about:
221
647680
2240
chủ đề mà các em nói về:
10:49
your job, the weather, where you're from.
222
649920
3040
công việc, thời tiết, các em đến từ đâu.
10:53
It's totally possible to prepare for conversations
223
653740
3160
Nó hoàn toàn có thể để chuẩn bị cho cuộc hội thoại
10:56
in this way and prepare well you know,
224
656900
3180
theo cách này và chuẩn bị tốt các em biết chứ,
11:00
practise your answers out loud over and over again
225
660080
3840
luyện tập nó to những câu trả lời của các em và luyện đi luyện lại nhiều lần
11:03
until those words start coming out of you
226
663920
2520
cho tới khi những từ đó bắt đầu tuông ra
11:06
without you even thinking about it.
227
666440
2140
ngay cả khi các em không phải nghĩ về nó.
11:08
You can also practise questions to ask in those
228
668580
2760
Các em cũng có thể luyện tập những câu hỏi để hỏi trong những
11:11
conversations as well and this is just as important
229
671340
3400
cuộc nói chuyện đó và điều này cũng quan trọng
11:14
as having answers right? It helps you to be able to
230
674740
3500
như việc có câu trả lời phải không? Nó giúp các em có thể
11:18
continue the conversation.
231
678240
1760
tiếp tục cuộc đàm thoại.
11:20
Focusing on being fluent in these simple conversation
232
680000
3740
Tập trung vào việc nói trôi chảy trong những chủ đề trò chuyện đơn giản này
11:23
topics will help to give you more confidence
233
683740
2840
sẽ giúp các em có thêm sự tự tin
11:26
as you go into them.
234
686580
1160
khi các em tham gia vào chúng.
11:27
Preparation helps you to become more competent
235
687740
3060
Sự chuẩn bị giúp các em trở nên thành thạo hơn
11:30
so it helps you to build more confidence
236
690800
3180
vì vậy nó giúp các em xây dựng sự tự tin hơn
11:33
in conversations.
237
693980
1840
trong các cuộc trò chuyện.
11:35
If we're talking about self-confidence and building it,
238
695820
2980
Nếu chúng ta nói về sự tự tin bản thân và xây dựng nó,
11:38
we really need to talk about posture
239
698800
2780
chúng ta thực sự cần nói về tư thế
11:41
and body language.
240
701580
1420
và ngôn ngữ cơ thể.
11:43
So we're talking about the way that you sit,
241
703000
2700
Chúng ta nói về cách chúng ta ngồi,
11:45
the way that you walk,
242
705700
1540
cách chúng ta bước đi,
11:47
the way that you give people your attention,
243
707340
3540
cách chúng ta gây sự chú ý,
11:50
the expression on your face when you're talking to them,
244
710880
3100
những biểu đạt trên gương mặt các em khi các em nói chuyện với họ,
11:53
all of these things are so powerful and it works
245
713980
3920
tất cả những điều này thực sự mạnh mẽ và nó hoạt động
11:57
in two ways because it affects how you feel
246
717900
3800
theo hai cách bởi vì nó tác động đến cách các em cảm nhận
12:01
about yourself on the inside
247
721700
2060
về bản thân các em bên trong
12:04
and how others perceive you, what they think about you.
248
724080
4120
và cách mà người khác nhìn nhận các em, những điều họ nghĩ về các em.
12:08
So I want you to try it with me now.
249
728540
2040
Vì vậy mà bây giờ cô muốn các em thử nó cùng với cô.
12:10
Slump your shoulders forward, hunch down.
250
730840
3420
Gục vai về phía trước, gù xuống
12:14
Notice how that feels.
251
734260
2000
Chú ý cảm giác đó.
12:16
Then lift your shoulders, pull them back,
252
736980
3360
Sau đó nâng hai vai các em lên, kéo chúng về phía sau,
12:20
put your head up,
253
740820
1100
ngẩng cao đầu,
12:22
put your chin up,
254
742620
1560
đưa cằm lên,
12:24
look straight forward and most importantly,
255
744660
4100
nhìn thẳng về phía trước và quan trọng nhất,
12:29
curl up the corners of your mouth a little,
256
749500
2480
cuộn tròn khóe miệng của các em một chút,
12:31
just into a little smile.
257
751980
2080
như các em đang mỉm cười một chút.
12:34
Can you notice how different you feel inside?
258
754300
3880
Các em có thể chú ý thấy sự khác biệt các em cảm nhận được từ bên trong như thế nào không?
12:38
How much that affects your mood and the way that you
259
758560
3500
Chúng sẽ tác động bao nhiêu đến cảm xúc của các em và cách mà các em
12:42
feel about yourself?
260
762060
1460
cảm giác về bản thân mình?
12:43
We have so much power to change our perspective,
261
763680
3920
Chúng ta có đủ sức mạnh để thay đổi quan điểm của mình,
12:47
to change the way that we think about ourselves.
262
767680
2900
để thay đổi cách mà chúng ta suy nghĩ về bản thân mình.
12:50
We just need to get into the habit of doing it more
263
770720
3440
Chúng ta chỉ là cần tham gia vào thói quen thực hiện nó nhiều hơn
12:54
and really,
264
774680
1200
và thực sự,
12:56
that's just about being aware, about noticing
265
776280
4540
điều đó chỉ là việc trở nên chú tâm, để ý
13:00
when you're looking down or you're slumped in a chair
266
780820
3420
khi các em nhìn xuống hay đang ngồi trên ghế
13:04
and simply changing that.
267
784640
2480
và chỉ đơn giản là thay đổi nó.
13:07
This alone does so much to create more self-confidence
268
787560
4540
Chỉ điều này thôi đã tạo nên nhiều sự tự tin hơn
13:12
in you and as an added bonus, it helps to make you
269
792100
3360
trong các em và như là một phần thưởng bổ sung, nó giúp làm cho các em
13:15
appear more confident to the others around you.
270
795460
3080
có vẻ ngoài tự tin hơn đối với những người chung quanh.
13:18
So our whole conversation has been around
271
798760
2480
Vậy hầu như toàn bộ cuộc trò chuyện của chúng ta xoay quanh
13:21
building self-confidence
272
801400
2200
việc xây dựng sự tự tin bản thân
13:23
and one of the best strategies that I've been using is
273
803880
3980
và một trong những chiến lược mà cô đã sử dụng là
13:27
to keep a list of things that you've achieved,
274
807860
3420
luôn giữ một danh sách những thứ mà các em đã đạt được,
13:31
things that I'm proud of
275
811280
1720
những điều mà cô tự hào
13:33
and I keep it nearby every day.
276
813180
2000
và luôn giữ nó bên cạnh mỗi ngày.
13:35
And the reason is, we are so quick
277
815620
3680
Và lý do là, chúng ta sẽ nhanh chóng
13:39
to forget our achievements.
278
819680
1940
quên đi những thành công của chúng ta.
13:41
We pay so much attention to our failures.
279
821860
2760
Chúng ta dành quá nhiều sự chú ý tới những thất bại.
13:44
I don't know about you but I always have a to-do list
280
824620
3460
Cô không biết các em thế nào nhưng cô luôn luôn có một danh sách những việc phải thực hiện
13:48
next to me. I'm constantly looking at it
281
828080
3060
ngay bên cạnh cô. Cô thường xuyên nhìn nó
13:51
reminding myself of all of the things
282
831400
2180
nhắc nhở cho bản thân nhớ tất cả những thứ
13:53
that I haven't done yet,
283
833580
2000
mà cô vẫn chưa hoàn thành,
13:55
all the things that I haven't been able to achieve.
284
835580
2920
tất cả những điều mà cô đã có thể đạt được.
13:58
This just makes me feel bad and overwhelmed
285
838700
4940
Điều này làm cô cảm thấy tồi tệ và quá tải
14:03
so I found that keeping this extra list,
286
843820
3060
vì vậy cô đã tìm và giữ bản danh sách thứ hai,
14:06
this second list of achievements helps me to see
287
846880
3340
bản danh sách của những gì mà cô đã làm được để giúp cô nhìn thấy
14:10
and helps me to remember the progress
288
850220
2900
và giúp cô ghi nhớ quá trình
14:13
that I've been making
289
853120
1260
mà cô đã thực hiện nó
14:14
and I encourage you to do it too.
290
854400
2020
và cô khuyến khích các em cũng làm như vậy.
14:16
Every time you sit down to write out your list of things
291
856420
2900
Mỗi khi các em ngồi xuống viết ra danh sách những điều
14:19
that you need to do, take a peek at the other one,
292
859320
3120
các em cần phải làm, hãy nhìn danh sách thứ hai,
14:22
the one that's full of your accomplishments
293
862440
3280
danh sách mà chứa đầy những việc các em đã đạt được
14:25
and full of inspiration to help you keep moving forward.
294
865920
3960
và đầy cảm hứng để giúp các em tiếp tục tiến về phía trước.
14:29
What I always try to remind myself is that
295
869880
3100
Những gì mà cô luôn nỗ lực để nhắc nhở bản thân là
14:32
right now is just one moment in time.
296
872980
4200
hiện tại bây giờ chỉ là một khoảnh khắc của thời gian.
14:37
The English speaker that you are right now
297
877180
2860
Người nói Tiếng Anh là chính các em bây giờ
14:40
doesn't define who you are
298
880040
2180
không có nghĩa là các em trong mai kia
14:42
or who you're going to be.
299
882220
2620
hay là người mà các em sẽ trở thành.
14:45
If you're committed to growth and development
300
885280
3760
Nếu các em cam kết để phát triển và tiến lên
14:49
then this moment is fleeting. It will be gone like that!
301
889180
5520
khi đó khoảnh khắc này chỉ là thoáng qua. Nó sẽ biến mất như thế!
14:54
I guess what I really want you to
302
894700
2140
Cô đoán là những gì cô thực sự muốn các em
14:56
take away from this video
303
896840
2060
có được từ video này là
14:58
is that dwelling on the mistakes that you're making
304
898900
2500
việc các em cứ đeo bám vào những lỗi lầm mà mình đang mắc phải
15:01
is not going to help you but focusing on the new skills
305
901400
3500
sẽ không giúp ích được các em mà thay vào đó hãy tập trung vào những kỹ năng mới
15:04
and the new experiences that you're having
306
904900
2760
và những trải nghiệm mới mà các em đang có
15:07
will help you to notice this change in yourself.
307
907660
2920
sẽ giúp các em thấy được sự thay đổi trong bản thân mình.
15:10
Notice that self-confidence as it's developing
308
910580
3420
Lưu ý rằng sự tự tin vào bản thân sẽ phát triển
15:14
and it's growing. Just be kinder to yourself.
309
914000
3240
và tiến lên. Hãy đối xử tử tế hơn đối với bản thân mình các em nha.
15:17
Recognise that you've got to put in the time,
310
917460
2400
Nhận ra rằng các em cần phải đặt thời gian,
15:19
you've got to put in the hours to become competent
311
919860
2880
các em cần phải dành thời giờ để trở nên giỏi giang
15:22
and that this will help you to build self-confidence
312
922740
3800
và điều này sẽ giúp các em xây dựng sự tự tin vào bản thân
15:26
and ultimately become a more confident person,
313
926880
3040
và cuối cùng sẽ trở nên một người tự tin hơn rất nhiều,
15:29
a more confident English speaker.
314
929920
2080
và trở thành người nói Tiếng Anh tự tin.
15:32
It's not the easiest thing to do
315
932000
2120
Nó không phải là điều dễ dàng nhất để làm
15:34
but there are clear steps that you can take
316
934120
2980
nhưng có những bước rõ ràng mà các em có thể thực hiện
15:37
to help you get there.
317
937100
1220
để giúp các em tiến đến đích.
15:38
Well I really hope that you enjoyed this little chat.
318
938320
3220
Ôi cô thực sự hy vọng rằng các em yêu thích cuộc trò chuyện nhỏ này.
15:41
It means a lot to me if you give it a thumbs up
319
941540
3160
Nó rất có ý nghĩa đối với cô nếu các em cho cô 1 like
15:44
and even more if you share it with your friends and your
320
944700
3020
và hơn thế nữa nếu các em chia sẻ video này với những người bạn và
15:47
colleagues, especially those who really should hear
321
947720
4060
đồng nghiệp của các em, đặc biệt cho những người mà họ nên nghe
15:51
some of the things that we've been talking about today.
322
951780
2700
một trong những điều mà chúng ta đã thảo luận trong ngày hôm nay.
15:54
Thank you so much for joining me and as always,
323
954480
3040
Cảm ơn các em rất nhiều đã tham gia cùng với cô và như thường lệ,
15:57
I'll see you next week!
324
957520
3560
Cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới nha!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7