The Future of Machines That Move like Animals | Robert Katzschmann | TED

63,797 views ・ 2022-11-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Huy Hoàng Reviewer: Thu Ha Tran
00:04
Modern engineering focuses on rotating motors
0
4209
3211
Công nghệ hiện đại tập trung vào các động cơ quay
00:07
to power almost any machine.
1
7420
3129
để truyền động hầu hết các máy móc.
00:10
It has taken about 200 years
2
10590
2252
Nó mất khoảng 200 năm
00:12
for motors to become what they are today.
3
12884
3003
để các động cơ phát triển như hiện tại.
00:16
And they're still loud and unnatural in their ways.
4
16346
3337
Và chúng vẫn rất ồn và hoạt động không tự nhiên.
00:20
The constant noise of machines
5
20267
2627
Tiếng ồn liên tục của máy móc
00:22
causes problems for living beings everywhere,
6
22936
3295
gây ra các vấn đề cho cuộc sống ở khắp nơi,
00:26
both in the ocean and also on land.
7
26273
2502
ở cả dưới đại dương và trên đất liền.
00:29
Humans who are constantly exposed to noise can become stressed, depressed
8
29401
5297
Con người đang liên tục bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn, gây căng thẳng và chán nản
00:34
and even develop tinnitus.
9
34739
2169
và thậm chí phát triển chứng ù tai.
00:38
In contrast,
10
38159
1585
Trái lại,
00:39
there are no rotating motors in nature.
11
39786
3003
không có động cơ quay trong tự nhiên.
00:43
Nature often smoothly, glides, swims or wiggles,
12
43623
4338
Tự nhiên thường trượt, bơi, lắc lư rất mượt mà
00:47
without the rattling of rigid parts
13
47961
2753
mà không có các phần cứng kêu lạch cạch
00:50
or the loud rubbing of surfaces.
14
50755
2294
hay sự cọ xát bề mặt.
00:53
I believe we can and should rehaul our approach to how we make machines.
15
53842
5964
Tôi tin chúng ta có thể và nên kéo lại hướng tiếp cận về cách chế tạo máy.
01:00
Instead of using rigid or unnatural materials,
16
60181
4171
Thay vì sử dụng các nguyên liệu cứng và không tự nhiên.
01:04
what if we made biomimetic machines?
17
64394
2961
sẽ thế nào nếu chúng ta chế tạo máy móc mô phỏng sinh học?
01:07
Machines made of soft or living materials
18
67397
2711
Máy móc được tạo từ những nguyên liệu sống hoặc mềm mại,
01:10
that are adaptive and safe to use in a variety of everyday tasks?
19
70108
5088
dễ thích ứng và an toàn sử dụng trong nhiều công việc hằng ngày đa dạng.
01:16
Can you imagine boats or submarines that propel themselves
20
76865
3503
Bạn có thể liên tưởng đến những con thuyền hay tàu ngầm di chuyển
01:20
by moving their tails from side to side,
21
80410
2419
bằng các quạt đuôi qua lại,
01:22
just like fish do?
22
82871
1418
giống như là cá không?
01:24
So to imitate these natural movements,
23
84998
3503
Để bắt chước các cử động tự nhiên này,
01:28
we have to replace rotating motors
24
88543
2336
chúng ta phải thay thế các động cơ quay
01:30
and fast, spinning propellers
25
90920
2378
và các cánh quạt quay nhanh
01:33
with artificial muscles.
26
93340
1668
bằng các cơ bắp nhân tạo.
01:35
And I can tell you this, this can be done.
27
95634
2752
Và tôi có thể nói là điều này có thể làm được.
01:39
Our team of researchers at MIT and ETH Zurich
28
99679
3879
Nhóm nhà nghiên cứu của chúng tôi ở MIT và ETH Zurich
01:43
has started to develop less disruptive robots
29
103558
2753
đã bắt đầu phát triển những con ro bot ít gián đoạn
01:46
by introducing a new, biomimetic way of moving through water.
30
106353
4963
bằng việc giới thiệu một cách cử động mới và mô phỏng sinh học.
01:52
We created a biomimetic robotic fish.
31
112567
3420
Chúng tôi tạo ra những con cá máy phỏng sinh.
01:56
Her name is Sophie.
32
116571
1877
Tên của nó là Sophie.
02:00
She's the first demonstration of a fully untethered, soft robot
33
120325
3670
Nó là con cá đầu tiên minh chứng cho con rô-bốt mềm và không trói buộc
02:04
that can explore the ocean without the need for propellers.
34
124037
3712
mà có thể thám hiểm đại dương mà không cần cánh quạt.
02:12
Sophie pumps water back and forth within a highly deformable tail.
35
132253
4964
Sophie bơi nước qua lại với vây vô cùng dẻo.
02:20
Her tail movement imitates the natural swimming motion of real fish.
36
140261
4839
Động tác vây của nó bắt chước động tác bơi tự nhiên của cá.
02:29
Sophie's natural design allows her to closely monitor aquatic life.
37
149979
5005
Thiết kế tự nhiên của Sophie cho phép nó thăm dò môi trường sống dưới nước.
02:36
Now, there's a catch.
38
156236
2377
Bây giờ, có một cú lừa.
02:39
Sophie is energy-hungry and loud.
39
159406
2669
Sophie rất tốn năng lượng và ồn ào.
02:42
Yes, we successfully managed to build a robot that swims like a fish,
40
162701
4462
Đúng vậy, chúng tôi đã thành công chế tạo một cỗ máy bơi được như cá,
02:47
but...
41
167205
1126
nhưng...
02:52
Sophie requires a motor and a pump to properly work.
42
172794
5005
Sophie yêu cầu một động cơ và máy bơi để hoạt động đúng cách.
03:00
Now we are replacing that motor and pump,
43
180677
2836
Bây giờ chúng ta đang thay thế động cơ và máy bơm,
03:03
which is noisy and not desired in such a way,
44
183555
4171
thứ gây ồn ào một cách không mong muốn,
03:07
we're replacing it with silent, artificial muscles.
45
187767
3796
chúng tôi đang thay thế nó với các cơ bắp nhân tạo và yên tĩnh.
03:12
These muscles are called HASELs.
46
192605
2878
Các cơ bắp này được gọi là HASELs.
03:16
They directly and efficiently convert electrical energy
47
196151
4170
Chúng chuyển năng lượng điện một cách trực tiếp và hiệu quả
03:20
into muscle contractions.
48
200321
1877
để thành sự co bóp cơ bắp.
03:23
Take a look at this large muscle we made to lift and lower a leg.
49
203116
5005
Nhìn xem những cơ bắp lớn mà chúng tôi đã làm để nâng và hạ chân.
03:29
A stack of flexible sheets contracts and relaxes
50
209122
3795
Một loại các túi linh hoạt co lại và thả ra
03:32
just like a thigh muscle does.
51
212959
2336
giống như cơ đùi vậy.
03:38
Let me tell you how this works.
52
218506
1627
Để tôi nói về cách nó hoạt động.
03:41
So we take laminated sheets
53
221843
3962
Chúng ta lấy cái miếng cán màng
03:45
to create pouches.
54
225847
2419
để tạo các túi nhỏ.
03:48
We have several of these pouches within a single muscle.
55
228266
2961
Chúng ta có một số túi nhỏ trong một cơ bắp.
03:51
We now take a conductive ink
56
231686
1627
Chúng ta lấy mực dẫn truyền
03:53
and spray-coat that ink onto these pouches,
57
233354
3337
và bình xịt mực vào các túi nhỏ,
03:56
and then we inject them with oil.
58
236733
2210
và khi đó chúng ta tiêm thêm dầu.
04:01
After having done this,
59
241905
1293
Sau khi làm xong,
04:03
we have a conductive ink that acts like a flexible electrode
60
243198
4254
chúng ta có mực dẫn truyền như là các điện cực linh hoạt
04:07
that squeezes these liquid-filled pouches
61
247494
3295
và ép những túi chứa dung dịch này
04:10
when a voltage is applied.
62
250830
1669
khi có điện áp.
04:15
Now, just like muscles with real fish,
63
255752
3378
Giờ, chúng như những cơ bắp của cá thật,
04:19
we take this kind of filmed muscles
64
259172
3128
chúng ta lấy các cơ bắp được phủ lớp màng này
04:22
and pair them up as antagonistic pairs
65
262342
3003
và ghép chúng như là các phần đối nghịch
04:25
and put them into our soft robotic fish design.
66
265345
3712
và cho chúng vào cùng một thiết kế cá máy mềm.
04:30
We 3D-print the hull
67
270725
2586
Chúng tôi in 3D thân máy
04:33
and the spine of this fish,
68
273353
1835
và xương sống của con cá,
04:38
using soft and rigid materials.
69
278066
3462
sử dụng vật liệu cứng và mềm.
04:43
The fish now swims silently
70
283613
3086
Con cá lúc này bơi im lặng
04:46
by electrically charging the muscles inside of the fish
71
286699
3337
bằng việc sạc các cơ bắp này bên trong con cá
04:50
in an alternating fashion from one side to the other.
72
290036
4087
theo một kiểu dáng qua lại từ bên này qua bên khác.
04:55
To improve our designs,
73
295333
2169
Để cải thiện thiết kế của mình,
04:57
we do not rely on tedious trial and error fabrication.
74
297544
3378
chúng tôi không dựa vào bản chế tạo theo cách thử sai tẻ nhạt.
05:01
Instead, our software rapidly simulates
75
301798
4671
Thay vào đó, phần mềm của chúng tôi nhanh chóng mô phỏng
05:06
and optimizes a design for performance
76
306469
3796
và tối ưu hóa thiết kế vận hành
05:10
before we have to build it.
77
310265
1793
trước khi chúng tôi phải chế tạo nó.
05:14
Our approach creates a continuous design space
78
314644
4463
Cách tiếp cận của chúng tôi là tạo một không gian thiết kế liên tục
05:19
that interpolates between existing fish designs to create new designs.
79
319148
4463
mà sự nội suy giữa các thiết kế cá hiện có tạo ra những thiết kế mới.
05:25
Our optimization then explores this continuous design space
80
325029
4088
Sự tối ưu hóa của chúng ta khi đó khám phá ra không gian thiết kế liên tục này
05:29
to come up with new and faster creatures we have not seen before.
81
329158
4463
để đi đến một sinh vật mới và nhanh hơn mà chúng ta chưa thấy bao giờ.
05:34
Robots one day might even be made of living muscle cells.
82
334247
4755
Một ngày nào đó rô-bốt thậm chí có thể tạo ra từ các tế bào cơ bắp sống.
05:39
Wouldn't it be great if such a living robot would then heal itself,
83
339043
5673
Có phải là rất tuyệt nếu một rô-bốt sống có thể tự chữa lành cho mình,
05:44
just like human muscles do?
84
344757
1752
như cơ bắp của con người không?
05:47
I can tell you this.
85
347927
1168
Tôi có thể nói điều này.
05:49
Starting from muscle cells,
86
349137
1293
Bắt đầu từ tế bào cơ bắp,
05:50
we can already print, grow and stimulate muscles.
87
350471
4547
chúng ta đã có thể in, phát triển và kích thích cơ bắp.
05:56
We are now beginning to make these muscles larger,
88
356311
3628
Bây giờ chúng ta bắt đầu làm cho các cơ bắp này lớn hơn,
05:59
longer-lasting and controllable.
89
359981
2836
bền bỉ và dễ kiểm soát hơn.
06:04
It’s a fascinating challenge to engineer a standalone muscle
90
364777
4588
Nó là một thử thách vô cùng lôi cuốn để chế tạo một cơ bắp độc lập
06:09
without a supporting organism
91
369365
1752
mà không cần cơ quan hỗ trợ,
06:11
that provides this muscle with an immune system.
92
371117
2795
cung cấp cho cơ bắp này hệ thống miễn dịch.
06:15
These living muscles efficiently convert chemical energy that comes from nutrients
93
375997
6256
Các cơ bắp sống này chuyển đổi hiệu quả các năng lượng hóa học từ chất dinh dưỡng
06:22
into muscle contractions.
94
382295
1960
thành sự co bóp cơ bắp.
06:25
Living muscles can eventually become sustainable
95
385506
3129
Các cơ bắp sống có thể thậm chí trở nên bền vững hơn
06:28
and biodegradable machines
96
388676
1752
và các cỗ máy có thể phân hủy
06:30
that decrease emissions and pollution
97
390428
3629
làm giảm tình trạng phát thải và ô nhiễm
06:34
all while actually truly mimicking nature.
98
394057
3211
trong khi tất cả thực chất đang mô phỏng tự nhiên.
Vậy tất cả những điều này,
06:39
So all of this,
99
399103
1168
06:40
what I've told you, is possible
100
400271
2211
những gì tôi đã nói, đều khả thi
06:42
with the knowledge that researchers and engineers have today.
101
402523
3754
với kiến thức của các nhà nghiên cứu và kỹ sư có được ngày hôm nay.
06:47
I believe we have to rethink every machine ever invented
102
407654
3962
Tôi tin rằng chúng ta phải suy nghĩ lại về mọi máy móc đã được sáng chế ra
06:51
from a holistic perspective.
103
411616
1752
từ góc nhìn tổng thể.
06:53
We have to rethink what the machine should do
104
413660
3420
Chúng ta phải suy nghĩ lại những gì máy móc nên làm
06:57
and what it should not do.
105
417121
1919
và những gì nó không nên làm.
07:00
I think we want machines that safely integrate with us,
106
420500
3170
Tôi nghĩ chúng ta muốn máy móc mà hòa nhập an toàn với chúng ta,
07:03
improve our quality of life.
107
423670
2752
cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta.
07:06
All the while, we respect nature,
108
426422
3254
Trong khi đó, chúng ta tôn trọng thiên nhiên,
07:09
and don't pollute our world with loud noises.
109
429717
2795
và không gây ô nhiễm thế giới với các tiếng ồn lớn.
07:14
So let's reimagine machines to take on forms
110
434681
4587
Hãy tái hình dung máy móc để đương đầu với những hình thái máy móc
07:19
we have never thought of before
111
439268
2795
mà chúng ta chưa từng nghĩ đến trước đây
07:22
and discover places we have never been to before.
112
442105
3420
và khám phá những nơi mà chúng ta chưa từng đến.
07:25
Thank you.
113
445525
1168
Xin cảm ơn các bạn.
07:26
(Applause)
114
446693
3086
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7