4 Ways To Design a Disability-Friendly Future | Meghan Hussey | TED

53,627 views ・ 2022-11-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Pham Xuan Sang C2000187 Reviewer: Thu Ha Tran
00:04
I've never known life without disability.
0
4501
2294
Tôi chưa hề biết về cuộc sống không có khuyết tật.
00:07
Disability is where a physical or mental condition or impairment
1
7170
4171
Khuyết tật là sự suy giảm về thể chất lẫn tinh thần
00:11
is combined with physical or social barriers
2
11341
2836
kết hợp với các rào cản xã hội
00:14
that make it hard for a person to do certain things
3
14177
2419
gây khó khăn cho con người khi làm việc
00:16
or interact with the world around them.
4
16638
2169
hoặc tương tác với thế giới xung quanh.
00:18
Disability is very diverse,
5
18807
2085
Khuyết tật có nhiều dạng,
00:20
with a wide range of experiences
6
20892
2127
với nhiều trải nghiệm khác nhau
00:23
that can affect a person's ability to see, move, hear, learn,
7
23061
4796
ảnh hưởng tới các khả năng nhìn, đi lại, nghe, học tập,
00:27
communicate or interact with others.
8
27857
2878
giao tiếp hay tương tác với người khác.
00:30
In my case, my sister Erin is autistic and has intellectual disabilities.
9
30735
4547
Chị Erin của tôi là một ví dụ, chị ấy bị tự kỷ và thiểu năng
00:35
She processes the world differently.
10
35699
2002
Chị ấy cảm nhận về thế giới rất khác biệt.
00:38
She enjoys riding her bike, collecting rubber ducks,
11
38076
3295
Chị ấy thích đạp xe, nhặt những con vịt cao su,
00:41
watching YouTube videos on repeat
12
41413
2043
xem đi xem lại các video trên YouTube
00:43
and spending the money she earns at work.
13
43498
2127
và tiêu tiền mình kiếm được khi đi làm.
00:45
When she's really happy, she squeals and claps her hands.
14
45625
3462
Khi chị ấy thật sự vui vẻ, chị ấy hay kêu ré lên và vỗ tay.
00:49
Though, for many people Erin is different,
15
49921
2002
Chị Erin tuy khác biệt với nhiều người,
00:51
she is my normal.
16
51965
1585
nhưng lại bình thường với tôi.
00:53
In my family, we were raised with the core value
17
53592
2252
Ở trong nhà, chúng tôi được dạy rằng
00:55
that different is not less.
18
55844
1752
khác biệt không phải là thua kém.
00:58
But it was made clear to me
19
58013
1293
Nhưng tôi đã hiểu ra rằng
00:59
that the rest of the world didn't always share this value.
20
59347
2711
thế giới thường không chia sẻ giá trị này.
01:02
Like, I'll never forget, one time in middle school,
21
62100
2419
Chuyện là, có một lần ở trường cấp hai,
01:04
my sister's aid had made a video of her learning how to communicate
22
64561
3295
trợ giảng của chị tôi đã quay video chị tôi học cách giao tiếp
01:07
using speech and sign
23
67897
1669
bằng lời nói và kí hiệu
01:09
and thriving in an inclusive classroom where she was loved
24
69608
3378
và đăng nó lên một lớp học đặc biệt nơi mà chị ấy được yêu thương
01:12
and accepted just for who she is.
25
72986
1918
và được chấp nhận bản thân.
01:15
And I brought it to school, wanting to share,
26
75405
2169
Và tôi đã đem nó tới trường với mong muốn
01:17
to give my classmates the opportunity to learn more about autism,
27
77616
3670
cho các bạn học của tôi cơ hội để biết thêm về chứng tự kỷ,
01:21
only to be told by my teacher that the faculty had decided against it
28
81328
3461
đến khi giáo viên của tôi nói rằng ban giám hiệu không chấp nhận việc đó
01:24
to "protect" me from other students inevitably making fun of her.
29
84789
4338
để “bảo vệ” tôi khỏi những học sinh khác đùa cợt về chị tôi.
01:29
It was one of many instances that taught me what stigma was.
30
89836
3587
Đó là một trong những chuyện dạy tôi biết bị kì thị là gì.
01:33
With every rude comment,
31
93465
1168
Với những lời nói thô lỗ
01:34
when Erin would have a sensory meltdown in a public place,
32
94674
3045
khi Erin bị hoảng loạn ở nơi công cộng,
01:37
with every casual use of the slur retard, by even childhood friends of mine
33
97761
5297
chị ấy thường hay nói nhảm, giống những người bạn của tôi hồi nhỏ
01:43
with every judgmental stare,
34
103099
2127
mỗi khi gặp án nhìn phán xét,
01:45
I learned that the rest of the world didn't necessarily see Erin
35
105268
3003
tôi mới biết rằng thế giới không nhất thiết coi Erin
01:48
for the full human being that she is.
36
108271
1835
như một người bình thường.
01:50
Now, when I went off to college, I didn't know what role, if any,
37
110774
3295
Giờ đây, khi tôi đã tốt nghiệp đại học, tôi vẫn không biết khuyết tật
01:54
disability would play in my life outside my family.
38
114110
2628
đóng vai trò gì trong cuộc sống của tôi ngoài xã hội.
01:57
It wasn't until I studied abroad in China for my International Relations major
39
117197
3795
Cho đến khi tôi đi du học ngành quan hệ quốc tế ở Trung Quốc
02:01
that my personal background with disability
40
121034
2336
thì lí lịch cá nhân với chuyện khuyết tật
02:03
and my career came together.
41
123411
1919
và sự nghiệp của tôi mới đi chung.
02:05
Through a class I was taking on social issues in Beijing,
42
125872
3045
Thông qua một lớp học về các vấn đề xã hội ở Bắc Kinh,
02:08
I had the opportunity to visit an autism school there
43
128958
2628
tôi đã có dịp đến thăm một trường học cho người tự kỷ
02:11
and was introduced to a local disability rights advocacy organization.
44
131586
4171
và được giới thiệu về một tổ chức vận động quyền khuyết tật ở địa phương.
02:16
I ended up interning with them
45
136216
1501
Sau khi thực tập với họ xong
02:17
and got completely absorbed into that community.
46
137759
2836
thì tôi hoàn toàn hòa nhập vào cộng đồng đó.
02:20
I was finally able to see how my family's struggle
47
140595
2836
Cuối cùng tôi đã nhận ra khó khăn của gia đình tôi
02:23
was part of something much larger,
48
143473
1960
chỉ là phần nhỏ của thứ gì đó lớn hơn,
02:25
and the magnitude of what I found actually shocked me.
49
145433
3254
và quy mô mà tôi biết được thật sự làm tôi bất ngờ.
02:28
Over a billion people,
50
148687
1876
Có hơn một tỷ người,
02:30
an estimated 15 percent of the world's population,
51
150605
3003
khoảng 15 phần trăm dân số thế giới,
02:33
have some form of disability.
52
153650
1877
có các dạng của khuyết tật
02:35
And persons with disabilities as a group worldwide
53
155902
2711
và những người bị khuyết tật trên thế giới
02:38
face huge amounts of stigma and disadvantage.
54
158613
3003
đối mặt với sự kì thị và hạn chế khả năng rất lớn.
02:42
Just to use education as an example,
55
162033
2628
Ví dụ đơn giản là việc giáo dục,
02:44
of the 240 million children with disabilities in the world,
56
164703
4170
trong số 240 triệu trẻ em bị khuyết tật trên thế giới,
02:48
about 50 percent have never been to school.
57
168915
3170
có khoảng 50 phần trăm các bé không được đến trường.
02:53
I was appalled that I had been studying global human rights
58
173211
2794
Tôi thấy kinh hãi rằng tôi đã được học quyền con người
02:56
at an Ivy League school,
59
176005
1711
ở một trường Ivy League,
02:57
and even though the problem was so unbelievably huge,
60
177757
3087
và mặc dù vấn đề đó lớn đến khó tin,
03:00
not once had disability really ever come up.
61
180885
2628
vẫn không có người khuyết tật nào dám lên tiếng.
03:03
So I decided to pivot,
62
183805
1293
Vậy nên tôi muốn thay đổi,
03:05
and I've spent the past decade in my career to disability inclusion
63
185140
3461
và tôi đã dành mười năm trôi qua trong sự nghiệp để hòa nhập
03:08
in international development.
64
188601
1669
khuyết tật vào phát triển thế giới.
03:10
I returned to China on a Fulbright scholarship
65
190812
2169
Tôi trở lại Trung Quốc theo học bổng Fulbright
03:12
to do research on education and programs for autistic adolescents and adults.
66
192981
4212
để nghiên cứu về giáo dục và các chương trình cho người bị tự kỉ.
03:17
I then went on to do research or work with disability organizations
67
197569
3170
Sau đó tôi cứ nghiên cứu hay hợp tác với các tổ chức khuyết tật
03:20
in places like Tanzania, Ireland and South Africa.
68
200780
3671
ở những nơi như Tazania, Ireland và Nam Phi.
03:24
I now work globally with Special Olympics,
69
204492
2419
Giờ tôi làm việc với Thế vận hội người khuyết tật,
03:26
using sport as a platform to teach and promote inclusive attitudes.
70
206911
4088
sử dụng thể thao làm nền tảng để giảng dạy và thúc đẩy thái độ hòa nhập.
03:31
And what I found is that all over the world,
71
211541
2127
Và điều tôi biết là trên khắp thế giới,
03:33
even though countries' specific cultural context or systems might be different,
72
213668
4546
mặc dù có những nền văn hóa hoặc bộ máy hoạt động khác nhau,
03:38
the underlying problem of attitude barriers remains the same.
73
218256
3545
những vấn đề nan giải về những rào cản ứng xử vẫn như nhau.
03:42
And the research backs me up.
74
222302
1418
Và tôi có nghiên cứu ủng hộ.
03:43
The second most cited barriers to inclusion, after lack of data,
75
223720
4171
Rào cản được đề cập nhiều thứ hai với việc hoà nhập, sau việc thiếu dữ liệu,
03:47
is negative attitudes towards disability.
76
227932
2461
là thái độ tiêu cực với người khuyết tật.
03:50
What people don't realize is that exclusion hurts everyone.
77
230769
3878
Mọi người không hề nhận ra rằng sự kì thị làm tổn thương người khác.
03:55
The International Labour Organization estimates that disability exclusion costs
78
235106
4421
Tổ chức Lao động Quốc tế dự đoán rằng việc kì thị người khuyết tật tốn
03:59
low- and middle-income countries between three and seven percent of GDP.
79
239527
4255
ba đến bảy phần trăm GDP ở các nước thu nhập thấp và trung bình.
04:04
But the opposite is also true.
80
244199
1876
Nhưng điều ngược lại thì cũng đúng.
04:06
Inclusion could help everyone.
81
246117
2252
Sự hòa nhập có thể giúp mọi người.
04:08
Our research at Special Olympics has found
82
248369
2044
Nghiên cứu ở Thế vận hội Người khuyết tật
04:10
that inclusive sport and youth leadership programming
83
250455
2586
cho thấy thể thao phối hợp và đào tạo lãnh đạo trẻ
04:13
has benefits for youth, both with and without disabilities,
84
253082
3754
có nhiều lợi ích cho người trẻ, kể cả có bị khuyết tật hay không,
04:16
especially when it comes to developing key social and emotional skills
85
256836
4088
đặc biệt là khi phát triển các kĩ năng và cảm nhận xã hội then chốt
04:20
everyone needs to succeed in an increasingly diverse
86
260965
3379
mà mọi người cần để thành công trong một thế giới phát triển
04:24
and interconnected world.
87
264385
1585
và kết nối toàn cầu.
04:26
And this has held true in countries as different as the United States,
88
266012
3587
Và điều này là có thật ở các nước khác nhau như Hoa Kỳ,
04:29
China, India, Kenya and Greece.
89
269641
2586
Trung Quốc, Ấn Độ, Kenya và Hy Lạp.
04:33
The good news is
90
273102
1168
Tin tốt là
04:34
there are four things we all can do to make the future more inclusive.
91
274312
4087
có bốn việc mà chúng ta có thể làm để có tương lai hòa nhập nhiều hơn.
04:38
Number one,
92
278900
1168
Đầu tiên,
04:40
we need to reevaluate our own attitudes towards disability.
93
280068
3920
chúng ta cần đánh giá lại thái độ của mình với người khuyết tật.
04:43
I still get questions about whether it is "realistic"
94
283988
3295
Tôi vẫn hay bị hỏi về việc đưa những người khuyết tật
04:47
to include persons with disabilities in international development programs
95
287325
4004
vào các chương trình phát triển quốc tế có “thực tế” không
04:51
when even the so-called regular people are struggling.
96
291329
3253
khi mà cái gọi là người bình thường vẫn còn đang bất ổn.
04:54
There are still too many stereotypes that associate disability with pity,
97
294624
4546
Vẫn còn quá nhiều khuôn khổ khiến cho người khuyết tật bị tự ái,
04:59
and we're still living with social systems and physical structures
98
299212
3754
và chúng ta vẫn đang sống với các luật lệ xã hội hiện hữu
05:02
that segregate people with disabilities.
99
302966
2252
tách biệt con người với người khuyết tật.
05:05
So fewer people have it as part of their everyday experience,
100
305260
3253
Vì thế có ít người coi nó như một phần trải nghiệm cuộc sống,
05:08
and it still makes them really uncomfortable.
101
308555
2252
và nó vẫn khiến họ thật sự không thoải mái.
05:11
We need to re-evaluate these attitudes.
102
311224
2711
Chúng ta cần đánh giá lại những thái độ này.
05:13
Needing accommodation or support
103
313977
1835
Nhu cầu về chỗ ở hay hỗ trợ
05:15
does not make a person any less deserving of dignity and respect.
104
315854
4087
không làm cho một người trở nên ít xứng đáng với phẩm giá và sự tôn trọng.
05:19
This is a matter of justice and equity, not charity.
105
319941
3795
Đây là vấn đề về công lý và công bằng, không phải từ thiện.
05:24
Second, choose to include.
106
324404
2544
Thứ hai, hãy chọn hòa nhập.
05:26
Solving this issue is not just a matter of policy.
107
326990
3169
Việc giải quyết vấn đề này không còn là chuyện về chính sách nữa.
05:30
There are plenty of countries that have disability laws on the books
108
330201
3504
Có rất nhiều quốc gia đưa luật khuyết tật vào sách vở
05:33
or have signed and ratified the United Nations Convention
109
333746
3170
hoặc đã kí kết và phê chuẩn Công ước Liên Hợp Quốc
05:36
on the Rights of Persons with Disabilities,
110
336916
2211
về Quyền của Người Khuyết Tật,
05:39
but there is still a huge gap between what is written in policy
111
339168
3963
nhưng vẫn có một khoảng cách lớn giữa những gì được đưa vào chính sách
05:43
and what actually happens in practice.
112
343172
2253
và những gì diễn ra trên thực tế.
05:45
And this comes down to all of us.
113
345466
1752
Và điều này liên quan đến chúng ta.
05:47
We can put pressure on governments
114
347260
1918
Chúng ta có thể ép các chính phủ
05:49
to make sure that laws are actually implemented.
115
349220
3295
đảm bảo rằng luật pháp thật sự được thực thi.
05:52
But we can also look at where we have the power to effect change.
116
352515
3462
Nhưng chúng ta cũng có thể có sức mạnh để tác động đến sự thay đổi.
05:56
We should be looking at organizations' diversity, equity and inclusion strategies
117
356019
4588
Chúng ta nên nhìn vào các chiến lược đa dạng, công bằng và hòa nhập của
06:00
and see where we can be doing better.
118
360607
2085
các tổ chức và xem ở đâu có thể làm tốt hơn.
06:02
Too often we still fall short of recognizing disability
119
362734
3086
Chúng ta vẫn thường không nhận ra rằng khuyết tật là một phần
06:05
as part of human diversity.
120
365820
1877
của đa dạng con người.
06:07
We would all benefit by not only accommodating
121
367989
3003
Chúng ta đều hưởng lợi bằng cách không chỉ hỗ trợ về chỗ ở
06:10
but actively supporting and including persons with disabilities
122
370992
2961
mà còn tích cực hỗ trợ và hòa nhập người khuyết tật
06:13
in the workplace.
123
373995
1335
ở nơi làm việc.
06:15
Third, we need to recognize where disability intersects
124
375830
3295
Thứ ba, chúng ta cần phải nhận thức được nơi mà khuyết tật
06:19
with every issue area.
125
379167
1960
và các vấn đề liên quan gặp nhau.
06:21
When we talk about gender equity,
126
381169
1918
Khi nói về bình đẳng giới,
06:23
we need to be inclusive of women with disabilities
127
383129
2503
chúng ta cần phải nói luôn về những phụ nữ khuyết tật
06:25
who are actually more likely to be victims of gender-based violence.
128
385673
3462
dễ có nguy cơ trở thành nạn nhân của bạo lực giới tính.
06:29
When we talk about global health and health systems,
129
389177
2794
Khi chúng ta nói về sức khỏe toàn cầu và các hệ thống y tế,
06:32
we need to be inclusive of persons with disabilities
130
392013
2669
chúng ta cần nói luôn về những người khuyết tật
06:34
who are more likely to have poor health outcomes,
131
394724
2502
có chi tiêu cho sức khỏe ở mức kém,
06:37
often not because of their actual disability
132
397268
2294
không phải vì những khiếm khuyết thực tế của họ
06:39
but because of stigma and lack of access to care.
133
399604
2919
mà là vì sự kì thị và thiếu tiếp cận chăm sóc sức khỏe.
06:42
Everyone has something they can do to make their work more inclusive.
134
402565
3420
Có những việc mọi người có thể làm để giúp họ hòa nhập hơn.
06:45
And together,
135
405985
1210
Và cùng nhau,
06:47
these collective efforts can result in the cultural shift that we need.
136
407236
3546
những cố gắng này có thể dẫn đến sự thay đổi văn hóa mà chúng ta cần.
06:50
Finally, and most importantly, don't just listen to me.
137
410823
4171
Cuối cùng, và cũng là quan trọng nhất, đừng chỉ nghe tôi thôi.
06:55
Listen to persons with disabilities themselves.
138
415370
2544
Hãy nghe từ chính những người khuyết tật.
06:58
All over the world, there are incredible self advocates.
139
418498
3378
Trên khắp thế giới, có rất nhiều sự ủng hộ bản thân đến kinh ngạc.
07:01
Like my friend and colleague Ben,
140
421876
1919
Người bạn và đồng nghiệp của tôi, Ben,
07:03
who is both legally blind and has intellectual disability
141
423795
3128
cậu ấy bị mù và bị thiểu năng trí tuệ
07:06
and who successfully advocated to the DC Department of Transportation
142
426965
3586
và đã tự tranh cử thành công vào sở Giao thông Vận tải DC
07:10
to get voice and sound added to the crosswalks near our office
143
430593
3504
để thêm giọng nói và âm thanh vào các giao lộ gần văn phòng chúng tôi
07:14
to make it safe for him and people like him
144
434138
2336
để đảm bảo cho cậu ấy và những người như cậu ấy
07:16
to cross the street going to work.
145
436474
2044
qua đường an toàn đến chỗ làm.
07:18
Or Brina from the Philippines,
146
438559
1919
Hoặc là Brina ở Philipines,
07:20
whose parents were told upon her Down syndrome diagnosis
147
440520
2836
Bác sĩ chẩn đoán với bố mẹ cô ấy rằng cô ấy mắc bệnh Down
07:23
that they shouldn't set their expectations too high,
148
443398
2961
và nói rằng họ không nên kì vọng quá cao,
07:26
but who has become an assistant preschool teacher
149
446359
2336
nhưng cô ấy vẫn là một trợ giảng mầm non
07:28
and a UNESCO champion for inclusion in education.
150
448695
3586
và là nhà vô địch UNESCO về hòa nhập trong giáo dục.
07:32
Or Haseeb, who has actually been on a TEDx stage before me
151
452323
3754
Hoặc Haseeb, người đã lên sân khấu của TEDx trước tôi
07:36
to speak out against the stigma he has faced as an autistic young person
152
456119
3837
để lên tiếng chống lại sự kì thị cậu ấy đã chịu khi là người tự kỷ trẻ tuổi
07:39
in Pakistan.
153
459956
1251
ở Pakistan.
07:41
And I could go on and on and on
154
461708
2961
Và tôi có thể cứ tiếp tục
07:44
with others who have shared their lived experience of disability
155
464711
3878
với những người đã chia sẻ kinh nghiệm sống với khuyết tật của mình
07:48
in books, speeches, blogs, podcasts and social media.
156
468631
4380
trong các cuốn sách, bài phát biểu, blog, các bản ghi âm và kênh truyền thông.
07:53
When you're looking for ways to make your work more inclusive,
157
473052
2920
Khi bạn đang tìm cách để công việc của bạn hòa nhập hơn,
07:56
seek out the voices of persons with disabilities.
158
476014
2585
hãy tìm tiếng nói của những người khuyết tật.
07:58
Really take the time to listen to what they have to say
159
478641
3504
Rất đáng để lắng nghe những gì họ muốn nói
08:02
and follow their lead.
160
482145
1710
và làm theo họ hướng dẫn.
08:04
Disability has always been and will always be a part of my life.
161
484147
4462
Khuyết tật đã và sẽ luôn là một phần cuộc sống của tôi.
08:08
Erin and I deserve to live in a world
162
488943
2169
Erin và tôi xứng đáng ở một thế giới
08:11
where she has more opportunities to be supported and included.
163
491112
3712
mà chị ấy có cơ hội được hỗ trợ và hòa nhập.
08:15
Erin, Ben, Brina and Haseeb are only four out of over a billion people
164
495450
6381
Erin, Ben, Brina và Haseeb chỉ là bốn trong số hơn một tỷ người
08:21
who are just trying to find belonging and live their best lives
165
501831
3795
đang cố gắng tìm kiếm những gì là của họ và sống tốt
08:25
in a world that was not designed for them.
166
505626
2461
trong một thế giới không được tạo ra dành cho họ.
08:28
Indeed, a world that was designed to hold them back.
167
508421
2878
Thật vậy, đó là thế giới được tạo ra để kìm hãm họ lại.
08:31
Not because it had to be that way,
168
511340
2336
Không phải vì nó là như thế,
08:33
but because people built systems
169
513718
2419
mà là vì người ta xây dựng những hệ thống
08:36
around attitudes that other and exclude them.
170
516179
3336
xoay quanh những thái độ phân biệt và loại bỏ họ.
08:40
And all of those people have family members like me
171
520016
3420
Và tất cả những người đó có những người thân trong nhà như tôi
08:43
whose lives are shaped by this issue
172
523436
2252
mà có cuộc sống được định hình bởi vấn đề này
08:45
and communities who are affected, whether they realize it or not.
173
525730
4379
và các cộng đồng bị ảnh hưởng dù họ có nhận ra hay không.
08:50
Disability inclusion is not something nice that we do for those people.
174
530693
4922
Hòa nhập khuyết tật không phải điều gì đó tử tế mà chúng ta làm cho những người đó
08:56
It is something critical that needs to come from all of us.
175
536074
4004
mà nó là điều quan trọng cần phải xuất phát từ tất cả chúng ta.
09:00
Thank you.
176
540078
1167
Xin cảm ơn.
09:01
(Applause)
177
541287
2419
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7