How You Could See Inside Your Body — With a Micro-Robot | Alex Luebke and Vivek Kumbhari | TED

69,246 views

2024-06-26 ・ TED


New videos

How You Could See Inside Your Body — With a Micro-Robot | Alex Luebke and Vivek Kumbhari | TED

69,246 views ・ 2024-06-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Giang Nguyen Reviewer: Chi Phạm
00:04
Alex Luebke: I'd like to invite you to go on a fantastic voyage with me today,
0
4209
4046
Alex Luebke: Tôi muốn mời bạn cùng tham gia một hành trình tuyệt vời hôm nay,
00:08
as we explore inside the human body.
1
8296
3754
khám phá bên trong cơ thể con người.
Bên trong mỗi chúng ta đều chứa đựng những bí ẩn và kỳ quan --
00:12
Inside each and every one of us holds mysteries and wonders
2
12092
4254
00:16
that if unlocked, lead to better health, performance and longevity.
3
16388
5755
nếu được khai phá thì sức khỏe, hiệu suất và tuổi thọ sẽ được cải thiện.
Nhưng ‘nhìn vào trong’ được chứng minh là khá khó khăn.
00:22
But seeing inside has proven to be quite difficult.
4
22185
3545
00:25
Since the beginning of the modern era,
5
25730
2044
Kể từ đầu kỷ nguyên hiện đại,
00:27
the only way to really look inside was through rudimentary surgeries.
6
27774
4338
cách duy nhất để thực sự ‘nhìn vào trong’ là thông qua các cuộc phẫu thuật thô sơ.
Trong hơn 150 năm qua,
00:32
Over the past 150 years or so,
7
32112
2085
00:34
we've had great technologies that allow us to look from the outside,
8
34197
3379
ta đã có những công nghệ tuyệt vời cho phép nhìn từ bên ngoài,
00:37
like X-rays and MRIs.
9
37576
2877
như chụp X-quang và cộng hưởng từ (MRI).
00:40
But what I propose and what I'd like us to explore today
10
40453
3879
Nhưng những gì tôi đề xuất và điều tôi muốn chúng ta khám phá hôm nay
00:44
is looking at microrobotics inside the human body.
11
44374
4588
là xem các rô-bốt thu nhỏ (microbotics) đi vào bên trong cơ thể con người.
Chặng đầu tiên trên hành trình, để tôi giới thiệu với bạn về PillBot.
00:49
As a first step on that journey, let me introduce you to PillBot.
12
49004
4379
00:53
PillBot is a small, wireless robot that is remotely controlled,
13
53425
4713
PillBot là một robot nhỏ, không dây được điều khiển từ xa,
và nó bơi quanh dạ dày chứa đầy dịch của con người trong ba chiều không gian.
00:58
and it swims around in three dimensions in a water-filled human stomach.
14
58179
3712
01:02
This robot has things you would expect on a robot.
15
62726
2335
Robot này có những thứ bạn mong đợi ở một robot.
Nó có máy ảnh, để cung cấp dữ liệu ghi hình trực tiếp.
01:05
It has a camera, so it gives you a live video feed.
16
65103
2753
01:07
It has control circuitry.
17
67856
2210
Nó có mạch điều khiển.
Nó có đèn LED vì bên trong cơ thể con người khá tối.
01:10
It has LED lights because inside the human body it's quite dark.
18
70066
3546
01:13
It has a wireless data link and it has a battery.
19
73612
3628
Nó có một liên kết dữ liệu không dây và nó có pin.
01:17
Now the way this robot moves is it has three pump jet thrusters
20
77240
4338
Cách robot này di chuyển là nó có ba động cơ đẩy phản lực --
01:21
that squirt water in six different directions,
21
81578
2961
phun nước theo sáu hướng khác nhau,
01:24
that allow the pilot to fly around in three-dimensional space
22
84581
3003
cho phép động cơ bay quanh một thể tích nước trong không gian ba chiều.
01:27
in a water volume.
23
87626
1251
01:30
Over the past five years, we've spent a lot of time
24
90545
3003
Trong năm năm qua,
chúng tôi đã dành rất nhiều thời gian để thu nhỏ hơn nữa kích thước của robot.
01:33
to get the size of this robot smaller and smaller.
25
93590
3003
Thứ khởi đầu không chắc --
01:39
What we started with wasn't quite --
26
99054
1793
01:40
(Laughter)
27
100889
1251
(Tiếng cười)
01:42
Not quite swallowable.
28
102182
2002
Không chắc có thể nuốt được.
Nhưng cuối cùng chúng tôi đã tìm ra cách thu nhỏ và lúc nay đã đạt đến
01:45
But we finally worked our way down
29
105143
1793
01:46
and where we are these days
30
106978
2169
kích thước bằng một viên nang vitamin tổng hợp nhỏ.
01:49
is about the size of a small multivitamin capsule.
31
109147
4254
01:54
(Applause)
32
114444
1168
(Vỗ tay)
01:55
Thank you.
33
115612
1251
Cảm ơn.
01:58
Now we're going to fly this robot around for you for a little bit.
34
118365
3169
Bây giờ chúng tôi sẽ cho robot này bay xung quanh một chút.
02:01
But to do that, I would like to invite Doctor Vivek Kumbhari.
35
121534
3337
Nhưng để làm điều đó, tôi muốn mời bác sĩ Vivek Kumbhari.
02:04
He's the chairman of gastroenterology at the Mayo Clinic.
36
124871
3253
Ông là chủ tịch khoa tiêu hóa tại Phòng khám Mayo.
Và tôi muốn để anh lái PillBot này trong khi tôi bật nó lên.
02:08
And I'd like to have him pilot this PillBot while I turn it on.
37
128166
2961
(Vỗ tay)
02:11
(Applause)
38
131169
1668
02:15
Vivek Kumbhari: Here is a common scenario I encounter in my clinic.
39
135757
3378
V.K: Đây là kịch bản phổ biến mà tôi thường gặp trong phòng khám.
02:19
A patient who's generally in good health
40
139177
2961
Một bệnh nhân nhìn chung có sức khỏe tốt
02:22
comes to see me because they have abdominal pain,
41
142180
3378
đến gặp tôi vì họ bị đau bụng,
02:25
and I suspect it's coming from the stomach.
42
145600
2669
và tôi nghi ngờ nó xuất phát từ dạ dày.
02:28
Now I need to understand precisely what the problem is,
43
148311
3337
Bây giờ tôi cần hiểu chính xác vấn đề là gì,
02:31
but I can't just pop my head in and take a look.
44
151648
2294
nhưng tôi không thể chỉ thò đầu vào và xem xét.
02:35
So, and despite that patient sitting right in front of me,
45
155276
3671
Vậy nên, và mặc dù bệnh nhân đó ngồi ngay trước mặt tôi,
02:38
I need to ask them to go back home
46
158947
2461
tôi cần yêu cầu họ trở về nhà --
02:41
and come back to the hospital on another occasion
47
161408
3461
và trở lại bệnh viện vào một ngày khác --
02:44
so I can put them to sleep with anesthesia
48
164869
3045
để tôi có thể đưa họ vào giấc ngủ bằng thuốc mê,
02:47
so that they allow me to insert this long tube with a camera at the tip,
49
167956
4880
để họ cho phép tôi đặt ống dài này với một camera ở đầu,
02:52
through the mouth and into the stomach.
50
172877
2711
qua miệng và vào dạ dày.
02:55
This is an endoscopy,
51
175630
1919
Đây là thủ thuật nội soi,
02:57
and it's a relatively invasive and expensive procedure,
52
177590
3712
và đây là một thủ thuật tương đối xâm lấn và tốn kém,
03:01
and we are on a mission to do better.
53
181344
1794
và chúng tôi theo đuổi sứ mệnh cải thiện nó.
03:04
We'd like to transform this experience
54
184222
2377
Chúng tôi muốn biến trải nghiệm này,
03:06
by dematerializing the physical hospital into PillBot.
55
186641
3921
bằng cách phi vật chất hoá, biến bệnh viện vật lý --
thành PillBot.
03:11
As you can see here, we have a capsule here,
56
191771
3128
Như bạn có thể thấy, chúng tôi có ở đây
03:14
and I'm using a game controller to navigate PillBot.
57
194899
2503
một viên nang và tôi sử dụng bộ điều khiển trò chơi để lái PillBot.
03:17
Although I could have also used a tablet or a smartphone.
58
197402
3754
Nhưng tôi cũng có thể sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh.
03:22
You can move it around rather quickly here,
59
202323
2086
Bạn có thể di chuyển nó khá nhanh, và bạn có thể tưởng tượng
03:24
and you can imagine that using the tank this size,
60
204409
4254
rằng sử dụng chiếc bể cỡ này,
03:28
we're still able to navigate the entire experience,
61
208705
3128
chúng ta vẫn có thể điều hướng toàn bộ quá trình,
03:31
which -- and this tank is significantly larger
62
211875
2168
và bể chứa này lớn hơn đáng kể so với dạ dày người,
03:34
than the human stomach,
63
214085
1251
hoặc bất kỳ cơ quan nội tạng nào của con người.
03:35
or any internal human organ for that matter.
64
215378
2086
03:38
I'm going to pause here while Alex is working on optimizing the robot.
65
218715
3754
Tôi sẽ tạm dừng ở đây trong khi Alex đang thao tác để tối ưu hóa robot.
03:47
AL: There we go.
66
227807
1251
AL: Rồi đây.
03:49
(Laughter)
67
229142
1376
(Cười)
VK: Đây là mục tiêu của chúng tôi. Ở bất cứ đâu trên thế giới.
03:52
VK: So this is our goal. Be anywhere in the world.
68
232187
4296
03:56
Whether you're at home, sitting on your couch,
69
236483
3795
Cho dù bạn đang ở nhà, ngồi trên ghế dài,
04:00
visiting space, or right here onstage at TED.
70
240278
3462
khám phá không gian, hoặc ngay tại sân khấu TED này.
04:05
What do you think, Alex? You should go ahead and swallow a PillBot?
71
245492
3336
Anh nghĩ sao, Alex? Anh nên mạnh dạn và nuốt PillBot?
04:08
(Applause and cheers)
72
248828
4630
(Vỗ tay và cổ vũ)
04:16
So, as you can see, in just a few seconds, PillBot entered the stomach.
73
256461
4796
Vậy là, như bạn có thể thấy, chỉ trong vài giây, PillBot đi vào dạ dày.
Bây giờ, chúng ta đang ở trong dạ dày,
04:23
So we're in the stomach now,
74
263009
1835
04:24
and I'm carefully navigating around,
75
264886
2753
và tôi đang cẩn thận điều hướng xung quanh,
04:27
looking for any changes in surface architecture
76
267680
3129
tìm kiếm bất kỳ thay đổi nào trong cấu trúc bề mặt --
04:30
that might represent an ulcer or a cancer, or any other pathology.
77
270850
5923
có thể là biểu hiện của lở loét,
hoặc ung thư,
hoặc bất kỳ bệnh lý nào khác.
04:38
And I'm able to get very similar views
78
278233
2294
Và tôi có được góc nhìn rất giống khi tôi sử dụng một ống nội soi thông thường.
04:40
as I would if I'd used a conventional endoscope.
79
280527
3712
04:44
Now I'm able to see the entire stomach
80
284239
2252
Bây giờ tôi có thể nhìn thấy toàn bộ dạ dày --
04:46
and revisit sites that piqued my curiosity.
81
286491
2878
và xem lại các góc khiến tôi nghi vấn.
Và thứ có thể cải thiện trải nghiệm này hơn nữa
04:51
And what could further improve this experience
82
291162
2670
04:53
is if we used an augmented reality headset for 3D visualization of a stomach,
83
293873
5047
là nếu chúng ta sử dụng tai nghe thực tế tăng cường --
để hình dung 3D về dạ dày,
05:00
or artificial intelligence for detection and characterization of an abnormality.
84
300129
5506
hoặc trí tuệ nhân tạo
để phát hiện và xác định đặc tính của điểm bất thường.
05:08
Now, fortunately for Alex,
85
308346
1960
Bây giờ, may mắn thay cho Alex,
05:10
on this brief review, everything is looking normal here.
86
310348
3295
trong bài đánh giá ngắn gọn này, mọi thứ trông bình thường.
05:13
(Laughter and applause)
87
313685
4087
(Tiếng cười và vỗ tay)
05:18
Though if there were a problem,
88
318439
1585
Mặc dù nếu có vấn đề,
05:20
being able to show and discuss with Alex in real time
89
320024
3629
việc có thể trình bày và thảo luận với Alex tại thời gian thực,
05:23
elevates his understanding of his health
90
323653
2419
giúp anh ấy nâng cao hiểu biết về sức khỏe của mình
và sẽ khiến anh ấy tuân theo liệu pháp hơn.
05:26
and is going to make him more compliant with therapy.
91
326072
2628
05:29
So now that we're done here,
92
329659
1543
Vậy là giờ chúng ta đã hoàn thành ở đây,
05:32
PillBot will take its natural course through and out the body.
93
332287
4379
PillBot sẽ theo quá trình tự nhiên --
xuyên qua và ra khỏi cơ thể.
05:36
(Laughter)
94
336708
2460
(Cười)
Và may cho Alex, anh ấy sẽ không nhận thức được điều này,
05:39
And fortunately for Alex, he'll have no awareness of this,
95
339168
2753
05:41
and he won't have to retrieve this capsule.
96
341963
2294
và anh ấy sẽ không phải tìm lại viên nang này.
05:44
(Laughter)
97
344299
1960
(Cười)
Robot này được thiết kế cho dạ dày,
05:47
Now this robot was designed for the stomach,
98
347093
2836
05:49
though the entire body needs this capability.
99
349971
2628
mặc dù toàn bộ cơ thể cần đến khả năng này.
Các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như đại tràng,
05:54
Parts of the body, such as the colon, the heart and the brain
100
354017
5714
tim và não,
05:59
should be made accessible with specialized robots
101
359731
2836
nên được tiếp cận với các robot chuyên dụng cũng dễ sử dụng.
06:02
that are just as easy to use.
102
362567
2252
06:06
I've dreamt of the day
103
366404
1627
Tôi đã mơ về một ngày
mà tôi có thể khám phá bên trong cơ thể con người bằng robot,
06:08
when I could explore the inside of the human body with robots,
104
368031
3253
06:11
recognizing it would be an inflection point
105
371284
2794
nhận ra rằng đó sẽ là điểm thay đổi
trong khả năng giúp mọi người sống lâu hơn và khỏe mạnh hơn.
06:14
in my ability to help people live longer and healthier lives.
106
374078
4463
06:18
Back to you, Alex.
107
378583
1251
Trở lại với anh, Alex.
06:19
(Applause)
108
379876
2169
(Vỗ tay)
06:27
AL: That was yummy.
109
387508
1627
AL: Nó ngon đấy.
06:29
(Laughter)
110
389177
1626
(Cười)
06:30
And no, you don't feel anything when the robot moves around inside you.
111
390845
3462
Và không, bạn không cảm thấy gì khi robot di chuyển bên trong bạn.
06:34
It's quite, quite simple.
112
394349
2085
Nó khá, khá đơn giản.
06:36
But think of that.
113
396476
1251
Nhưng hãy nghĩ về nó.
06:37
How easy it was to get access to internal imagery anywhere.
114
397769
4045
Thật dễ dàng để thu được hình ảnh bên trong của bất cứ nơi đâu.
06:41
So that's going to allow us not only internal imagery,
115
401814
3295
Vậy nên, điều đó sẽ cung cấp cho ta không chỉ hình ảnh bên trong,
06:45
but also the diagnosis and the treatment that the doctor might be able to give.
116
405109
4797
mà còn là chẩn đoán và liệu pháp điều trị các bác sĩ có thể đưa ra.
06:49
That's going to give us access to a vast amount of information
117
409906
3253
Nó sẽ cho phép chúng ta truy cập vào một lượng lớn thông tin
mà ta có thể sử dụng để đào tạo --
06:53
that we can then use to train AI.
118
413159
3545
AI.
06:56
And with AI, we're going to be able
119
416704
1710
Và với AI, chúng ta có thể tự động hóa một loạt các chức năng khác nhau,
06:58
to have it automate a whole variety of different functions,
120
418456
2794
từ cải thiện hiệu suất của chính robot --
07:01
from performance improvement of the robot itself
121
421292
3212
07:04
to autonomous control,
122
424545
1335
đến điều khiển tự động,
07:05
where it actually flies around and maps out the entire interior surface
123
425922
3336
nơi nó thực sự bay xung quanh và tự lập bản đồ toàn bộ bề mặt bên trong dạ dày.
07:09
of the stomach all on its own.
124
429300
2127
07:11
That diagnosis and the treatment also comes along with that.
125
431469
2878
Chẩn đoán và điều trị cũng phát triển song song.
07:14
And we train AI to help learn how to do that.
126
434389
2711
Và chúng tôi đào tạo AI hỗ trợ từ việc học cách làm.
Và cuối cùng, can thiệp.
07:17
And eventually, interventions.
127
437141
2002
07:20
Let's talk about a little bit where we want to go next.
128
440853
2628
Hãy nói đôi chút về điểm đến tiếp theo.
07:23
So the first thing we're going to do, we'll add some accelerometers on there,
129
443481
3670
Điều sẽ làm đầu tiên, ta thêm một cảm biến gia tốc vào đó,
để nó mang lại lợi ích của tính năng điều khiển tự động.
07:27
so it actually helps with that autonomous control.
130
447151
2628
07:29
Also very interesting, we can start adding different sensors.
131
449779
2920
Thú vị không kém, ta có thể bắt đầu thêm các cảm biến khác.
07:32
So wherever the robot is going,
132
452699
1584
Vậy là bất cứ nơi nào robot đến,
07:34
we can go ahead and measure the health of what it's looking at right there.
133
454283
4588
chúng ta có thể tiến hành và đo lường độ khoẻ mạnh của thứ nó thấy ngay lúc đó.
07:38
And as far as doing lab-on-chip capabilities
134
458871
3504
Và nhờ vào thực thi khả năng phòng thí nghiệm trên chip,
07:42
where you can actually analyze the material
135
462417
2794
nơi bạn thực sự có thể phân tích nguyên liệu --
07:45
right there in situ on the robot.
136
465253
2627
ngay tại chỗ trên robot.
07:47
Imagine now being able to put different tools onto this,
137
467922
3796
Hãy tưởng tượng giờ đây bạn có thể đặt các công cụ khác nhau vào thứ này,
07:51
where you can cut and you can cauterize
138
471759
1961
thứ bạn có thể cắt và bạn có thể đốt
07:53
or inject medicine.
139
473761
1669
hoặc tiêm thuốc.
07:55
Well, now you have a pill surgeon.
140
475471
2461
Chà, bây giờ ta có thuốc phẫu thuật.
07:57
And of course, you can have clusters of these robots
141
477974
2461
Và tất nhiên, bạn có thể có các cụm robot --
08:00
that work together in unison
142
480476
1377
làm việc cùng nhau --
08:01
to do complex procedures inside the human body.
143
481894
3504
để thực hiện các quy trình phức tạp bên trong cơ thể con người.
08:05
To go even smaller, we actually have technology that exists today
144
485398
3587
Tồn tại công nghệ để biến nó nhỏ hơn nữa, từ những gì ta có ngày nay,
08:08
that allows us to make robots at the nanoscale,
145
488985
3211
cho phép chúng ta tạo ra robot ở kích cỡ nano,
giờ đây có thể đưa robot vào bất cứ đâu trong cơ thể con người,
08:12
which now can bring robots anywhere in the human body,
146
492196
2586
08:14
even into the human brain.
147
494782
2086
thậm chí vào não người.
08:16
And there's some phenomenal power sources that are available,
148
496868
2961
Và một số nguồn năng lượng phi thường có sẵn,
08:19
coming online as well.
149
499829
2461
cũng dần trở nên trực tuyến.
08:22
While PillBot is just about to go through clinical trials,
150
502331
2712
Trong khi PillBot sắp trải qua các thử nghiệm lâm sàng,
mất vài năm đến khi nó có mặt trên thị trường.
08:25
it'll be a couple of years till it's on the market.
151
505084
2419
08:27
There's a long way to go we still have
152
507545
1835
Chúng ta vẫn còn một chặng đường dài phía trước để có được --
08:29
to bring the full ability to do inner space exploration on us all.
153
509422
5922
đầy đủ khả năng khám phá không gian bên trong cho tất cả chúng ta.
08:35
But it's a worthwhile journey to go on.
154
515386
3379
Nhưng đó là một hành trình đáng để theo đuổi.
08:38
Imagine being able to have all this information for you,
155
518806
3420
Hãy tưởng tượng bạn có thể có tất cả thông tin này cho bạn,
08:42
for your health, for your family and for humanity.
156
522268
4213
cho sức khỏe của bạn, cho gia đình và cho nhân loại.
08:46
So I'd like to invite all of you to join us in being brave.
157
526481
4421
Vậy nên, tôi muốn mời các bạn tham gia cùng chúng tôi hành trình dũng cảm.
08:50
And let's bring microrobots inside the human body.
158
530902
3753
Và hãy đưa microrobot vào bên trong cơ thể con người.
08:54
Thank you very much.
159
534655
1419
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
08:56
(Applause and cheers)
160
536074
4337
(Vỗ tay và cổ vũ)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7