The Weird and Wonderful Art of Niceaunties | TED

45,447 views ・ 2024-04-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Huệ Anh Reviewer: Chi Phạm
00:04
Auntie 1: Why are you still single?
0
4918
2127
Dì 1: Sao con vẫn ế vậy?
00:07
(Laughter)
1
7087
3044
(Cười)
00:10
Auntie 2: How much do you earn?
2
10173
1794
Dì 2: Con kiếm bao nhiêu một tháng?
00:11
(Laughter)
3
11967
1501
(Tiếng cười)
00:14
Auntie 3: You look fat.
4
14052
1251
Dì 3: Con béo lên nhỉ.
00:15
(Laughter)
5
15345
1710
(Tiếng cười)
00:17
Niceaunties: I just love aunties.
6
17055
2085
Niceaunties: Tôi chỉ yêu các cô dì.
00:19
(Laughter)
7
19182
2211
(Cười)
00:21
Some of my aunties, I only see during Chinese New Year.
8
21393
4462
Một số cô dì của tôi, tôi chỉ gặp trong dịp Tết Nguyên đán.
00:25
I used to brace myself for inquisition prior to family gatherings.
9
25897
4797
Tôi từng chuẩn bị cho việc bị thẩm vấn trước các cuộc họp mặt gia đình.
00:31
They call you fat
10
31403
1585
Họ nói bạn béo
00:32
but present you with platters of delicious food,
11
32988
3086
nhưng lại mời bạn những đĩa thức ăn ngon,
00:36
made with love and great skill.
12
36116
2252
được làm từ tình yêu và kỹ năng tuyệt vời.
00:39
This is exasperating and endearing.
13
39619
3337
Thật khó chịu và cũng thật đáng yêu.
00:43
I'm not alone in this.
14
43290
2002
Tôi không đơn độc trong việc này.
00:45
This behavior and line of questioning
15
45292
2544
Hành vi và dòng câu hỏi này
00:47
is so common we even have memes for it.
16
47836
3462
phổ biến tới nỗi chúng tôi còn có meme dành cho nó.
00:53
I grew up in a big family, where the women,
17
53425
2878
Tôi lớn lên trong một gia đình lớn, nơi những người phụ nữ,
00:56
my late grandmother, my mother and some of my 11 aunties,
18
56344
4630
như là người bà quá cố , mẹ và một số trong số 11 cô dì của tôi,
01:01
were expected to take care of children.
19
61016
2210
được kỳ vọng là sẽ chăm sóc con cái.
01:04
They were big influences in my life,
20
64019
2419
Họ từng có ảnh hưởng lớn trong cuộc sống của tôi,
01:06
and I witnessed great personalities,
21
66438
2836
và tôi đã chứng kiến những cá tính tuyệt vời,
01:09
strength, eccentricity and humor.
22
69316
3295
sức mạnh, sự lập dị và hài hước.
01:13
They held back from fully expressing themselves because of societal pressures,
23
73612
5839
Họ kiềm chế không thể hiện bản thân vì áp lực xã hội,
01:19
family expectations and lack of support.
24
79492
3045
kì vọng của gia đình và thiếu sự hỗ trợ.
01:23
My grandma spent most of her life at home.
25
83330
2961
Bà tôi đã dành phần lớn cuộc đời ở nhà.
01:26
She did not travel and had little contact with the outside world.
26
86750
3962
Bà không đi du lịch và ít tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
01:31
In the last 20 years of her life,
27
91463
2294
Trong 20 năm cuối đời,
01:33
she had dementia and was bedridden.
28
93798
2837
bà bị sa sút trí tuệ và nằm liệt giường.
01:37
I often imagined her in an alternate reality,
29
97218
3671
Tôi thường tưởng tượng bà ở trong một thực tại khác,
01:40
where she's out and about, having fun,
30
100930
2753
nơi bà ra ngoài, vui chơi,
01:43
laughing, chatting, enjoying life.
31
103725
2878
cười đùa, trò chuyện, tận hưởng cuộc sống.
01:47
But aunties are not just about family.
32
107520
3254
Nhưng các dì không chỉ riêng cho gia đình.
01:51
Anyone of any age, of any culture, can be labelled an auntie.
33
111149
4796
Bất kỳ ai, ở độ tuổi nào, văn hóa nào cũng có thể được gọi là dì.
01:56
It is not something you really want to be associated with.
34
116571
3420
Tuy nhiên, đây không hẳn là một danh hiệu được nhiều người mong muốn.
01:59
(Laughter)
35
119991
1043
(Cười)
02:01
As it could mean you’re old-fashioned,
36
121076
2877
Bởi nó có thể có nghĩa rằng bạn lỗi thời,
02:03
rigid in your thinking or naggy.
37
123995
2795
suy nghĩ cứng nhắc hoặc hay cằn nhằn.
02:07
So it is rather negative to be called one.
38
127624
3795
Nên việc bị gọi như vậy khá là tiêu cực.
02:11
Women of my generation live in fear of being labeled an auntie.
39
131878
4505
Phụ nữ trong thế hệ của tôi sống trong nỗi sợ bị dán nhãn là dì.
02:16
But what if you could change this perception,
40
136883
3796
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu bạn có thể thay đổi nhận thức này,
02:20
turning it from dread to something fun and positive?
41
140679
4212
biến nó từ nỗi sợ hãi thành một cái gì đó vui vẻ và tích cực?
02:25
(Laughter)
42
145392
1167
(Tiếng cười)
02:27
(Applause)
43
147811
4296
(Vỗ tay)
02:32
Thank you.
44
152148
1627
Cảm ơn.
02:33
I'm a designer from Singapore,
45
153817
1960
Tôi là một nhà thiết kế đến từ Singapore,
02:35
and in the last year, also an artist.
46
155777
3337
và năm ngoái, là một nghệ sĩ.
02:39
I came across some intriguing and beautiful images on social media
47
159155
4630
Tôi đã thấy vài hình ảnh hấp dẫn và đẹp mắt trên mạng xã hội
02:43
and then found out they were made with AI.
48
163785
3003
và được biết là chúng được tạo bởi AI.
02:47
Curious about what AI could do, I found a program, I signed up,
49
167747
4129
Vì tò mò về những khả năng của AI, tôi đã tìm và đăng kí một chương trình,
02:51
I keyed in some words,
50
171876
1627
tôi nhập một số từ,
02:53
and within seconds, images appeared.
51
173545
2794
và trong vài giây, hình ảnh xuất hiện.
02:56
I was amazed and mesmerized.
52
176923
2628
Tôi đã ngạc nhiên và choáng ngợp.
02:59
(Laughter)
53
179592
1127
(Cười)
03:00
Never before have I found a medium that felt like the shortest path
54
180760
5297
Chưa bao giờ tôi tìm ra 1 công cụ có cảm giác như là con đường ngắn nhất
03:06
between my ideas and the visual.
55
186099
2628
để đưa ý tưởng của tôi tới hình ảnh.
03:08
It became addictive.
56
188727
1626
Nó trở nên gây nghiện.
03:11
Rather than just making images, I wanted to do more with this tool,
57
191146
4296
Thay vì chỉ tạo hình ảnh, tôi muốn làm nhiều hơn với công cụ này,
03:15
to tell stories about auntie culture.
58
195442
2544
để kể những câu chuyện về văn hóa dì.
03:19
My mother engages in many social activities.
59
199738
3586
Mẹ tôi tham gia nhiều hoạt động xã hội.
03:23
She is very active,
60
203324
1836
Bà ấy rất năng động,
03:25
a result of her mother's immobility and limited life.
61
205201
4338
một phần là do mẹ của bà, bà ngoại tôi, hạn chế vận động và có ít giao lưu.
03:29
She dances and performs
62
209539
2169
Mẹ tôi nhảy múa và biểu diễn
03:31
just like the aunties do in Singapore's parks every day.
63
211750
3503
giống các dì tập thể dục ở các công viên Singapore mỗi ngày vậy.
03:36
This was a huge inspiration for me.
64
216004
2836
Đây là nguồn cảm hứng rất lớn đối với tôi.
03:38
So "Niceaunties" was born,
65
218882
3461
Vì vậy, “Niceaunties” (Các Dì Dễ Thương) ra đời,
03:42
a project about freedom, exuberance,
66
222343
3587
một dự án về sự tự do, hào hứng,
03:45
self-expression and fun.
67
225930
2253
thể hiện bản thân và vui vẻ.
03:48
It is a lighthearted perspective on the joyful side of auntie life.
68
228641
4880
Đó là một góc nhìn nhẹ nhàng về những niềm vui trong cuộc sống của các dì.
03:53
Also a surreal narrative, loosely based on the women in my family,
69
233563
5339
Đây là câu chuyện siêu thực, cảm hứng từ gia đình tôi,
03:58
their social lives, their relationships, their quirks, humor,
70
238943
5005
cuộc sống xã hội, mối quan hệ, sự kỳ quặc và hài hước của các dì
04:03
and, of course, food.
71
243948
1877
và tất nhiên là cả đồ ăn.
04:07
In the last 20 years, I worked in architecture,
72
247118
4129
Trong 20 năm qua, tôi đã làm việc trong lĩnh vực kiến trúc,
04:11
a profession of discipline, rules and clients.
73
251247
4588
một ngành đòi hỏi kỷ luật, các quy tắc và khách hàng.
04:15
I always worked in a team.
74
255877
2044
Tôi luôn làm việc theo nhóm.
04:17
It was about fulfilling the client's brief and budgets.
75
257962
4421
Mục tiêu chính là đáp ứng yêu cầu và ngân sách của khách hàng.
04:22
With AI, it's just me.
76
262425
2669
Với AI, chỉ có tôi.
04:25
It's a breath of fresh air.
77
265094
1752
Đó như là một làn gió mới
04:27
This lack of restraint
78
267305
1460
Sự tự do này
04:28
has transported me to an imaginary world,
79
268807
2961
đã đưa tôi đến một thế giới tưởng tượng,
04:31
where my aunties can live freely as themselves,
80
271810
3336
nơi các dì của tôi có thể sống tự do như chính họ,
04:35
where anything fun can and does happen.
81
275146
3087
nơi bất cứ điều gì vui vẻ đều có thể xảy ra.
04:38
For instance, aunties in public places,
82
278566
3420
Ví dụ, các dì ở những nơi công cộng,
04:41
taking photos with sculptures in absurd ways.
83
281986
3879
chụp ảnh với các bức tượng theo những cách vô lý.
04:45
This is a common sight.
84
285865
1585
Đây là một cảnh tượng phổ biến.
04:47
A typical holiday photo becomes aunties trying to kiss the moon,
85
287450
5714
Một bức ảnh điển hình là những cô dì cố gắng hôn mặt trăng,
04:53
but failing badly.
86
293206
1793
nhưng thất bại thảm hại.
04:55
(Laughter)
87
295041
2336
(Cười)
04:57
Over the course of a year --
88
297418
1585
Trong suốt một năm --
04:59
(Laughter)
89
299045
2169
(Tiếng cười)
05:01
instead of designing buildings,
90
301256
1835
Thay vì thiết kế các tòa nhà,
05:03
I developed “Niceaunties” into a world-building project:
91
303132
4505
tôi đã phát triển “Niceaunties” thành một dự án xây dựng thế giới:
05:07
the “Auntieverse.”
92
307637
1376
“Vũ trụ các dì”
05:09
(Laughter)
93
309013
2503
(Cười)
05:11
Just like in any world,
94
311558
2002
Giống như trong bất kỳ thế giới nào,
05:13
there are cities, citizens, their lives and their culture.
95
313601
4838
có thành phố, công dân, cuộc sống và văn hóa.
05:18
(Laughter)
96
318481
1293
(Cười)
05:19
Auntieverse is partly inspired by Singapore,
97
319774
3462
Vũ trụ các dì lấy cảm hứng một phần từ Singapore,
05:23
where acronyms are used for everything.
98
323236
2836
nơi các từ viết tắt được sử dụng cho mọi thứ.
05:27
A sentence would typically sound like:
99
327407
2919
Một câu thường nghe như:
05:30
"I'm going to take the MRT to the NTUC near my mom's HDB to avoid the ERP."
100
330368
5881
“Tôi sẽ đi TĐN đến ST gần NCC của mẹ để tránh bị thu phí TĐ.”
05:37
In the Auntieverse,
101
337542
1168
Ở Vũ trụ các dì,
05:38
we have Tofu-Engineered Sushi Luxury Autos,
102
338710
4087
ta có Ô tô sang trọng được chế tạo từ đậu phụ sushi,
05:42
aka TESLA.
103
342839
1626
hay còn gọi là TESLA.
05:44
(Laughter)
104
344507
1085
(Tiếng cười)
05:45
It's a transportation factory --
105
345592
1918
Đó là một nhà máy vận chuyển --
05:47
(Laughter)
106
347510
2044
(Tiếng cười)
05:49
where aunties assemble food and legs
107
349554
3128
nơi các dì thu thập thức ăn và chân
05:52
to create vehicles running on leg power.
108
352682
2753
để tạo ra những chiếc xe chạy bằng năng lượng chân.
05:55
(Laughter)
109
355476
2044
(Cười)
05:57
It's very sustainable.
110
357562
1585
Nó rất bền vững.
05:59
(Laughter)
111
359188
3587
(Tiếng cười)
06:02
In Chinese dialects, "legs" have the same sound as "cars,"
112
362775
4213
Trong tiếng Trung Quốc, “chân” có âm giống như “ô tô”,
06:07
so a common joke would be to say, “Let’s get around on our own cars.”
113
367030
5130
vậy nên có một câu đùa phổ biến là, “Hãy đi dạo bằng xe hơi của chúng ta.”
06:12
Meaning we can move around on our own legs,
114
372201
3129
Nghĩa là chúng ta có thể di chuyển bằng chính đôi chân của mình,
06:15
implying self-reliance.
115
375371
2044
ý chỉ sự tự lực.
06:18
So I imagine at TESLA,
116
378124
2503
Vì vậy, tôi tưởng tượng tại TESLA,
06:20
we have the usual car assembly, a car wash
117
380627
4587
chúng tôi có lắp ráp xe thông thường, rửa xe
06:25
and, of course, a car junkyard.
118
385214
2420
và, tất nhiên, một bãi phế liệu ô tô.
06:28
But legs don't just move cars around in the Auntieverse.
119
388593
3545
Nhưng chân không chỉ di chuyển ô tô xung quanh trong Vũ trụ các dì.
06:32
Buildings use them too,
120
392513
2128
Các tòa nhà cũng sử dụng chúng,
06:34
as do animals and vegetables.
121
394682
3128
kể cả động vật và rau quả.
06:37
(Laughter)
122
397810
1460
(Tiếng cười)
06:40
Another destination in the Auntieverse is MoMA,
123
400229
3379
Một điểm đến khác ở Vũ trụ các dì là MoMA,
06:43
the Museum of Modern Aunties ...
124
403608
2169
Bảo tàng Bà Dì Hiện Đại ...
06:45
(Laughter)
125
405818
2461
(Tiếng cười)
06:48
Where modern auntie culture is celebrated.
126
408321
3128
Nơi văn hóa dì hiện đại được tôn vinh.
06:52
This is a social space where aunties gather, hang out, eat, chitchat,
127
412075
6214
Đây là một không gian xã hội nơi các dì tụ tập, đi chơi, ăn uống, trò chuyện,
06:58
have fun, chillax.
128
418331
2169
vui chơi, thư giãn.
07:02
So one day, I said to my mother
129
422627
2377
Vì vậy, một ngày nọ, tôi nói với mẹ tôi
07:05
that she should show others how to make, and then sell, her delicious food.
130
425046
5339
rằng mẹ nên chỉ người khác cách làm, và sau đó bán những món ăn ngon của bà ấy.
07:10
She said “No lah, too tired.”
131
430426
3170
Bà ấy nói “Không, quá mệt.”
07:13
So I imagined NASA, Nice Auntie Sushi Academy --
132
433596
4671
Vì vậy, tôi tưởng tượng NASA, Học viện Sushi Dì Dễ Thương --
07:18
(Laughter)
133
438309
1085
(Tiếng cười)
07:19
A culinary school on the moon,
134
439435
2253
Một trường ẩm thực trên mặt trăng,
07:21
where aunties share their cooking skills.
135
441729
2795
nơi các dì chia sẻ kỹ năng nấu ăn của họ.
07:24
Here, amazing food is made available for all, 24-7.
136
444899
5005
Tại đây, những món ăn tuyệt vời được cung cấp cho tất cả mọi người, 24/7.
07:29
Aunties in training learn how to forage fresh ingredients on the moon,
137
449946
4588
Các cô trong khóa đào tạo học cách kiếm thức ăn tươi trên mặt trăng,
07:34
how to slice fish,
138
454534
2169
cách cắt lát cá
07:36
and the cat will ensure all lessons go according to plan.
139
456703
3837
và mèo sẽ đảm bảo tất cả các bài học diễn ra theo kế hoạch.
07:40
(Laughter)
140
460581
2878
(Cười)
07:43
But food isn't just used for eating --
141
463459
2253
Nhưng thức ăn không chỉ dùng để ăn --
07:45
(Laughter)
142
465712
1543
(Tiếng cười)
07:47
In the Auntieverse.
143
467296
2211
Tại Vũ trụ các dì.
07:49
It's used for all kinds of relaxing activities.
144
469549
3462
Nó được sử dụng cho tất cả các loại hoạt động thư giãn.
07:53
I would love to soak in this ramen hot tub with my aunties.
145
473052
4672
Tôi rất thích ngâm mình trong bồn tắm nước nóng ramen này với các cô dì của tôi.
07:57
(Laughter)
146
477765
2294
(Cười)
08:00
Well, sushi is used extensively in Auntie Spa
147
480101
4212
Chà, sushi được sử dụng rộng rãi trong Dì Spa
08:04
for all kinds of beauty treatments and relaxing body wraps,
148
484355
4046
cho tất cả các loại liệu pháp làm đẹp và quấn cơ thể thư giãn,
08:08
a reference to many aunties' beauty tips,
149
488401
2836
một tham chiếu đến các mẹo làm đẹp của nhiều cô dì,
08:11
like putting cucumbers and other foods on their faces and bodies.
150
491279
4796
như đặt dưa chuột và các loại thực phẩm khác lên mặt và cơ thể của họ.
08:16
Personally, I have been rubbed down in coffee grounds,
151
496701
3420
Cá nhân tôi đã từng được kì cọ bằng bã cà phê,
08:20
and then wrapped in cling film.
152
500121
2461
và sau đó được bọc trong màng bọc thực phẩm.
08:22
It's very unsettling.
153
502623
1419
Nó rất đáng lo ngại.
08:24
(Laughter)
154
504083
6048
(Tiếng cười)
08:30
Along with many beauty treatments, like lasers and acupuncture,
155
510173
5714
Cùng với nhiều liệu pháp làm đẹp, như laser và châm cứu,
08:35
I felt like I had to try, under the promise of youth and beauty.
156
515928
5422
tôi cảm thấy như mình phải thử, với lời hứa về tuổi trẻ và sắc đẹp.
08:41
So many women undergo the pain of these beauty treatments
157
521934
4547
Vì vậy, nhiều phụ nữ trải qua nỗi đau của các liệu pháp làm đẹp này
08:46
to maintain body ideals and notions of beauty standards.
158
526522
4296
để duy trì cơ thể lý tưởng và quan niệm về tiêu chuẩn sắc đẹp.
08:50
Sometimes, it feels like having construction sites
159
530860
3253
Đôi khi, cảm giác như có công trường xây dựng
08:54
on our faces and bodies.
160
534155
2044
trên khuôn mặt và cơ thể của chúng ta.
08:56
Does it actually work?
161
536240
1752
Nó có thực sự hoạt động không?
08:57
I don't know.
162
537992
1168
Tôi không biết.
09:00
On the lighter end of the spectrum,
163
540286
2336
Bên phía nhẹ nhàng hơn,
09:02
Aunties' Nail Spa provides many beautiful options for our fingers,
164
542622
5714
Spa Các Dì Làm Móng cung cấp nhiều lựa chọn đẹp mắt cho ngón tay của chúng ta,
09:08
including very useful tools for everyday life.
165
548336
4379
bao gồm các công cụ rất hữu ích cho cuộc sống hàng ngày.
09:12
(Laughter)
166
552715
1960
(Tiếng cười)
09:14
Cute and practical.
167
554717
1377
Dễ thương và thiết thực.
09:16
(Laughter)
168
556135
1502
(Cười)
09:18
Meanwhile, on Auntlantis,
169
558387
2420
Trong khi đó, trên Vương quốc các Dì,
09:20
a parallel world inspired by Plato and the Great Pacific Garbage Patch,
170
560848
6173
một thế giới song song lấy cảm hứng từ Plato và Đảo rác Thái Bình Dương,
09:27
my aunties take a break on the beach,
171
567063
2294
các dì của tôi nghỉ ngơi trên bãi biển,
09:29
after a day's work cleaning out the ocean floor,
172
569357
3211
sau một ngày làm việc dọn dẹp đáy đại dương,
09:32
in a world filled with plastic waste as we know it.
173
572568
3546
trong một thế giới đầy rác thải nhựa như chúng ta đã biết.
09:37
My Auntieverse is an ever-expanding narrative of food, culture,
174
577073
5422
Vũ trụ các dì của tôi là một câu chuyện ngày càng mở rộng về ẩm thực, văn hóa,
09:42
family, relationships and the world we live in.
175
582495
4254
gia đình, các mối quan hệ và thế giới chúng ta đang sống.
09:46
I could not have imagined having created this without the help of AI.
176
586749
4880
Tôi không thể tưởng tượng được việc tạo ra điều này mà không có AI trợ giúp.
09:51
Before AI, I have never edited a video.
177
591629
3337
Trước AI, tôi chưa bao giờ chỉnh sửa video.
09:55
This technology lowered the barrier to learning
178
595591
2920
Công nghệ này đã hạ thấp rào cản đối với việc học
09:58
and allowed me to bring my imagination to life in only 12 months.
179
598553
4629
và cho phép tôi đưa trí tưởng tượng của mình vào cuộc sống chỉ trong 12 tháng.
10:03
But this isn't just about AI.
180
603850
2294
Nhưng đây không chỉ là về AI.
10:06
The Auntieverse is about honoring the memory of extraordinary women
181
606185
4922
Vũ trụ các dì là về việc tôn vinh ký ức của những người phụ nữ phi thường
10:11
who nurtured one another and their families.
182
611107
2919
những người đã nuôi dưỡng lẫn nhau và gia đình của họ.
10:14
It is about celebrating personalities
183
614485
3253
Đó là về việc tôn vinh tính cách
10:17
and bringing into the spotlight the mundane and the bizarre,
184
617738
4296
và làm nổi bật những điều trần tục và kỳ quái,
10:22
like some aunties' big permed hair.
185
622034
2920
giống như mái tóc uốn xoăn bồng bềnh của một số cô dì.
10:25
"The taller the hair, the closer to God," some said.
186
625371
3337
“Tóc càng cao, càng gần Chúa,” một số người nói.
10:28
(Laughter)
187
628708
1877
(Tiếng cười)
10:31
[Auntie's Hair Spray]
188
631586
1918
[Thuốc Xịt Tóc Của Dì]
10:33
(Music)
189
633504
7007
(Âm nhạc)
10:44
[smells nice]
190
644265
1460
[mùi thơm]
10:45
(Music continues)
191
645725
1376
(Âm nhạc tiếp tục)
10:49
[holds shape]
192
649562
1376
[giữ dáng]
10:53
[animal testing]
193
653441
1293
[thử nghiệm trên động vật]
10:54
(Music continues)
194
654775
1335
(Âm nhạc tiếp tục)
10:57
[long lasting]
195
657570
1752
[lâu dài]
10:59
(Audience laughter)
196
659363
1335
(Khán giả cười)
11:00
[while stocks last!]
197
660740
1751
[trong khi hết hàng!]
11:02
(Laughter continues)
198
662491
1377
(Tiếng cười tiếp tục)
11:03
(Applause)
199
663868
3754
(Vỗ tay)
11:07
Thank you.
200
667622
1167
Cảm ơn.
11:08
(Applause continues)
201
668831
2419
(Vỗ tay tiếp tục)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7