A one-man musical phenomenon | Jacob Collier

1,087,646 views ・ 2018-02-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Linh Pham Reviewer: Lam Nguyen
00:14
(Music)
0
14040
4200
(Âm nhạc)
01:34
(Singing) I was walking down the line,
1
94280
5800
(Hát) Tôi đang đi đến tận cùng,
01:41
trying to find some peace of mind.
2
101040
5320
cố tìm kiếm chút bình yên trong tâm trí.
01:47
Then I saw you.
3
107920
2280
Và tôi thấy em.
01:51
You were takin' it slow and walkin' it one step at a time.
4
111320
4560
Em đang thật bình thản, bước từng bước.
02:00
I said, "Listen, stranger,
5
120840
2560
Tôi nói: "Nghe này, người lạ ơi,
02:04
I'm feeling low now.
6
124600
2240
Tôi giờ đang thật buồn.
02:07
I don't know which way to go."
7
127960
5200
Tôi không biết sẽ đi đâu."
02:14
I said, "If you're lost now,
8
134360
3999
Tôi nói rằng: "Nếu em cũng đang lạc,
02:18
maybe I could help you along and sing you a song,
9
138360
3176
có lẽ tôi cũng sẽ giúp em và hát em nghe,
02:21
and move you on and on and on."
10
141560
3320
và khiến em vui".
02:27
Singing down the line.
11
147920
3600
Hát đến tận cùng.
02:32
Where shall we go? Where shall we go?
12
152840
2720
Chúng ta đi đâu đây? Chúng ta sẽ đi đâu?
02:42
She said, "I'm looking for a kind of shelter.
13
162360
4496
Cô ấy nói: "Tôi đang kiếm một nơi trú ẩn.
02:46
A place for me to call my own.
14
166880
2880
Một nơi nào đó của riêng tôi.
02:50
I've been walking all night long,
15
170280
2416
Tôi đã đi cả đêm rồi,
02:52
but I don't know where to call my home."
16
172720
3760
nhưng tôi không biết đâu gọi là nhà."
02:57
"The only way to find that place
17
177040
2416
"Cách duy nhất để tìm thấy nơi đó
02:59
is close to where my heart is.
18
179480
3880
là đến gần hơn con tim mình.
03:03
I know I'm gonna get there,
19
183880
2096
Tôi biết tôi sẽ đến được đó,
03:06
but I've got to keep on walking down the line."
20
186000
5680
nhưng tôi sẽ phải đi đến cuối cùng."
03:28
Down the line.
21
208560
2400
Ở đến cuối con đường.
03:44
Down the line.
22
224680
8040
Ở đến cuối con đường,
04:00
Thank you so much.
23
240720
1216
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
04:01
(Applause)
24
241960
3960
(Vỗ tay)
04:08
How's everybody feeling today? You feeling good?
25
248937
2239
Mọi người có khoẻ không? Các bạn khoẻ chứ?
04:11
(Cheers)
26
251200
1016
(Hò reo)
04:12
Fantastic. Would everybody mind singing with me for just one second?
27
252240
3216
Tuyệt lắm. Hãy hát cùng tôi nào! Chỉ một chút thôi được không?
04:15
Could you sing something? Could you sing a D?
28
255480
2136
Nào hãy cùng hát! Hát giúp tôi nốt Rê được không?
04:17
Sing "Ooh."
29
257640
1456
Hãy hát "Ooh"
04:19
(Audience hums)
30
259120
1960
(Ngân nga)
04:27
Oh -- louder for me, louder for me.
31
267200
1680
Ồ, to hơn nữa đi, to hơn nào.
04:29
(Singing) Oh.
32
269800
4159
(Hát) Ooh
04:36
Now, please, if you could sing,
33
276800
1656
Và giờ nếu bạn có thể hát,
04:38
"Oh oh oh."
34
278480
2936
"Oh oh oh."
04:41
Audience: Oh oh oh.
35
281440
2936
Khán giả: Oh oh oh.
04:44
Jacob Collier: Whoa oh oh.
36
284400
2896
Jocab Collier: Whoa oh oh.
04:47
Audience: Whoa oh oh.
37
287320
2696
Khán giả: Whoa oh oh.
04:50
JC: Sing, "Whoa oh."
38
290040
2400
JC: (Hát): Whoa oh
04:53
Audience: Whoa oh.
39
293120
2320
Khán giả: Whoa oh.
04:55
JC: Oh oh oh.
40
295920
2080
JC: Oh oh oh.
04:58
Audience: Oh oh oh.
41
298560
2656
Khán giả: Oh oh oh.
05:01
JC: Sing, "Whoa oh oh."
42
301240
3176
JC: Whoa oh oh.
05:04
Audience: Whoa oh oh.
43
304440
2456
Khán giả: Whoa oh oh.
05:06
JC: Sing, "Whoa oh oh."
44
306920
3136
JC: Whoa oh oh.
05:10
Audience: Whoa oh oh.
45
310080
2816
Khán giả: Whoa oh oh.
05:12
JC: Whoa oh oh.
46
312920
2736
JC: Whoa oh oh.
05:15
Audience: Whoa oh oh.
47
315680
2616
Khán giả: Whoa oh oh.
05:18
JC: Sing, "Whoa oh oh."
48
318320
2920
JC: Whoa oh oh.
05:22
Audience: Whoa oh oh.
49
322000
5440
Khán giả: Whoa oh oh.
05:28
Thank you so much. That's beautiful. Thank you.
50
328200
2216
Cảm ơn các bạn nhiều. Thật tuyệt vời. Xin cảm ơn.
05:30
(Applause)
51
330440
2136
(Vỗ tay)
05:32
Thank you.
52
332600
1216
Cảm ơn các bạn.
05:33
So do you feel that motion?
53
333840
1336
Bạn có cảm thấy chuyển động?
05:35
Do you feel yourself as part of that motion,
54
335200
2096
Bạn có thấy mình là một phần của chuyển động ấy,
05:37
things moving underneath the surface?
55
337320
1799
những thứ bạn không thể nhìn thấy?
05:39
So the language of musical harmony is an absolutely extraordinary one.
56
339120
3293
Ngôn ngữ của hoà âm thật sự diệu kỳ.
05:42
It's a way of navigating one's emotional frameworks,
57
342414
2444
Nó là cách khám phá những cung bậc cảm xúc
05:44
but without the need to put things into words,
58
344859
2166
nhưng không cần dùng đến từ ngữ.
05:47
and I think that, as with many other languages,
59
347026
2212
Tôi nghĩ điều đó như một ngôn ngữ chung,
05:49
it doesn't matter how much you know about a language.
60
349263
2456
vốn hiểu biết ngôn ngữ của bạn tới đâu không quan trọng.
05:51
It doesn't matter how many words you can say,
61
351720
2136
Vốn từ của bạn đến đâu, bạn biết bao nhiêu cụm từ,
05:53
how many phrases you know.
62
353880
1296
không quan trọng.
05:55
What matters is the emotional choices you make with this language.
63
355200
3119
Điều quan trọng là cảm xúc của bạn về nó.
Và tôi muốn rằng quan điểm này sẽ được phát triển.
05:58
So I encourage us to embrace this idea as a community,
64
358320
2524
06:00
which is the thing which in time may grow us towards
65
360868
2548
điều đó sẽ giúp ta lớn mạnh hơn theo thời gian
06:03
as opposed to away from our own humanity.
66
363440
1953
nhưng không hề tách rời ta ra khỏi nhân tính.
06:05
Thank you so much.
67
365417
1239
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
06:06
(Applause)
68
366680
5056
(Vỗ tay)
06:11
(Music)
69
371760
2520
(Âm nhạc)
06:24
(Singing) Take me
70
384000
6280
(Hát) Hãy đưa tôi đi
06:32
anywhere you want to go.
71
392120
6400
bất cứ nơi đâu em muốn đi.
06:41
You know that my love is strong.
72
401440
4280
Em biết tình yêu tôi đủ mạnh mẽ.
06:47
In my hideaway.
73
407960
3320
Trong nơi trú ẩn của tôi.
06:55
Softly,
74
415560
5080
Khẽ thôi,
07:02
like the calm that follows storms,
75
422000
6480
như khoảng lặng sau cơn bão,
07:09
Find what I've been searching for all along.
76
429840
5456
tôi thấy thứ đã tìm kiếm bấy lâu nay.
07:15
In my hideaway.
77
435320
3560
Trong nơi trú ẩn của tôi.
07:23
Even when I close my eyes,
78
443120
10536
Ngay cả khi tôi nhắm mắt,
07:33
darling, if you've gone astray, I'm on my way to my hideaway.
79
453680
6200
Em yêu dấu, nếu em đi lạc đường,
thì hãy biết rằng
tôi đang trên đường đến nơi trú ẩn.
07:49
Touch me
80
469120
4760
Hãy chạm vào tôi
07:55
like I've never loved before,
81
475840
5600
như tôi chưa bao giờ yêu,
08:02
in the place that I adore,
82
482800
4400
ở nơi tôi tôn thờ,
08:08
in my hideaway.
83
488400
4480
ở nơi tôi trú ẩn.
08:16
I know
84
496040
5360
Tôi biết
08:22
whichever way the wind may blow,
85
502120
6160
dù gió có thổi đằng nào,
08:29
there will be a place for me to go
86
509560
4080
nhất định sẽ có một nơi tôi đến
08:35
in my hideaway.
87
515440
4800
để trú ẩn.
08:41
My hideaway.
88
521400
1960
Nơi tôi trú ẩn
09:42
Sticks and stones
89
582400
4496
Dù cho gậy gộc và gạch đá
09:46
I won't hide from you no more.
90
586920
2640
tôi sẽ không trốn chạy khỏi em nữa.
09:53
And in time
91
593080
4296
Và trong giây phút
09:57
I find what I've been searching for.
92
597400
2560
tôi tìm thấy thứ tôi đã kiếm tìm.
10:03
Heard your voice
93
603480
4856
Nghe thấy tiếng của em gọi tôi.
10:08
calling out to me.
94
608360
1880
10:13
I'm on my way
95
613680
5056
Tôi đang trên đường đến
10:18
to where I can be free.
96
618760
1720
nơi mà tôi được tự do.
10:24
And if she won't wait for me, do it right, don't look back,
97
624800
3176
Nếu cô ấy không đợi tôi,
thì điều đúng đắn là đừng nhìn lại,
10:28
keep my heart on the future.
98
628000
1880
hãy hướng trái tim đến tương lai.
10:32
On the soles of my shoes all the places I've been
99
632440
3159
Dưới đế giày tôi, mọi nơi đã đi qua
10:35
that I've known since I knew her.
100
635600
1920
mọi nơi tôi kể từ khi tôi quen cô ấy.
10:40
'Cause it's you, don't you know that you're making me guess
101
640040
2816
Vì đó là em, em không biết rằng em nghĩ
10:42
that you're the one for me.
102
642880
2296
em chính là một nửa cho tôi.
10:45
That it's you that I guess that I wanted to know all along.
103
645200
4240
Và chính em, người tôi muốn quen bấy lâu.
10:50
Girl, it's you that I want, that makes me complete,
104
650520
2856
Này cô gái, chính em là người tôi muốn,
người khiến tôi hoàn chỉnh,
10:53
cause you're the one for me.
105
653400
2176
vì em là nửa còn lại của tôi.
10:55
It's thanks to you that I guess that I want you to know I belong.
106
655600
4400
Tôi muốn em biết rằng tôi thuộc (về em).
11:17
One, two, three, four, five.
107
677560
2120
Một, hai, ba, bốn, năm.
11:59
(Applause)
108
719440
3776
(Vỗ tay)
12:03
Thank you so much. Thank you.
109
723240
2536
Cảm ơn các bạn rất nhiều. Xin cảm ơn!
12:05
(Applause)
110
725800
3080
(Vỗ tay)
12:19
Thank you.
111
739080
1200
Cảm ơn các bạn.
12:22
Thanks so much. Thank you guys.
112
742360
1480
Cảm ơn rất nhiều.
Cảm ơn tất cả các bạn.
12:34
Kelly Stoetzel: OK, Jacob. Wow.
113
754440
3080
Kelly Stoetzel: Ok, Jacob. Wow.
12:38
OK, we have some questions. JC: OK.
114
758280
2616
Tôi có câu hỏi đây
Jacob: OK
12:40
KS: That was spectacular.
115
760920
1896
KS: Màn trình diễn thật tuyệt vời.
12:42
JC: Thank you, Kelly. Thank you.
116
762840
1736
JC: Cảm ơn cô, Kelly. Cảm ơn.
12:44
KS: Those visualizations we just saw,
117
764600
2096
KS: Những hình ảnh chúng tôi vừa xem
12:46
those were happening in real time, yeah?
118
766720
1936
chúng có phải xảy ra ngay tại thời điểm?
12:48
JC: Yeah, so everything visual
119
768680
2416
JC: Đúng vậy,
12:51
takes cues from things which are audial, or something, if that's a word,
120
771120
3381
chúng tái hiện những âm thanh,
hoặc từ ngữ tôi hát,
12:54
and so everything is real time.
121
774525
1491
vậy nên chúng là thật đấy.
12:56
I cue the loops, I play the instruments
122
776040
1936
Tôi chơi nhạc cụ
12:58
and then the tree, for example, that you saw grow,
123
778000
2376
và ví dụ, cái cây, mà bạn thấy lớn lên,
13:00
grows in such a way that it takes low long notes
124
780400
2496
nó lớn theo nhịp điệu của những nốt trầm dài
13:02
and grows thick long branches,
125
782920
2416
và phát triển những tán cây dày
13:05
and it takes high, quiet notes, whatever, and then it grows thin, small branches.
126
785360
4216
và rồi khi nhịp điệu lên cao hơn
thì tán cây dần thu bé lại.
13:09
And then my singing voice
127
789600
1999
Và khi tôi hát,
13:11
sort of blows wind against the tree.
128
791600
2136
những làn gió khẽ đung đưa cái cây.
13:13
KS: So you're 22 years old. JC: Yes, indeed.
129
793760
2696
KS: Bạn mới 22 tuổi.
JC: Vâng.
13:16
Moderator: You played all of that by yourself.
130
796480
3256
Bạn tự mình chơi hết các nhạc cụ.
13:19
How did you get started and how did this all evolve?
131
799760
3216
Bạn bắt đầu như thế nào và phát triển nó ra sao?
13:23
JC: I have this magical room in my house
132
803000
2176
JC: Tôi có một căn phòng phép thuật ở nhà
13:25
in North London, which is, like, over there.
133
805200
2416
ở Bắc London, cũng giống như nơi này vậy.
13:27
(Cheers)
134
807640
1016
Thay mặt bắc London, cám ơn các bạn.
13:28
Thank you. Represent North London.
135
808680
1696
13:30
And this room -- I mean, this is my family home.
136
810400
2616
Và căn phòng đó,
ý tôi là ngôi nhà gia đình tôi ở
13:33
I grew up in this room filled with musical instruments,
137
813040
3416
tôi đã lớn lên trong căn phòng đó với nhiều nhạc cụ,
13:36
but most importantly, I had a family
138
816480
1896
nhưng quan trọng, một gia đình luôn ủng hộ sự bay bổng của tôi
13:38
who encouraged me to invest in my own imagination,
139
818400
2376
13:40
and so things I created, things I built were good things to be building
140
820800
3936
những điều tôi đang làm đều rất xứng đáng để đầu tư thời gian vào,
13:44
just because I was making them, and I think that's such an important idea.
141
824760
3496
tôi đã tạo ra chúng,
và tôi nghĩ đó là một ý tưởng quan trọng.
13:48
But this room was my paradise, essentially,
142
828280
2056
Căn phòng đó là thiên đường của tôi,
13:50
and when I came to tour my album, which is called "In My Room,"
143
830360
2976
và trong tour diễn của album "In My Room",
13:53
I thought I'd try and tour the room on the road,
144
833360
2256
tôi đã nghĩ sẽ thử tái hiện căn phòng đó.
13:55
and that's quite a strange idea,
145
835640
1576
Đó quả là một ý tưởng kì lạ, nhưng tôi đã thực hiện nó vài năm nay,
13:57
but it's something that I've been working on for a couple of years,
146
837240
3176
và thật hào hứng khi ở trong không gian đó.
14:00
and it's quite exciting to be inside the circle.
147
840440
2376
14:02
KS: So this is really like the setup in your room, here.
148
842840
3016
KS: Căn phòng của bạn trông thế này sao?
14:05
JC: It kind of is. It's similar to the room
149
845880
2096
JC: Đại loại vậy.
Đó là những gì tôi có thể thực hiện ngay tại đây, ngay lúc này
14:08
in the sense that I can generate things on the spot
150
848000
2416
14:10
and I can be spontaneous,
151
850440
1256
và hoàn toàn ngẫu hứng.
14:11
which is what I think both music and all of the best ideas are all about.
152
851720
4176
Âm nhạc với tôi cũng vậy, và cả những ý tưởng tuyệt nhất nữa.
14:15
KS: So you won two Grammys
153
855920
2896
KS: Vậy bạn đã thắng hai giải Grammy
14:18
for a record that you made in your room by yourself.
154
858840
4656
cho bản thu bạn tự thực hiện ngay trong căn phòng của mình.
14:23
And how is that even possible? We couldn't have done that,
155
863520
4016
Sao bạn làm được như vậy? Chắc chắn chúng tôi không làm được đâu,
14:27
that couldn't have happened five years ago even.
156
867560
2256
chưa kể đó lại là năm năm trước.
14:29
JC: It's a brand new world.
157
869840
1336
JC: Đó là một thế giới mới.
14:31
The power is now in the hands of the creator,
158
871200
2216
Sức mạnh nằm trong tay người sáng tạo,
14:33
as I'm sure you guys would agree,
159
873440
1616
chắc mọi người đều đồng ý rằng
14:35
as opposed to the big record company executive
160
875080
2176
không cần là những công ty thu âm hay ông lớn trong ngành.
14:37
or the big man or something like that.
161
877280
1856
14:39
It's somebody with a good idea.
162
879160
1496
Chỉ một người với ý tưởng tốt.
14:40
Here I am at TED saying this to you guys who know this already,
163
880680
2976
Tôi đang nói về điều mọi người đã thừa biết,
14:43
but it's somebody with a good idea who can sow that seed.
164
883680
2696
đó là người biết nuôi dưỡng những ý tưởng tốt,
người sẽ đưa ngọn đuốc đến với thế giới.
14:46
That's the person who carries the torch into the world.
165
886400
2616
Tôi hoàn toàn tự tay thực hiện album này và tôi không hề đợi ai nói rằng,
14:49
And yeah, I made this album completely on my own
166
889040
2256
14:51
and I didn't wait for somebody to say,
167
891320
1856
14:53
"Hey Jacob, you should make an album on your own."
168
893200
2376
"Này Jacob, bạn nên tự làm một album đi."
14:55
I just went ahead and made it and I didn't mind what people thought,
169
895600
3191
Tôi cố gắng tự làm.
Tôi không chú tâm suy nghĩ của người khác, giải Grammy là phần thưởng hậu hĩnh.
14:58
and two Grammys is a massive bonus.
170
898815
1681
15:00
(Applause)
171
900520
4480
(Vỗ tay)
15:06
KS: Thank you so much, Jacob. JC: Thanks, Kelly. Thanks so much.
172
906320
3376
KS: Cảm ơn Jacob.
Jacob: Cảm ơn Kelly.
Cảm ơn các bạn rất nhiều!
15:09
(Applause)
173
909720
3560
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7