Jessica Kerr: Who makes judges? | TED

46,972 views ・ 2021-07-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Thy Quỳnh Nguyễn Ngô Reviewer: 24 Anh
Bạn đang ở trong một căn phòng mà bạn không muốn ở đó.
Một điều gì đó tồi tệ đã xảy ra.
Một người lạ mặt mặc âu phục đang nắm giữ số phận của bạn.
00:12
You're in a room you don't want to be in.
1
12716
3080
Một vị thẩm phán.
00:16
Something bad has happened.
2
16436
1760
Bốn năm về trước, vị thẩm phán đó là tôi.
00:18
There's a stranger in a suit with your future in their hands,
3
18716
5200
Những người ngưỡng mộ tôi khi ấy không thể làm gì khác ngoài tin tưởng tôi.
00:24
A judge.
4
24476
1200
00:26
Four years ago, that judge was me.
5
26396
3000
Nhưng tôi đã làm gì mà lại xứng đáng với điều đó?
00:30
The people looking up at me then had no choice but to trust me.
6
30036
3920
Hệ thống tư pháp của Úc vận hành dưới một lớp màn bí mật
00:34
But what had I done to deserve it?
7
34756
2760
che lấp đáp án cho các câu hỏi khó nhằn như thế này.
00:38
Australia's judicial system operates under a shroud of mystique
8
38916
4960
Nhưng bạn có quyền được hỏi
làm sao để người như tôi chuẩn bị sẵn sàng cho việc đưa ra phán quyết.
00:43
which fends off tough questions like this.
9
43916
2800
Và có lẽ bạn sẽ cảm thấy không thoải mái với các câu trả lời đâu.
00:47
But you will have the right to ask
10
47356
2080
00:49
how people like me prepare for the job of judging.
11
49476
3800
Hệ thống này cần phải thay đổi.
00:53
And you may not feel comfortable with the answers.
12
53996
3400
Để dễ hình dung hơn, trước tiên, hãy nghĩ về độ tín nhiệm của công chúng.
00:57
The system needs to change.
13
57716
2760
Các thẩm phán tại Úc không được bầu chọn.
01:01
To set the scene, first, let's think about public confidence.
14
61796
4560
Tuy nhiên, quyền lực mà họ nắm trong tay lại rất to lớn.
Sau cùng, chúng ta tin tưởng hệ thống này
01:06
Judges in Australia are not elected.
15
66796
2880
là vì chúng ta tin tưởng các thẩm phán thường sẽ đưa ra quyết định đúng đắn.
01:09
Yet, the power they wield is immense.
16
69716
3160
Nếu chúng ta mất lòng tin đó,
01:13
Ultimately, we trust the system
17
73556
2720
chúng ta sẽ đứng trước nguy cơ làm mất cân bằng toàn bộ hiến pháp.
01:16
because we believe that judges generally get it right.
18
76316
4680
Nhưng ta đang sống trong một thời đại
khi mà niềm tin mù quáng vào giới tinh hoa đang dần biến mất.
01:21
If we lose that belief,
19
81396
1600
01:23
we risk unbalancing the whole constitution.
20
83036
3160
Những thẩm phán ngày càng nhạy cảm với những câu hỏi “vì sao”.
01:27
But we live in a time when blind faith in elites is eroding fast.
21
87236
5360
Tại sao bạn xứng đáng với quyền lực mà chúng tôi trao cho bạn?
01:33
Judges are increasingly vulnerable to the "why" question.
22
93276
4040
Và họ nên như thế.
Thứ hai, thẩm phán cần được nhìn nhận như một cá nhân độc lập,
01:37
Why do you deserve the power we have given you?
23
97836
4200
01:42
And so they should be.
24
102916
1680
để thực hiện nghĩa vụ của họ mà không sợ hãi hoặc thiên vị.
01:45
Second, it's fundamental that judges have to be seen as independent,
25
105316
5800
Để tránh được những áp lực từ phía chính quyền hiện tại,
thẩm phán được nhận lương bổng cao và không thể bị cắt giảm,
01:51
doing their jobs without fear or favor.
26
111116
3120
họ cũng không thể bị bãi nhiệm vì những gì họ nói hoặc làm.
01:54
To avoid any pressure from the government of the day,
27
114876
3040
01:57
judges have high salaries, which can never be cut,
28
117956
4080
Trừ khi rõ ràng là họ đã nhận hối lộ hoặc mất trí.
Đổi lại, thẩm phán phải hứa giữ gìn sự liêm chính của mình,
02:02
and they can't be fired for what they say or do.
29
122076
3480
bất kể trong hay ngoài tòa án.
02:06
Unless they're obviously corrupt or mad.
30
126116
3360
Dường như luôn có một tấm màn phủ xuống mỗi khi một thẩm phán được bổ nhiệm.
02:10
In exchange, judges agree to be ultrarestrained,
31
130196
4040
Quả là một cách sống đơn độc,
02:14
both in and out of court.
32
134276
2760
và nó đã khiến chúng ta nghĩ rằng thẩm phán có gì khác biệt
02:17
A kind of veil comes down when a judge is appointed.
33
137596
3640
so với tất cả chúng ta.
02:21
It's a lonely way to live,
34
141836
2320
Cuối cùng, tôi có thể nói với bạn rằng
02:24
and it feeds into this sense that judges are somehow different
35
144196
4080
về lý thuyết, mọi thẩm phán được bổ nhiệm dựa trên công trạng.
02:28
from the rest of us.
36
148276
1520
Nghe thật tuyệt.
Và trên lý thuyết là như vậy.
02:30
Finally, I can tell you that all judges are in theory appointed on merit.
37
150796
5600
Thẩm phán được lựa chọn thông qua một quy trình kín
mà phần nhiều dựa vào những lời gợi ý từ thẩm phán cấp cao.
02:36
That sounds good.
38
156996
1200
02:38
And in theory it is.
39
158236
2200
Những người được chọn đều là những luật sư có kinh nghiệm,
02:41
Judges are chosen in a confidential process
40
161076
3000
thường thuộc hàng những luật sư hoặc trạng sư xuất sắc,
02:44
which relies heavily on advice from senior judges.
41
164116
3760
và thường dành cả ngày xuất hiện trước thẩm phán.
02:48
The people chosen are all experienced lawyers,
42
168516
3320
02:51
traditionally top courtroom lawyers or barristers,
43
171836
3880
Tất cả họ đều được chọn lựa cho công việc này,
và nhìn chung, kết quả khá ấn tượng.
02:55
who spend their days appearing in front of judges.
44
175756
3600
Nhưng chúng ta thật sự nghĩ gì khi nói về công trạng của họ?
02:59
They're all personally shoulder-tapped for the job,
45
179756
3440
03:03
and the results are in general, pretty impressive.
46
183196
3400
Điều duy nhất ta biết là về mặt lịch sử, các trạng sư chủ yếu là nam giới,
03:07
But what do we really mean when we talk about merit?
47
187436
4560
da trắng hơn và có tuổi hơn so với những luật sư khác,
03:12
For one thing, barristers are historically maler,
48
192836
4880
và việc này đã nói lên điều gì đó.
Người ta thường tranh cãi rằng những ai được chọn làm thẩm phẩn thì trên hết,
03:17
paler and staler than other lawyers,
49
197756
3560
là những người gợi cho những thẩm phán tiền nhiệm nhớ về chính bản thân họ.
03:21
which is really saying something.
50
201316
2400
03:24
It's been argued that the people who get chosen as judges are above all,
51
204476
4800
Tính đa dạng trong ngành đã trở thành một vấn đề mà ta khó có thể tảng lờ.
03:29
the ones who remind existing judges of themselves.
52
209316
4080
Và những thẩm phán thường được lựa chọn
dựa trên khả năng bào chữa của họ trước những thẩm phán tốt đến đâu.
03:34
Diversity on the bench is an issue that's become impossible to ignore.
53
214196
4720
03:39
And judges are essentially picked
54
219716
2640
Nhưng điều đó thật sự không có ý nghĩa.
03:42
based on how well they argue cases in front of judges.
55
222396
4920
Hãy thử so sánh một phòng xử án và một phòng mổ.
03:48
But that doesn't really make sense.
56
228116
3280
Luật sư và thẩm phán đều có vai trò quan trọng trong phiên tòa,
03:52
Let's compare a courtroom and an operating theater.
57
232076
3800
cũng giống như bác sĩ gây mê và bác sĩ phẫu thuật trong ca phẫu thuật.
03:56
Barristers and judges both play essential roles in court,
58
236556
4280
Nhưng bạn sẽ không đưa dao mổ cho bác sĩ gây mê
04:00
just like anesthetists and surgeons in an operation.
59
240876
4080
chỉ vì anh ấy đã giúp bác sĩ phẫu thuật gây mê bệnh nhân suốt mười năm qua.
04:05
But you don't hand an anesthetist a scalpel
60
245556
3720
Bộ kĩ năng cơ bản trong ngành luật có thể cũng giống như ngành y tế,
04:09
just because he's been putting people to sleep
61
249276
2440
04:11
for the surgeon for 10 years.
62
251756
2160
tuy nhiên công việc lại hoàn toàn khác.
04:14
The underlying skill set may be the same in law as in medicine,
63
254996
5080
Sự thật lạ lùng về ngành tư pháp ở một đất nước giống như Úc
04:20
but the jobs are fundamentally different.
64
260116
3280
là mặc dù thẩm phán có một vai trò quan trọng trong nhà nước,
04:24
The strange truth about judging in countries like Australia
65
264596
4040
hệ thống đào tạo nên họ vẫn có sự tư nhân hóa.
04:28
is that even though judges are such an important part of government,
66
268636
5200
Khi việc đào tạo được thực hiện,
nó hoàn toàn được thực hiện thông qua nghiệp vụ luật sư tư nhân.
04:33
we've basically privatized the system of making them.
67
273876
3520
Và đây là vấn đề.
Không có trường đào tạo dành cho những người muốn làm thẩm phán.
04:38
That work is done, if it's done at all,
68
278116
2800
04:40
within the private legal profession.
69
280956
2080
04:43
And here's the thing.
70
283796
1720
Bổ nhiệm tư pháp thường được xem như một tấm huân chương danh dự,
04:46
There is no judge school for wannabe judges.
71
286196
5040
chứ không phải một cột mốc chuyên môn mà luật sư tích lũy được
giống như cách một bác sĩ trau dồi chuyên môn của mình.
04:51
Judicial appointment is seen as a badge of honor,
72
291916
3640
04:55
not as a professional milestone that a lawyer builds up to
73
295596
3840
Thẩm phán cũng chỉ là những luật sư
cho đến khi họ tuyên thệ nhậm chức.
04:59
the way that a doctor works towards specialization.
74
299476
3840
Và từ ngày đó trở đi, cuộc sống họ sẽ là một ván bài,
05:03
Judges are just lawyers
75
303916
2960
trừ việc họ không thể bị bãi nhiệm vì thiếu năng lực.
05:06
until the day they take the judicial oath.
76
306876
2920
05:10
And from that day it is sink or swim,
77
310316
3440
Bạn nghĩ sẽ thế nào
05:13
except they can't be fired for incompetence.
78
313796
4640
khi biết cuộc đời bạn đang nằm trong tay một vị thẩm phán chưa từng xử vụ nào?
05:19
How do you think it would feel
79
319796
3440
Và bạn nghĩ vị thẩm phán ấy sẽ cảm thấy thế nào?
05:23
to know your life was on the line in a judge's first ever case?
80
323236
6600
Quá trình trở thành thẩm phán có thể là ngọn lửa rửa rội.
05:30
And how do you think that judge would feel?
81
330996
3040
Trước đây, tôi chưa từng tham gia phiên tòa hình sự với tư cách luật sư,
05:34
The transition to the bench can be a baptism by fire.
82
334836
3520
nhưng tôi đã được phái đến tòa sơ thẩm,
tại Seychelles,
05:38
I had never run a criminal trial as a lawyer,
83
338916
4520
để tuyên án 12 năm tù giam
05:43
and there I was in a magistrate's court
84
343476
2920
trong tháng đầu tiên mà tôi nhậm chức.
05:46
in the Seychelles,
85
346436
1520
Thật kinh khủng.
05:47
being asked to hand down 12-year prison sentences
86
347956
4560
Liệu các luật sư giỏi nhất có tiếp nhận thay đổi này dễ dàng hơn không?
05:52
in my first month on the job.
87
352556
1920
Chà, theo một cách nào đó, dĩ nhiên.
05:55
It was terrifying.
88
355196
2280
Những trạng sư này biết rất rõ về luật pháp
05:58
Is it any easier to make that transition as a top courtroom lawyer?
89
358596
3880
và những năm trời quan sát thẩm phán làm việc đem lại cho họ khởi đầu tốt hơn
06:02
Well, in some ways, definitely.
90
362876
2240
khi biết về cách quy trình hoạt động.
06:05
Barristers do know a lot of law
91
365596
2880
Nhưng xã hội đang dần thay đổi,
06:08
and the years of watching judges in action do give them a head start
92
368516
4360
và mong đợi của chúng ta về thẩm phán cũng thay đổi theo.
06:12
on how the process works.
93
372916
2520
Các thẩm phán ngày càng được yêu cầu có nhiều kỹ năng bổ sung ngoài pháp luật.
06:15
But as society changes,
94
375476
3400
06:18
our expectations of judges are changing, too.
95
378916
3680
Họ phải đóng vai trò quản lý, lãnh đạo,
06:23
Judges are increasingly called on
96
383276
1600
hiểu biết về cả chính trị và văn hoá,
06:24
for a whole range of extra nonlegal skills.
97
384916
3960
có thể chịu đựng sự soi mói không ngừng và sự cô lập từ xã hội.
06:28
They have to be managers and leaders,
98
388916
3160
06:32
politically and culturally savvy,
99
392076
3160
Chúng ta không phải mong đợi hay thậm chí đánh giá các kĩ năng này đối với trạng sư.
06:35
able to handle relentless scrutiny and social isolation.
100
395276
5400
Và khi chúng ta hướng tới hệ thống tư pháp đa dạng hơn,
06:41
We don't necessarily expect or even value those skills in a barrister.
101
401516
4960
vấn đề thật sự sẽ còn tồi tệ hơn nữa.
Nếu chúng ta muốn ít thẩm phán nam hơn, ít thẩm phán da trắng hơn,
06:47
And when we aim for a more diverse judiciary,
102
407756
2960
ta không nhất thiết tìm kiếm thẩm phán từ các văn phòng luật sư.
06:50
the problem actually gets worse.
103
410756
2360
06:53
If we want less male, less pale judges,
104
413756
3720
Và những người chưa dành thời gian làm việc trong toà án
sẽ không còn được mong đợi biết rõ cách xét xử,
06:57
we're not likely to find them all in barristers chambers.
105
417476
3640
cho dù họ có xuất sắc như thế nào trong những phương diện khác.
07:01
And people who haven't spent their working lives in court
106
421756
2680
07:04
can't possibly be expected to just know how judging works,
107
424476
4840
Vậy điều mà bạn sẽ phải đối mặt chính là tình huống không có thẩm phán mới nào
07:09
no matter how excellent they may be in other ways.
108
429356
3160
có thể thật sự đáp ứng trọn vẹn từng mảnh ghép của câu đố về công trạng.
07:13
So what you end up with is a situation where no new judge
109
433676
5160
Nhưng những con số và hình dạng của những mảnh ghép còn thiếu đó
07:18
is actually likely to have every piece of the merit puzzle.
110
438836
5000
cực kỳ đa dạng tùy theo từng thẩm phán.
Sao việc này lại bình thường được nhỉ?
07:24
But the number and shape of those missing pieces
111
444316
3120
07:27
varies hugely from judge to judge.
112
447476
3120
Tại sao hệ thống của chúng ta lại mặc định rằng bất kì ai cũng đều sẵn sàng
07:31
How is this OK?
113
451756
3280
cho một công việc đòi hỏi cao như thế?
07:36
Why does our system assume that anyone comes ready-made
114
456036
4480
Hoá ra là có một vài lí do văn hoá khá mạnh mẽ.
07:40
for such a demanding job?
115
460516
2880
Những người nghiên cứu tư pháp, như tôi hiện giờ,
07:44
It turns out there are some pretty strong cultural reasons why.
116
464636
4960
thường không muốn nói về những vấn đề ẩn đằng sau,
như việc tạo lập thẩm phán,
07:51
People who study judiciaries, that's me now,
117
471036
4320
vì sợ bị xem là đụng chạm đến tính độc lập của tư pháp.
07:55
are traditionally reluctant to talk about behind-the-scenes issues,
118
475356
4040
Tôi nghĩ việc này đã đi quá xa.
07:59
like making judges,
119
479436
1680
08:01
for fear of being seen as interfering with judicial independence.
120
481156
5160
Độc lập dựa trên lòng tin của dân chúng.
08:06
I think this has gone too far.
121
486836
2600
Và ta không thể tiếp tục tin tưởng điều không thể được giải thích và biện minh.
08:09
Independence depends on public confidence.
122
489996
4520
Nhưng giới tinh tú luật rõ ràng muốn duy trì hiện trạng này.
08:14
And we can no longer be expected to trust what can't be explained and justified.
123
494556
6560
Với tư cách một luật sư,
08:22
But the legal elite have an obvious interest in maintaining the status quo.
124
502316
6720
tôi cảm thấy không thoải mái khi chỉ trích một quá trình
mà những người bạn luật sư của tôi xem như quy trình tự nhiên,
08:29
As a lawyer,
125
509996
1440
08:31
it feels uncomfortable to criticize a process
126
511476
4160
thậm chí là một loại quyền lợi.
Cũng khó tìm được luật sư có thể cởi mở chia sẻ về việc trau dồi để làm thẩm phán.
08:35
that my barrister friends say is a natural progression,
127
515676
4360
08:40
even a kind of right.
128
520036
2040
Những người giống tôi nhanh chóng hiểu ra
08:42
And getting any lawyer to talk openly about learning how to judge is hard.
129
522836
6200
rằng việc thừa nhận tham vọng tư pháp thì trái với quy tắc.
08:49
People like me learn quickly
130
529876
2560
Bạn có thể nhắm đến việc trở thành luật sư để bước chân vào cuộc đua,
08:52
that admitting to judicial ambitions is out of order.
131
532476
4560
nhưng bạn không thể thể hiện mình đang cố giành được suất bổ nhiệm.
08:57
You can aim to be a barrister, which puts you in the running,
132
537916
3600
Sự tương phản đối với một ngành như y khoa không thể rõ ràng hơn.
09:01
but you can't be seen as angling for an appointment.
133
541556
3640
Tất cả các ưu đãi trong lĩnh vực luật đều có tính chất ngược.
09:06
The contrast with a profession like medicine couldn't be more stark.
134
546076
5080
Tôi nhận ra một điều rằng
chỉ khi nào chúng ta dám đối mặt với những rào cản về văn hóa,
09:11
The incentives in law are all backwards.
135
551716
3560
khi đó chúng ta mới có một ít hy vọng chuyển từ câu hỏi vì sao sang làm thế nào.
09:16
I came to realize
136
556956
1520
09:18
that it was only in confronting these culture barriers
137
558476
3920
Vậy làm sao để tôi nói về việc tạo nên thẩm phán?
09:22
that I would have any hope of breaking through
138
562396
2560
09:24
from the why to the how.
139
564996
3120
Bắt đầu với việc chính phủ chịu nhiều trách nhiệm hơn về quy trình của họ.
09:29
So how do we talk about making judges?
140
569076
4520
Và không chỉ là giải thích tại sao lại chọn người này thay vì người kia,
09:34
It starts with government taking more responsibility for its own processes.
141
574396
6240
mặc dù việc đó có ích.
Tôi cho rằng ưu tiên hàng đầu là đào tạo liên tục cho các thẩm phán.
09:41
And not just in explaining why it picks one person over another,
142
581076
4160
09:45
although that would help.
143
585236
2160
Hiện tại, các thẩm phán ở Úc thật sự có đi học ở các cơ sở đào tạo thẩm phán,
09:48
At the top of my list is ongoing education for judges.
144
588196
4400
đại loại như vậy,
nhưng chỉ theo chế độ kín sau khi họ đã nhậm chức.
09:53
Judges in Australia do actually go to judge school now,
145
593556
5720
Việc đó được gắn mác là CPD, tức là “Phát triển chuyên môn nghề nghiệp”,
09:59
kind of,
146
599316
1680
10:01
but only behind closed doors once they're already on the job.
147
601036
4800
đó hoàn toàn là thông lệ và mang tính bắt buộc đối với các luật sư
10:06
It's labeled as CPD: Continuing professional development,
148
606516
4160
và những ngành nghề hiện đại khác.
Nhưng bởi vì không có ai được quyền bảo thẩm phán phải làm gì
10:10
which is totally routine and compulsory for lawyers
149
610676
4200
hoặc suy nghĩ như thế nào,
10:14
and other modern professionals.
150
614916
1800
nhằm tránh làm giảm sự độc lập của họ,
10:17
But because no one is supposed to tell a judge what to do
151
617276
4320
tất cả đều là tự nguyện.
Theo nguyên tắc, một thẩm phán như tôi có thể nói không.
10:21
or how to think,
152
621636
1440
10:23
in case that undermines their independence,
153
623116
3560
Và mác CPD hoàn toàn né tránh được vấn đề hết sức rõ ràng,
10:26
it's all voluntary.
154
626716
1800
10:29
In principle, a judge like me could just say no.
155
629516
3640
rằng mỗi luật sư hiện đại ít nhất cũng cần vài sự hỗ trợ
10:34
And that CPD label neatly avoids the elephant in the room,
156
634036
6080
để học cách trở thành thẩm phán giỏi ngay từ đầu.
10:40
the fact that every modern lawyer needs at least some help
157
640156
4760
Thực ra có nhiều nỗ lực tuyệt vời bắt đầu xảy ra trong nền giáo dục tư pháp,
10:44
learning how to be a good judge in the first place.
158
644956
3720
nhưng vẫn chưa đủ.
10:49
There's actually some amazing work starting to happen in judicial education,
159
649596
6200
Và trong bất cứ trường hợp nào,
quan trọng hơn hết thảy là những năm tháng trước khi bổ nhiệm.
10:55
but it is nowhere near enough.
160
655836
2440
Chính phủ hoàn toàn không chịu trách nhiệm về phần này.
10:59
And in any case,
161
659156
1600
11:00
it's those pre-appointment years that matter the most.
162
660756
3960
Và để xóa đi những kỳ thị đối với những người muốn trở thành thẩm phán,
11:05
Government has taken no responsibility at all here.
163
665476
5320
bản thân nghề nghiệp phải thay đổi.
Dù chính thức hay không chính thức,
11:11
And to get past that stigma on wannabe judges,
164
671556
4280
chúng ta đều phải vạch ra con đường sự nghiệp tư pháp
11:15
the profession itself has to change.
165
675876
2920
và tích cực tạo ra giá trị tư pháp.
11:19
Whether it happens formally or informally,
166
679716
3080
11:22
we need to be thinking about a judicial career path
167
682796
4640
Chúng ta cần hỗ trợ những luật sư trẻ như tôi,
đặc biệt là những người khác biệt,
11:27
and actively creating judicial merit.
168
687476
3760
để họ có thể thực hiện những điều giúp họ trở thành thẩm phán giỏi,
11:31
We need to support young lawyers like me,
169
691956
3160
không chỉ là một luật sư giỏi,
11:35
particularly the diverse ones,
170
695116
2320
đặc biệt khi những việc đó
11:37
to do things that will make them great judges,
171
697436
3960
có thể sẽ không giúp họ có cơ hội thăng tiến khi làm luật sư.
11:41
not just great lawyers,
172
701436
2920
Sau này khi nghĩ lại, tôi ước mình có nhiều kinh nghiệm
11:44
especially when those things
173
704396
2640
trong những vấn đề như công lý cộng đồng,
11:47
are not likely to get them promoted as lawyers.
174
707076
3440
công nghệ và quản lý.
11:51
In hindsight, I wish I'd had way more experience
175
711436
3920
Và tôi thật lòng ước mình đã có thể theo học tại cơ sở đào tạo thẩm phán.
11:55
in things like community justice,
176
715396
3480
11:58
technology and management.
177
718876
3160
Luật sư được đào tạo tốt hơn đồng nghĩa với chất lượng đầu vào tốt hơn
12:02
And I so wish I could have gone to judge school.
178
722556
4000
đối với những người chọn lựa và quản lý thẩm phán
12:07
Better prepared lawyers would mean better inputs
179
727836
4160
và rõ ràng là những thẩm phán đó xứng đáng với lòng tin của bạn.
12:11
for those people who choose and manage judges
180
731996
3960
12:15
and ultimately better evidence that those judges deserve your trust.
181
735956
6040
Đó là gốc rễ của mọi vấn đề.
Bất kì ai trong chúng ta, vào ngày nào đó,
có thể rơi vào tình huống tương lai của mình nằm trong tay một thẩm phán.
12:23
And that's what it all comes back to.
182
743756
2360
12:26
Any of us, any day,
183
746916
3240
Và khi đó,
chúng ta cần phải nhìn vào mắt nhau
12:30
could find our future in the hands of a judge.
184
750196
4200
và biết rằng chúng ta có thể tin tưởng hệ thống này.
12:35
In that moment,
185
755236
1360
12:36
we need to be able to look each other in the eye
186
756636
3600
Xin cảm ơn mọi người.
(Vỗ tay)
12:40
and know we can trust the system.
187
760276
2760
12:45
Thank you.
188
765116
1200
12:46
(Applause)
189
766356
2520
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7