Naomi Mwaura: A feminist reimagining of Kenya’s public transport | TED Fellows

110,927 views ・ 2021-06-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tam Le Reviewer: Nhu PHAM
00:14
[SHAPE YOUR FUTURE]
0
14871
1458
[KIẾN TẠO TƯƠNG LAI CỦA BẠN]
00:17
In Kenya, buses are commonly known as "matatus."
1
17038
4083
Tại Kenya, xe buýt thường được gọi là “matatus”.
00:21
They're everywhere -- and I mean everywhere.
2
21121
2958
Matatus có ở khắp mọi nơi.
Phương tiện giao thông công cộng này là một phần không thể thiếu
00:24
And they form a very crucial part of Kenyans' urban life.
3
24121
3833
trong đời sống đô thị của người Kenya.
00:27
They're fun, colorfully painted buses
4
27996
2792
Matatus được sơn màu sắc sặc sỡ và vui nhộn
00:30
with graffiti that depicts what is going on in Kenya
5
30829
3000
cùng những hình vẽ mô tả thực trạng của Kenya
00:33
and the world at large.
6
33829
1209
và thế giới.
00:35
They're informal and affordable ways for Kenyans to get around
7
35038
4291
Đây là một phương tiện di chuyển giá rẻ và thoải mái cho người dân Kenya
00:39
and are used by the vast majority as the main mode of transportation.
8
39329
4833
và đươc đa số người dân sử dụng.
00:44
But they have a couple of flaws.
9
44204
1917
Nhưng phương tiện này cũng có những khuyết điểm.
00:46
They can be a bit too loud,
10
46121
1291
Chúng có thể hơi ồn ào,
00:48
drive on the wrong side of the road
11
48204
1833
đôi khi đi ngược chiều
00:50
to avoid traffic
12
50037
1667
để tránh kẹt xe
00:51
and can be inaccessible for women, children and people with disabilities.
13
51704
5208
và có thể khó để trẻ em, phụ nữ, và người khuyết tật tiếp cận.
00:56
Back in the 90s, my family was in the matatu business
14
56954
3417
Vào những năm 90, gia đình tôi đã tham gia kinh doanh matatu
01:00
and ran a popular graffiti matatu called "Gridlock'd."
15
60371
4125
và sở hữu một chiếc xe matatu nổi tiếng tên “Gridlock’d”.
01:04
"Gridlock'd" was an American black comedy film
16
64537
3625
“Gridlock’d” là một bộ phim bi hài kịch Mỹ
01:08
starring the popular rapper Tupac Shakur.
17
68204
3333
có sự tham gia của rapper nổi tiếng Tupac Shakur.
01:11
My uncles loved Tupac, and as a result,
18
71537
3292
Cậu tôi rất thích Tupac nên,
01:14
I can still sing along to most of his songs.
19
74871
3292
giờ tôi vẫn có thể hát theo hầu hết các bài hát của Tupac.
01:18
Seven years ago, I stepped into the family business,
20
78163
3583
Tôi bắt đầu tham gia vào việc kinh doanh của gia đình bảy năm trước
01:21
and I brought a twist with me -- a feminist perspective.
21
81788
3500
và mang đến một bước ngoặt - góc nhìn nữ quyền.
01:25
And this is what informs this perspective:
22
85329
2875
Và đây là những gì dưới góc nhìn đó:
phụ nữ trên toàn thế giới thường xuyên phải đối mặt với xâm hại tình dục
01:28
women all over the world face sexual harassment while using public transport.
23
88246
4875
khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
01:34
In Kenya, 88 percent of women have experienced harassment
24
94038
4791
Tại Kenya, 88 phần trăm phụ nữ đã bị quấy rối tình dục
01:38
while using public transportation.
25
98871
2125
khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Thật không may là Kenya không phải là nơi duy nhất gặp tình trạng này.
01:41
Unfortunately, we Kenyans are not alone.
26
101496
2625
01:44
In a 2014 study conducted in the US,
27
104163
3750
Trong một nghiên cứu vào năm 2014 tại Mỹ,
01:47
public transportation was the second-most common place
28
107954
3917
phương tiện giao thông công cộng là nơi nạn quấy rối trên đường phố
01:51
for street harassment.
29
111913
1583
xảy ra phổ biến thứ nhì.
01:54
This percentage is even higher in Cairo, Egypt,
30
114204
3167
Tỉ lệ này còn cao hơn tại Cairo, Ai Cập,
01:57
where a whopping 95 percent of women have experienced harassment
31
117371
4792
nơi mà 95 phần trăm phụ nữ đã từng bị xâm hại tình dục
02:02
while using public transportation.
32
122204
2834
khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
02:05
This percentage ranges all over the world,
33
125038
3666
Tỉ lệ này thay đổi ở mỗi nơi trên thế giới
02:08
but there's not a single transport system
34
128746
2042
nhưng không có một nơi nào
02:10
where women do not face this type of harassment.
35
130829
3084
mà phụ nữ không phải đối mặt với việc này.
02:13
This leads to a massive financial loss for women,
36
133954
3250
Điều này dẫn đến thiệt hại tài chính nặng nề cho phụ nữ,
02:17
more commute time as they try to avoid dangerous routes,
37
137246
4125
kéo dài thời gian di chuyển hằng ngày để tránh các tuyến đường nguy hiểm
02:21
and eventually, they drop out of a system that isn't built for them
38
141371
4292
và dần dần, họ rút ra khỏi hệ thống vốn không thực sự dành cho họ
02:25
and doesn't cater to their travel needs.
39
145663
2916
và không quan tâm tới nhu cầu di chuyển của họ.
02:28
So instead of women using affordable
40
148621
2625
Thay vì sử dụng các phương tiện giao thông cộng cộng
02:31
and environmentally sustainable public transportation
41
151288
3666
với giá thành hợp lí và bền vững với môi trường
02:34
to work, school and social events,
42
154954
2834
để đi làm, đi học, và tham gia các sự kiện xã hội,
02:37
they use their hard-earned and saved monies
43
157788
3500
phụ nữ buộc phải dùng số tiền kiếm được và tiết kiệm
02:41
on safer but much more expensive means of transportation
44
161288
5250
cho những phương tiện khác an toàn hơn nhưng cũng đắt đỏ hơn
02:46
that leaves them out of building savings to ensure financial independence.
45
166579
5709
khiến họ khó có thể tiết kiệm lâu dài và trở nên độc lập tài chính.
02:52
I cringe when newspaper headlines read, "Let's get rid of matatus,"
46
172329
4917
Tôi cảm thấy lo sợ khi đọc những tựa báo như “Hãy loại bỏ matatus”,
02:57
because millions of commuters would be stranded
47
177246
3333
vì như vậy, hàng triệu dân sẽ bị mắc kẹt
03:00
and thousands of youths unemployed.
48
180621
2875
và hàng ngàn lao động trẻ sẽ bị mất việc.
03:03
They say, "The system doesn't work. Let's get rid of it."
49
183496
3917
Họ nói: “Hệ thống này không hiệu quả. Hãy loại bỏ nó”.
03:07
But I say no.
50
187413
1250
Nhưng tôi nói không.
03:08
We have a lot to work with, and we need to put in the work.
51
188704
4167
Chúng ta có rất nhiều việc để làm và để làm cho hiệu quả.
03:12
For the past seven years,
52
192871
1333
Trong bảy năm qua,
03:14
we've worked with over 1,000+ public transport operators,
53
194246
4500
chúng tôi đã làm việc với hơn 1.000 người vận hành giao thông công cộng,
03:18
2,000 transport stakeholders
54
198746
2708
2.000 bên liên quan
03:21
and over 150 women professionals in the industry.
55
201496
4042
và hơn 150 phụ nữ làm việc trong lĩnh vực này.
03:25
The interventions that have yielded great impact are driven by research findings
56
205579
5959
Sự can thiệp này đã thu được hiệu ứng tốt và được thúc đẩy
bởi việc nghiên cứu
03:31
and working with public transport organizations
57
211538
3166
và hợp tác với các tổ chức phương tiện giao thông công cộng
03:34
to change the existing systems.
58
214704
2792
để cùng nhau thay đổi hệ thống hiện có.
03:37
One way we are doing this is by offering trainings
59
217496
3833
Một cách mà chúng tôi đang làm là mở các buổi huấn luyện
03:41
on how to improve commuter experience.
60
221329
2584
để nâng cấp trải nghiệm của người dùng.
03:43
For example, it used to be that buses would unexpectedly change their route
61
223954
5250
Ví dụ, xe buýt ở đây thường thay đổi tuyến đường mà không báo trước
03:49
either to avoid traffic
62
229204
2375
để tránh ùn tắc giao thông
03:51
or the police,
63
231579
1375
hoặc cảnh sát,
03:52
and women would find themselves in totally unknown neighborhoods.
64
232996
4083
và phụ nữ thường bị lạc vào những khu dân cư xa lạ.
03:57
But now, buses are required to display their route map,
65
237079
4917
Nhưng hiện nay, xe buýt đã được yêu cầu phải ghi rõ bản đồ tuyến đường,
04:02
fare charts
66
242038
1166
bảng cước phí
04:03
and contact details of how and whom to report any incidences.
67
243246
4292
và thông tin liên lạc để báo cáo về bất kì sự cố nào.
04:07
We've also been actively recruiting and shining a spotlight
68
247538
3833
Chúng tôi cũng tích cực tuyển dụng và quan tâm tới
04:11
on women professionals working in the industry
69
251413
2875
các nhân viên nữ đang làm việc trong môi trường này
04:14
so more women can join.
70
254288
1916
để thúc đẩy thêm nhiều phụ nữ tham gia.
04:16
When more women work in the industry, they are in positions to make changes.
71
256246
4625
Khi có nhiều phụ nữ làm việc trong ngành, họ có thể tạo ra những thay đổi.
04:20
So we've created a community, and an active network
72
260913
4500
Vì vậy, chúng tôi đã tạo ra một cộng đồng, và một mạng lưới năng động
04:25
of women professionals working in the Nairobi metropolitan area
73
265454
4417
những phụ nữ đang làm việc trong khu vực thủ đô Nairobi,
04:29
who meet regularly and attend professional development courses.
74
269913
4208
họ gặp nhau thường xuyên
và tham dự các khóa học phát triển nghề nghiệp.
04:34
Women who are joining the industry have a real voice now.
75
274163
4416
Phụ nữ tham gia vào lĩnh vực này giờ đã thực sự có tiếng nói.
04:38
We have a stronger network,
76
278621
1875
Chúng tôi có một cộng đồng mạnh mẽ,
04:40
more and more expertise,
77
280538
1833
và càng ngày càng chuyên nghiệp hơn,
04:42
and more money is being put into researching gender-based violence
78
282413
4291
và nguồn quỹ cho các dự án nghiên cứu về bạo lực giới
04:46
that plagues women as they go about their day.
79
286746
3042
mà phụ nữ thường gặp phải trong cuộc sống hằng ngày một tăng lên.
04:49
So instead of getting rid of matatus,
80
289829
3959
Vì thế, thay vì loại bỏ matatus,
04:53
let's understand travel habits.
81
293829
2875
hãy tìm hiểu về thói quen di chuyển.
04:56
Let's train on how to improve commuter experience.
82
296746
3917
Hãy cố gắng cải thiện trải nghiệm di chuyển của người dân.
05:00
Let's change behavior.
83
300663
1958
Hãy thay đổi hành vi.
05:02
Let's train on and adopt sexual harassment policies,
84
302663
4333
Hãy đào tạo nhân viên và áp dụng chính sách về xâm hại tình dục
05:07
and let's hire a more diverse workforce.
85
307038
3125
và hãy tuyển dụng một lực lượng lao động đa dạng hơn.
05:10
Just like myself and my family,
86
310621
2583
Giống như tôi và gia đình mình,
05:13
I believe public transportation can be the preferred mode of transport
87
313204
4875
tôi tin rằng phương tiện giao thông công cộng có thể trở thành
phương thức đi lại và nơi làm việc yêu thích
05:18
and workplace for millions of Kenyans.
88
318121
2875
của hàng triệu người dân Kenya.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7