"Miles from Any Shoreline" | Sarah Kay | TED

50,496 views ・ 2023-10-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tien Nguyen Reviewer: Chi Phạm
00:04
I frequently miss entire days
0
4626
5547
Tôi thường mất cả một ngày
00:11
caught in my brain’s spider webs
1
11299
3462
mắc kẹt trong mạng nhện trí óc của mình
00:15
but if I happen to look up in time
2
15762
1835
nhưng nếu tôi tình cờ nhìn lên đúng lúc
00:17
to notice that the darkness
3
17597
3128
để nhận thấy vẫn còn sót lại
00:20
still has a little daylight left to swallow
4
20725
3212
một tia sáng nhỏ nhoi để bóng tối nuốt lấy
00:24
I will ivy up the fire escape to catch
5
24896
4213
Tôi sẽ trườn theo lối thoát hiểm ấy để bắt lấy
00:29
whatever embers of the day
6
29109
3003
bất cứ tàn lửa nào mà ngày còn sót lại
00:32
are still slow dying behind New Jersey
7
32320
3629
vẫn còn đang chầm chậm tắt đằng New Jersey
00:36
and last week through the fog
8
36866
2169
và tuần trước qua màn sương mù
00:39
of my loneliness I realized
9
39035
2044
của sự cô đơn tôi đã nhận ra
00:41
the living room was slippery pink
10
41079
3045
phòng khách có màu hồng trơn
00:44
which I knew meant
11
44124
1710
điều mà tôi biết nó có nghĩa là
00:45
a light show must be on display
12
45834
2169
phải có một chương trình trình diễn ánh sáng
00:48
so with a quickness I reserve for emergencies
13
48545
3003
nên với sự nhanh nhẹn thường được dành cho những trường hợp khẩn cấp
00:51
I scampered to the roof and sure enough
14
51548
3128
Tôi chạy vội lên mái nhà và chắc chắn
00:54
an explosion of upside-down clementine
15
54718
4713
một vụ nổ của quả quýt lộn ngược
00:59
cotton candy cloud wisps
16
59431
2544
những đám mây kẹo bông
01:02
was tie-dyeing the Hudson River neon
17
62017
3169
đang nhuộm màu neon cho Sông Hudson
01:05
and I swear I am not a lightweight
18
65228
3295
và thề rằng tôi không phải người nhẹ đô
01:08
but I was colordrunk immediately
19
68565
3045
nhưng tôi đã say “màu” ngay lập tức
01:11
dizzy with gasp and skyward-reaching
20
71610
3211
chóng mặt vì thở hổn hển và vươn lên trời
01:14
hoping my fingers might find
21
74863
2085
hy vọng ngón tay của tôi có thể tìm thấy
01:16
a bell I could ring
22
76948
1960
một quả chuông mà tôi có thể rung lên
01:18
that would summon all of New York City
23
78950
2961
tiếng chuông ấy sẽ triệu tập toàn bộ thành phố New York
01:21
to look up! and west!
24
81911
4422
nhìn lên! về hướng tây!
01:26
but there was no bell and no one to call
25
86791
3087
nhưng không có chuông để rung và không có ai để gọi
01:29
just my own astonishment
26
89878
2335
chỉ có sự kinh ngạc của riêng tôi
01:32
still willing to answer after the first ring
27
92213
3170
vẫn sẵn sàng trả lời sau tiếng chuông đầu tiên
01:35
how predictable: one good sunset
28
95383
3462
thật dễ đoán: một hoàng hôn đẹp
01:38
and I release my nihilism
29
98845
2002
và tôi giải phóng chủ nghĩa hư vô của mình
01:40
like rose petals behind a bridal gown
30
100847
3086
như cánh hoa hồng sau váy cưới
01:43
look I have married my cynicism
31
103933
3921
chứng kiến việc tôi vừa kết hôn với sự hoài nghi của chính mình
01:47
and renewed my vows
32
107896
2335
và viết mới lời thề của mình
01:50
but it didn’t stop the streetlights
33
110231
1961
nhưng nó không chặn được ánh đền đường
01:52
from coming on at the exact moment I passed beneath them
34
112192
4296
phát ra từ chính khoảnh khắc Tôi lướt qua dưới chúng
01:56
when nobody else was in the park to see it
35
116655
2752
khi không một ai khác ở công viên nhìn thấy nó
01:59
like the whole city was winking
36
119741
2336
như thể cản thành phố đang nhấp nháy
02:02
and yes I blushed
37
122118
1919
và, vâng! tôi đã đỏ mặt
02:04
the way I do whenever someone beautiful flirts with me
38
124037
3879
như cái cách mà tôi thường bị khi một người xinh đẹp tán tỉnh tôi
02:08
I haven’t stopped thinking about death
39
128792
3044
Tôi không thể ngừng nghĩ về cái chết
02:12
I am just wringing every last jaw-drop
40
132420
3754
Tôi đang vặn xoắn từng mảnh “kinh ngạc” cuối cùng
02:16
from the tissue between heartbreaks
41
136216
3086
từ các mô giữa những lần đau khổ
02:19
On a long run outside the city
42
139344
3003
Trên chặng đường dài ra khỏi thành phố
02:22
along a highway and
43
142347
1752
dọc theo đường cao tốc
02:24
miles from any shoreline
44
144099
1751
và cách bờ biển hàng dặm xa
02:25
I found a starfish alone on the asphalt
45
145850
5881
Tôi đã thấy một con sao biển đơn độc trên con đường nhựa
02:31
an unsolvable mystery
46
151773
2794
một bí ẩn không thể giải đáp
02:34
with no witness to corroborate
47
154567
2795
không nhân chứng để chứng thực
02:37
and there I was again
48
157362
2169
và lần nữa tôi lại đang
02:39
wandering the streets of
49
159572
2711
lang thang trên những con đường của
02:42
Bewilderville: Population 1
50
162283
1919
Bewilderville: Số dân là 1
02:44
what else could I possibly do
51
164244
2794
còn điều gì khác mà tôi có thể làm
02:47
but swing wide the doors of my delight
52
167080
3128
nhưng hãy rộng mở những cánh cửa niềm vui của tôi
02:50
to this patron saint of unbelonging
53
170250
4421
cho vị thánh bảo trợ của sự không thuộc về
02:54
fragile and whole and so far from home
54
174671
6298
mong manh và trọn vẹn và rất xa nhà này
03:01
if you too have been the one nobody asked to dance
55
181010
6006
nếu bạn cũng là người mà không được ai mời nhảy
03:07
I’ve got a starfish I’d love to introduce you to
56
187016
3212
thì tôi có một con sao biển mà bản thân rất muốn giới thiệu với bạn
03:11
and I don’t have any proof
57
191104
1793
và dù tôi không có chứng cứ
03:12
but one time the wind
58
192939
1585
nhưng có lần làn gió
03:14
or my ancestors or unseasonal warmth
59
194524
4338
hoặc tổ tiên của tôi hay sự ấm áp trái mùa
03:19
carried three hawks
60
199279
2127
đã mang theo ba con diều hâu
03:21
to my kitchen windowsill
61
201573
2002
đến bậu cửa sổ nhà bếp của tôi
03:23
to rattle my coffin to cocoon
62
203616
2503
kêu lên chiếc quan tài đến chiếc kén của tôi
03:26
and two of them left
63
206119
1418
và hai con trong đó bỏ đi
03:27
but one of them stayed
64
207579
2335
chỉ còn một con ở lại
03:29
eyed me through the glass
65
209914
1460
nhìn tôi xuyên qua tấm kính
03:31
like a promise or a dare
66
211374
3837
tựa như một lời hứa hẹn hoặc một lời thách thức
03:35
and so lately I am trying
67
215336
3421
và vì vậy gần đây tôi đang cố gắng
03:38
to pick up
68
218757
1376
để đón nhận
03:40
when the universe calls
69
220425
2586
khi vũ trụ cất tiếng gọi
03:44
(Applause)
70
224429
3378
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7