Are Life-Saving Medicines Hiding in the World’s Coldest Places? | Normand Voyer | TED

49,165 views

2023-05-26 ・ TED


New videos

Are Life-Saving Medicines Hiding in the World’s Coldest Places? | Normand Voyer | TED

49,165 views ・ 2023-05-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Nguyen Reviewer: My Den
00:03
For many people, you know, spending time in a dreamy location looks like this.
0
3625
5881
Với nhiều người, bạn biết đó, dành thời gian ở nơi mộng mơ giống như vậy.
00:10
But for me it looks like this.
1
10757
2211
Nhưng đối với tôi, nó giống như thế này.
00:13
(Laughter)
2
13009
1252
(Cười)
Là một nhà hoá học hợp chất thiên nhiên, tôi đã luôn bị thôi thúc
00:15
As a natural product chemist, I have always been inspired
3
15178
3587
00:18
by those wonderful chemical substances we found in nature,
4
18807
4921
bởi những hoá chất phi thường chúng ta tìm thấy trong tự nhiên,
00:23
especially the chemicals
5
23770
2085
đặc biệt là những hóa chất được tạo nên
00:25
that are made by living organisms from cold environments.
6
25855
4588
bởi những vi sinh vật sống từ những môi trường lạnh giá.
00:30
And today, I want to bring you along on my incredible journey
7
30443
4547
Và hôm nay, tôi muốn đem bạn theo trong hành trình tuyệt diệu này
00:34
into discovering the molecular treasure
8
34990
2877
trong việc khám phá kho báu phân tử
00:37
hiding in plants and other organisms thriving in the cold.
9
37867
4964
ẩn giấu ở thực vật và các sinh vật khác mà phát triển mạnh trong cái lạnh.
00:44
OK. Now I know what you might be thinking.
10
44791
2419
OK. Tôi biết bây giờ bạn có thể đang nghĩ gì.
00:48
"Norman, this just isn't for me.
11
48295
3378
“Norman, đây đâu phải là cho tôi đâu.
00:52
Chemistry was my worst subject in school, and I hate being cold.
12
52591
4587
Hoá học là môn tôi học tệ nhất ở trường, và tôi ghét cái lạnh.
00:57
Why on Earth should I keep listening?”
13
57220
1877
Tại sao tôi phải tiếp tục nghe?”
00:59
(Laughter)
14
59139
1168
(Cười)
01:00
To which I say,
15
60348
1252
Mà theo đó tôi nói rằng,
01:01
stay with me.
16
61641
1585
hãy ở lại với tôi.
01:03
Because I’m convinced that there’s some amazing chemicals
17
63268
3462
Bởi vì tôi tin rằng có một số chất hoá học tuyệt vời
01:06
hiding in the north,
18
66730
1334
đang ẩn giấu ở phía Bắc,
01:08
which perhaps means that the next wonder drug
19
68064
3546
điều đó có thể có nghĩa là loại thuốc kỳ diệu tiếp theo
01:11
to treat some of the nasty diseases that plague us humans
20
71610
3044
để điều trị những căn bệnh nặng đang làm khổ con người chúng ta
01:14
is just waiting to be discovered.
21
74654
2252
chỉ đang chờ được khám phá.
Nhưng mà chúng tôi có thể không khám phá được nếu không có sự hỗ trợ của các bạn.
01:18
But we might not discover it without your help.
22
78241
3670
Các bạn có thấy hứng thú chưa?
01:23
Are you intrigued now?
23
83246
1251
01:24
(Audience) Yes!
24
84539
1251
(Khán giả) Có!
01:25
Good. But before we go on with the chemistry,
25
85832
2544
Tốt. Nhưng trước khi chúng ta bắt đầu với các chất hóa học,
01:28
I want to give you a quick geography lesson.
26
88418
3045
tôi muốn cho bạn một khoá học địa lý nhanh.
01:32
When we talk about the Canadian north,
27
92380
1835
Khi ta nói về phía Bắc Canada,
chúng ta nói về vùng đất ở phía Bắc của vĩ tuyến 55.
01:34
we talk about the land which is north of the 55th parallel.
28
94257
4254
01:39
This includes most of the parts of Nunavik and Nunavut.
29
99888
4588
Nó bao gồm luôn cả phần lớn của Nunavik và Nunavut.
01:44
And this land is really famous for beautiful landscape.
30
104517
3879
Và vùng đất này rất nổi tiếng với phong cảnh tuyệt đẹp.
01:48
It's famous for polar bears.
31
108396
2962
Nơi đó nổi tiếng với gấu bắc cực.
01:52
It's famous for northern lights
32
112275
3212
Nơi đó nổi tiếng với cực quang
01:55
and it’s famous for ...
33
115487
1585
và nơi đó nổi tiếng với ...
01:57
Santa Claus.
34
117072
1293
ông già Noel.
01:58
(Laughter)
35
118365
1251
(Cười)
01:59
But despite these famous icons,
36
119616
3378
Nhưng dù có những biểu tượng nổi tiếng này,
02:02
the great white snowy North is still largely unexplored.
37
122994
5089
vùng phía Bắc vĩ đại trắng xoá nhiều tuyết vẫn còn chưa được khám phá trên diện rộng.
02:08
And that's especially true at the molecular level.
38
128124
3587
Và điều đó đặc biệt đúng ở mức độ phân tử.
02:11
And my team and I hypothesize
39
131753
3086
Và nhóm của tôi và tôi đưa ra giả thuyết
02:14
that the northern ecosystem must be producing
40
134881
3712
rằng hệ sinh thái phía Bắc phải sản xuất ra
02:18
fantastic unknown chemicals
41
138635
3462
những hoá chất tuyệt vời chưa xác định được
02:22
with fascinating properties.
42
142138
2503
với những đặc tính thú vị.
02:25
Why?
43
145600
1752
Tại sao?
02:27
Because of the harsh conditions and the unique stresses
44
147394
5255
Bởi vì các điều kiện khắc nghiệt và những áp lực mà duy nhất
02:32
plants, fungi and other organism are experiencing in the north.
45
152649
4421
thực vật, nấm và các loại sinh vật khác phải trải qua ở phía Bắc
02:37
They must produce chemicals to protect themselves from these stresses.
46
157070
5756
chúng phải tạo ra được những hoá chất để bảo vệ khỏi những áp lực này.
02:42
For example, imagine the sunburn you would get
47
162826
3920
Ví dụ, hãy tưởng tượng bạn sẽ bị cháy nắng đến mức nào
02:46
sunbathing for over 20 hours a day for a month.
48
166746
3712
nếu như bạn tắm nắng hơn 20 tiếng một ngày trong cả tháng.
02:51
Well, to survive, you would need a tremendously good sunscreen.
49
171584
4255
Chà, để tồn tại được, bạn cần có một lượng lớn kem chống nắng.
02:55
That's exactly what lichens have in the northern ecosystem.
50
175880
4588
Đó chính xác là những gì địa y có ở hệ sinh thái phía Bắc.
03:00
To protect themselves from UV radiation,
51
180510
3754
Để bảo vệ chúng khỏi bức xạ UV,
03:04
they fabricate a defense chemical that blocks UV rays
52
184305
4505
chúng tạo ra phòng vệ hoá học ngăn cản được những tia UV
03:08
with an outstanding efficiency.
53
188852
2168
với hiệu quả đáng chú ý.
03:12
And that's only one of the defense chemicals we know about.
54
192647
4296
Và đó là phòng vệ hoá học duy nhất mà chúng tôi biết tới.
03:17
And we believe
55
197736
2127
Và chúng tôi tin
03:19
that there are many, many more hiding up there.
56
199863
2252
rằng có rất nhiều, nhiều nữa ẩn giấu tuốt trên đó.
Vài năm trước, nhóm của tôi và tôi bắt đầu cố gắng để chứng minh điều này.
03:22
A couple of years ago, my group and I began our endeavors to prove this.
57
202115
5088
03:27
Now, let me bring you to Umiujaq, Nunavik,
58
207203
3379
Bây giờ, tôi sẽ đem bạn đến Umiujaq, Nunavik,
03:30
a small Inuit village on the coast of the Hudson Bay.
59
210623
4964
một ngôi làng nhỏ của người Inuit ở bờ biển vịnh Hudson.
03:35
And we were interested there,
60
215628
4797
Và chúng tôi hứng thú về nơi đó,
03:40
we collected and we looked at the grayish lichens
61
220467
5672
chúng tôi thu thập và chúng tôi quan sát những địa y màu xám nhạt
03:46
that have been very scarcely investigated,
62
226181
2752
mà chỉ được khám phá rất ít.
03:48
Stereocaulon paschale.
63
228975
1668
Stereocaulon paschale.
03:51
Now this lichen is found only in ecosystems
64
231853
3128
Loài địa y này chỉ được tìm thấy ở hệ sinh thái
03:54
with very harsh climate conditions.
65
234981
2211
với thời tiết rất khắc nghiệt.
03:57
And almost nothing was known at that time
66
237776
4087
Và hầu như chẳng có gì được biết đến vào thời điểm đó
04:01
on its chemical content.
67
241863
1293
về hàm lượng hoá học chứa trong nó.
04:03
So we thought it was a great species to investigate.
68
243156
2461
Như vậy chúng tôi nghĩ đó là một loài tuyệt vời để khám phá.
04:06
So even though Stereocaulon paschale is quite abundant in Nunavik,
69
246618
5255
Như vậy mặc dù Stereocaulon paschale có rất nhiều ở Nunavik,
04:11
we always try to minimize our footprint.
70
251915
2878
chúng tôi luôn cố gắng giảm thiểu diện tích tiếp xúc.
04:14
So we sampled only 100 gram of the lichens
71
254834
4838
Như vậy chúng tôi lấy mẫu chỉ 100 gam của địa y
04:19
and we brought it back to our lab at Université Laval in Quebec City.
72
259714
4254
và chúng tôi đem nó về phòng thí nghiệm ở Đại học Laval ở Thành phố Québec.
Ở đó chúng tôi rửa và nghiền nó ra
04:25
There we cleaned it and then we crushed it
73
265178
2878
04:28
at -190 degree Celsius, using liquid nitrogen.
74
268097
4630
ở nhiệt độ -190 độ C sử dụng nitơ lỏng.
04:32
And this step is essential to release the natural substances
75
272769
4212
Và bước này là cần thiết trong việc giải phóng những chất tự nhiên
04:36
within the lichen cell.
76
276981
2086
trong tế bào địa y.
04:39
We then transformed the sample in the form of pulp
77
279067
3420
Rồi chúng tôi chuyển mẫu đó thành dạng bột mịn
04:42
using different solvents in a process called maceration.
78
282487
4338
bằng cách sử dụng các dung môi khác nhau trong quá trình thấm ướt.
04:46
And after we filtered the sample and evaporated the solvents,
79
286825
5088
Và sau khi chúng tôi lọc mẫu và cho bay hơi các dung môi,
04:51
we obtained what we call a crude lichen extract.
80
291913
4713
chúng tôi có được cái gọi là chiết suất thô của địa y.
04:56
And for a natural product chemist, that's when the fun starts.
81
296668
3628
Và với một nhà hoá học hợp chất thiên nhiên, đó là khi niềm vui bắt đầu.
05:00
(Laughter)
82
300338
2002
(Cười)
05:02
Through careful chromatographic separation
83
302382
3587
Thông qua phân tách sắc ký cẩn thận
và nhiều các phương pháp khác, và nhiều năm làm việc,
05:06
and many other techniques, and years of work,
84
306010
4338
05:10
we've been able to separate, purify and identify for the first time ever
85
310390
6047
chúng tôi đã có thể tách rời, tinh chế và xác định được lần đầu tiên
05:16
13 natural substances in Stereocaulon paschale.
86
316437
4630
13 chất tự nhiên trong Stereocaulon paschale.
05:22
Now, I know, your minds are exploding right now.
87
322485
3504
Tôi biết bây giờ não bạn đang nổ tung rồi.
05:25
(Laughter)
88
325989
1710
(Cười)
05:28
But wait, there's more.
89
328783
1293
Nhưng chờ đã, vẫn còn nữa.
(Cười)
05:30
(Laughter)
90
330076
1794
05:31
From these 13 natural substances,
91
331870
2293
Từ 13 chất tự nhiên này,
05:34
turned out that 11 had already been identified in other lichens,
92
334163
6549
hoá ra là 11 trong số đó đã được xác định trong các loài địa y khác,
05:40
but two of the substances turned out to be unique in the world.
93
340753
5297
nhưng 2 trong số những chất đó lại là duy nhất trên thế giới.
05:47
Think about it for a moment.
94
347260
2461
Hãy nghĩ về điều đó một chút.
05:49
From over 340,000
95
349762
3087
Từ hơn 340.000 chất hoá học tự nhiên
05:52
natural chemical substances known on the planet,
96
352891
3962
được biết đến trên thế giới,
05:56
Stereocaulon paschale from Nunavik
97
356895
2460
Stereocaulon paschale từ Nunavik
05:59
is producing two unique substances,
98
359355
4296
đang sản xuất ra 2 chất có một không hai,
06:03
a clear demonstration that organisms experiencing stresses
99
363651
6090
một minh chứng rõ ràng rằng sinh vật trải qua những áp lực
06:09
in the northern ecosystem
100
369741
1585
ở hệ sinh thái phía Bắc
06:11
produce unique chemicals.
101
371326
2502
có thể sản xuất ra hoá chất có một không hai.
06:13
Now what are the properties of these chemicals,
102
373828
4213
Bây giờ, đâu là những đặc tính của những hoá chất,
của những chất tự nhiên này?
06:18
of these natural substances?
103
378082
1794
06:19
We don't know at this point.
104
379918
1668
Ở thời điểm này chúng tôi không biết.
06:21
This is still under investigation.
105
381628
1793
Điều này vẫn đang được nghiên cứu.
06:23
And to me, and I hope to you now, this is the exciting part.
106
383463
5505
Và đối với tôi, tôi mong là cũng như với bạn, đây là một phần thú vị.
Liệu có ai biết được thế hệ sau rất cần đến thuốc chống viêm
06:29
Who knows if the next generation of much needed anti-inflammatory agent
107
389010
5339
06:34
or cancer fighting drug or even cure for Alzheimer
108
394390
3504
hoặc thuốc chống lại căn bệnh ung thư hoặc phương thuốc cho bệnh Alzheimer
06:39
will be inspired by a chemical substance from Nunavik lichens.
109
399562
5172
sẽ được truyền cảm hứng bởi chất hoá học từ địa y Nunavik.
06:45
Wow.
110
405652
1251
Quào.
06:48
Let me bring you now further north.
111
408237
3254
Hãy để tôi đưa bạn đến phía Bắc xa hơn.
06:51
In Nunavut,
112
411491
1793
Ở Nunavut,
06:53
on the beautiful Baffin Island.
113
413284
3128
trên đảo Baffin tuyệt đẹp.
06:56
And here the story began when a group of Canadian microbiologists
114
416412
5130
Và đây là nơi câu chuyện bắt đầu
khi một nhóm nhà vi trùng học người Canada
07:01
identified for the first time ever
115
421584
3462
xác định được lần đầu tiên
một loài nấm cực kì nhỏ
07:05
in the sediment of the beautiful, cold Frobisher Bay,
116
425088
3628
ở lớp trầm tích của vịnh Frobisher đẹp đẽ và lạnh lẽo.
07:08
a microscopic fungus.
117
428758
2502
07:12
Well, the fungus was part of the genus of what we call Mortierella.
118
432845
5548
Nào, loài nấm thuộc một phần của chi mà chúng tôi gọi là Mortierella.
07:18
And so they called it, with not much originality,
119
438434
5172
Và rồi họ đặt tên cho nó, không khác với lúc đầu mấy,
07:23
Mortierella species.
120
443606
2127
loài Mortierella.
(Cười)
07:25
(Laughter)
121
445733
1252
07:26
But they also discovered that this weird-looking fungus
122
446985
4295
Nhưng họ cũng phát hiện ra được rằng loại nấm có hình dạng kỳ lạ này
07:31
is synthesizing unique natural substances, mortiamides.
123
451280
5756
tổng hợp ra được những chất tự nhiên độc nhất vô nhị, mortiamides.
Bây giờ tại sao loài nấm có hình dạng khá khác thường
07:37
Now why a rather strange-looking fungus is producing these natural substances
124
457036
6131
lại sản xuất ra được những chất tự nhiên này
07:43
is still a mystery.
125
463209
1877
vẫn còn là một bí ẩn.
07:45
However, this sparked our curiosity.
126
465128
3879
Dù vậy, điều này đã khơi dậy sự tò mò của chúng tôi.
07:50
From past research investigation, we knew that natural substances
127
470383
5005
Từ nghiên cứu điều tra trong quá khứ, chúng tôi biết rằng những chất tự nhiên
07:55
that share some of the similarities with the mortiamide,
128
475430
4212
mà có một vài điểm chung với mortiamides,
07:59
compounds isolated from the jatropha plants from Africa
129
479684
4504
những hợp chất được tách ra từ những cây jatropha từ châu Phi
08:04
had antimalaria properties
130
484188
3379
có đặc tính kháng bệnh sốt rét
08:07
because they were able to neutralize
131
487567
2544
bởi vì chúng có khả năng làm vô hiệu
08:10
the parasite responsible for the majority of malaria cases.
132
490111
4004
kí sinh trùng chịu trách nhiệm cho đa số các ca sốt rét.
08:15
Could the mortiamides possess the same properties?
133
495533
3712
Có thể nào mortiamides có những đặc tính tương tự không?
08:19
Well, to find out, we went back into the lab
134
499245
2586
Nào, để tìm ra, chúng tôi đã trở lại phòng thí nghiệm
08:21
and we synthesized sufficient quantity of all the mortiamides.
135
501873
3753
và chúng tôi tổng hợp ra lượng vừa đủ của tất cả mortiamides.
08:25
And we studied their antimalarial activity.
136
505668
3837
Và chúng tôi nghiên cứu hoạt động chống sốt rét của nó.
08:29
And guess what?
137
509547
1710
Và đoán xem?
08:31
One of the substances, the mortiamide D,
138
511299
3086
Một trong những chất đó, mortiamide D,
08:34
efficiently neutralized the parasite of malaria.
139
514427
4880
đã vô hiệu hoá hiệu quả kí sinh trùng sốt rét.
08:39
But that's not the end of the story.
140
519348
1752
Nhưng đó không phải là kết truyện.
08:41
It's even better.
141
521142
1376
Mà còn tốt hơn nữa.
08:43
It was able to neutralize a strain of the parasite
142
523603
4421
Nó còn có khả năng vô hiệu một loài kí sinh trùng
08:48
that is resistant to many, many malaria drugs currently use in clinics.
143
528024
6298
mà kháng lại rất, rất nhiều thuốc sốt rét đang được dùng trong các phòng khám.
08:55
Isn't that amazing?
144
535073
1376
Điều đó có tuyệt không?
08:57
You get the natural substances coming out from,
145
537742
3045
Bạn có được chất tự nhiên
09:00
produced by a microscopic fungus
146
540787
2294
sản xuất ra từ vi nấm
09:03
isolated from the sediment of the icy cold Frobisher Bay
147
543122
4838
tách được từ trầm tích của vịnh Frobisher lạnh giá
ở phía Bắc vĩ đại trắng xoá nhiều tuyết
09:08
in the great white, snowy north
148
548002
3253
09:11
that could provide an answer to one of the most terrible tropical infections.
149
551297
5881
mà có thể có câu trả lời
cho một trong những căn bệnh truyền nhiễm ở vùng nhiệt đới.
09:18
It's a small world after all.
150
558179
1543
Rốt cuộc cũng là trái đất tròn.
09:19
(Laughter)
151
559764
1126
(Cười)
09:20
Isn't it? (Audience) Yes!
152
560932
1626
Có phải không? (Khán giả) Có!
09:23
Well, it's time to talk about the scary news.
153
563476
4463
Nào, đã đến lúc nói về những tin tức đáng sợ rồi.
09:30
The north, unfortunately, is undergoing transformation at an alarming pace.
154
570358
6590
Phía Bắc, không may thay, đang bị biến đổi ở một mức đáng báo động.
09:36
It is warming up faster than anywhere else on the planet.
155
576948
4296
Nơi đó ấm lên nhanh hơn bất cứ nơi nào trên hành tinh này.
09:41
And this leads to a phenomenon called the greening of the northern ecosystem.
156
581244
5255
Và điều này dẫn đến một hiện tượng gọi là phủ xanh ở hệ sinh thái phía Bắc.
09:47
And this is particularly true with Nunavik.
157
587959
3336
Và điều này đặc biệt đúng với Nunavik.
09:51
There's a shrub called Betula glandulosa
158
591337
4671
Có một loại cây bụi gọi là Betula glandulosa
đang phát triển về phía Bắc rất nhanh chóng.
09:56
that is progressing north very rapidly.
159
596050
2920
Bây giờ một trong những hậu quả trước mắt của sự tăng trưởng nhanh chóng của cây bụi
09:59
Now one of the immediate consequences of this rapid shrub growth
160
599011
4922
10:03
is that it decreases the daylight on the lower plants and lichen.
161
603975
4504
là nó giảm đi lượng ánh sáng mặt trời cho những cây thấp hơn và địa y.
10:09
This is altering the complete food chain,
162
609856
2669
Điều này đang biến đổi hoàn toàn chuỗi thức ăn,
10:12
and it’s altering also the traditional way of living of the Indigenous community.
163
612525
5088
và nó cũng đang thay đổi cách sống truyền thống của cộng đồng bản địa.
10:17
And, unavoidably, this will lead to loss of biodiversity.
164
617613
6215
Và không thể tránh khỏi, điều này sẽ dẫn đến mất đa dạng sinh học.
10:24
And one of the hidden consequences of losing biodiversity
165
624954
5547
Và một trong những hậu quả ẩn của mất đa dạng sinh học
10:30
is the loss of chemodiversity.
166
630543
4296
là mất đi sự đa dạng của hoá chất.
10:34
It is my great fear that with the loss of plants, lichen and fungi,
167
634881
5964
Tôi có những lo ngại rằng với sự mất đi của thực vật, địa y và nấm,
10:40
some unknown, fascinating natural substances
168
640887
3878
một vài chất tự nhiên chưa được biết đến, thú vị
10:44
and potentially wonder drugs could be lost, too.
169
644807
3420
và có thể mất đi luôn những phương thuốc tuyệt diệu.
10:53
Now,
170
653941
1919
Bây giờ,
10:55
this is why we think our work is important.
171
655860
3253
đây là tại sao chúng tôi nghĩ công việc của chúng tôi quan trọng.
Và xảy ra đúng lúc.
10:59
And timely.
172
659113
2461
11:01
And this is why I hope by now you're convinced
173
661574
3587
Và đây là tại sao tôi mong đến bây giờ bạn đã được thuyết phục
11:05
that you have a good reason to help protect the great white, snowy north.
174
665161
5255
rằng bạn có một tốt lí do để giúp bảo vệ phía Bắc vĩ đại trắng xoá, nhiều tuyết.
11:10
For my part,
175
670458
2252
Về phần tôi,
11:12
I'm going to continue to search for molecular treasures in the north
176
672752
4713
tôi sẽ tiếp tục tìm kiếm kho báu phân tử ở phía Bắc
11:17
in the hope of finding novel arguments
177
677506
2294
với hy vọng tìm được những lí luận mới lạ
11:19
to provide stakeholders and politicians with good arguments
178
679842
4880
để cung cấp cho các bên liên quan và các chính trị gia những cuộc tranh luận tốt
11:24
for enforcing stronger and immediate measures to mitigate climate change.
179
684764
6381
để thúc đẩy cho những biện pháp
mạnh hơn và tức thời để giảm thiểu biến đổi khí hậu
11:32
For your part, remember the story of mortiamide D,
180
692313
4171
Về phần bạn, hãy ghi nhớ câu chuyện của mortiamide D,
11:36
and how a discovery in the north could save lives in the tropics?
181
696484
4755
và như thế nào mà khám phá ở phía Bắc có thể cứu người ở vùng nhiệt đới?
11:42
We're all in this together.
182
702949
2168
Chúng ta đều cùng nhau trong việc này.
11:45
And no matter what corner of the planet you lived in,
183
705117
3212
Và dù cho bạn có sống ở ngóc ngách nào trên hành tinh này đi nữa,
11:48
you must do your part to save Mother Earth
184
708329
3795
bạn cần phải làm phần của bạn để cứu Mẹ Trái Đất
11:52
one molecule at the time.
185
712166
2503
mỗi lần một phân tử.
11:54
Merci beaucoup. Thank you.
186
714710
1669
Merci beaucoup. Cảm ơn.
11:56
(Applause)
187
716462
3045
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7