Why do we harvest horseshoe crab blood? - Elizabeth Cox

Tại sao chúng ta lại thu hoạch máu của loài sam? - Elizabeth Cox

2,390,287 views

2017-09-21 ・ TED-Ed


New videos

Why do we harvest horseshoe crab blood? - Elizabeth Cox

Tại sao chúng ta lại thu hoạch máu của loài sam? - Elizabeth Cox

2,390,287 views ・ 2017-09-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tân Nguyễn Reviewer: Ngoc Bui
"Một thế giới, một trải nghiệm" Edward O.Wilson, Sự đa dạng của cuộc sống.
00:06
During the warmer months, especially at night during the full moon,
0
6962
4110
Trong những tháng trời ấm, đặc biệt vào những đêm trăng tròn,
00:11
horseshoe crabs emerge from the sea to spawn.
1
11072
4151
những con sam trồi lên từ dưới biển để sinh sản.
00:15
Waiting for them are teams of lab workers
2
15223
3179
Đón đợi chúng là những nhóm làm việc trong phòng thí nghiệm.
00:18
who capture the horseshoe crabs by the hundreds of thousands,
3
18402
3302
những người bắt hàng trăm ngàn con sam,
00:21
take them to labs,
4
21704
1289
đem tới phòng thí nghiệm,
00:22
harvest their cerulean blood,
5
22993
2211
và thu lấy máu màu xanh da trời từ chúng,
00:25
then return them to the sea.
6
25204
2999
sau đó trả chúng về với biển.
00:28
Oddly enough, we capture horseshoe crabs on the beach
7
28203
3620
Kì lạ là chúng ta chỉ bắt được sam trên bãi biển
00:31
because that's the only place we know we can find them.
8
31823
3800
vì đó là nơi duy nhất chúng ta có thể tìm thấy chúng.
00:35
A female horseshoe crab lays as many as 20 batches of up to 4,000 eggs
9
35623
5322
Một con sam cái có thể để lại tới gần 20 ổ với khoảng 4,000 trứng
00:40
on her annual visit to the beach.
10
40945
2718
sau mỗi chuyến đến bãi biển hằng năm của nó.
00:43
When the eggs hatch,
11
43663
1161
Khi trứng nở,
00:44
the juvenile horseshoe crabs often stay near shore,
12
44824
3040
những ấu trùng sam thường ở lại gần bờ biển,
00:47
periodically shedding their shells as they grow.
13
47864
3529
thay lớp vỏ của chúng dần dần mỗi khi lớn lên.
00:51
Once they leave these shallow waters,
14
51393
1972
Một khi chúng rời những vùng nước cạn này,
00:53
they don't return until they reach sexual maturity ten years later.
15
53365
4828
chúng sẽ không trở lại cho tới tuổi sinh sản mười năm sau.
00:58
Despite our best efforts, we don't know where they spend those years.
16
58193
5043
Dù rất nỗ lực, chúng ta vẫn không biết chúng đã ở đâu những năm trước đó.
01:03
Though we've spotted the occasional horseshoe crab
17
63236
2520
Dù thỉnh thoảng chúng ta vẫn thấy những con sam
01:05
as deep as 200 meters below the ocean's surface,
18
65756
3250
ở độ sâu khoảng 200m dưới đáy biển,
01:09
we only see large groups of adults when they come ashore to spawn.
19
69006
5560
Ta chỉ thấy các nhóm lớn con trưởng thành khi chúng lên bờ để sinh sản.
01:14
Horseshoe crab blood contains cells called amebocytes
20
74566
3500
Máu của sam chứa những tế bào gọi là tế bào amip
01:18
that protect them from infection by viruses,
21
78066
2529
bảo vệ chúng khỏi nguy cơ xâm nhập từ virus,
01:20
fungi,
22
80595
861
nấm,
01:21
and bacteria.
23
81456
1761
và vi khuẩn.
01:23
Amebocytes form gels around these invaders
24
83217
2799
Tế bào amip tạo ra một lớp keo bao quanh những kẻ xâm nhập
01:26
to prevent them from spreading infections.
25
86016
3241
để ngăn chúng khỏi phát tán sự nhiễm trùng.
01:29
This isn't unusual.
26
89257
1680
Điều này không phổ biến lắm.
01:30
All animals have protective immune systems.
27
90937
2887
Tất cả con vật đều có hệ miễn dịch để bảo vệ.
01:33
But horseshoe crab amebocytes are exceptionally sensitive
28
93824
3862
Nhưng các tế bào amip của sam cực kì nhạy cảm
01:37
to bacterial endotoxins.
29
97686
2222
với nội độc tố của vi khuẩn.
01:39
Endotoxins are molecules from the cell walls of certain bacteria,
30
99908
5209
Nội độc tố là những phân tử từ thành tế bào của một số vi khuẩn,
01:45
including E. coli.
31
105117
1730
bao gồm E.coli.
01:46
Large amounts of them are released when bacterial cells die,
32
106847
4221
Một lượng lớn của chúng sẽ được giải phóng khi vi khuẩn chết,
01:51
and they can make us sick if they enter the blood stream.
33
111068
3069
và khiến chúng ta bệnh nếu chúng thâm nhập vào dòng máu.
01:54
Many of the medicines and medical devices we rely on can become contaminated,
34
114137
4760
Nhiều thuốc hay dụng cụ y tế chúng ta sử dụng có thể bị nhiễm khuẩn,
01:58
so we have to test them before they touch our blood.
35
118897
3502
do đó ta phải kiểm tra trước khi chúng tiếp xúc với máu chúng ta.
02:02
We do have tests called Gram stains that detect bacteria,
36
122399
3869
Chúng ta có phương pháp nhuộm Gram để phát hiện vi khuẩn,
02:06
but they can't recognize endotoxins
37
126268
2790
nhưng nó không thể nhận diện được nội độc tố
02:09
which can be there even when bacteria aren't present.
38
129058
4691
mà có thể xuất hiện kể cả khi không có vi khuẩn.
02:13
So scientists use an extract called LAL
39
133749
3508
Do đó các nhà khoa học sử dụng một trích xuất tên là LAL
02:17
produced from harvested horseshoe crab blood
40
137257
2981
điều chế từ máu của sam thu hoạch được
02:20
to test for endotoxins.
41
140238
2280
để kiểm tra nội độc tố.
02:22
They add LAL to a medicine sample, and if gels form,
42
142518
3762
Họ thêm LAL vào các mẫu thuốc thử, và nếu lớp keo được hình thành,
02:26
bacterial endotoxins are present.
43
146280
3280
nghĩa là có sự xuất hiện của nội độc tố.
02:29
Today, the LAL test is used so widely
44
149560
2979
Ngày này, kiểm tra bằng LAL được sử dụng rộng rãi đến mức
02:32
that millions of people who've never seen a horseshoe crab
45
152539
3248
hàng triệu người chưa từng thấy con sam
02:35
have been protected by their blood.
46
155787
2444
đều đang được bảo vệ bởi máu của chúng.
02:38
If you've ever had an injection, that probably includes you.
47
158231
5809
Nếu bạn đã từng được tiêm thuốc, có lẽ bạn cũng thuộc nhóm đó.
02:44
How did horseshoe crabs end up with such special blood?
48
164040
3730
Vậy tại sao sam lại có được loại máu đặc biệt như vậy?
02:47
Like other invertebrates,
49
167770
1321
Như những động vật không xương sống khác,
02:49
the horseshoe crab has an open circulatory system.
50
169091
3140
sam có hệ thống tuần hoàn mở.
02:52
This means their blood isn't contained in blood vessels, like ours.
51
172231
5159
Nghĩa là máu của chúng không được chứa trong mạch máu, như chúng ta.
02:57
Instead, horseshoe crab blood flows freely through the body cavity
52
177390
4300
Thay vào đó, máu của sam chảy thoải mái trong các khoang của cơ thể
03:01
and comes in direct contact with tissues.
53
181690
3300
và do đó tiếp xúc trực tiếp với các mô.
03:04
If bacteria enters their blood, it can quickly spread over a large area.
54
184990
5352
Nếu vi khuẩn xâm nhập vào máu của chúng, nó sẽ phát tán nhanh chóng ở diện rộng.
03:10
Pair this vulnerability
55
190342
1390
Kết hợp với sự dễ tổn thương này
03:11
with the horseshoe crab's bacteria-filled ocean and shoreline habitats,
56
191732
4909
là môi trường sống đầy vi khuẩn ở bờ biển và đại dương của sam,
03:16
and it's easy to see why they need such a sensitive immune response.
57
196641
5070
dễ thấy rằng tại sao chúng cần sự đáp ứng miễn dịch nhạy cảm đến vậy.
03:21
Horseshoe crabs survived mass extinction events
58
201711
2691
Sam đã sống sót qua những đợt đại tuyệt chủng
03:24
that wiped out over 90% of life on Earth and killed off the dinosaurs,
59
204402
5350
đã quét sạch hơn 90% sự sống trên Trái Đất và tiêu diệt loài khủng long,
03:29
but they're not invincible.
60
209752
1710
nhưng chúng không phải là bất khả chiến bại.
03:31
And the biggest disruptions they've faced in millions of years come from us.
61
211462
5020
Và điều lớn nhất ngăn cản chúng sau hàng triệu năm chính là chúng ta.
03:36
Studies have shown that up to 15% of horseshoe crabs
62
216482
3270
Nghiên cứu cho thấy gần 15% số sam
03:39
die in the process of having their blood harvested.
63
219752
3531
chết trong quá trình thu hoạch máu.
03:43
And recent research suggests this number may be even higher.
64
223283
4719
Những nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng con số này còn có thể cao hơn thế.
03:48
Researchers have also observed fewer females returning to spawn
65
228002
3780
Các nhà nghiên cứu còn nhận thấy số con cái trở lại để sinh sản thưa dần
03:51
at some of the most harvested areas.
66
231782
2981
ở một vài khu vực được thu hoạch nhiều nhất.
03:54
Our impact on horseshoe crabs extends beyond the biomedical industry, too.
67
234763
4531
Sự tác động của chúng ta tới loài sam còn vượt ra khỏi ngành y sinh.
03:59
Coastal development destroys spawning sites,
68
239294
2840
Sự phát triển ở những vùng bờ biển đã phá hủy nơi sinh sản,
04:02
and horseshoe crabs are also killed for fishing bait.
69
242134
4180
và sam còn bị giết để làm mồi câu cá.
04:06
There's ample evidence that their populations are shrinking.
70
246314
3799
Những bằng chứng này quá đủ để cho thấy số lượng sam đang thu hẹp dần.
04:10
Some researchers have started working
71
250113
1831
Một vài nhà nghiên cứu đã bắt đầu làm việc
04:11
to synthesize horseshoe crab blood in the lab.
72
251944
3319
để tổng hợp máu của sam trong phòng thí nghiệm.
04:15
For now, we're unlikely to stop our beach trips,
73
255263
3710
Cho tới giờ, chúng ta chưa thể dừng những chuyến đi biển lại,
04:18
but hopefully, a synthetic alternative will someday eliminate our reliance
74
258973
4951
nhưng hy vọng rằng, một ngày nào đó chất tổng hợp thay thế sẽ loại bỏ
04:23
on the blood of these ancient creatures.
75
263924
2569
sự phụ thuộc của chúng ta vào máu của loài sinh vật cổ đại này.
[Ted-ed là một dự án phi lợi nhuận, và video này sẽ không tồn tại
nếu không có sự hỗ trự to lớn từ cộng đồng trên Patreon.
Bạn có thể tìm hiểu thêm ở link này]
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7