The pleasure of poetic pattern - David Silverstein

983,477 views ・ 2016-06-02

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thuy Nguyen Reviewer: Tâm Đan
00:06
Just for a moment,
0
6839
1481
Trong một khoảnh khắc,
00:08
focus on your breath.
1
8320
1995
tập trung vào hơi thở của bạn.
00:10
In slowly.
2
10315
1825
Hít vào từ từ.
00:12
Out slowly.
3
12140
1616
Thở ra chậm rãi.
00:13
In slowly.
4
13756
1518
Hít vào từ từ.
00:15
Out.
5
15274
1351
Thở ra.
00:16
The same pattern repeats within every one of us
6
16625
3319
Một khuôn mẫu lặp lại với từng người trong mỗi chúng ta.
00:19
and consider your pulse.
7
19944
1630
Hãy nghĩ về nhịp đập của bạn.
00:21
The beat is built into the very fabric of our being.
8
21574
3900
Nhịp đập là 1 phần gắn liền với mỗi người.
00:25
Simply put, we're creatures of rhythm and repetition.
9
25474
3931
Hiểu đơn giản, con người là sinh vật của nhịp điệu và sự lặp lại.
00:29
It's central to our experience,
10
29405
2061
Quan trọng với sự trải nghiệm của chúng ta
00:31
rhythm and repetition,
11
31466
1765
nhịp điệu và sự lặp lại,
00:33
rhythm and repetition.
12
33231
2029
nhịp điệu và sự lặp lại,
00:35
On, and in,
13
35260
1189
Ra và vào,
00:36
and on, and out.
14
36449
2287
ra và ra.
00:38
And we delight in those aspects everyday,
15
38736
2673
Chúng ta vui vẻ chấp nhận chúng mỗi ngày
00:41
in the rhythm of a song,
16
41409
1287
trong nhịp điệu của bài hát
00:42
the beat of the drum,
17
42696
1452
nhịp trống
00:44
the nod of your head,
18
44148
1416
nhịp gật đầu
00:45
or in the repetition of soup cans,
19
45564
2310
hoặc sự lặp lại của các hộp súp
00:47
the rows of an orchard,
20
47874
1618
các hàng cây
00:49
the artistry of petals.
21
49492
1890
tính nghệ thuật của các cánh hoa.
00:51
Pattern can be pleasure.
22
51382
2129
Sự khuôn mẫu có thể mang lại sự hài lòng.
00:53
In language, rhythm and repetition are often used
23
53511
2964
Trong ngôn ngữ, nhịp điệu và phép điệp thường được sử dụng
00:56
as the building blocks for poetry.
24
56475
2931
như các thành phần cấu tạo bài thơ.
00:59
There's the rhythm of language,
25
59406
1899
Nhịp điệu của ngôn ngữ
01:01
created by syllables and their emphasis,
26
61305
2796
được tạo bởi các âm tiết và trọng âm.
01:04
such as, "So long as men can breathe or eyes can see."
27
64101
5705
Ví dụ, "Miễn là con người còn thở hoặc mắt còn thấy."
01:09
And there's the repetition of language at multiple levels:
28
69806
3220
Sự điệp ngôn ngữ ở nhiều cấp độ
01:13
the repetition of letters,
29
73026
1641
điệp kí tự,
01:14
"So long lives this and this gives life to thee,"
30
74667
3404
"Miễn là sống như vậy và nó đưa lại sự sống cho bạn."
01:18
of sounds,
31
78071
1220
sự vần điệu của âm thanh,
01:19
"breathe," "see," "thee,"
32
79291
2583
"thở","nhìn","bạn"
01:21
and of words.
33
81874
1603
và điệp từ.
01:23
With so many uses, repetition is one of the poet's most malleable
34
83477
3773
Với nhiều mục đích, phép điệp là một trong những biện pháp thơ
01:27
and reliable tools.
35
87250
2092
được coi trọng và sử dụng nhiều nhất
01:29
It can lift or lull the listener,
36
89342
2476
Nó có thể khiến người nghe thích thú hoặc chán nản
01:31
amplify or diminish the line,
37
91818
2379
thồi phổng hoặc thu hẹp dòng chữ
01:34
unify or diversify ideas.
38
94197
3026
thống nhất hoặc đa dạng hóa ý tưởng.
01:37
In fact, even rhythm itself,
39
97223
2095
Thậm chí bản thân nhịp điệu
01:39
a repeated pattern of stressed syllables,
40
99318
2770
kiểu lặp của các âm tiết được nhấn mạnh
01:42
is a form of repetition.
41
102088
2412
là một dạng của phép điệp.
01:44
Yet for all its varied uses,
42
104500
1862
Mặc dù mục đích đa dạng của nó
01:46
too much repetition can backfire.
43
106362
2580
việc lặp lại quá mức có thể phản tác dụng.
01:48
Imagine writing the same sentence on the blackboard twenty times,
44
108942
4153
Tưởng tượng việc lặp lại các câu chữ trên bảng đen 20 lần
01:53
again, and again, and again, and again,
45
113095
2644
lặp đi và lặp lại lặp đi và lặp lại
01:55
or imagine a young child clamoring for her mother's attention,
46
115739
3956
Hãy tưởng tưởng cảnh 1 đứa trẻ cứ la hét để thu hút sự chú ý từ mẹ.
01:59
"Mom, mom, mommy, mom, mom."
47
119695
3546
"Mẹ, mẹ, mẹ ơi, mẹ, mẹ."
02:03
Not exactly what we might call poetry.
48
123241
2923
Không giống với thứ mà chúng ta gọi là thơ ca.
02:06
So what is poetic repetition, and why does it work?
49
126164
3667
Vậy thế nào là lặp lại kiểu thơ ca và tại sao nó lại có tác dụng?
02:09
Possibly most familiar is rhyme,
50
129831
2418
Loại quen thuộc nhất có thể là vần điệu
02:12
the repetition of like sounds in word endings.
51
132249
3094
sự lặp lại của âm thanh giống nhau trong âm tiết cuối các từ.
02:15
As with Shakespeare's example,
52
135343
2186
Lấy ví dụ Shakespeare,
02:17
we often encounter rhyme at the ends of lines.
53
137529
3018
chúng ta thường thấy vần điệu ở cuối mỗi dòng.
02:20
Repetition in this way creates an expectation.
54
140547
3315
Việc lặp lại này khơi gợi một sự mong chờ.
02:23
We begin to listen for the repetition of those similar sounds.
55
143862
3739
Chúng ta bắt đầu ngóng đợi sự lặp lại các âm thanh tương tự nhau.
02:27
When we hear them, the found pattern is pleasurable.
56
147601
3649
Khi chúng ta nghe thấy chúng, sự lặp lại đó thật thỏa mãn.
02:31
Like finding Waldo in the visual chaos,
57
151250
2338
Như tìm Waldo trong biển hình ảnh hỗn loạn,
02:33
we hear the echo in the oral chatter.
58
153588
3227
chúng ta nghe âm vọng trong cuộc trò chuyện.
02:36
Yet, rhyme need not surface solely at a line's end.
59
156815
4532
Nhưng vần điệu không nhất thiết chỉ xuất hiện ở cuối mỗi dòng.
02:41
Notice the strong "i" sound in,
60
161347
2027
Chú ý âm nặng "i" trong
02:43
"So long lives this and this gives life to thee."
61
163374
4257
"Miễn là sống như vậy và nó đưa lại sự sống cho bạn."
02:47
This repetition of vowel sounds is called assonance
62
167631
3126
Việc lặp lại âm thanh nguyên âm được gọi là vần ép
02:50
and can also be heard in Eminem's "Lose Yourself."
63
170757
3014
và được sử dụng trong bài "Lose yourself" của Eminem.
02:53
Notice how the "e" and "o" sounds repeat both within in
64
173771
3375
Chú ý cách mà các âm "e" và "o" lặp lại ở giữa
02:57
and at the end of each line:
65
177146
2004
và cuối mỗi dòng.
02:59
"Oh, there goes gravity,
66
179150
1861
"Này trọng lực
03:01
Oh, there goes rabbit, he choked,
67
181011
2035
Kìa, có con thỏ anh ta khó thở
03:03
he so mad but he won't give up that easy,
68
183046
2532
Dù rất điên tiết nhưng anh sẽ không từ bỏ dễ dàng như thế.
03:05
no, he won't have it,
69
185578
1172
Không, anh sẽ không làm như thế.
03:06
he knows his whole back's to these ropes."
70
186750
3153
Anh biết tất cả phụ thuộc những sợi dây này.
03:09
The alternating assonance creates its own rhythm,
71
189903
2538
Vần ép thay liên tục tạo ra vần điệu cho riêng mình
03:12
and invites us to try our own voices in echoing it.
72
192441
3541
và khuyến khích chúng ta thử đọc nó lên.
03:15
Similarly, consonance is the repetition of like consonant sounds,
73
195982
4279
Tương tự, sự đồng âm là sự lặp lại các phụ âm giống nhau
03:20
such as the "l" and "th" in,
74
200261
2124
như âm "l" và "th" trong
03:22
"So long lives this and this gives life to thee."
75
202385
4032
"Miễn là sống như vậy và nó đưa lại sự sống cho bạn."
03:26
In fact, this type of specific consonance,
76
206417
2574
Loại trùng âm này
03:28
which occurs at the beginning of words
77
208991
2210
được sử dụng ở phần đầu âm tiết đầu các từ
03:31
may be familiar to you already.
78
211201
2006
khá là quen thuộc với mỗi người.
03:33
It's called alliteration, or front rhyme.
79
213207
3275
Nó được gọi là lặp lại phụ âm đầu.
03:36
Great examples include tongue twisters.
80
216482
2157
Ví dụ điển hình là líu lo lẹo lưỡi.
03:38
Betty bought some butter but the butter was bitter
81
218639
2548
Betty mua bơ nhưng bơ lại đắng
03:41
so Betty bought some better butter to make the bitter butter better.
82
221187
3447
Vì vậy Better mua bơ tốt hơn để cái thiện bơ đắng.
03:44
Here, the pleasure in pattern is apparent as we trip over the consonance
83
224634
4723
Sự thỏa mãn từ việc lặp lại xuất hiện khi chúng ta gặp sự đồng âm
03:49
both within words and at their start.
84
229357
3187
ở trong bản thân từ ngữ và ở các âm tiết đầu từ.
03:52
Yet tongue twisters also reflect the need for variation in poetic repetition.
85
232544
4737
Nhưng các câu líu lưỡi này thể hiện nhu cầu sự đa dạng trong lặp lại thơ ca.
03:57
While challenging to say,
86
237281
1572
Không đề cập việc
03:58
they're seen by some as lesser imitations of poetry,
87
238853
3647
nhiều người xem phép điệp là sự bắt chước thơ ca
04:02
or gimmicky because they hammer so heavily on the same sounds,
88
242500
4284
hoặc sự nhại lại bởi vì chúng nhấn mạnh các thanh âm giống nhau
04:06
closer to that blackboard-style of repetition.
89
246784
2408
tương tự như việc lặp lại theo ví dụ bảng đen.
04:09
Ultimately, this is the poet's balancing act,
90
249192
3346
Tóm lại, đó là sự cân bằng trong thơ ca
04:12
learning when to repeat
91
252538
1320
biết khi nào lặp lại
04:13
and when to riff,
92
253858
1323
khi nào lặp lại chuỗi
04:15
when to satisfy expectations,
93
255181
1828
khi nào thỏa mãn sự kì vọng
04:17
and when to thwart them,
94
257009
2358
và khi nào thì dừng.
04:19
and in that balance, it may be enough to remember
95
259367
2603
Với sự cân bằng đó, một điều cần nhớ là
04:21
we all live in a world of wild variation
96
261970
3091
chúng ta sống trong 1 thế giới đầy sự biến thiên
04:25
and carry with us our own breath and beat,
97
265061
2926
và mang trên mình nhịp thở và nhịp đập riêng biệt
04:27
our own repetition wherever we go.
98
267987
2768
sự lặp lại của chính bản thân tới bất cứ đâu chúng ta đi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7