Self-assembly: The power of organizing the unorganized - Skylar Tibbits

Tự lắp ráp: Khả năng thiết lập những thứ không có tổ chức - Skylar Tibbits

76,758 views

2013-04-08 ・ TED-Ed


New videos

Self-assembly: The power of organizing the unorganized - Skylar Tibbits

Tự lắp ráp: Khả năng thiết lập những thứ không có tổ chức - Skylar Tibbits

76,758 views ・ 2013-04-08

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Nguyen Hoa Reviewer: Ai Van Tran
00:14
Have you ever wondered
1
14449
961
Đã bao giờ tự hỏi
00:15
how things are built within our bodies?
2
15410
2043
các cơ quan trong cơ thể cấu tạo thế nào?
00:17
Why our bodies can regrow and repair themselves,
3
17453
2171
Vì sao cơ thể có thể tự phát triển và hồi phục
00:19
and how we can pass on genes
4
19624
1292
làm sao chúng ta gửi được
00:20
from one generation to the next?
5
20916
1875
các gen từ thế hệ này sang thế hệ khác?
00:22
Yet, none of our man-made objects have these traits;
6
22791
2460
Song, không một đồ vật nào có những đặc tính này;
00:25
they're simply thrown away when they break
7
25251
1552
Chúng dễ dàng bị bỏ đi khi hỏng
00:26
and they definitely can't reproduce.
8
26803
2084
và dĩ nhiên, chúng không thể tự nhân bản.
00:28
The answer lies in something called self assembly.
9
28887
2704
Câu trả lời nằm ở việc tự lắp ráp.
00:31
Self assembly is a system where unordered parts
10
31591
2509
Tự lắp ráp là hệ thống, ở đó các phần sắp xếp trật tự
00:34
come together in an organized structure,
11
34100
2082
đi cùng nhau trong cấu trúc có tổ chức
00:36
completely on their own.
12
36182
1388
tự mình hoàn thiện
00:37
This means that a pile of parts on your desk should,
13
37570
2214
Ví dụ có một mớ đồ trên bàn,
00:39
in theory, be able to move around on their own,
14
39784
2487
với giả định, chúng có thể tự mình di chuyển
00:42
find one another,
15
42271
968
tìm kiếm nhau
00:43
and build something useful.
16
43239
1744
tạo nên một thứ có ích khác.
00:44
This seems impossible,
17
44983
1166
00:46
like Transformers
18
46149
827
00:46
or the Sandman,
19
46976
1424
Robot biến hình
hay Người cát
00:48
but it's exactly how our bodies are built,
20
48400
2044
nhưng nó chính là cách cơ thể ta vận hành,
00:50
how our immune system works,
21
50444
1086
hệ miễn dịch hoạt động
00:51
and why we can reproduce.
22
51530
1787
và lý do chúng ta có khả năng hồi phục
00:53
Self assembly is the factory and copy machines within our bodies
23
53317
3414
Hệ thống tự lắp ráp là một nhà xưởng, một cỗ máy copy chỉ có ở con người
00:56
that make proteins fold and DNA replicate.
24
56731
2974
Tạo ra chuỗi protein và tái tạo thành ADN
00:59
It's a process that not only happens
25
59705
1799
Quy trình này không chỉ xảy ra
01:01
in the biological and chemical world,
26
61504
1504
ở thế giới sinh học và hóa học
01:03
but is a phenomenon that can be seen from magnets
27
63008
2452
nó còn là hiện tượng được thấy từ nam châm
01:05
to snowflakes,
28
65460
876
đến bông tuyết,
01:06
robotics,
29
66336
797
những cỗ máy,
01:07
social networks,
30
67133
1002
hay mạng xã hội,
01:08
the formations of cities and galaxies,
31
68135
2103
sự hình thành các thành phố và dải ngân hà
01:10
to name just a few.
32
70238
1694
đấy mới chỉ là một số mà thôi.
01:11
In biology and chemistry,
33
71932
1244
Ở thế giới sinh học hóa học
01:13
self assembly is everywhere,
34
73176
1583
tự lắp ráp có ở mọi nơi,
01:14
from atomic interactions,
35
74759
997
từ sự tương tác nguyên tử,
01:15
cellular replication
36
75756
1259
nhân bản tế bào
01:17
to DNA, RNA, and protein folding.
37
77015
2806
cho tới ADN, ARN, và chuỗi protein.
01:19
Proteins are like bicycle chains
38
79821
1941
Chuỗi protein giống như vòng xích xe đạp
01:21
with sequences of amino acid links.
39
81762
2676
với những mắt xích amino axit
01:24
They self assemble into 3-D structures
40
84438
1716
Chúng tự lắp ráp theo cấu trúc 3D
01:26
because of the interaction
41
86154
992
do tương tác với nhau
01:27
between the amino acids along the chain,
42
87146
2503
giữa các amino axit tạo thành chuỗi
01:29
as well as the relationship
43
89649
1045
như trong mối liên hệ
01:30
between the chain and the environment.
44
90694
1919
giữa dây xích với môi trường.
01:32
These forces make the flexible chain
45
92613
1709
Việc này tạo ra một chuỗi dẻo dai
01:34
fold into a 3-D shape
46
94322
1252
gấp thành hình thù 3D
01:35
that governs the function in the protein.
47
95574
2968
thực hiện chức năng của protein.
01:38
Viruses, on the other hand, are like soccer balls.
48
98542
2536
Mặt khác, các vi-rut giống như quả bóng đá.
01:41
They're made up of a series of sub-units with specific shapes.
49
101078
3045
Chúng được cấu tạo nên từ những đơn vị nhỏ với hình thù nhất định
01:44
Those shapes have attraction to one another,
50
104123
2002
Những đơn vị này hút lẫn nhau
01:46
so they fit together in precise ways.
51
106125
2221
nên chúng vừa vặn với nhau một cách hoàn hảo.
01:48
Image you want to build a perfect sphere.
52
108346
2457
Tưởng tượng bạn muốn tạo nên một khối cầu hoàn hảo
01:50
It turns out that making a precise sphere
53
110803
2539
Hóa ra việc tạo nên khối cầu này
01:53
through traditional means is actually quite difficult.
54
113342
2917
bằng các phương tiện truyền thống thực sự khá khó khăn.
01:56
Alternatively, you could try to self assemble the sphere.
55
116259
3136
Hoặc, để cho khối cầu tự hoàn thiện.
01:59
One way would be to inflate the sphere
56
119395
1662
Cách này có thể bơm căng khối cầu
02:01
like a bubble or a balloon.
57
121057
1461
như bọt xà phòng hay bóng bay
02:02
Another option would be to create many identical pieces
58
122518
3083
Lựa chọn khác là bạn có thể tạo nên những mảnh giống nhau
02:05
that would come together to make a perfect sphere.
59
125601
2547
mà có thể ghép lại thành quả cầu hoàn hảo
02:08
You could try to put the pieces together one-by-one,
60
128148
2126
Hãy cố gắng ghép những mảnh này từng mảnh một
02:10
but it might take a long time
61
130274
1368
nhưng nó sẽ rất lâu
02:11
and you would still have human errors.
62
131642
2073
và bạn sẽ vẫn mắc những lỗi thông thường.
02:13
Instead you could design a connection
63
133715
1617
Thay vào đó, thiết kế sự liên kết
02:15
between the components like magnets
64
135332
1991
giữa các phần nhỏ như nam châm
02:17
and dump them into a container.
65
137323
1896
đặt chúng vào trong một chiếc lọ
02:19
When you shook the container,
66
139219
1204
Khi bạn lắc chiếc lọ ấy,
02:20
all the parts would find one another
67
140423
1542
tất cả chúng tự tìm lấy nhau
02:21
and build the sphere for you.
68
141965
1670
tạo nên khối cầu cho bạn.
02:23
Self assembly is being used as a new design,
69
143635
2793
Tự lắp ráp cũng đang được sử dụng như một thiết kế mới,
02:26
science,
70
146428
502
02:26
and engineering tool
71
146930
1290
thành tựu khoa học,
và công cụ kỹ thuật
02:28
for making the next generation of technologies
72
148220
2127
như đột phá mới trong công nghệ
02:30
easier to build,
73
150347
1142
dễ dàng xây dựng hơn,
02:31
more adaptive,
74
151489
1082
thích ứng tốt hơn,
02:32
and less reliant on fossil fuels.
75
152571
2324
giảm sự phụ thuộc vào nguyên liệu hóa thạch.
02:34
Scientists are now making molecular microchips for computers
76
154895
3378
Các nhà khoa học ngày nay đang tạo ra vi mạch nguyên tử trong máy tính
02:38
where small, molecular elements are given
77
158273
1805
ở đó, các phân tử nhỏ được làm cho
02:40
the right conditions to form themselves into organized pathways.
78
160078
3914
có điều kiện thích hợp để chúng tự thiết lập trong lộ trình có sẵn.
02:43
Similarly, we can now use self assembly
79
163992
1997
Tương tự, có thể dùng quá trình tự lắp ráp
02:45
as a way to make 3-D structures with DNA,
80
165989
2503
như một cách để tạo nên cấu trúc 3D với DNA
02:48
like capsules that could deliver drugs inside the body,
81
168492
2961
như việc bao con nhộng có thể đưa thuốc vào bên trong cơ thể
02:51
releasing them only if certain conditions are met.
82
171453
2793
giải phóng chúng khi có điều kiện.
02:54
Soon, self assembly will be used for larger applications,
83
174246
3578
Chẳng bao lâu nữa, tự lắp ráp sẽ được ứng dụng rộng rãi hơn,
02:57
where materials can repair themselves,
84
177824
1980
ở đó, vật chất có thể tự mình sửa chữa,
02:59
water pipes can reconfigure on demand,
85
179804
2680
các ống dẫn nước có thể định hình lại khi cần thiết
03:02
buildings can adapt on their own
86
182484
2008
các tòa nhà có thể tự mình thích nghi
03:04
to environment or dynamic loading,
87
184492
2356
với môi trường hay chịu được lực,
03:06
and space structures can self assemble without humans.
88
186848
3402
các vật thể không gian có thể tự mình sửa chữa mà không cần con người.
03:10
Imagine if our factories were more like organisms or brains
89
190250
3935
Tưởng tượng rằng nếu các xí nghiệp giống như sinh vật và có trí lực
03:14
and our construction sites were like gardens
90
194185
1908
công trường xây dựng giống như vườn tược
03:16
that grow and adapt independently.
91
196093
2181
có thể lớn lên và thích nghi một cách độc lập
03:18
The possibilities are endless
92
198274
1455
Khả năng này sẽ không kết thúc
03:19
and it's now up to us
93
199729
1124
và nó đang tới gần ta
03:20
to design a better world through self assembly.
94
200853
2925
để tạo nên thế giới tốt hơn nhờ quá trình tự lắp ráp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7