The real reason dodo birds went extinct - Leon Claessens

551,850 views ・ 2024-01-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Giao Nguyen Reviewer: Trần Thái Hưng (English tutor: 0938147500)
00:07
Dodos are commonly considered brainless, blundering birds
0
7045
3461
Dodos thường được xem là những con chim ngốc nghếch, hay nhầm lẫn,
00:10
that were poorly adapted and doomed to die off,
1
10506
2795
thích nghi kém và cam chịu chết,
00:13
making their human-mediated extinction effortless and inevitable.
2
13301
4546
khiến sự tuyệt chủng do con người của chúng dễ dàng và không thể tránh khỏi.
00:17
But that's not the case.
3
17972
1418
Nhưng điều đó không đúng.
00:19
So, what were dodos actually like? And what really caused their downfall?
4
19390
4463
Vậy, dodos thực sự ra sao? Và điều gì thực sự gây ra sự biến mất của chúng?
00:24
Let's start at their origin.
5
24103
1585
Hãy bắt đầu từ nguồn gốc của chúng.
00:25
Okay, rewinding more than 20 million years,
6
25897
3211
Được rồi, lùi lại hơn 20 triệu năm,
00:29
some tropical pigeons from Southeast Asia voyaged across the Indian Ocean,
7
29108
4755
một số chim bồ câu nhiệt đới từ Đông Nam Á đã băng qua Ấn Độ Dương,
00:33
perhaps by gradually journeying from island to island.
8
33863
3295
có lẽ bằng cách dần dần bay từ đảo này sang đảo khác.
00:37
Eventually, their descendants came to a remote archipelago east of Madagascar.
9
37241
4839
Cuối cùng, hậu duệ của chúng đến một quần đảo xa xôi phía đông Madagascar.
00:42
Those that settled likely diversified over time.
10
42163
3462
Những con chim định cư đã tiến hóa đa dạng theo thời gian.
00:45
Then, about 8 million years ago,
11
45708
2628
Sau đó, khoảng 8 triệu năm trước,
00:48
an underwater volcano formed another island on the chain,
12
48336
4337
một ngọn núi lửa dưới nước đã hình thành một hòn đảo khác trên chuỗi,
00:52
which would come to be known as Mauritius.
13
52673
2711
được gọi là Mauritius.
00:55
Some of the birds populated this new island, too,
14
55593
3086
Một số loài chim cũng đến cư trú trên hòn đảo mới này,
00:58
and down the line, dodos emerged as a distinct species.
15
58679
4171
và sau đó, dodos nổi lên như một loài riêng biệt.
01:02
They shared Mauritius with bats, lizards, giant tortoises, and other birds.
16
62975
5089
chúng chia sẻ Mauritius với dơi, thằn lằn, rùa khổng lồ và các loài chim khác.
01:08
The closest large predators were held back by about 800 kilometers of ocean,
17
68064
5213
Những kẻ săn mồi lớn gần nhất bị giữ lại bởi khoảng 800 km đại dương,
01:13
so getting murdered was basically a non-issue.
18
73277
2711
vì vậy việc bị ăn thịt về cơ bản không phải là vấn đề.
01:16
Without the need for defensive adaptations, like flight,
19
76280
3462
Nếu không cần những thích nghi để phòng thủ, như bay,
01:19
expending energy on them would have been wasteful.
20
79742
3337
tiêu hao năng lượng cho những việc đó sẽ thật lãng phí.
01:23
So, as with the kākāpōs of New Zealand and the cormorants of the Galápagos,
21
83287
4922
Vì vậy, giống với các vẹt cú ở New Zealand và chim cốc ở Galápagos,
01:28
their flight muscles shrank.
22
88209
2044
cơ bay của chúng teo lại.
01:30
Dodos probably nested on the island's forest floor,
23
90378
3503
Dodos có lẽ đã làm tổ trên mặt đất trong khu rừng của hòn đảo,
01:33
feasting on fruits and seeds.
24
93881
2336
ăn trái cây và hạt giống.
01:36
Reaching just under a meter tall,
25
96467
2169
Chỉ cao dưới một mét,
01:38
they were among the island's largest animals.
26
98636
2377
chúng là một trong những động vật lớn nhất đảo.
01:41
And they were well-adapted to their environment,
27
101097
2294
Và chúng thích nghi tốt với môi trường của chúng,
01:43
which could fluctuate between extreme dry and wet conditions.
28
103391
4045
nơi có thể thay đổi từ điều kiện cực kì khô hạn sang cực kì ẩm ướt.
01:47
They also survived some major disruptions.
29
107520
2711
chúng cũng sống sót sau những biến động lớn.
01:50
Around 4,300 years ago,
30
110231
2669
Khoảng 4.300 năm trước,
01:52
a megadrought caused waves of mass mortality events on Mauritius.
31
112900
5339
một vụ hạn hán lớn đã gây ra làn sóng các vụ chết hàng loạt trên Mauritius.
01:58
Fresh water grew scarce and lakes likely grew saltier
32
118406
3920
Nước ngọt ngày càng khan hiếm và các hồ có thể trở nên mặn hơn
02:02
and became treacherous traps.
33
122326
2294
và trở thành những cái bẫy nguy hiểm.
02:04
This lasted for around 150 years.
34
124954
4004
Sự kiện này kéo dài trong khoảng 150 năm.
02:09
However, dodos prevailed... until a few millennia later,
35
129083
4505
Tuy nhiên, dodos đã chiếm ưu thế... cho đến vài thiên niên kỷ sau,
02:13
when everything changed— quickly.
36
133588
2836
khi mọi thứ thay đổi - nhanh chóng.
02:16
In 1598, Dutch sailors came ashore on Mauritius,
37
136966
4463
Năm 1598, các thủy thủ Hà Lan cập bờ Mauritius,
02:21
and the island soon became a welcome stopover for their trade ships.
38
141429
4337
và hòn đảo sớm trở thành điểm dừng chân chào đón cho các tàu thương mại của họ.
02:26
The sailors described natural wonders,
39
146058
2711
Các thủy thủ mô tả các kỳ quan thiên nhiên,
02:28
including large numbers of birds twice as big as swans
40
148769
3963
bao gồm số lượng lớn các loài chim lớn gấp đôi thiên nga
02:32
and tortoises with shells huge enough to fit 10 men.
41
152732
4337
và rùa với vỏ đủ lớn để chứa được 10 người đàn ông.
02:37
Mauritian animals hadn't evolved to fear being hunted by humans,
42
157361
4505
Động vật ở Mauritius đã không tiến hóa để tránh bị con người săn bắt,
02:41
so they were an easy catch.
43
161866
2002
vì vậy chúng rất dễ bị bắt.
02:43
Sailors ate some dodos, but this alone didn't cause their doom.
44
163910
4379
Các thủy thủ đã ăn một số dodo, nhưng điều này không gây ra sự diệt vong của chúng.
02:48
The Dutch sailors came with company.
45
168497
2753
Các thủy thủ Hà Lan đi cùng động vật khác.
02:51
They brought macaques that were probably pets.
46
171292
2878
Họ mang theo khỉ có lẽ là thú cưng của họ.
02:54
They released goats and pigs on the island to establish food sources.
47
174170
4254
Họ thả dê và lợn trên đảo để tạo nguồn thức ăn.
02:58
And at some point, sailors also inadvertently introduced rats.
48
178507
5297
Và tại một thời điểm nào đó, các thủy thủ cũng vô tình mang cả chuột cống tới.
03:04
It's thought that goats and pigs grazed and rooted through the forest understory,
49
184096
4839
Người ta cho rằng dê và lợn kiếm ăn và chiếm khu rừng,
03:08
which dodos lived in;
50
188935
1584
nơi những con dodo sống;
03:10
pigs, macaques, and rats preyed on dodo eggs and chicks;
51
190519
4296
lợn, khỉ và chuột ăn trứng dodo và chim non;
03:14
and all of them competed with dodos for resources.
52
194815
3712
và tất cả chúng đều cạnh tranh với dodo để chiếm thức ăn.
03:18
Dodos were last seen less than a century after Dutch arrival.
53
198653
4462
Dodos được nhìn thấy lần cuối chưa đầy một thế kỷ sau khi người Hà Lan đến.
03:23
At the time, people didn't recognize that species could disappear.
54
203532
3879
Vào thời điểm đó, người ta không nhận ra rằng các loài có thể biến mất.
03:27
It wasn't until a century later, in the 1790s,
55
207495
3462
Mãi đến một thế kỷ sau, vào những năm 1790,
03:30
that a scientist conclusively demonstrated the concept of extinction.
56
210957
4129
một nhà khoa học mới đưa ra khái niệm tuyệt chủng một cách dứt khoát.
03:35
By then, many thought dodos were fake.
57
215419
2711
Sau đó, nhiều người nghĩ rằng dodo là giả.
03:38
But discoveries from digs and sparse remains helped confirm their existence.
58
218130
5047
Nhưng khám phá từ khai quật và hài cốt thưa thớt xác nhận sự tồn tại của chúng.
03:43
Nevertheless, representations of dodos were misleading.
59
223511
3712
Tuy nhiên, các đặc tính của dodos dễ gây hiểu nhầm.
03:47
One popular natural history text of the late 1700s
60
227265
3712
Một ghi chép lịch sử tự nhiên nổi tiếng vào cuối những năm 1700
03:50
characterized them as stupid, voracious, and grotesque.
61
230977
4004
mô tả chúng là ngu ngốc, phàm ăn và kỳ cục.
03:54
Once Lewis Carroll included a dodo
62
234981
2627
Khi Lewis Carroll đưa một con dodo
03:57
in "Alice's Adventures in Wonderland" in 1865,
63
237608
3837
vào “Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên” vào năm 1865,
04:01
the birds quickly amassed popularity.
64
241445
2711
những con chim này nhanh chóng trở nên nổi tiếng.
04:04
But dodos continued being framed as inept, clumsy, lazy, and unfit for survival
65
244198
7007
Nhưng dodo tiếp tục bị coi là vô tri, vụng về, lười biếng và không phù hợp để tồn tại
04:11
in scholarly works, satirical magazines, and children's poems alike.
66
251247
5130
trong các tác phẩm học thuật, tạp chí châm biếm và thơ thiếu nhi.
04:16
And yet, there's no evidence that dodos were less intelligent
67
256752
3504
Tuy nhiên, không có bằng chứng nào cho thấy dodo kém thông minh
04:20
than their relatives.
68
260256
1209
hơn họ hàng của chúng.
04:21
The dodo's brain size relative to its body was similar to that of other pigeons.
69
261465
4588
Kích thước não của dodo so với cơ thể của nó tương tự như các loài chim bồ câu khác.
04:26
And especially rotund dodo depictions are misleading.
70
266095
3754
Và đặc biệt là các mô tả dodo tròn đều gây hiểu lầm.
04:29
They may have been inspired by what dodos looked like during mating displays
71
269849
4129
Chúng có thể lấy cảm hứng từ những con dodo trong thời gian giao phối
04:33
or in captivity—
72
273978
1543
hoặc trong điều kiện nuôi nhốt -
04:35
or they were just poor artistic renderings.
73
275521
2795
hoặc chúng chỉ là những tác phẩm nghệ thuật kém cỏi.
04:38
Scientists think dodos were fairly muscular birds.
74
278399
3295
Các nhà khoa học cho rằng dodo là loài chim khá cơ bắp.
04:41
All in all, the dodo was, in fact, a survivor
75
281777
3462
Nhìn chung, trên thực tế, dodo là một loài sống sót đã chịu đựng được
04:45
that withstood major natural disasters and thrived on its island home.
76
285239
4296
những thảm họa thiên nhiên lớn và phát triển mạnh trên hòn đảo của nó.
04:49
It simply wasn't prepared for a sudden onslaught of invasive species.
77
289660
4421
Đơn giản là nó không chuẩn bị cho một cuộc tấn công đột ngột của các loài xâm lấn.
04:54
And neither were other endemic Mauritian animals,
78
294123
2836
Và các động vật đặc hữu khác của Mauritius cũng không,
04:56
including raven parrots, fruit bats, and giant tortoises.
79
296959
4171
bao gồm vẹt quạ, dơi ăn quả và rùa khổng lồ.
05:01
In the aftermath, perhaps it was easier to declare the dodo's extinction
80
301130
4546
Cuối cùng, có lẽ việc tuyên bố sự tuyệt chủng của Dodo là
05:05
the result of its personal failing than to admit it was a human one.
81
305676
4713
kết quả của sự thất bại của chính nó sẽ dễ dàng hơn thừa nhận là do con người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7