10 English words that you pronounce INCORRECTLY | British English Pronunciation + (Free PDF & Quiz!)

10 từ tiếng Anh mà bạn phát âm sai | Anh English Pronunciation

10,095,263 views

2016-09-17 ・ English with Lucy


New videos

10 English words that you pronounce INCORRECTLY | British English Pronunciation + (Free PDF & Quiz!)

10 từ tiếng Anh mà bạn phát âm sai | Anh English Pronunciation

10,095,263 views ・ 2016-09-17

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello and welcome back to English with Lucy
0
40
2880
Xin chào và chào mừng trở lại với 'English with Lucy'.
00:02
I've got a pronunciation video for you today
1
2980
2960
Tôi lại có một video phát âm cho bạn hôm nay.
00:06
and it's all about 10 words that you might be pronouncing incorrectly
2
6080
4640
về 10 từ mà bạn có thể phát âm chưa đúng.
00:11
So, let's get started
3
11380
1780
Hãy bắt đầu nào.
00:13
Ok so the first word is this one!
4
13420
4720
Từ đầu tiên là từ này,
00:19
How would you say it?
5
19560
1360
bạn đọc nó như thế nào?
00:21
it's not fru-it
6
21900
1380
Nó không phải 'fru'it'
00:23
There are not two syllables there
7
23280
2240
Không có 2 âm trong này
00:26
We actually pronounce this word 'fruit'
8
26200
2720
Chúng ta thực sự phát âm nó là 'fruit'
00:29
fruit
9
29680
500
'fruit'
00:30
So many students make the mistake of saying 'fru-it'
10
30400
3520
Nhiều học sinh đã phát âm sai là 'fru-it'
00:34
or fruiiiit, fruiiit
11
34520
1880
hay 'fruiiiit', 'fruiiit'
00:37
But no, it's just fruit
12
37140
1520
Nhưng không, nó chỉ là 'fruit' thôi.
00:38
And fruit is my favourite food
13
38780
2000
Và 'fruit' (trái cây) cũng chính là đồ ăn yêu thích của tôi
00:41
The next word we have is this one
14
41260
3200
Từ tiếp theo chúng ta có là từ này
00:46
So many students actually pronounce this how they would pronounce it in their own language
15
46000
4880
Nhiều học sinh phát âm nó như cách họ phát âm trong tiếng mẹ đẻ của mình.
00:51
Probably the Italians and the Spanish more than anything
16
51460
2860
Thường là học sinh Italia hay Tây Ban Nha
00:54
But we pronounce this not cha-os
17
54700
2740
Nhưng chúng ta không phát âm nó là 'cha-os'
00:57
not cha-os
18
57440
1340
không phải 'cha-os'
00:59
But chaos
19
59380
1500
Mà là 'chaos'
01:01
We almost add a 'y' sound 'chaos'
20
61160
2160
Ta thường thêm một chữ 'y' nghe như 'chaos'
01:04
It was an absolute chaos
21
64020
2220
Nó là một từ 'chaos'
01:06
The same with the adjective form.. it was 'chaotic'.
22
66240
3400
giống như tình từ của nó... nó là 'chaotic'
01:10
Ok, number three, we have...
23
70600
2700
Ok, thứ 3, chúng ta có...
01:14
Now I remember learning to spell this word when I was at school
24
74680
4080
Tôi nhớ khi học phát âm từ này khi còn ở trường
01:18
and thinking 'wow, that's a crazy spelling'
25
78760
3360
và nghĩ rằng 'wow, thật là một phát âm kì lạ'
01:22
because it's so different to the pronunciation
26
82120
2200
vì nó rất khác phát âm
01:24
Now I've heard all different pronunciations for this word
27
84740
3920
Tôi đã từng nghe nhiều phát âm khác nhau của từ này
01:28
I've heard kuwew, I've head kyooyoo
28
88660
2680
'kuwew', 'kyooyoo'
01:31
But really we just say 'queue', 'queue'
29
91340
3460
Nhưng thực sự chúng ta chỉ nói 'queue', 'queue'
01:34
one syllable, and everyone knows that British people
30
94800
3600
một âm, và mọi người đều biết rằng người Anh
01:38
love queueing, queue, to queue, there is a queue
31
98400
3720
thích queueing (xếp hàng), xếp hàng, có một đám xếp hàng
01:42
The verb and the noun as well
32
102240
2180
có cả động từ và cả danh từ nữa.
01:44
Now on to number four and this one always makes me laugh when people say this
33
104420
3460
Bây giờ đến với cái thứ tư và từ này thường làm tôi cười khi nghe mọi người nói nó
01:47
cause it is really difficult to say. it is...
34
107880
2340
vì nó rất khó để phát âm. Nó là...
01:51
this one
35
111360
560
từ này
01:52
Now I hear people say 'crips'
36
112320
2160
Bây giờ tôi nghe mọi người nói 'crips'
01:54
I used to work in a cafe with a lot of foreign workers
37
114820
3360
Tôi từng làm ở một quán cà phê với rất nhiều người làm ngoại quốc
01:58
and they would always say 'Where are the crips?'
38
118180
1640
và họ hay nói 'Where are the crips?'
01:59
and I'd be like 'crips? are you talking about crepes?'
39
119820
1920
Và tôi nghĩ giống như 'crips? are you talking about crepes?'
02:02
We say 'crisps'
40
122160
1800
Chúng ta nói 'crisps'
02:04
This 'sps' sound is very difficult for some people to say so you need to practice this in the mirror before you brush your teeth every night...crisps
41
124580
9040
'sps' thường rất khó phát âm nên bạn cần luyện tập trước gương trước khi đánh răng mỗi tối... crisps
02:13
Ok number five is this one
42
133620
3560
Ok, số năm là từ này
02:17
If you like cooking then you should have seen this word before
43
137180
3180
Nếu bạn thích nấu nướng bạn có thể đã thấy từ này
02:20
And most people say resips or reseeps
44
140840
4160
Và nhiều người thường đọc 'resips' hay 'reseeps'
02:25
But it should be recipe
45
145640
2100
Nhưng nó nên là 'recipe' (công thức)
02:28
So it's very irregular this word
46
148160
2160
Nó không phải một từ đúng quy luật
02:30
normally when an e is on the end we don't pronounce it
47
150340
3440
thường khi một chữ e ở cuối từ chúng ta không phát âm nó
02:33
but in this case we do
48
153780
1560
nhưng ở trường hợp này thì có
02:35
recipe, three syllables
49
155340
2300
'recipe', 3 âm
02:38
OK, number 6, this one..
50
158280
3280
Ok, thứ 6, từ này
02:42
OK, so many people pronounce this incorrectly.
51
162640
3340
Nhiều người phát âm nó không đúng
02:45
they want to say every syllable
52
165980
1760
họ muốn đọc mọi âm
02:47
so they say com-for-ta-ble
53
167940
1840
và họ đọc là 'com-for-ta-ble'
02:50
but really it's comfortable
54
170380
2080
nhưng nó thực sự là 'comfortable'
02:53
comfortable, so it's not com-for-ta-ble, it's just comf-t-ble
55
173380
5120
'comfortable' (thoải mái), không phải 'com-for-ta-ble', nó chỉ là 'comf-t-ble'
02:58
OK, so we actually lose a syllable there.
56
178500
2000
chúng ta bỏ qua một âm ở đây
03:02
the same goes for number seven which is
57
182600
2980
điều tương tự với từ thứ 7
03:05
not veg-e-ta-ble
58
185980
880
không phải 'veg-e-ta-ble'
03:07
vegetable
59
187800
720
'vegetable'
03:09
not ve-ge-ta-ble
60
189160
1200
không phải 've-ge-ta-ble'
03:10
vegetable
61
190860
920
vegetable
03:12
vegetable
62
192380
1080
vegetable
03:14
similarly we have number 8
63
194500
3080
chúng ta có từ thứ 8
03:17
very important word, if you don't know this word then you're crazy
64
197580
3720
một từ rất quan trọng, nếu bạn không biết thì bạn rất thiếu sót
03:21
cause it's a big part of my life
65
201300
1660
bởi vì nó là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi
03:23
I hear many people say 'cho-co-late'
66
203000
2480
Tôi nghe nhiều người nói 'cho-co-late'
03:25
or cho-co-late...choco...choco
67
205700
2440
hay 'cho-co-late...choco...choco'
03:28
but we say chok-lit
68
208380
2560
nhưng chúng ta đọc là 'chok-lit'
03:31
chocolate
69
211280
720
chocolate
03:32
So it's just 2 syllables and I understand it's quite hard for many people to pronouce
70
212000
5160
Nó chỉ có 2 âm và tôi hiều nó hơi khó khăn cho vài người khi phát âm
03:37
but, you wanna speak English well you got to practice
71
217300
3340
nhưng, bạn muốn nói tiếng Anh tốt bạn phải luyện tập
03:40
so chocolate...chocolate
72
220640
2500
chocolate, chocolate
03:43
OK and my last two are days of the week
73
223740
2600
Và hai từ tiếp theo là hai ngày trong tuần
03:46
so number nine...this one...
74
226440
2860
thứ 9, từ này
03:49
not one of my favourite days of the week but it's very important to pronounce it correctly
75
229300
5700
không phải ngày yêu thích của tôi nhưng rất quan trọng để phát âm nó đúng
03:55
I always hear Tu-es-day
76
235200
2040
Tôi hay nghe 'Tu-es-day'
03:57
tu-es-day
77
237940
720
tu-es-day
03:59
When in reality it's Tuesday
78
239600
2320
trong khi nó thực sự là 'Tuesday'
04:01
choose, like I want to choose what I'm having for breakfast this morning
79
241920
4300
'choose', như tôi muốn choose (chọn) gì để ăn sáng
04:06
Tuesday, not tu-es-day, Tuesday
80
246220
3520
Tuesday, không phải là 'tu-es-day', Tuesday
04:10
and then the last one....
81
250480
1680
Và từ cuối cùng
04:12
Another day of the week
82
252820
1520
Một ngày khác trong tuần
04:14
not wed-nes-day....Wednesday
83
254860
3720
không phải 'wed-nes-day'... Wednesday
04:19
not wed-nes-day...Wednesday
84
259080
3800
không phải 'wed-nes-day'... Wednesday
04:22
So that's it for this pronunciation lesson
85
262880
2300
Và nó là một bài học phát âm
04:25
I really hope it helped you
86
265180
2060
Tôi rất hi vọng nó đã giúp bạn
04:27
and hopefully you can now pronounce these words more confidently
87
267540
3820
Và hi vọng hơn bạn có thể phát âm từ này một cách tự tin
04:31
You will need to repeat and practice again and again and again
88
271360
3300
Bạn sẽ cần lặp lại và luyện tập lần nữa và lần nữa
04:34
but that's part of learning a language so get started now!
89
274660
3240
nhưng nó là một phần của học ngoại ngữ, nên hãy bắt đầu ngay bây giờ!
04:38
make sure that you connect with me on all of my social media
90
278120
2960
Chắc chắn rằng bạn kết nối với tôi trên mọi hoạt động xã hội
04:41
it's all here
91
281420
880
Nó là tất cả
04:42
and I look forward to seeing you in class very very soon! mwah!
92
282980
3940
Tôi rất mong sẽ gặp lại bạn thật sớm! Moah!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7