7 Ways to Improve English Writing Skills | IELTS | EXAM | ESSAY | ACADEMIC

2,332,728 views ・ 2017-10-25

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(laid-back electronic music)
0
2071
3750
(nhạc điện tử)
00:10
- Hello, everyone, and welcome back to English with Lucy.
1
10996
3317
Chào mừng mọi người trở lại với tiếng Anh cùng Lucy
00:14
Today, I've got a video that I've never really done before.
2
14313
2793
Hôm nay, tôi có một video mà tôi chưa bao giờ làm trước đây
00:17
I've never really spoken about writing, as far as I know.
3
17106
4134
Tôi chưa bao giờ thực sự nói về phần thi writing, theo như những gì tôi biết
00:21
So, this one has been highly requested.
4
21240
2960
Vì thế, đây là phần được yêu cầu ở mức cao hơn
00:24
I know a lot of you are doing your IELTS exams,
5
24200
3192
Tôi biết rằng rất nhiều bạn đang chuẩn bị cho bài thi IELTS của mình
00:27
so I have got seven top tips
6
27392
1958
Vì thế, tôi sẽ đưa ra bảy phương pháp hàng đầu
00:29
that are going to help you improve your writing.
7
29350
3125
để giúp các bạn cải thiện phần thi writing của mình
00:32
Quickly, before we get started, I'd just like to thank
8
32475
2133
Nhanh thôi, trước khi chúng ta bắt đầu, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến
00:34
the sponsor of today's video, Lingoda.
9
34608
3007
nhà tài trợ cho video hôm nay là Lingoda
00:37
Lingoda is an amazing online language academy.
10
37615
2717
Lingoda là một trường online dạy ngôn ngữ tuyệt vời
00:40
They don't just teach English;
11
40332
1242
Họ không những dạy tiếng Anh
00:41
they also teach Spanish, German, and French.
12
41574
2470
mà còn dạy tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức và tiếng Pháp
00:44
You can subscribe to Lingoda on a monthly package basis,
13
44044
3646
Bạn có thể đăng kí học ở Lingoda gói học cơ bản hàng tháng
00:47
and you will gain access to a combination
14
47690
2051
và sau đó bạn sẽ được tham gia tiến trình học kết hợp
00:49
of both group and private video lessons
15
49741
2696
giữa hai cách là vừa học theo nhóm vừa học những bài học cá nhân
00:52
with real, qualified, native teachers.
16
52437
3137
với những giáo viên bản xứ có trình độ cao
00:55
It's actually highly relevant to this video,
17
55574
2142
Đây là điều thực sự rất thích hợp cho bài video hôm nay
00:57
because you really, ideally want somebody
18
57716
2121
bởi vì bạn đang thật sự cần một ai đó
00:59
to check through your writing.
19
59837
1660
kiểm tra trình độ writing của mình
01:01
So, in your private lessons on Lingoda,
20
61497
2219
Vì thế, trong những bài học cá nhân trên Lingoda
01:03
you can mention that you'd like them
21
63716
1260
bạn có thể nói rằng bạn muốn nhờ những giáo viên đó
01:04
to look at your writing,
22
64976
1049
kiểm tra trình độ writing của mình
01:06
and that's what you can focus on for that lesson.
23
66025
2204
và đó là những gì mà bạn đang tâp trung vào trong bài học đó.
01:08
Lingoda has given all English with Lucy subscribers
24
68229
2769
Lingoda sẽ gửi đến cho những bạn theo dõi chương trình tiếng Anh với Lucy
01:10
a special discount; you can get $50 or €50
25
70998
3517
một tên tài khoản đặc biệt, bạn có thể nhận lấy 50$ hoặc 50€
01:14
off your first month at Lingoda.
26
74515
2150
cho tháng học đầu tiên trên Lingoda
01:16
All you have to do is click on the link
27
76665
1325
Bạn chỉ việc click vào link này
01:17
in the description box and apply this code at checkout.
28
77990
3694
dưới phần mô tả và gõ mã tài khoản LUCY3 tại mã tính tiền.
01:21
Let's get started with the lesson.
29
81684
1560
Nào chúng ta đi vào bài học thôi
01:23
So, my first tip for improving your writing
30
83244
2792
Phương pháp đầu tiên của tôi để cải thiện kỹ năng viết
01:26
is keep it simple.
31
86036
1500
là đơn giản hóa nó đi.
01:28
Now, I know this seems really, really obvious,
32
88762
1953
Tôi biết điều này dường như rất hiển nhiên
01:30
but I always say to my students simple done accurately
33
90715
4484
nhưng tôi thường nói với học trò mình rằng hoàn thành theo hướng đơn giản một cách chính xác
01:35
is better than complicated done inaccurately.
34
95199
3713
sẽ tốt hơn là hoàn thành theo hướng phức tạp mà không chính xác
01:38
In other words, it's better to keep things simple
35
98912
2627
Nói cách khác, hay hơn là hãy luôn làm mọi thứ trở nên đơn giản
01:41
and do it well, rather than over-complicate everything
36
101539
3313
và hoàn thành tốt, còn hơn là phức tạp hóa mọi thứ
01:44
and do it badly.
37
104852
1516
rồi làm nó trở nên tệ hại.
01:46
So, in English writing exams,
38
106368
1659
Và trong những bài thi writing
01:48
you want to show off your English,
39
108027
1915
bạn muốn thể hiện trình độ tiếng Anh của mình
01:49
but you want to show off your accurate English,
40
109942
2154
nhưng bạn cần phải thể hiện tiếng Anh chuẩn
01:52
not all this English that you don't know
41
112096
1940
chứ không phải thể hiện những thứ mà chính bạn cũng không biết
01:54
or haven't learnt yet.
42
114036
1402
hoặc chưa học đến.
01:55
Now, that leads me on to point number two.
43
115438
2084
Điều đó đưa tôi đến phương pháp thứ hai
01:57
In order to avoid making mistakes in your writing,
44
117522
2526
Để tránh mắc những lỗi sai trong bài viết writing
02:00
it's a really, really good idea
45
120048
1735
thì có một cách rất rất hay là
02:01
to have a collection of set phrases and keywords
46
121783
4348
phải trang bị cho mình một bộ cụm từ và các từ khóa
02:06
that you can use in that exam.
47
126131
1547
mà bạn có thể sử dụng trong bài thi đó.
02:07
So, my tip number two is prepare key phrases.
48
127678
3937
Vì thế, phương pháp thứ hai của tôi là hãy chuẩn bị những cụm từ khóa
02:11
Now, you do have to be careful with this.
49
131615
1789
Bạn phải thật cẩn thận với điều này.
02:13
You don't want to rehearse what you're going to write,
50
133404
2633
Bạn không muốn cứ luyện tập mãi những từ mà mình viết ra
02:16
but you do want to have a nice selection of things
51
136037
2460
mà bạn cần là phải có một sự lựa chọn thật tốt cho mọi thứ
02:18
that you could possible say if the time arises.
52
138497
3533
đó là điều bạn có thể làm nếu có nhiều thời gian
02:22
Now, especially on the IELTS exam,
53
142030
2102
Đặt biệt nhất là trong những bài thi IELTS
02:24
and I know a lot of you are studying for this
54
144132
2099
và tôi biết rằng có rất nhiều bạn đang học về IELTS
02:26
but this really goes for any academic writing exam,
55
146231
3630
Nhưng đây thật sự là một tiến trình cần có cho bất kì bài thi học thuật writing nào
02:29
you want to have linking words and key phrases prepared.
56
149861
3858
là bạn cần phải chuẩn bị cho mình những từ nối và những từ khóa.
02:33
Now I'm going to give you a list
57
153719
1253
Bây giờ, tôi sẽ gửi đến cho các bạn một danh sách
02:34
with two examples for each point.
58
154972
2128
với hai ví dụ cho mỗi tiêu đề
02:37
It doesn't cover everything that you need to know,
59
157100
2722
Nó không bao hàm đầy đủ tất cả mọi thứ mà bạn cần
02:39
but if you study everything in the list,
60
159822
2935
nhưng nếu bạn học hết trong list ấy
02:42
you will be much, much more prepared
61
162757
2784
thì bạn cũng đã được trang bị khá đầy đủ rồi
02:45
for your English writing exam.
62
165541
1717
trong kỳ thi writing của mình rồi
02:47
So, pay attention, and if there's any point that you think,
63
167258
3438
Lưu ý rằng, nếu có bất cứ khi nào mà bạn nghĩ rằng
02:50
"I really could expand on that,"
64
170696
1849
" Tôi thật sự có thể tự mở rộng thêm cho cái đó"
02:52
go and do your research, and prepare yourself.
65
172545
3024
Thì hãy tiến hành tìm hiểu và chuẩn bị tốt cho bản thân mình
02:55
You want to make sure that you have a variety
66
175569
2689
Bạn phải chắc rằng bạn phải có sự đa dạng hóa
02:58
of different ways to ...
67
178258
1853
trong nhiều cách viết khác nhau
03:00
compare: "in the same way," "at the same time,"
68
180111
4505
so sánh :"in the same way", "at the same time"
03:04
contrast: "on the contrary," "however,"
69
184616
3250
nói ý ngược nhau: "on the contrary," "however"
03:08
give examples: "for instance," "to illustrate,"
70
188903
3917
đưa ra ví dụ: "for instance," "to illustrate,"
03:13
give your opinion: "from my perspective,"
71
193835
3556
đưa ra quan điểm của mình: "from my perspective,"
03:17
"from my point of view,"
72
197391
1654
"from my point of view,"
03:19
generalise: "overall," "all things considered,"
73
199045
4359
nhận xét chung: "overall," "all things considered,"
03:23
to express certainty: "undoubtedly," "of course,"
74
203404
4083
diễn đạt sự chắc chắn: "undoubtedly," "of course,"
03:28
to express partial agreement: "in a way," "to some extent,"
75
208829
4167
diễn tả sự đồng ý một phần: in a way," "to some extent,"
03:34
to show cause: "owing to," "due to,"
76
214640
3000
nói về nguyên nhân: "owing to," "due to,"
03:38
to show effect: "for this reason," "consequently,"
77
218813
4654
nói về hậu quả, kết quả: "for this reason," "consequently,"
03:43
to mark time: "to begin with," "following this,"
78
223467
4000
để đánh dấu mốc thời gian: "to begin with," "following this,"
03:48
to add information: "furthermore," "moreover,"
79
228405
3833
thêm thông tin: "furthermore," "moreover,"
03:53
to express condition: "unless," "provided that,"
80
233551
4000
đưa ra điều kiện: "unless," "provided that,"
03:58
and to conclude: "in summary," "in short."
81
238645
3500
và để tổng kết lại : "in summary," "in short."
04:03
So that's just a very brief list
82
243015
2045
Và đó chỉ là một danh sách ngắn
04:05
showing you exactly what you need to study
83
245060
2186
gửi đến bạn chính xác những điều mà bạn cần phải học
04:07
to be fully prepared for any English writing exam.
84
247246
3504
để có sự chuẩn bị đầy đủ nhất cho bất cứ bài thi writing nào
04:10
Now, point number three, and definitely,
85
250750
1991
Bây giờ, là phương pháp thứ ba, và chắc chắn rằng
04:12
definitely, definitely for academic writing,
86
252741
2452
chắc chắn rằng, chắc chắn rằng rất cần cho bài thi writing học thuật,
04:15
i.e. English tests or university pieces,
87
255193
3050
ví dụ như những bài thi tiếng Anh hoặc những bài thi đại học
04:18
do not use contractions.
88
258243
2000
là không được viết tắt.
04:22
Or is that don't use contractions?
89
262043
2774
Hoặc là không được sử dụng chữ viết tắt?
04:24
So, cannot to can't,
90
264817
2305
Như là, cannot thành can't
04:27
do not to don't,
91
267122
1977
do not thành don't,
04:29
shall not to shan't,
92
269099
2053
shall not thành shan't,
04:31
I am to I'm, these are all examples of contractions,
93
271152
4251
I am thành I'm, đây là những ví dụ về viết tắt
04:35
and in your writing exams you want to avoid these.
94
275403
3040
và trong những bài thi writing bạn nên tránh những từ này
04:38
I know that you guys really, really, really
95
278443
2565
Tôi hiểu rằng các bạn rất, rất, rất
04:41
want to keep your word count down
96
281008
2076
muốn giữ lại tất cả những chữ dư của mình trong bài
04:43
because you are restricted,
97
283084
1381
nhưng do các bạn bị giới hạn số lượng từ trong bài viết
04:44
and you want to show off as much as you possibly can,
98
284465
3206
và bạn muốn thể hiện bài viết của mình càng nhiều càng tốt
04:47
but I've got lots of tips for reducing your word count
99
287671
2678
Nhưng tôi có rất nhiều phương pháp để cắt giảm bớt từ dư,
04:50
coming up, so make sure that you do not feel tempted
100
290349
3080
xuất hiện ngay thôi, vì thế bạn phải chắc rằng mình không cảm thấy bị cám dỗ
04:53
to include contractions in your academic writing.
101
293429
2806
trong việc sử dụng những từ tắt vào bài viết học thuật của mình
04:56
So, tip number four, reduce your word count.
102
296235
4348
Phương pháp thứ tư, giảm bớt tổng số chữ trong bài
05:00
Use as few words as possible.
103
300583
2437
Hãy sử dụng một số từ khả dụng
05:03
Completely contradictory, because I've just told you
104
303020
2133
Trái ngược hoàn toàn với ý trên, bởi vì tôi vừa mới khuyên bạn rằng
05:05
that you should not use contractions.
105
305153
2388
bạn không nên sử dụng "contractions"
05:07
But I've got some really, really good mini tips
106
307541
2505
Nhưng tôi có một vài mánh khóe nhỏ
05:10
within this big tip to help you keep your word count down
107
310046
4000
trong phương pháp lớn này để giúp các bạn giữ lại tổng số từ
05:14
and your English level up.
108
314046
1771
và nâng trình độ anh văn cú mình cấp cao hơn
05:15
The first one is avoid these dead weight words
109
315817
3458
Đầu tiên là tránh những từ nhấn mạnh này
05:19
like "very," "so," "a lot," "really."
110
319275
3083
như là "very," "so," "a lot," "really."
05:23
I have mentioned this before in a video,
111
323419
2075
Tôi đã từng đề cập về nội dung này trong một video trước đó
05:25
but if you want to show off your English,
112
325494
1977
Nhưng nếu bạn muốn thể hiện tiếng Anh của mình thì hãy
05:27
avoid these; they're pointless.
113
327471
1825
tránh những từ này, chúng không hữu dụng, không có điểm nhấn
05:29
They are empty calories in English.
114
329296
2460
Chúng là những calo rỗng không trong tiếng Anh
05:31
Replace them, instead, with a strong word.
115
331756
2891
Thay vì dùng hãy dùng từ hay thế, với từ nhấn mạnh
05:34
So instead of saying "really happy,"
116
334647
3025
Thay vì dùng "really happy,"
05:37
I would say, "I am elated."
117
337672
2390
Tôi sẽ nói: "I am elated."
05:40
Instead of saying "so scared," I would say "terrified."
118
340062
4930
Thay vì nói "so scared," thì tôi nói "terrified."
05:44
Okay?
119
344992
833
Được chứ?
05:45
So, by using strong words and avoiding these boring words,
120
345825
4080
Bằng cách dùng từ nhấn mạnh và tránh dùng những từ nhàm chán
05:49
you can reduce your word count by a fair bit.
121
349905
2945
bạn có thể giảm số lượng chữ trong bài một cách đáng kể
05:52
Now, another way to really reduce your word count
122
352850
2520
Giờ, thêm một cách khác không những giảm số lượng từ
05:55
but really improve the quality of your writing
123
355370
2753
mà còn thật sự cải thiện chất lượng bài viết của bạn
05:58
is avoiding "there is" and "there are."
124
358123
2937
là tránh dùm "there is" và "there are."
06:01
We want everything to be as clear as possible,
125
361060
2996
Chúng ta đều muốn mọi thứ càng rõ nghĩa càng tốt
06:04
and sometimes "there is" and "there are"
126
364056
2279
và thỉnh thoảng thì "there is" và "there are"
06:06
can act as fillers; they add extra words to our sentences.
127
366335
4928
đóng vai trò như làm đầy bài viết, chúng làm tăng thêm số từ trong câu
06:11
So, I'm going to give you an example
128
371263
1486
Tôi sẽ cho bạn một ví dụ
06:12
so you can see this and bear it in mind
129
372749
2481
để bạn có thể thấy và nhớ nó trong đầu
06:15
next time you're doing an academic piece of writing.
130
375230
2667
khi lần sau bạn đang có làm một bài writing học thuật
06:17
Sentence one: there are many problems that we may encounter.
131
377897
4735
Câu một: "there are many problems that we may encounter."
06:22
There are many problems that we may encounter.
132
382632
4644
"There are many problems that we may encounter"
06:27
Sentence two: We may encounter many problems.
133
387276
4257
Câu hai: "We may encounter many problems"
06:31
We may encounter many problems.
134
391533
2790
"We may encounter many problems."
06:34
The first sentence has eight words.
135
394323
2581
Câu đầu có tám từ
06:36
The second sentence has five words.
136
396904
2756
Câu hai thì chỉ có năm
06:39
You have reduced your word count, and you have increased
137
399660
3706
Bạn phải giảm số từ trong bài và phải nâng cao
06:43
the quality and the clarity of your writing.
138
403366
2849
chất lượng từ và từ xúc tích dễ hiểu trong bài viết của mình
06:46
So, make sure you apply this in your next exam.
139
406215
3035
Hãy chắc rằng bạn có thể áp dụng cách này trong bài thi của mình
06:49
Number five, read ...
140
409250
1750
Phương pháp năm, đọc
06:51
the right documents.
141
411846
2054
Hãy đọc đúng thể loại tài liệu.
06:53
Read the right pieces of writing.
142
413900
3306
Hãy đọc đúng kiểu bài viết.
06:57
I know many of you like to read in your spare time,
143
417206
2467
Tối biết rằng có rất nhiều bạn thích đọc sách khi rảnh rỗi
06:59
you like to do it for fun,
144
419673
1623
bạn thích đọc để thư giãn
07:01
and a lot of you will read books in English,
145
421296
1592
và rất nhiều bạn sẽ đọc sách tiếng Anh
07:02
which is amazing for improving you spelling
146
422888
2951
và đó là cách tuyệt vời để cải thiện chính tả
07:05
and improving your vocabulary as well.
147
425839
3167
cũng như cải thiện vốn từ vựng của mình
07:09
But if you're trying to get a good score
148
429006
2499
Nhưng nếu bạn muốn đạt điểm cao
07:11
in an academic writing exam,
149
431505
2324
trong bài thi writing học thuật
07:13
you might not be reading the right kind of thing.
150
433829
2167
có thể bạn đang không đọc đúng loại mình cần.
07:15
Look at the potential pieces of writing
151
435996
1932
Hãy tập trung vào những câu hỏi writing tiềm năng có thể ra
07:17
that they're going to ask you to do.
152
437928
2136
những cái mà họ sẽ hỏi bạn.
07:20
Are they asking you to write article, reports, essays?
153
440064
4167
Có phải họ hay kêu bạn viết một bài báo, một báo cáo, một bài luận phải không?
07:25
Maybe they're asking you to write all three.
154
445173
2648
Có khi, họ yêu cầu bạn viết cả ba
07:27
If they are, read all three.
155
447821
1758
Nếu họ yêu cầu thế, hãy học hết những thể loại ấy
07:29
You need to go online or go to your library
156
449579
1953
Bạn cần lên mạng hoặc đến thư viện
07:31
and read articles, read reports,
157
451532
2912
và đọc báo, đọc báo cáo,
07:34
read essays, read reviews.
158
454444
2785
đọc các bài tiểu luận, đọc những bài bình luận
07:37
Do everything you can to familiarise yourselves
159
457229
2512
Hãy làm tất cả những gì mà bạn có thể để làm quen với bản thân mình
07:39
with all the styles of writing.
160
459741
2197
với tất cả những dạng bài trong writing
07:41
Number six is one that you will have heard in school
161
461938
2490
Phương pháp sáu là điều mà bạn sẽ nhắc thường xuyên trong trường
07:44
so many times; but, I've worked as a teacher
162
464428
2793
rất nhiều lần, nhưng tôi đã dạy học
07:47
for many, many years, and I get so frustrated
163
467221
3720
rất rất nhiều năm và tôi rất thất vọng, nản lòng
07:50
with silly, stupid mistakes
164
470941
2118
với cái lỗi ngu ngốc, ngớ ngẩn này
07:53
that I know that my students know.
165
473059
2788
mà tôi biết rằng các học sinh của tôi cũng biết điều đó
07:55
They don't make these mistakes when they're speaking,
166
475847
2413
Các bạn ấy không mắc những lỗi này khi nói
07:58
so why do they make them when they're writing?
167
478260
2883
nhưng tại sao lại mắc lỗi này khi viết?
08:01
So many times I've gone and I've prepared a lesson
168
481143
3765
Rất nhiều lần, tôi đến trường dạy và chuẩn bị bài giảng của mình
08:04
because I've seen that there were some very clear mistakes
169
484908
2362
bởi vì tôi thấy có một vài lỗi khá rõ ràng
08:07
in my students' writing.
170
487270
1803
trong bài viết của học sinh
08:09
And I prepare a lesson to correct this mistake,
171
489073
1970
Khi tôi chuẩn bị bài sửa lỗi sai này
08:11
and when I go to teach it they say,
172
491043
1342
và khi tôi đến dạy và các bạn ấy la lên
08:12
"But teacher, we already know this; this is baby stuff."
173
492385
4375
"Nhưng cô ơi, chúng em dư biết điều này, đó là lỗi trẻ con"
08:16
And it's because they don't check their work.
174
496760
3089
Bởi vì họ không kiểm tra lại bài của mình
08:19
I have a clear example of this.
175
499849
1472
Tôi có một ví dụ cho điều này
08:21
I used to work as a proofreader.
176
501321
2361
Tôi từng làm việc như người kiểm tra chính tả
08:23
I used to check through documents
177
503682
1856
Tôi thường kiểm tra các tài liệu
08:25
before they got sent off to publishers
178
505538
1806
trước khi họ gửi chúng đến những nhà xuất bản
08:27
to make sure that they were all correct,
179
507344
2572
để đảm bảo rằng tất cả văn bản đều đúng
08:29
that there was no spelling mistakes,
180
509916
1593
mà không có lỗi sai chính tả
08:31
there were no grammar mistakes,
181
511509
1623
không lỗi sai ngữ pháp nào
08:33
there was nothing, nothing wrong, they were all perfect.
182
513132
2738
không có gì sai cả, tất cả toàn hảo
08:35
And I was amazing at doing this.
183
515870
2926
Và tôi đã từng rất tuyệt vời trong việc đó
08:38
I could get every single mistake.
184
518796
1796
Tôi có thể bắt từng lỗi sai chính tả
08:40
Just by looking at a document from a distance
185
520592
2188
Chỉ cần nhìn toàn bộ văn bản trong một khoảng cách nào đó
08:42
I could pick out those errors.
186
522780
2596
tôi có thể bắt ra những lỗi sai đó
08:45
However, if you follow me on Instagram,
187
525376
2121
Tuy nhiên, nếu các bạn theo dõi tôi trên Instagram
08:47
you will see that I make spelling and grammar mistakes
188
527497
2996
bạn sẽ thấy tôi mắc lỗi chính tả và sai ngữ pháp
08:50
all the time.
189
530493
1718
rất nhiều lần
08:52
Why?
190
532211
1223
Tại sao?
08:53
Because I don't check; I don't check my writing.
191
533434
3587
Bởi vì tôi không xem lại, không kiểm tra lại chữ viết của mình
08:57
I am a native English speaker, and I make spelling mistakes.
192
537021
4618
Bởi vì tôi là người bản xứ và tôi thường mắc lỗi chính tả
09:01
Granted, many of them are due to auto-correct on my phone,
193
541639
4209
Cứ cho là nhiều từ sai trong câu là do chế độ tự động sửa lỗi trên điện thoại của tôi,
09:05
which I am battling with.
194
545848
2394
cái mà tôi đang đấu tranh với nó
09:08
But a lot of them are my fault.
195
548242
2497
Nhưng rất nhiều từ sai là lỗi của tôi
09:10
And I don't check them, so I don't see them.
196
550739
2219
Do tôi không kiểm tra lại nên tôi không nhìn thấy chúng
09:12
I know when you finish an exam, you're like,
197
552958
2046
Tôi biết rằng khi bạn thi xong, bạn sẽ nghĩ
09:15
"Ugh, I'm done; I want to move on to the next question,"
198
555004
2856
"Ôi, tôi xong phần này rồi, tôi muốn chuyển sang câu hỏi tiếp theo"
09:17
but you can avoid so many point deductions
199
557860
3775
Nhưng bạn có thể tránh những suy nghĩ sai như thế
09:21
just by checking through your work,
200
561635
1730
chỉ cần kiểm tra lại công việc của mình
09:23
so please, please, please, make it your absolute priority.
201
563365
3711
vì thế hãy, hãy biến nó thành ưu tiên hàng đầu
09:27
I personally think it's much better if you write less
202
567076
3063
Cá nhân tôi suy nghĩ công việc đó sẽ thuận lợi hơn nếu bạn viết ít đi
09:30
and check more; fewer words, higher accuracy.
203
570139
3882
và kiểm tra nhiều hơn, càng ít từ càng đúng nhiều
09:34
And I know normally I promote fluency over accuracy,
204
574021
3539
Và tôi biết tôi thường đề cao sự trôi chảy hơn sự chính xác
09:37
but not in writing exams.
205
577560
1840
nhưng nó không dành cho những bài thi viết
09:39
In writing exams, you want perfection.
206
579400
2807
Trong các kỳ thi viết, bạn muốn sự hoàn hảo
09:42
Now, number seven is perhaps the most relevant
207
582207
2919
Bây giờ, phương pháp thứ bảy có lẽ là phần phù hợp nhất
09:45
and the most difficult of all, especially if you're in
208
585126
3441
và là phần khó khăn nhất trong tất cả, đặc biệt là nếu bạn đang ở
09:48
really remote parts of the world.
209
588567
3054
những nơi thật sự xa xôi trên bản đồ, trên thế giới
09:51
Number seven is write and get it checked.
210
591621
3630
Phương pháp bảy là viết ra và nhờ kiểm tra
09:55
Write and get it checked.
211
595251
1385
VIết và nhờ kiểm tra
09:56
And unfortunately, the getting it checked thing
212
596636
2826
Và không may là, việc nhờ kiểm tra lại
09:59
is a lot harder than it seems.
213
599462
2755
là phần gặp nhiều khó khăn hơn bạn tưởng tượng
10:02
You want to write as much as possible,
214
602217
2187
Bạn muốn luyện viết càng nhiều càng tốt,
10:04
checking it, of course.
215
604404
1025
kiểm tra lại bài, tất nhiên là thế
10:05
It used to really annoy me when my students
216
605429
1612
Điều đó đã từng làm tôi bực mình khi mà những học trò của tôi
10:07
would come in with five essays.
217
607041
2696
đến gặp tôi với năm bài tiểu luận
10:09
I was so happy that they'd done that,
218
609737
1738
Tôi rất vui vì họ đã hoàn thành nó
10:11
but then I saw that they'd made loads and loads
219
611475
1637
Nhưng sau đó tôi bắt gặp họ mắc rất nhiều, rất nhiều
10:13
of stupid mistakes, and I just thought,
220
613112
1787
lỗi ngớ ngẩn, và tôi chỉ nghĩ rằng
10:14
"Ugh, why didn't you check it?
221
614899
1978
"Ôi, tại sao các em không kiểm tra lại bài ?
10:16
"I'm just correcting the same thing over and over again."
222
616877
2211
Và tôi cứ sửa cùng một lỗi như thế hết lần này đến lần khác
10:19
But write as much as you can, check it,
223
619088
3250
Nhưng hãy luyện viết càng nhiều càng tốt, kiểm tra lại nó,
10:23
and then see if you can find somebody to correct it.
224
623290
4189
và sau đó hãy tìm ai đó có thể sửa lỗi cho mình
10:27
Now, I'm not saying find a complete stranger.
225
627479
2287
Tôi không bảo là phải tìm người xa lạ hoàn toàn
10:29
It's got to be in their interest to correct it as well.
226
629766
3350
Họ phải quan tâm thì mới sửa được nó
10:33
I personally think it's very unlikely
227
633116
1977
Bản thân tôi nghĩ rằng thật khó xảy ra
10:35
that you're going to find a random teacher on the internet
228
635093
3154
nếu bạn tìm một giáo viên ngẫu nhiên trên internet
10:38
that will be willing to check your writing for free.
229
638247
3629
để sẵn sàng kiểm tra miễn phí bài viết của bạn
10:41
However, there are lots of services and pen pal sites
230
641876
2515
Tuy nhiên, có rất nhiều dịch vụ và bạn bè trao đổi thư từ
10:44
if it's like a mutual exchange.
231
644391
1583
nếu nó giống như là một cuộc trao đổi lẫn nhau
10:45
If you find somebody who wants to learn your language
232
645974
2505
Nếu bạn tìm thấy một ai đó muốn học ngôn ngữ của bạn
10:48
and they can help you with your English,
233
648479
1760
và họ có thể giúp phần tiếng Anh của bạn
10:50
then you can do that.
234
650239
1024
sau đó bạn có thể làm điều đó
10:51
Or, like I mentioned, on services such as Lingoda,
235
651263
3148
Hoặc, như tôi đã đề cập, trên nhiều dịch vụ như Lingoda,
10:54
and you can just have a straight hour of analysing writing
236
654411
3288
và bạn có thể dùng hẳn một tiếng của mình để phân tích bài viết writing
10:57
that you've already done and already sent them.
237
657699
2183
mà bạn đã hoàn thành và gửi cho họ
10:59
But I will say, especially to my younger viewers,
238
659882
2647
Nhưng tôi sẽ nói rằng, đặc biệt với những bạn học trẻ tuổi
11:02
really, really, really be careful when you're contacting
239
662529
3004
thật sự, thật sự phải cẩn thận khi bạn liên hệ với
11:05
people online to practise your English.
240
665533
3504
những người dạy trực tuyến để luyện tập tiếng Anh của bạn
11:09
Make sure it's a trustworthy person, because there are
241
669037
3350
Hãy chắc chắn rằng đó là một người đáng tin cậy bởi vì có
11:12
so many predators that want to talk to you,
242
672387
2444
rất nhiều kẻ xấu muốn nói chuyện với bạn,
11:14
especially young girls, to "practise their English,"
243
674831
4256
đặt biệt là những cô gái trẻ, giống như là "Luyện tiếng Anh của họ"
11:19
and it doesn't actually turn out to be a English practise.
244
679087
3532
và không giống như đang thực hành tiếng Anh
11:22
It turns out to be something quite different,
245
682619
1458
mà lại chuyển sang một hướng hoàn toàn khác
11:24
so please, please, please be careful.
246
684077
2412
Vì thế xin, xin hãy cẩn thận
11:26
If you've got the funds, and if you've got the time,
247
686489
2392
Nếu bạn đã có tiền dành dụm và có thời gian
11:28
get a proper teacher and pay them to help you.
248
688881
2659
hãy tìm một giáo viên thật sự và trả công họ để họ giúp đỡ bạn
11:31
Is there any way that you're going to be guaranteed
249
691540
2414
Có cách nào hay khác để bạn được bảo đảm không?
11:33
the proper skills, and the proper qualifications,
250
693954
2422
những kỹ năng đúng cách và đúng chuyên môn
11:36
and also the proper incentive.
251
696376
1738
và cũng như là sự khích lệ đúng nghĩa
11:38
Why would a random stranger on the internet
252
698114
2500
Tại sao một người lạ qua đường trên internet
11:40
want to help you with your writing?
253
700614
1895
lại muốn giúp bạn học?
11:42
What's in it for them?
254
702509
1183
Họ được lợi gì?
11:43
Always think about that.
255
703692
1963
Hãy luôn luôn về điều đó
11:45
Right, guys, that's it for today's lesson.
256
705655
2000
Xong rồi các bạn, đó là bài học của ngày hôm nay
11:47
Don't forget to check out Lingoda.
257
707655
2091
Đừng quên tìm hiểu Lingoda
11:49
You can take advantage of this voucher code
258
709746
2015
Bạn có thể tận dụng mã voucher này
11:51
by clicking on the link in the description
259
711761
1886
khi nhấp vào đường link ở hộp mô tả
11:53
and applying it at checkout
260
713647
1499
và sử dụng nó để thanh toán tiền
11:55
when purchasing your first month subscription.
261
715146
3618
khi bạn mua gói học tháng đầu tiên của mình
11:58
Don't forget to connect with me on all of my social media.
262
718764
2775
Đừng quên kết nối với tôi trên tất cả các phương tiện truyền thông xã hội
12:01
I've got my Facebook, my Instagram, and my Twitter.
263
721539
3405
Tôi có Facebook, Instagram, và Twitter
12:04
And I'll se you soon for another lesson.
264
724944
2283
Và tôi sẽ gặp bạn sớm cho bài học khác
12:07
Mwah!
265
727227
833
Muah!
12:09
(laid-back electronic music)
266
729643
3750
(nhạc điện tử)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7