What does the word 'bluff' mean? - Learn English with Misterduncan in England

1,518 views ・ 2024-08-30

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
Here is an interesting word that we often use
0
2240
2120
Đây là một từ thú vị mà chúng ta thường sử dụng
00:04
when we are describing the act of tricking someone
1
4360
3120
khi mô tả hành động lừa ai đó
00:07
into believing that an action  or a situation is real or true.
2
7480
6480
tin rằng một hành động hoặc một tình huống là có thật hoặc đúng sự thật.
00:13
The word is bluff’.
3
13960
3720
Lời nói đó là bịp bợm'.
00:17
This word can be used as both a noun and a verb.
4
17680
4080
Từ này có thể được sử dụng như cả danh từ và động từ.
00:21
The basic meaning of bluff is a trick or pretence,
5
21760
4320
Ý nghĩa cơ bản của trò lừa bịp là một trò lừa hoặc sự giả vờ,
00:26
carried out so as to make others  believe that something is real or true.
6
26080
5720
được thực hiện để khiến người khác tin rằng điều gì đó là thật hoặc đúng.
00:31
The noun form of ‘bluff’  refers to the state or action 
7
31800
4800
Dạng danh từ 'vô tội vạ' đề cập đến trạng thái hoặc hành động
00:36
of pretending or misleading someone.
8
36600
4480
giả vờ hoặc đánh lừa ai đó.
00:41
The bluff is the misleading thing.
9
41080
4400
Sự lừa gạt là điều gây hiểu lầm.
00:45
As a verb it is the act of tricking someone into believing something.
10
45480
6600
Là một động từ, nó là hành động lừa ai đó tin vào điều gì đó.
00:52
You bluff someone.
11
52080
2720
Bạn lừa gạt ai đó.
00:54
You mislead or trick them  into believing something.
12
54800
3960
Bạn đánh lừa hoặc lừa họ tin vào điều gì đó.
00:58
During a game of poker,
13
58760
1880
Trong trò chơi poker,
01:00
a person might bluff the other  people taking part in the game.
14
60640
5760
một người có thể lừa gạt những người khác tham gia trò chơi.
01:06
One player will pretend that  they have a good hand of cards.
15
66400
6840
Một người chơi sẽ giả vờ rằng họ có bài tốt.
01:13
Maybe they do.
16
73240
1760
Có lẽ họ làm vậy.
01:15
Maybe they don't.
17
75000
1520
Có lẽ họ không.
01:16
However, if they don't have a good hand of cards, we can say that they are bluffing.
18
76520
6520
Tuy nhiên, nếu họ không có bài tốt, chúng ta có thể nói rằng họ đang lừa gạt.
01:23
That person is misleading the others.
19
83040
3800
Người đó đang lừa dối người khác.
01:26
We can describe a person  who is very good at hiding 
20
86840
3120
Chúng ta có thể mô tả một người rất giỏi che giấu
01:29
the fact they are lying as having a ‘poker face’.
21
89960
6640
sự thật rằng họ đang nói dối là người có 'mặt poker'.
01:36
They are good at concealing their lies.
22
96600
4080
Họ rất giỏi che giấu lời nói dối của mình.
01:40
A person might bluff their way into a job, or into a place where they are not supposed to be.
23
100680
8440
Một người có thể lừa gạt để có được một công việc hoặc một nơi mà lẽ ra họ không nên đến.
01:49
They lie or mislead others to get what they want.
24
109120
6080
Họ nói dối hoặc đánh lừa người khác để có được thứ họ muốn.
01:55
They have bluffed their way in.
25
115200
4640
Họ đã lừa gạt mình.
02:00
Of course, it is possible to call someone's bluff.
26
120560
3680
Tất nhiên, có thể gọi ai đó là trò lừa bịp.
02:04
This means that the person  who is holding the cards 
27
124240
2960
Điều này có nghĩa là người cầm bài
02:07
or lying must prove that they are  not cheating or being dishonest.
28
127200
5600
hoặc nói dối phải chứng minh mình không gian lận, không trung thực.
02:12
In everyday life, we can call someone's bluff, 
29
132800
3080
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta có thể cho rằng ai đó đang bịp bợm
02:15
if we believe they are lying  or trying to hide something.
30
135880
5640
nếu chúng ta tin rằng họ đang nói dối hoặc đang cố gắng che giấu điều gì đó.
02:21
General synonyms of ‘bluff’ include...  conceal, trick, lie, mislead, hoodwink.
31
141520
9720
Các từ đồng nghĩa chung của 'lừa đảo' bao gồm... che giấu, lừa, nói dối, đánh lừa, lừa đảo.
02:31
If one person tries to conceal  something from another person, 
32
151240
4200
Nếu một người cố gắng che giấu điều gì đó với người khác,
02:35
we can say that action is a 'bluff',
33
155440
4360
chúng ta có thể nói hành động đó là 'lừa đảo',
02:39
especially if it is done in the form of a lie.
34
159800
3760
đặc biệt nếu nó được thực hiện dưới hình thức nói dối.
02:43
So the next time someone tells you something that they are desperate for you to believe,
35
163560
5520
Vì vậy, lần tới khi ai đó nói với bạn điều gì đó mà họ rất muốn bạn tin,
02:49
remember they might be misleading you.
36
169080
4560
hãy nhớ rằng họ có thể đang đánh lừa bạn.
02:53
They could be lying.
37
173640
2920
Họ có thể đang nói dối.
02:56
What they are saying could be a bluff.
38
176560
21680
Những gì họ đang nói có thể là một trò lừa bịp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7