Learn English - MAKING MISTAKES --- Is it good to make mistakes? Mr Duncan will tell you.

1,393 views ・ 2025-01-28

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
It would be fair to say that no one is perfect.
0
1468
2936
Sẽ công bằng khi nói rằng không ai là hoàn hảo.
00:04
We all have moments when we are not at our best.
1
4404
3570
Tất cả chúng ta đều có những khoảnh khắc không ở trạng thái tốt nhất.
00:07
I have them.
2
7974
1018
Tôi có chúng.
00:08
You have them. Let's face it. We all have them.
3
8992
3904
Bạn có chúng. Hãy đối mặt với nó. Tất cả chúng ta đều có chúng.
00:12
We are all fallible.
4
12896
2552
Tất cả chúng ta đều có thể mắc sai lầm.
00:15
The word fallible means the instance of being imperfect.
5
15448
4805
Từ có thể sai có nghĩa là trường hợp không hoàn hảo.
00:20
We are all capable of failing.
6
20253
3053
Tất cả chúng ta đều có khả năng thất bại.
00:23
The action of failing can relate to many things.
7
23306
3987
Hành động thất bại có thể liên quan đến nhiều thứ.
00:27
A thing tried that sadly did not work out as planned, such as a goal
8
27293
5372
Đáng buồn thay, một việc đã được thử lại không diễn ra như kế hoạch, chẳng hạn như một mục tiêu
00:32
that wasn't quite reached in spite of the amount of work that was put into it.
9
32665
6190
chưa đạt được mặc dù khối lượng công việc đã bỏ ra.
00:39
We can also express being fallible in the sense of making a mistake.
10
39656
5489
Chúng ta cũng có thể diễn đạt việc có thể mắc sai lầm theo nghĩa phạm sai lầm.
00:45
To get something wrong is to make a mistake.
11
45145
4387
Làm sai điều gì đó là phạm sai lầm.
00:49
The mistake can be one of many things, a forgotten or confused detail
12
49532
5890
Sai lầm có thể là một trong nhiều nguyên nhân, một chi tiết bị lãng quên hoặc nhầm lẫn
00:55
that leads to other problems occurring will quite often be described as a mistake.
13
55522
6606
dẫn đến các vấn đề khác xảy ra thường sẽ được mô tả là một sai sót.
01:02
For example, you go to the shops for hair shampoo, but you come home with shower gel.
14
62879
6807
Ví dụ, bạn đến cửa hàng mua dầu gội đầu nhưng về nhà lại mang theo sữa tắm.
01:10
You confuse one thing with another, leading to a mistake.
15
70437
4854
Bạn nhầm lẫn thứ này với thứ khác, dẫn đến sai lầm.
01:16
The word mistake can be used as a noun and a verb.
16
76326
4971
Từ sai lầm có thể được sử dụng như một danh từ và một động từ.
01:21
The mistake is what happened to confuse one thing with another thing is to ‘mistake’ as a verb.
17
81297
8275
Sai lầm là việc nhầm lẫn thứ này với thứ khác là 'lỗi' như một động từ.
01:30
You mistake one thing for something else.
18
90273
3353
Bạn nhầm lẫn điều này với điều khác.
01:33
You make an error of judgement.
19
93626
3420
Bạn mắc lỗi phán đoán.
01:37
You might mistake someone for another person because they look similar.
20
97046
5906
Bạn có thể nhầm ai đó với người khác vì họ trông giống nhau.
01:43
A distraction or something that is troubling you might lead to a mistake being made.
21
103436
6390
Một sự xao lãng hoặc điều gì đó khiến bạn lo lắng có thể dẫn đến sai lầm.
01:50
We often make mistakes when we are not concentrating on what we are doing.
22
110994
5906
Chúng ta thường mắc sai lầm khi không tập trung vào việc mình đang làm.
01:57
A verbal mistake might occur.
23
117484
3203
Có thể xảy ra lỗi lời nói.
02:00
You might say something rude or impolite without meaning to.
24
120687
5906
Bạn có thể nói điều gì đó thô lỗ hoặc bất lịch sự mà không có ý nghĩa gì.
02:06
A forgotten line, or a mispronounced word during an important speech is a mistake.
25
126693
7441
Một dòng bị quên hoặc một từ phát âm sai trong một bài phát biểu quan trọng là một sai lầm.
02:15
To be mistaken is to be wrong.
26
135201
3721
Sai lầm là sai lầm.
02:18
You choose the wrong item.
27
138922
3036
Bạn chọn sai mục.
02:21
You accuse the wrong person. You are mistaken.
28
141958
4438
Bạn tố cáo nhầm người rồi. Bạn đang nhầm lẫn.
02:27
We can also use the word error when describing a mistake.
29
147363
4405
Chúng ta cũng có thể sử dụng từ error khi mô tả một lỗi.
02:31
You make an error.
30
151768
2335
Bạn mắc lỗi.
02:34
The mistake is an error.
31
154103
3154
Sai lầm là một sai lầm.
02:37
There is a well-known proverb that goes... ‘to ‘err’ is human, to forgive is divine’.
32
157257
8675
Có một câu tục ngữ nổi tiếng rằng... 'lỗi' là con người, tha thứ là thiêng liêng'.
02:45
To be unsure or uncertain can also lead to mistakes being made.
33
165932
5272
Không chắc chắn hoặc không chắc chắn cũng có thể dẫn đến sai lầm.
02:51
The word ‘error’ derives from the Latin word for mistake.
34
171204
5555
Từ 'lỗi' bắt nguồn từ tiếng Latin có nghĩa là nhầm lẫn.
02:56
An error can lead to many outcomes and results.
35
176759
4738
Một lỗi có thể dẫn đến nhiều kết quả và kết quả.
03:01
Someone might misread a map before going on a journey, leading to them getting lost after going in the wrong direction.
36
181497
9744
Ai đó có thể đọc sai bản đồ trước khi bắt đầu hành trình, dẫn đến việc họ bị lạc sau khi đi sai hướng.
03:11
A safety check on a piece of machinery might not be done correctly.
37
191724
5890
Việc kiểm tra an toàn trên một bộ phận của máy móc có thể không được thực hiện chính xác.
03:17
This mistake could lead to terrible consequences for the person using it.
38
197614
6206
Sai lầm này có thể dẫn đến hậu quả khủng khiếp cho người sử dụng nó.
03:24
From this, we can see that even a small error can lead to a negative outcome.
39
204954
6540
Từ đó, chúng ta có thể thấy rằng ngay cả một lỗi nhỏ cũng có thể dẫn đến kết quả tiêu cực.
03:32
An accident might occur because of one mistake taking place.
40
212879
5906
Một tai nạn có thể xảy ra chỉ vì một sai lầm xảy ra.
03:39
The word ‘mistake’ derives from Old Norse and literally means ‘take in error’.
41
219085
7107
Từ 'lỗi' có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ và có nghĩa đen là 'nhận lỗi'.
03:47
Synonyms of mistake include... ‘Blunder’
42
227126
3904
Từ đồng nghĩa của sai lầm bao gồm... 'Blunder'
03:51
‘Faux pas’ ‘Gaffe’
43
231030
2786
'Faux pas' 'Gaffe'
03:53
‘Cock up’
44
233816
1318
'Cock up'
03:55
‘Mess up’ and... ‘Drop a clanger’.
45
235134
4789
'Lộn xộn' và... 'Thả một tiếng kêu'.
04:00
Remember, no one gets it right every time.
46
240173
3603
Hãy nhớ rằng, không ai có thể làm đúng mọi lúc.
04:03
Everyone makes mistakes.
47
243776
2686
Mọi người đều phạm sai lầm.
04:06
After all, we are only human.
48
246596
4688
Suy cho cùng, chúng ta chỉ là con người.
04:13
Always remember, making mistakes is how we learn.
49
253269
2936
Hãy luôn nhớ rằng, mắc sai lầm là cách chúng ta học hỏi.
04:16
Whatever the subject is.
50
256205
2119
Bất kể chủ đề là gì.
04:18
Without mistakes, we would not be able to grow as individuals.
51
258324
5322
Nếu không có sai lầm, chúng ta sẽ không thể phát triển với tư cách cá nhân.
04:23
Learning English is a subject where mistakes will be made as you go along.
52
263646
5789
Học tiếng Anh là một môn học mà bạn sẽ mắc phải những sai lầm trong quá trình học.
04:29
With each error comes a new learning experience.
53
269435
4405
Với mỗi lỗi đều có một trải nghiệm học tập mới.
04:33
Enjoy your studies.
54
273840
1918
Hãy tận hưởng việc học của bạn.
04:35
And of course, until next time.
55
275758
5756
Và tất nhiên, cho đến lần sau.
04:41
Ta ta for now.
56
281514
1135
Ta tạm thời vậy.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7