What is 'tittle tattle? What does a 'nosey parker' do? Word meanings / Learn English with Mr Duncan

1,547 views ・ 2024-05-28

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:05
Two of the most annoying traits
0
5922
2386
Hai trong số những đặc điểm khó chịu nhất
00:08
that anyone can have,
1
8308
1718
mà bất kỳ ai cũng có thể mắc
00:10
must be the inability
2
10026
1385
phải là không có khả năng
00:11
to keep one's nose
3
11411
1368
chõ mũi
00:12
out of other people's business.
4
12779
2369
vào việc của người khác. Điều
00:15
The other annoying
5
15148
817
00:15
thing is when a person gossips
6
15965
1702
khó chịu khác
là khi một người buôn chuyện
00:17
and talks about someone
7
17667
2252
và nói xấu
00:19
behind their back.
8
19919
2403
sau lưng ai đó.
00:22
First of all, a person
9
22322
1718
Trước hết, một người
00:24
who shows too much interest
10
24040
1618
tỏ ra quá quan tâm
00:25
in other people's
11
25658
718
đến hoạt động của người khác
00:26
activities can be described as nosey.
12
26376
3804
có thể được coi là người tọc mạch.
00:30
That person is too interested
13
30180
2619
Người đó quá quan tâm
00:32
in what other people are doing.
14
32799
2269
tới việc người khác đang làm gì.
00:35
A nosy person will always try to pry
15
35068
2970
Một người tọc mạch sẽ luôn cố gắng tò mò
00:38
into another person's life.
16
38038
2469
về cuộc sống của người khác.
00:40
We can describe that person
17
40507
1618
Chúng ta có thể mô tả người đó
00:42
as a nosy parker.
18
42125
2936
là một người hay tò mò đỗ xe.
00:45
They can also be referred to as a busybody.
19
45061
3604
Họ cũng có thể được gọi là người bận rộn.
00:49
Perhaps there is a neighbour
20
49049
1351
Có lẽ có một người hàng xóm
00:50
who spends too much time watching others.
21
50400
3041
dành quá nhiều thời gian để quan sát người khác.
00:53
That person has too much time on their hands.
22
53737
3353
Người đó có quá nhiều thời gian trong tay.
00:57
They spend most of their time snooping
23
57090
3253
Họ dành phần lớn thời gian để rình mò
01:00
on those around them.
24
60543
1569
những người xung quanh.
01:05
The second annoying habit occurs
25
65949
1985
Thói quen khó chịu thứ hai xảy ra
01:07
when one person discusses
26
67934
1435
khi một người thảo luận về
01:09
the activities of someone else.
27
69369
2402
hoạt động của người khác.
01:11
We will often refer to this type of person as a gossip.
28
71771
3845
Chúng ta thường gọi loại người này là kẻ buôn chuyện.
01:16
That person enjoys talking about other people.
29
76209
3177
Người đó thích nói về người khác.
01:19
Sometimes they might say something
30
79662
1919
Đôi khi họ có thể nói điều gì đó
01:21
about one individual person.
31
81581
2252
về một cá nhân.
01:23
That thing may or may not be true.
32
83833
2987
Chuyện đó có thể đúng hoặc không.
01:27
The word gossip can be used
33
87554
1785
Từ tin đồn có thể được sử dụng
01:29
as both a noun and a verb.
34
89339
3003
như cả danh từ và động từ.
01:32
A gossip is a person who likes to gossip.
35
92759
3511
Kẻ buôn chuyện là người thích buôn chuyện.
01:36
You will often find gossip taking place
36
96763
2269
Bạn sẽ thường thấy những câu chuyện phiếm diễn ra
01:39
amongst people in small communities or groups.
37
99032
3370
giữa những người trong cộng đồng hoặc nhóm nhỏ.
01:42
Gossip can be described as tittle tattle.
38
102402
3301
Chuyện phiếm có thể được mô tả như là chuyện tầm phào.
01:46
A piece of information
39
106272
1135
Một mẩu thông tin
01:47
spread about another person
40
107407
1918
lan truyền về người khác
01:49
can be described as rumour.
41
109325
2937
có thể được mô tả là tin đồn.
01:52
There is a rumour going around.
42
112262
3003
Có một tin đồn xung quanh.
01:55
Of course, the problem with rumours
43
115298
2069
Tất nhiên, vấn đề với tin đồn
01:57
is that quite often
44
117367
984
01:58
they turn out to be untrue or false.
45
118351
3003
chúng thường xuyên trở thành sai sự thật hoặc sai sự thật.
02:01
Perhaps a nosy person will also be someone
46
121604
2303
Có lẽ một người tọc mạch cũng sẽ là người
02:03
who enjoys spreading gossip.
47
123907
2219
thích lan truyền tin đồn.
02:06
You might say that those two things are connected.
48
126126
3166
Bạn có thể nói rằng hai điều đó được kết nối với nhau.
02:09
A nosy person might also enjoy spreading rumours
49
129579
3604
Một người tọc mạch cũng có thể thích lan truyền tin đồn
02:13
about other people.
50
133183
1768
về người khác.
02:14
Do you know someone who enjoys spreading gossip?
51
134951
4171
Bạn có biết ai thích lan truyền tin đồn không?
02:19
Perhaps you have a neighbour who is always watching
52
139122
3688
Có lẽ bạn có một người hàng xóm luôn theo dõi
02:22
what you are doing.
53
142810
1133
bạn đang làm gì.
02:24
What would my advice be?
54
144994
2369
Lời khuyên của tôi sẽ là gì?
02:27
Maybe next time you can try
55
147363
3003
Có lẽ lần sau bạn có thể thử
02:30
keeping the curtains closed.
56
150483
3003
đóng rèm lại.
02:33
See you soon for another lesson.
57
153903
1802
Hẹn gặp lại các bạn trong một bài học khác.
02:35
And of course...
58
155705
3003
Và tất nhiên...
02:38
ta ta for now.
59
158708
1149
ta ta bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7